Tiếng Việt
Tiết 1 : Bài 39 : au – âu.
I-:Yêu cầu
- Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : au, âu, cây cau, cái cầu
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II- Đồ dùng dạy học :
GV : B Đ D ,tranh
HS : Bộ đồ dùng T.V
III. Kế hoạch hoạt động
cháu. II- Đồ dùng dạy học : GV : B Đ D ,tranh HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: Viết : cá leo , cào cào GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 38. B. Dạy bài mới *Dạy vần au: Giới thiệu vần au – ghi bảng. -Đọc mẫu. Hướng dẫn đọc -.so sánh au với ai ? - Phân tích vần au? - Chọn ghép vần au? * Dạy tiếng :cau - Chọn âm c ghép trước vần au, tạo tiếng mới - GV viết bảng - đọc mẫu - Phân tích tiếng cau? Đánh vần mẫu: c– au – cau . đọc trơn * Dạy từ : cây cau - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Đọc mẫu :cây cau - Từ “cây cau” có tiếng nào chứa vần au vừa học? *Vần âu: Hướng dẫn tương tự. 3 Từ ứng dụng : GV ghi bảng: rau cải châu chấu Lau sậy sáo sậu Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ Đọc Đ T HS phân tích theo dãy: vần “ au” có âm a đứng trước, âm u đứng sau. HS thao tác .Đọc trơn au . HS ghép : cau HS đọc theo dãy: cau. Phân tích: tiếng cau có âm c đứng trước, vần au đứng sau. HS nêu:.. cây cau. HS nêu: tiếng “ cau” chứa vần au. - Đọc củng cố 2 vần HS khá đọc; gạch tiếng có vần mới HS đọc theo dãy- đánh vần, đọc trơn Đọc cả bảng. 3. Viết bảng con * Chữ au: - Nhận xét độ cao của các con chữ ? Khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong kín ,đưa bút viết nét móc ngựơc được con chữ a * âu: Hướng dẫn tương tự. * cây cau: - Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt bút dưới đường kẻ 3 viết con chữ c kết thúc ở đường kẻ 2 *cái cầu: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý: khi đánh dấu thanh của chữ cái, cầu. ...đều cao 2 dòng li cách nhau một nửa thân con chữ o HS tô khan ,viết bảng con. ..y cao 5 dòng li ,còn lại cao 2 dòng li,cách nhau một thân con chữ o. HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung - Đọc mẫu SGK. HD đọc - Nhận xét ghi điểm . 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? - GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ au. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. 3. Luyện nói :( HSKG ) - Nêu chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? - Bà thường dạy các cháu những điều gì? - Em đã giúp bà được việc gì chưa? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần au, âu? - Nhận xét giờ học . Đọc: CN,N,L Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học au, âu. Đọc SGK. CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ au. