Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 16

I_Mục đích yêu cầu

· Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; Từ và đoạn thơ ứng dụng(HSY đánh vần)

· Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn

· Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng(HSY 1_2 câu)

II_Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa ; Bộ đồ dùng tiếng việt

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

II) Hoạt động dạy và học:

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ương rẫy, lúa ,ngô. Mọi người đều yêu quý tiếng hát của em bé .
3_Củng cố _Dặn dò: 
_Nhắc học sinh nghiêm trang khi chào cờ
_Học sinh lắng nghe
Cả lớp tập hát bài Quốc ca.
_Học sinh lắng nghe và trả lời câu hỏi.
_Do mải nghe tiếng hát tuyệt vời của em bé.
_Vì tiếng hát của em bé Nai Ngọc vô cùng hấp dẫn.
ND: 8_12	
Tiếng Việt
Bài 65 : Vần iêm – yêm (Tiết 139_140)
I_Mục đích yêu cầu
Đọc được: iêm, yêm, dùa xiêm, cái yếm;từ và các câu ứng dụng(HSY đánh vần)
Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Điểm mười(HSY 1_2 câu)
II_Chuẩn bị:	
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa ; Bộ đồ dùng tiếng việt
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III_Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần im, um
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: con nhím, trốn tìm, mũm mĩm
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần iêm
Nhận diện vần:
Vần iêm được tạo nên từ những âm nào?
So sánh vần iêm và im
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: iê – mờ – iêm
Giáo viên đọc trơn iêm
Thêm x vào trước vần iêm được tiếng gì ?
Giáo viên ghi bảng : dừa xiêm
Đọc toàn phần vần iêm
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iêm, dừa xiêm
Hoạt động 2: Dạy vần yêm
Quy trình tương tự như vần iêm
Lưu ý: viết yêm khi tiếng không có phụ âm đứng trước
 d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên hỏi gợi mở, tranh , vật để rút từ luyện đọc
Giáo viên ghi bảng: 
Thanh kiếm 	âu yếm
Quý hiếm 	yếm dãi
Giáo viên chỉ từ thứ tự và bất kỳ
Đọc toàn bài trên bảng lớp
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Từ những âm i, âm ê và âm ng
_HS so sánh
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Được tiếng xiêm
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đánh vần và đọc trơn
Học sinh quan sát 
sinh viết bảng con
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Tiếng Việt
Bài 65 : Vần iêm – yêm (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
Trong tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụngSGK
 Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh
Củng cố_Dặn dò:
Giáo viên cho học sinh thi viết tiếng, từ có mang vần mới học
Nhận xét
Về nhà xem lại các vần đã học
Tìm các vần đã học ở sách báo
Chuẩn bị bài uôm - ươm
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
_Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý từ 2_4 câu theo chủ đề(HSY 1_2 câu)
Học sinh thi đua viết tiếp sức giữa 4 tổ
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 62 : BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Mục tiêu:
Thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10(Cả lớp)
Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10(TB_Y)
Làm quen với tóm tắt và viết phép tính thích hợp với hình vẽ(HSKG)
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, bộ đồ dùng toán 
Học sinh :
Vở bài tập, đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Bài cũ : Luyện tập
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
Hoạt động 1: Lập bảng cộng và bảng trừ
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Hai đội thi tiếp sức lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng tranh
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : Tính
Cho học sinh nêu yêu cầu bài tập
Lưu ý khi làm bài phần b phải viết các số thế nào?
Gọi lần lượt từng học sinh đứng lên đọc kết quả
Bài 2 : Số ? 
Nêu cách làm bài
Hướng dẫn: vì 1 + 9 = 10 nên điền 9 và ô trống
Sữa bài: số 10 được tạo thành từ các số nào?
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
Quan sát tranh và nêu miệng bài toán
Chọn phép tính phù hợp với đề bài để làm
Giáo viên thu vở chấm và nhận xét 
Củng cố _Dặn dò:
Thi đua cả lớp
Cô đọc phép tính, học sinh nói ngay kết quả
10 – 5 = 	 7 + 3 =
 9 + 1 = 	10 – 6 =
Giáo viên nhận xét 
Học thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Làm lại các bài còn sai vào bảng con
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
Học sinh quan sát 