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Bà cháu. Thảo luận . Trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Đạo đức Tiết 3 : Bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. (T2) I . Yêu cầu: - Yêu quý anh chị em trong gia đình . - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày - ATGT :Biết tác hai của việc chơi đùa trên đường phố,biết vui chơi đúng nơi quy định II- Chuẩn bị : - Bài thơ: Làm anh. III- Kế hoạch hoạt động : .Hoạt động 1 : Khởi động Hát bài: Cả nhà thương nhau. Hoạt động 2: - Hướng dẫn HS đọc bài thơ “ Làm anh” Hoạt động 3: Làm bài tập: HS đọc đồng thanh. Đọc cá nhân. - GV hướng dẫn: nối bức tranh với chữ “ nên” và “ không nên” - Gọi một số HS trình bày trước lớp. KL: tranh 1 + 4 : không nên. tranh 2 + 3 : nên Làm bài tập. HS trình bày ý kiến và giải thích. HS khác nhận xét. Hoạt động 4: HS đóng vai - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm. - Nhận xét cách cư xử của anh, chị đối với em nhỏ? Vì sao? - Nhận xét cách cư xử của em đối với anh chị đã được chưa? Vì sao? Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai. HS nhận xét, nêu ý kiến. -*KL: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị. Hoạt động 5: HS tự liên hệ Hãy nói về việc anh chị nhường nhịn em nhỏ và em nhỏ lễ phép vâng lời anh chị? GV khen em làm tốt, nhắc nhở em chưa làm tốt. ATGT:B1:kể chuyện B2:thảo luận:Bo và Huy đá bóng ở đâu? xe cộ đi lại NTN?chuyện gì xảy ra với 2 bạn nếu xe không phanh kịp? KL :Hai bạn BO và Huy ...... Liên hệ . Đọc thuộc phần ghi nhớ HS tự kể về mình hoặc những tấm gương mình biết. HS nêu và phân tích các tình huống. Củng cố : Nhận xét giờ học. Hát bài hát: Cả nhà thương nhau. Mĩ thuật : Cô Liễu dạy Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 : Tiếng Việt Bài 40 : iu – êu. I- Yêu cầu : - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và câu ứng dụng. - Viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó. II- Đồ dùng dạy học : GV : Tranh HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 Kiểm tra bài cũ: Viết BC :rau cải; câu cá ;quả bầu . GV nhận xét. 2 HS đọc SGK bài 39. B. Dạy bài mới * Dạy vần iu: Giới thiệu vần iu – ghi bảng. - đọc mẫu - Hướng dẫn đọc.So sánh iuvới ia ? - Phân tích vần iu? * Dạy tiếng :rìu - GV viết bảng - đọc mẫu - Phân tích tiếng “ rìu”? - Chọn ghép vần iu? - Chọn âm r ghép trước vần iu, dấu thanh huyền trên i tạo tiếng mới? -Đánh vần - đọc trơn * Dạy từ : lưỡi rìu - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? -Hướng dẫn đọc, đọc mẫu - Từ “ lưỡi rìu” có tiếng nào chứa vần iu vừa học? *Vần êu: Hướng dẫn tương tự. * Từ ứng dụng : GV ghi bảng. líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ -Tìm tiếng từ ngoài bài có vần iu và êu? Đọc ĐT. HS phân tích theo dãy: vần “ iu” có âm i đứng trước, âm u đứng sau. HS thao tác. HS đọc ĐT: rìu. Phân tích: tiếng rìu có âm r đứng trước, vần iu đứng sau, thanh huyền trên i HS nêu: lưỡi rìu. Đọc trơn HS nêu: tiếng “ rìu” chứa vần iu. Hs đọc : iu ,rìu ,lưỡi rìu Đọc củng cố 2 vần HSK đọc, gạch tiếng có vần mới ? HS đọc theo dãy- đánh vần, phân tích. Đọc cả bảng. HS tìm 3. Viết bảng con * Chữ iu: - Nhận xét độ cao của các con chữ? Khoảng cách giữa các con chữ ? - GV hướng dẫn viết :đặt bút từ đường kẻ li thứ 2 viết nét xiên ,đưa bút viết nét móc ngược được con chữ i * Lưu ý: khoảng cách giữa i và u thường quá hẹp. * êu: Hướng dẫn tương tự. * lưỡi rìu: - Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt phấn từ đường kẻ li 2 viết con chữ l *cái phễu: Hướng dẫn tương tự. đều cao 2 dòng li ,cách nhau một nửa thân con chữ o . HS viết bảng con. HS nêu HS viết bảng con. Tiết 2 C. Luyện tập : 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu.Giảng nội dung. - Đọc mẫu SGK .Nhận xét ghi điểm 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? - GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ iu. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. 3. Luyện nói : ( HSKG) - Nêu chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì ? - Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?Tại sao? - Con chim đang hót có chịu khó không? Tại sao? - Con mèo có chịu khó không?Tại sao? - Em có chịu khó đi học không?Chịu khó thì phải làm gì? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần iu, êu? - Nhận xét giờ học . Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học iu, êu. Đọc SGK. CN,N,L HS nêu yêu cầu. Chữ iu. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Ai chịu khó. Thảo luận . Trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài. Tiết 3: Luyện tập. I- Yêu cầu : - Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ . II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.B Đ D III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : Đặt tính và tính: 3 - 1 2 - 1 3 - 2 Bảng con. HS nêu cách đặt tính phép tính 3 – 1. Luyện tập : Bài 1 : ( SGK ) Khắc sâu phép cộng, trừ trong phạm vi 3, phép tính dạng 1 + 1 + 1. Bài 2: ( SGK) Điền số. Dựa vào đâu để điền kết quả đúng? Lưu ý: số và dấu trên mũi tên. Bài 3: (SGK) Điền dấu + , - Chữa bảng phụ. Chốt: Để điền được dấu đúng, cần dựa vào kết quả. Bài 4: ( SGK HSKG ) KT: Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. HT: Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. Bài 5 (HSKG ) với 3số viết 4phép tính :1,2,3. Dự kiến sai lầm Bài 3 :Hs điền dấu không chính xác Bài 4 : Hs diễn đạt đề toán chưa tốt . C. Củng cố : - Nhận xét giờ học. Hs làm bài (cột 2,3) 1+1=2 2-1=1 2+1=3 3-2=1 3-1=2 Hs làm bài Dựa vào các phép tính đã học . Hs làm bài (cột 2,3)KG làm cả bài 2+1=3 3-2=1 1+2=3 3-1=2 HS làm bài .Đọc phép tính ,đề toán . 2-1=1 3-2=1 - Bảng con: (trò chơi) 5 + 0.3 4..2 + 1 1+2=3 2+1=3 3-2=1 3-1=2 Tiết4 : Luyện toán Luyện tập I- Yêu cầu : -Củng cố cho HS : Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ ,giải 1 số bài nâng cao . II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.B Đ D III- Kế hoạch hoạt động A.Kiểm tra bài cũ : Đặt tính và tính: 3 - 1 2 + 1 3 - 2 Bảng con.(3 tổ ) HS nhận xét Luyện tập : HS hoàn thành bài tập Bài 1 : số ? Khắc sâu cách lập phép cộng, trừ trong phạm vi 3 Bài 2: Khắc sâu cách tính cho HS trong cùng 1 PT có cả + và - Bài 3 Điền số. Dựa vào đâu để điền kết quả đúng? Lưu ý: số và dấu trên mũi tên. Bài 4 Điền dấu + , - Chữa bảng phụ. Để điền được dấu đúng, cần dựa vào kết quả. Bài 5 Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. *Làm thêm một số bài nâng cao Bài 5 (HSKG )điền số ? Bài 6 :(HSKG )Tìm các cặp số khi trừ đi có KQ = 1 ( 1,2,3,4,5 ) C. Củng cố : - Nhận xét giờ học. Hs làm bài Hs làm bài 3-1+1= 3-1+2= Dựa vào các phép tính đã học . HS làm bài .Đọc phép tính ,đề toán . 3-1=2 hoặc 3-2=1 3-....=2 ...-2 =1 ....+1>3 ....- 1 < 3 HS tìm . Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 Tiếng Việt Ôn tập giữa học kì I. I- Yêu cầu : - Đọc được các âm, vần các từ và câu ứng dụng từ bài1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần các từ và câu ứng dụng từ bài1 đến bài 40. - Nói được 2-3 câu Theo các chủ đề đã học II- Đồ dùng dạy học : - Bảng ôn các âm vần - Bảng phụ. III. Kế hoạch hoạt động Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: viết bảng: cái lều ;chịu khó . B. Dạy bài mớ a. Ôn các âm: - Đọc những âm đã học. - GV ghi bảng những âm đã học - GV sửa phát âm cho HS b. Ôn các vần đã học: GV đưa bảng phụ có ghi các vần. - GV nhận xét. c. Ôn một số từ: GV đưa bảng phụ: Bó củi , vui cười, cá chày, thay áo 3. Viết bảng con : Quả bưởi, cá chuối, gió lùa. * “ quả bưởi”: - Từ “ cây bưởi” được viết bằng mấy chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết . *cá chuối, gió lùa Hướng dẫn tương tự. HS đọc SGK bài 40. e r t y u i o p q a s d g h k l c x v b n m Ch th tr kh gh nh ngh ph th gi HS nêu – HS khác bổ sung. Đọc CN,N,L. HS nêu các vần. ua ia ai oi ôi ơi ay ây ươi uôi ..... HS khác bổ sung. Đọc cả bảng. HS đánh vần, phân tích, đọc trơn. Đọc cả 2 bảng. Ghép tiếng theo dãy. HS đọc từ. Đọc cả bảng. Nêu yêu cầu . HS nhận xét. HS viết bảng con. HS nhận xét. Tiết 2 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV đưa câu ứng dụng: Cả nhà bé đi chơi phố . Mùa mưa mẹ mua ô cho bé. Nghỉ hè, mẹ đưa bé về chơi với bà nội. Bé vui quá. - GV mở SGK, yêu cầu HS đọc bài bất kì. - GV nhận xét. 2. Viết vở : - Chấm bài , nhận xét. 3. Luyện nói – kể chuyện: - GV đưa chủ đề: Tre ngà ,...... Hổ, báo, gấu / SGK87 Chuối, bưởi, vú sữa / SGK73 - GV nhận xét. * Kể chuyện: - HS tự kể câu chuyện mình thích: đoạn hoặc cả chuyện. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần eo, uôi? - Nhận xét giờ học . HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học ao, êu, uôi, ôi, ơi, ui. HS đọc. HS đọc lại các từ trên bảng và phân tích độ cao các con chữ. HS viết vở ô li. Thảo luận . HS trình bày. Trình bày. HS kể Hs thi tìm tiếng có vần eo , uôi . Tiết 3 :Thể dục : Thầy Tín dạy Tiết 4. Toán Phép trừ trong phạm vi 4. I- Yêu cầu: - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4, - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II- Đồ dùng dạy học : GV : Hình vuông ........... HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : A. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc phép trừ trong phạm 3 B. Dạy bài mới : Hình thành bảng trừ trong phạm vi 4 a. Phép trừ: 4 - 1 = 3; 4 - 3 = 1 - Gắn 4 hình vuông : + Có mấy hình vuông ? + Bớt đi mấy hình vuông ? + Hỏi còn mấy hình vuông ? + Vậy 4 bớt 1 còn mấy? - GV viết bảng: 4 – 1 = 3 * Phép trừ: 4 – 3 = 1: -Lấy 4 hình vuông ,bớt 3 hình vuông . -Gv kiểm tra -Còn mấy hình vuông ? -Lập phép tính -Gv ghi bảng : 4-3 = 1 b. Phép trừ: 4 – 2 = 2 - GV hướng dẫn tự Bảng trừ trong phạm vi 4: - GV ghi bảng các phép tính. - Xoá dần bảng. * Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GV đưa hình vẽ chấm tròn. Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả như thế nào ? -Dựa vào hai phép cộng hãy lập các phép trừ tương ứng ? * Tương tự với 2+2= 4 ,4-2=2 Phép trừ là phép tính gì của phép cộng ? C. Luyện tập : Bài 1:( SGK cột 1,2 HS TB ,Y ; KG làm cả) KT: Bảng trừ trong phạm vi 4. Chốt: Em dựa vào đâu để điền được kết quả đúng? Bài 2 : Tính theo cột dọc GV hướng dẫn đặt tính. Chốt: Khi tính kết quả theo cột dọc,cần lưu ý gì? Bài 3: (SGK) Quan sát tranh, đọc thầm đề toán, viết phép tính thích hợp. GV khai thác nội dung tranh . Chốt : quan sát kĩ tranh rồi viết phép tính thích hợp Bài 4 Điền dấu + - ? ( HSKG ) Bài 3 : Hs nêu đề toán chưa phù hợp C. Củng cố: (trò chơi ) -Thi đọc bảng trừ 4. - Nhận xét giờ học. HS đọc . Quan sát Có 4 hình vuông . 1 hình vuông . Còn 3 hình vuông . Còn 3. HS đọc ĐT Còn 1 hình vuông . 4- 3 = 1 Hs đọc theo dãy HS đọc các phép tính: 4 -1 = 3, 4- 3 = 1, 4 -2 = 2 HS đọc CN,N,L HS đọc thuộc bảng trừ HS thành lập 2 phép tính:; 1 + 3 =4 3 + 1 = 4 4-1=3 4-3 =1 là ngược của phép cộng . Làm bài Dựa vào các phép tính dã học . Làm bài Viết kết quả thẳng cột với các số đã cho HS quan sát tranh, lập đề toán, viết phép tính thích hợp. HS nêu bài toán và phép tính 4.....1....1....1=1 1.....2....1....2=4 Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 Tiếng Việt Kiểm tra giữa học kì 1. I- Yêu cầu: - Đọc được các vần từ và câu ứng dụng - Viết được các âm, vần, các từ câu ứng dung II- Đề bài: Đọc các âm, vần: Từ tuần 2 – 9 (bất kì bài nào ) Đọc hiểu :điên ng hay ngh ;au hay âu bẻ ......ô ; ....ỉ hè ; ....au cải , c.... cá. Viết:giáo viên đọc cho HS viết - ua , ay , ây, âu ,uôi , iu , gửi thư ,nhảy dây , cái cầu , lưỡi rìu . mẹ đi chợ mua đồ chơi cho bé chú cào cào bay qua bờ suối 3 . Cách đánh giá . Đọc : 10 đ (đọc 6đ,đọc hiểu 4đ ) Viết : 10đ (vần 3đ; từ 3đ,câu 4đ ) Tiết 3 : Âm nhạc : Cô nga dạy Toán4 Luyện tập. I- yêu cầu : - Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học -Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp . II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. III- Kế hoạch hoạt động : A.Kiểm tra bài cũ : Tính: 2 + 1 = 4 - 2 = 4 – 4 = B. Luyện tập : Bài 1 :bảng con Đặt tính cột dọc. GV hướng dẫn đặt tính. Chốt: Khi đặt tính cột dọc, lưu ý gì? Bài 2: ( SGK dòng 1 ;TB,K,G làm cả) Điền số. Chốt: Dựa vào đâu để điền kết quả đúng? Lưu ý: số và dấu trên mũi tên. Bài 3 : ( SGK) Phép trừ trong phạm vi 4, phép tính dạng 4 - 1 - 1. Chấm bài nhận xét Chốt: Cách thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. Bài 4: (SGK, HSKG) Điền dấu >, < Chốt: Để điền được dấu đúng, cần thực hiện 3 bước. Bài 5: ( SGK phần a,KG làm cả) Quan sát tranh, viết phép tính thích hợp. Nêu phép tính, đọc đề toán tương ứng. Lưu ý HS: Bài toán ngược C. Củng cố : (Trò chơi ) - Bảng con: Điền dấu +, - 4 3 = 1 ; 2.. 