Lớp chia hai đội thi tiếp sức
Nhận xét, đọc lại bảng
Viết số thẳng cột
Học sinh làm bài
Lớp ghi nhận đúng sai
_HSKG
Điền các số để khi lấy số cột bên trái cộng số cột bên phải được kết quả là số ghi ở trên đầu bảng
Học sinh làm bài
1 và 9, 2 và 8, 
Học sinh quan sát, nêu đề bài
Hàng trên có 4 thuyền. Hàng dưới có 3 thuyền. Hỏi tất cả có mấy thuyền?
Có 3 thuyền trắng , 4 thuyền xanh. Hỏi có mấy thuyền?
Học sinh làm bài, nêu miệng phép tính
Học sinh nộp vở
Cả lớp tham gia
Đạo Đức
TIẾT 16 : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
Mục tiêu:
Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.(HSY)
Nêu được lợi ích của việc giữ trật tư ïkhi nghe giảng, khi ra vào lớp.
Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.(HSKG biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện)
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ bài tập 1
Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng
Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em 
Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Đi học đều và đúng giờ (Tiết 2)
Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
Đọc câu ghi nhớ
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay chúng ta học bài trật tự trong trường học ® giáo viên ghi tưa bài
Hoạt động 1: Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi
Ơû tranh 1 các bạn vào lớp như thế nào ?
Ơû tranh 2 học sinh ra khỏi lớp ra sao ?
Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2
Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ?
à Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã
Các em có được bắt chước điều đó không ? cần phải làm thế nào ?
Hoạt động 2: Thực hiện 
Thành viên ban giám khảo: giáo viên, lớp trưởng, lớp phó
Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi:
Tổ tưởng biết điều khiển các bạn
Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy
Đi cách đều nhau cầm hoặc đeo cặp sách gọn gàng 
Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây ồn
Tiến hành cuộc thi 
Ban giám khảo nhận xét, công bố kết qủa và khen thưởng
Dặn dò : 
Thực hiện tốt điều đã được học để giữ trật tự trong trường học
Chuẩn bị : Trật tự trong trường học (Tiết 2)
Hát
Học sinh nêu
Học sinh đọc 
Nhóm thảo luận, đại diện nhóm lên trình bày
Học sinh nêu 
4 tổ thực hiện thi đua
ND:9_12
Tiếng Việt
Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 141_142)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng(HSY đánh vần)
Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm.
Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Ong, bướm,chim, cá cảnh.(HSKG) , (HSY từ 1_2 câu)
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, Bộ đồ dùng tiếng việt
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: Vần iêm - yêm
Viết bảng con: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm
Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa 
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần uôm– ươm ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần uôm
Nhận diện vần:
Giáo viên bảng vần uôm
Vần uôm gồm có âm nào ghép lại ?
So sánh vần uôm với ôt
Phát ươm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ô – mờ – uôm
Giáo viên đọc trơn uôm
Thêm âm b và dấu huyền được tiếng gì ?
Giáo viên ghi bảng: buồm
Đánh vần: Bờ – uôm – buôm – huyền – buồm
Giáo viên ghi từ : cánh buồm
Giáo viên chỉnh sai cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết: uôm, cánh buồm.
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh 
Hoạt động 2: Dạy vần ươm
Quy trình tương tự như vần uôm 
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên yêu cầu học sinh mở sách đọc các từ ứng dụng
giáo viên cho học sinh đọc toàn bảng
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Gồm có âm u, ô và m
Giống nhau: kết thúc là m
Khác nhau là uôm bắt đầu là uô, ôt bắt đầu là ô
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Đọc cá nhân, tổ, lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh đọc
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc các từ ứng dụng
Học sinh đọc toàn bảng 
Tiếng Việt
Bài 66 : Vần uôm – ươm (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 bài vần uôm-ươm
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
Đọc câu ứng dụng SGK
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Nêu tiếng có vần uôm, ươm
Hoạt động 2: Luyện viết
Giáo viên nêu nội dung viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh
Củng cố_Dặn dò:
Thi đua điền vần vào chỗ chấm:
 Luôm th___, vàng ___, đàn b___
Nhận xét
Đọc lại toàn bài ở sách
Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần uôm, ươm; Chuẩn bị bài ôn tập
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Nhuộm, bướm
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
_Từng cặp luyện nói theo câu hỏi gợi ý
Học sinh thi 4 tổ, tổ điền nhanh, đúng sẽ thắng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Học sinh đọc toàn bài 
TOÁN
LUYỆN TẬP (TIẾT 63)
I_Mục tiêu
Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10(HSTB_Y)
Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán(HSGK)
II_Đồ dùng dạy học
GV: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3 
HS: Chuẩn bị que tính
III_Hoạt động dạy học	
1_Kiểm tra bài cũ: 
Bảng: 8 + 2 = , 10 _ 3 = , 7 _ 3 = , 10 _ 6 =
2_Bài mới:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập SGK
Bài 1: Tính(Cột 1,2 ,3)
_Sử dụng công thức cộng, trừ trong phạm vi 10.
Bài 2: Điền số(Phần 1)
_Hướng dẫn cách làm
Bài 3 : Điền dấu > < =(Dòng 1)
_Hướng dẫn cách làm
+Thực hiện phép tính trước àso sánh
Bài 4: Quan sát tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
_Giáo viên chấm một số vở , hướng dẫn chữa bài
3_Củng cố_ Dặn dò: 
_Nhận xét tiết học
_Dặn học sinh sửa lại bài làm sai.
_Học sinh nhẩm tính-àLần lượt từng học sinh nêu kết quả
_Học sinh tìm hiểu lệnh
_Làm bài vào vở-à Đổi vở chữa bài
_Thi tiếp sức 2 nhóm ở bảng phụ
_Nhận xét
_Lần lượt từng học sinh thực hiện 
_Làm bài vào vở : 6 + 4 = 10
_Nộp vở
Mĩ thuật
Tiết 16 : Vẽ lọ hoa
I_Mục tiêu
HS cảm nhận được vẻ đẹp của một số lọ hoa.
Biết cách vẽ lọ hoa.
Vẽ được một lọ hoa đơn giản(Giúp đỡ học sinh yếu)
HSKG Vẽ được một lọ hoa có hình dáng cân đối, màu sắc phù hợp.
II_Đồ dùng dạy học
Giáo viên: 
_Sưu tầm tranh vẽ lọ hoa nhiều loại khác nhau.
_Một số lọ hoa có hình dáng, chất liệu khác nhau.
Học sinh:
_Vở mĩ thuật 1.
_Chì màu .
III_Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1-Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu các kiểu dáng của lọ hoa.
_Giáo viên cho học sinh xem những đồ vật đã chuẩn bị 
Hướng dẫn học sinh cách vẽ lọ hoa.
_Cách vẽ 
+Vẽ miệng lọ
+Vẽ nét cong của thân lọ.
+Vẽ màu.
3_Thực hành:
_Giáo viên theo dõi
_Nhắc học sinh vẽ cân xứng với phần giấy trong vở mĩ thuật
_Vẽ màu vào lọ.
_Có thể trang trí vào lọ hoa đã được vẽ.(HS yếu không cần trang trí)
 4_Nhận xét dặn dò:
_Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét bài vẽ.
_Cho học sinh xem bài vẽ đẹp.
_ GDMT:Yêu mến vẻ đẹp của cỏ cây, hoa trái. Có ý thức bảo vệ vẻ đẹp của thiên nhiên, biết chăm sóc cây.
_Học sinh quan sát, nhận xét về kiểu dáng 
_Học sinh quan sát
_Học sinh thực hành vẽ vào vở mĩ thuật
ND: 10_12
Tiếng Việt
Bài 67 : ÔN TẬP (Tiết 142_143)
Mục đích yêu cầu
Đọc được các vần có kết thúc bằng m, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến 67.(HSY có thể đánh vần khi gặp khó khăn)
Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến 67.
Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn(HSKG kể được 2_3 đoạn truyện theo tranh)
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ trong sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: vần uôm – ươm 
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa
Viết bảng con : ao cuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
Cho học sinh nêu các vần đã học có kết thúc bằng m
Giáo viên ghi vào bảng ôn 
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
Hãy ghép âm ở cột dọc với cột ngang để được vần
Giáo viên ghi bảng ôn
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Cho học sinh nêu các từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng, giải thích 
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Luyện viết
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
 *Nhận xét , chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu
Học sinh vừa chỉ vừa đọc
Học sinh ghép trên bộ chữ rồi nêu vần , viết bảng
Học sinh đánh vần, đọc trơn
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết 1 dòng
Tiếng Việt
Bài 67 : ÔN TẬP (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Em vừa được ôn về các vần có đặc điểm gì ?
Cho học sinh đọc lại các vần
Đọc tiếp các từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh : em cho biết bức tranh vẽ gì ?
à Cây cam rất sai quả do bà chăm sóc để chờ con, cháu về ăn
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu nội dung bài viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Giáo viên treo từng tranh và kể 2 lần câu chuyện
à Ý nghĩ: Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau
3 Củng cố_Dặn dò:
Cho học sinh đọc lại cả bài
Trò chơi: Tìm tên gọi của đồ vật: dùng khăn bịt mắt, sờ các vật và tìm từ chủi tên đồ vật đó rồi ghi vào giấy
Nhận xét
Học kỹ lại bài, tìm từ chứa các vần đã học
Chuẩn bị bài vần ot – at 
 _ Học sinh nêu 
Học sinh đọc các vần 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu: Bà đưa tay nâng quả trongvườn nhà
Học sinh nêu nội dung bài viết
Học sinh viết vở
Học sinh nghe và quan sát tranh
Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại 
Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình
Học sinh mở sách đọc
4 tổ cử 4 bạn thi ai nhanh hơn và tìm đúng tên đồ vật nhiều hơn thì thắng 
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
TOÁN
TIẾT 64: LUYỆN TẬP CHUNG
I_Mục tiêu
Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 (HSY)
Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
Viết được phép tính thích hợp với tóm taắt bài toán(HSKG_TB)
II_Đồ dùng dạy học
GV: Nội dung bài tập
HS : Que tính ho 
III_Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1_Kiểm tra bài cũ : 
 2 + 8 = , 9 – 5 = , 3 + 2 + 5 =
2_Bài mới: 
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập SGK
Bài 1: Đếm chấm tròn rồi viết số thích hợp
_Giáo viên hướng dẫn cách làm
Bài 2 : Đếm ồ10 : 10à0	
_Giáo viên hướng dẫn cách làm
Bài 3 : Tính(Cột 4, 5, 6, 7)
_Nhắc nhở học sinh viết các số thẳng cột
Bài 4 : Số
_Gọi học sinh đọc lệnh bài toán
Bài 5: Nhìn tóm tắt , đặt đề toán à Ghi phép tính
3_Củng cố _Dặn dò: 
Chấm, nhận xét bài làm của học sinh
_Thực hiện bảng con
_Làm bài vào vởà Đổi vở chữa bài
_Lần lượt từng học sinh đọc kết quả
_Thực hiện bảng con
_Điền số vào ô trống
_Làm bài vào vở
_Đổi vở chữa bàià Đọc kết quả
_Từng học sinh nêu
 a) 5 + 3 = 8 b) 7 – 4 = 3
THỦ CÔNG
TIẾT 16 : GẤP CÁI QUẠT (Tiết 2)
I_Mục tiêu
HS biết cách gấp quạt.(HSY)
Gấp và dán nối được một cái quạt bằng giấy. Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nối quạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng.
II_Đồ dùng dạy học
GV : Mẫu gấp cái quạt
HS : Giấy màu, chỉ
III_Hoạt động dạy học
1 _Kiểm tra bài cũ :	
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2 _ Bài mới: 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
a)Hoạt động 1: Nhắc lại qui trình gấp
_Yêu cầu học sinh nhắc lại qui trình gấp
 _Giáo viên nhắc lại 3 bước gấp 
 *Lưu ý : + Sau mỗi nếp gấp dùng tay miết kĩ, bôi hồ mỏng ở nếp gấp cuối cùng.
 + Dùng chỉ buộc đảm bảo chắc, đẹp.
b)Hoạt động 2: Thực hành
_Yêu cầu học sinh thực hành trên giấy màu
_Giáo viên giúp đỡ học sinh còn lung túng, gặp khó khăn
_Xếp xong dán sản phẩm vào vở thủ công
3_Củng cố dặn dò:
_Giáo viên nhận xét đánh giá sản phẩm 
_Cho học sinh xem sản phẩm đẹp.
_Chuẩn bị giấy màu, hồ tiết sau gấp cái ví.
_Lần lượt từng học sinh nêu qui trình gấp theo 3 bước
_Học sinh quan sát
_Học sinh thực hành trên giấy màu
_Làm xong dùng chỉ buộc chặc
_Nộp vở 
ND: 11_12
Tiếng việt
Bài 68 : Vần ot – at (Tiết 144_145)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng(HSY đánh vần)
Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát.
Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát(HSKG_TB)
II)_Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa, Bộ đồ dùng tiếng việt
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: ôn tập 
Cho học sinh đọc sách câu ứng dụng
Cho học sinh viết bảng con: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần ot
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ot
Phân tích cho cô vần ot
So sánh ot và oi
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: o – tờ – ot
Giáo viên đọc trơn ot
Có vần ot, thêm âm h và dấu sắc được tiếng gì ?
Giáo viên viết bảng. Phân tích cho cô tiếng hót
Đánh vần: h – ot – hot – sắc – hót
Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ
Giáo viên ghi bảng: tiếng hót
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: ot, tiếng hót
Hoạt động 2: Dạy vần at
Quy trình tương tự như vần ot
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Cho học sinh nêu các từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng , giải thích
Giáo viên chỉ học sinh đọc
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Gồm 2 âm: o đứng trước, t đứng sau
_Giống nhau: âm bắt đầu là o
Khác nhau: ot có âm kết thúc t, oi có âm kết thúc i
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh nêu tiếng hót
Aâm h đứng trước vần ot, dấu sắc đặt trên o
Học sinh đọc 
Học sinh nêu 
Học

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 16(Mai).doc