3 = ; 3 1 = 2 - Nhận xét giờ học. Bảng con. Làm bài Đặt tính thẳng cột,tính từ phải sang trái Dựa vào các phép tính đã học . KQ :3,1,1,2 Hs làm bài :4-1-1=2 ;4-1-2=1 ;4-2-1=1 Hs làm bài 3+1=4 4-1=3 Hs lập phép tính . Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010 Tiết 1 : Tiếng việt: iêu – yêu. I- Yêu cầu : - Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý, từ và câu ứng dụng. - Viết được : iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II- Đồ dùng dạy học : GV :BĐ dùng HS : Bộ đồ dùng T.V III. Kế hoạch hoạt động B. Dạy bài mới *Dạy vần iêu: Giới thiệu vần iêu – ghi bảng. - Hướng dẫn đọc - đọc mẫu so sánh iêu với êu - Phân tích vần iêu? * Dạy tiếng :diều - Chọn ghép vần iêu? - Chọn âm d ghép trước vần iêu, thanh huyền trên ê tạo tiếng mới? - GV viết bảng - đọc mẫu - Phân tích tiếng “ diều”? Đánh vần mẫu :d– iêu- diêu – huyền –diều. * Dạy từ: diều sáo - Quan sát tranh 1 vẽ gì ? Hướng dẫn - đọc mẫu - Từ “diều sáo” có tiếng nào chứa vần mới vừa học? *Vần yêu: Hướng dẫn tương tự. * Lưu ý HS: khi không có âm đầu thì iêu viết thành yêu. b . Từ ứng dụng : GV ghi bảng.buổi chiều Hiểu bài già yếu Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. Giảng từ - Vần iêu- yêu có gì giống và khác nhau? 3. Viết bảng con : * Chữ iêu: - Chữ iêu được viết bằng mấy con chữ? Nhận xét độ cao của các con chữ ? - GV hướng dẫn viết : đặt bút t ừ đưòng kẻ 2 viết nét xiên đưa bút viết nét móc ngược * Lưu ý: khoảng cách giữa i và ê thường quá hẹp. * yêu: Hướng dẫn tương tự. * diều sáo: - Nêu độ cao các con chữ? Khoảng cách giữa các chữ? - GV hướng dẫn viết : đặt bút dưới đường kẻ3 viết con chữ d * yêu quý: Hướng dẫn tương tự. lưu ý: khi đánh dấu thanh của chữ quý, điểm cắt của con chữ y. Củng cố tiết 1 Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc : - GV chỉ trên bảng. - GV giới thiệu câu ứng dụng- Hướng dẫn đọc - đọc mẫu. . Giảng từ - Đọc mẫu SGK. HD cách đọc -Nhận xét ghi điểm . 2. Viết vở : - Bài hôm nay viết mấy dòng ? - Dòng thứ nhất viết chữ gì ? GV hướng dẫn cách viết , khoảng cách trình bày chữ iêu. Cho HS quan sát vở mẫu. * Dòng còn lại : Hướng dẫn tương tự. - Chấm bài , nhận xét. 3. Luyện nói : - Nêu chủ đề luyện nói ? - Trong tranh vẽ gì? - Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? - Em năm nay lên mấy? - Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang dạy em? - Nhà em ở đâu? - Nhà em có mấy anh em? - Em thích học môn nào nhất? - GV nhận xét , sửa câu cho HS. D. Củng cố : - Thi tìm tiếng có vần iêu, yêu? - Nhận xét giờ học . Đọc ĐT. Đánh vần theo dãy. HS phân tích theo dãy: vần “ iêu” có âm đôi iê đứng trước, âm u đứng sau. HS thao tác . Đánh vần .Đọc trơn HS đọc ĐT: diều. Phân tích: tiếng diều có âm d đứng trước, vần iêu đứng sau, dấu thanh huyền trên ê Đánh vần VN,N,l. HS nêu: diều sáo. Đọc trơn HS nêu: tiếng “diều” chứa vần iêu. -Đọc củng cố 2 vần HS K đọc ; gạch vần mới (đánh vần, phân tích đọc trơn ). Đọc cả bảng. Cùng kết thúc bằng âm u, vần iêu bắt đầu bằng âm i, vần yêu bắt đầu bằng âm y. Nêu yêu cầu . đều cao 2 dòng li Hs HS viết bảng con. HS viết bảng con. Đọc , đánh vần , phân tích , đọc trơn. HS quan sát SGK. HS đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần vừa học iêu, yêu. Đọc SGK.(đọc CN,N,L ) HS nêu yêu cầu. Chữ iêu. HS quan sát. Chỉnh sửa tư thế ngồi ,cầm bút. HS viết dòng 1. HS nêu: Bé tự giới thiệu. Thảo luận . Trình bày. HS thi tìm . 1 HS đọc toàn bài Tiết 4. Toán Phép trừ trong phạm vi 5. I- Yêu cầu : - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5 - Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II- Đồ dùng dạy học : GV: Hình tròn HS : Bộ đồ dùng . III- Kế hoạch hoạt động : A. Kiểm tra bài cũ: Bảng con: 4 - 2 = 4 – 1 = 4 – 3 = B . Dạy bài mới .Hình thành bảng trừ trong phạm vi 5 :15’ a . Phép trừ : 5-1=4 ,5-4=1 - Hãylấy 5 hình tròn ,bớt đi một hình tròn . Gv kiểm tra Còn mấy hình tròn ? 5 bớt 1 còn mấy ? Hãy lập phép tính tương ứng ? - GV viết bảng:5 –1= 4 * Phép trừ: 5 – 4 = 1: Hướng dẫn tương tự. b . Phép trừ : 5 - 2 =3 , 5 – 3 = 2 - GV hướng dẫn tương tự. Bảng trừ trong phạm vi 5 - GV ghi bảng các phép tính. - Xoá dần bảng. * Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ - GV đưa hình vẽ chấm tròn. Hãy lập phép cộng dựa vào sơ đồ . Hãy lập phép trừ dựa vào sơ đồ . Tương tự với 3+2 = 5 2+3=5 ,5-3=2 ,5-2=3 Phép trừ như thế nào với phép cộng ? Luyện tập : Bài 1:( SGK) Đọc thuộc bảng trừ 4. Có 5 hình tròn ,bớt một hình tròn còn 4 hình tròn Lập phép tính HS đọc phép tính theo dãy. HS đọc các phép tính: 5 -1 = 4, 5- 4 = 1, 5 -2 = 3, 5 – 3 = 2 HS đọc theo dãy. HS đọc thuộc bảng trừ HS thành lập 2 phép tính: 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5; 5-1=4 5-4=1 - là phép tính ngược của phép cộng . Hs làm bài . KT: Bảng trừ trong phạm vi 5 chấm Đ, S. Chốt: HS đọc thuộc bảng trừ 5. Bài 2: ( SGK cột 1 TB,K G làm cả ) Bảng cộng, trừ trong phạm vi 5. Chấm Đ,S. Chốt: Đổi chỗ các số trong phép cộng két quả như thế nào ? Phép trừ là phép tính gì của phép cộng ? Bài 3 : ( Sgk ) KT: tính cột dọc. Chốt: Khi đặt tính cột dọc, lưu ý gì? Bài 4: (SGK HSKG) KT: Quan sát tranh, đọc thầm đề toán, viết phép tính thích hợp. *Dự kiến sai lầm Bài 4: Hs diễn đạt đề toán chưa tốt . C. Củng cố: (trò chơi ) -Thi đọc nối tiếp bảng trừ 5. - Nhận xét giờ học. Kết quả không thay đổi . là phép tính ngược của phép cộng Viết kết quả thẳngcột . HS quan sát tranh, lập đề toán, viết phép tính thích hợp. 5-2=3 5-1=4 hoặc 5-4=1 Sinh hoạt tập thể tuần 10 I.Yêu cầu: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần học vừa qua. Giáo dục các em biết cầu mong tiến bộ. II.Nội dung: Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần vừa qua : 1.Nề nếp : -Thực hiện 15 phút đầu giờ - -Trang phục -Đồ dùng sách vở. 2. Học tập : Đánh giá những ưu điểm và tồn tại : -Số lượng đi học - -Tinh thần học tập -Hiệu quả 3.Các hoạt động khác : Vệ sinh cá nhân -Vệ sinh chung của lớp 4. Xếp loại: Khen : Tổ :....................;Cá nhân:.............................................. Nhắc nhớ:.................................................................................. B.Phương hướng tuần tới: -Tiếp tục duy trì nề nếp của lớp. Khuyến khích chơi những trò chơi bổ
Tài liệu đính kèm: