KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 2012
Môn : Âm nhạc
Tên bài dạy:Ôn tập bài:Chim chích bông
(CKT trang: 95 ; SGK trang: )
A/ MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
- Biết hát đúng giai điệu.
- Tập biễu diễn bài hát.
B/ CHUẨN BỊ:
-Một số nhạc cụ quen dùng:Thanh phách,song loan,trống nhỏ,
-Một vài động tác phụ họa theo nội dung của bài:
+Làm động tác chim vỗ cánh bay.
+Làm động tác vẫy gọi chim.
+Làm động tác như mỏ chim mổ vào lồng bàn tay.
c câu kết luận. - Về ôn lại bài. - Về chuẩn bị bài : “ Ôn tập” - Nhận xét . Tuần 27 Tiết 27 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Mĩ thuật Tên bài dạy : Vẽ theo mẫu Vẽ cặp sách học sinh (Chuẩn KTKN: 103; SGK: 32) I/ Mục tiêu:( Theo chuẩn KTKN) - Nhận biết được cấu tạo, hình dáng của một số cái cặp sách - Biết cách vẽ cái cặp sách. - Vẽ được cái cặp sách theo mẫu. * HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. II/ Chuẩn bị: GV: - Chuẩn bị một vài cặp sách có hình dáng và trang trí khác nhau. - Hình minh họa cách vẽ (vẽ ra giấy hoặc vẽ lên bảng). - Một số bài vẽ cái cặp sách của học sinh năm trước. HS : - Cái cặp sách - Bút chì, màu vẽ - Giấy vẽ hoặc Vở tập vẽ lớp 2. III/ Hoạt động dạy – học - Ổn định. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ. - Bài mới GV HS ĐT * Giới thiệu bài: GV chọn cách giới thiệu bài cho phù hợp sau đó ghi tựa bài lên bảng. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét: - Giáo viên giới thiệu một vài cái cặp sách khác nhau và gợi ý cho học sinh nhận biết: + Có nhiều loại cặp sách, mỗi loại có hình dáng khác nhau (h.chữ nhật nằm, hình chữ nhật đứng, ...). + Cho biết các bộ phận của cặp sách? + Cách trang trí như thế nào? - GV cho HS chọn cái cặp sách mà mình thích để vẽ. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách tập vẽ cái cặp sách - Gv giới thiệu mẫu, kết hợp với hình minh họa đã chuẩn bị để gợi ý h/s cách vẽ: - Gv nhắc học sinh: Mẫu vẽ có thể khác nhau về hình, về màu nhưng cách vẽ tiến hành như nhau. + Vẽ hình cái cặp cho vừa với phần giấy (không to hay nhỏ quá). + Tìm phần nắp, quai ... + Vẽ nét chi tiết cho giống cái cặp mẫu. + Vẽ họa tiết trang trí và vẽ màu theo ý thích. - Gv yêu cầu một vài h/s nhận xét về hình dáng màu sắc, họa tiết trang trí của cái cặp mẫu. - Gv phác lên bảng 1 vài hình vẽ cái cặp đúng, sai. Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: - Giáo viên cho học sinh xem một số bài vẽ cái cặp sách của lớp trước. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài: + Cả lớp vẽ một mẫu. - Giáo viên gợi ý học sinh vẽ theo hướng dẫn. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá - Gv cùng HS chọn một số bài vẽ đẹp và để các em nhận xét, tự xếp loại. - Gv tóm tắt, nhấn mạnh về: + Hình dáng cái cặp sách. + Cách trang trí. - Chú ý các bài có cách trang trí với mẫu về họa tiết, màu sắc. + HS quan sát tranh và trả lời: + Thân, nắp, quai, dây đeo. + Trang trí khác nhau về: họa tiết, màu sắc. Họa tiết có thể là: hoa, lá, con vật, ... Hs quan sát GV hướng dẫn. + Bài tập: Vẽ cặp sách và trang trí theo ý thích. Y G IV/ Dặn dò: - Hoàn thành phần trang trí (với một số học sinh chưa vẽ xong) - Chuẩn bị bài: Vẽ trang trí. Vẽ tiếp hình và vẽ màu. Tuần 27 Tiết 79 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn: Tập đọc Tên bài dạy: ÔN TẬP(tiết 1-2) (chuẩn KTKN:38,SGK: 77) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Đọc r rang, rnh mạch cc bi tập đọc đ học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm r,tốc độ đọc khoảng 45 tiếng/ phút);hiểu nội dung của đoạn ,bài.(trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) -Biết đặt và trả lời câu hỏi với khi nào ? (BT2,BT3) ; biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). -HS khá-giỏi biết đọc lưu loát được đoạn,bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút. B.CHUẨN BỊ: - Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng .Vở bài tập C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 2/ GTB: “ Ôn tập” - Ghi tựa bài a/ Hướng dẫn ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng : Gọi học sinh bốc thăm : 4 – 8 em Nhận xét, đánh giá b/ H dẫn bài tập Bài 2: Cho đọc yêu cầu thảo luận cặp trả lời câu hỏi khi nào: Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu, cách đặt câu hỏi. Nhận xét Bài 4: Cho đọc yêu cầu - H dẫn ôn luyện cách đáp lời cảm ơn. - Thảo luận nhóm Nhận xét HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm tên bài, chuẩn bị bài sau đó, đọc bài và trả lời câu hỏi. THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu -2cặp trình bày: Nội dung về thời gian +Mùa hè + Khi hè về -1HS yếu đọc yêu cầu - Thảo luận nhóm, trình bày, nhận xét + Khi nào dòng sông trở thành 1 đường trăng lung linh dát vàng + Khi nào ve nhởn nhơ ca hát THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu -Nhóm thảo luận đóng vai, trình bày, NX + Có gì đâu + Không có gì đâu bà cụ + Thưa bác không có gì ạ ĐT Y,G Y D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - Về ôn bài . Chuẩn bị tiết ôn tập . Nhận xét Tuần 27 Tiết 27 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Kể chuyện Tên bài dạy: ÔN TẬP(tiết 3) (chuẩn KTKN:38,SGK: 77) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Biết cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu ? (BT2,BT3); biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4 ). B.CHUẨN BỊ: - Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng . Vở bài tập C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “ Ôn tập” - Ghi tựa bài a/ H.dẫn ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng : Gọi học sinh bốc thăm : 4 – 8 em Nhận xét, đánh giá b/ H.dẫn các bài tập: - H dẫn ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Bài 2: Cho đọc yêu cầu, thảo luận cặp trả lời câu hỏi khi nào: Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu, cách đặt câu hỏi. Nhận xét Bai 4:Cho nêu yêu cầu. -HS thảo luận cặp về cc tình huống. -Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm tên bài, chuẩn bị bài sau đó, đọc bài và trả lời câu hỏi. THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu - Từng cặp thực hiện trình bày + Hai bên bờ sông + Trên những cành cây -1HS yếu đọc yêu cầu của bài Nhóm thực hiện trình bày + Ở đâu hoa phượng vĩ nở đỏ rực + Ở đâu trăm hoa khoe sắc ? -1HS yếu nêu cầu. -Thảo luận cặp theo tình huống. 3 cặp trình bày: a/Không sao đâu. b/Không sao đâu.Chị hiểu em là tốt rồi. c/Không có gì đâu bác ạ. ĐT Y,G Y G G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - Về ôn bài . Chuẩn bị tiết ôn tập . Nhận xét Tuần 27 Tiết 81 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Tập đọc Tên bài dạy: ÔN TẬP(tiết 5) (chuẩn KTKN:38,SGK: 78) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với như thế nào ? (BT2,BT3);biết đáp lời khẳng định ,phủ định trong tình huống cụ thể B.CHUẨN BỊ: - Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng .Vở bài tập C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “ Ôn tập” - Ghi tựa bài a/ H.dẫn ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng : Gọi học sinh bốc thăm : 4 – 8 em Nhận xét, đánh giá b/ H.dẫn các bài tập: - H dẫn ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thảo luận cặp Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm Nhận xét Bài 4: Cho đọc yêu cầu - Thảo luận theo nhóm Nhận xét HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm tên bài, chuẩn bị bài sau đó, đọc bài và trả lời câu hỏi. THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu - Từng cặp thực hiện, trình bày.Nhận xét. + Đỏ rực + Suốt mùa hè. -1HS yếu đọc yêu cầu của bài Nhóm thực hiện trình bày + Chim đậu như thế nào ? + Bông cúc sung sướng như thế nào ? -1HS yếu đọc yêu cầu - Nhóm thảo luận, trình bày : + Cảm ơn bố, thế tối bố cho con xem nhé ! + Cảm ơn bạn, mình rất vui. + Cảm ơn cô, con rất tiếc. ĐT Y,G Y Y G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - Về ôn bài . Chuẩn bị tiết ôn tập .Nhận xét Tuần 27 Tiết 27 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Tập viết Tên bài dạy: ÔN TẬP (tiết 7) (chuẩn KTKN:39,SGK: 79) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1. -Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ? (BT2,BT3);biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4). B.CHUẨN BỊ: - Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng. Vở bài tập C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “ Ôn tập” - Ghi tựa bài a/ H.dẫn ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng : Gọi học sinh bốc thăm : 4 – 8 em Nhận xét, đánh giá b/ H.dẫn các bài tập: - H dẫn ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thảo luận cặp Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện theo cặp Nhận xét Bài 4: Cho đọc yêu cầu - Thảo luận theo nhóm cặp. Nhận xét HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm tên bài, chuẩn bị bài sau đó, đọc bài và trả lời câu hỏi. THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu - Từng cặp thực hiện trình bày + Vì khát. + Vì mưa to. -1HS yếu đọc yêu cầu của bài Nhóm cặp thực hiện trình bày + Bông cúc héo lả đi vì sao ? + Vì sao đến mùa đông, ve không có gì ăn ? -1HS yếu đọc yêu cầu - Từng cặp thực hiện + Em cảm ơn cô. + Em cảm ơn thầy. + Con cảm ơn mẹ. ĐT Y Y G Y D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - Về ôn bài . Chuẩn bị tiết : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - Nhận xét Tuần27 Tiết 27 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Thủ công Tên bài dạy: LÀM ĐỒNG HỒ ĐEO TAY(tiết 1) ( Chuẩn KTKN108;SGK.) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Biết cách làm đồng hồ đeo tay. - Làm được đồng hồ đeo tay. -Với HS khéo tay:Làm được đồng hồ đeo tay.Đồng hồ can đối. B/ CHUẨN BỊ: - Hình mẫu, qui trình làm đồng hồ đeo tay. Giấy, kéo, hồ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập. Nhận xét 2/ GTB: “ Làm đồng hồ đeo tay.” - Ghi tựa bài. - Cho quan sát đồng hồ mẫu. - H.dẫn nêu qui trình làm đồng hồ. - H.dẫn thực hiện cắt các nan làm đồng hồ. - H.dẫn cách làm - Cho thực hành - Cho thi đua. Nhận xét HỌC SINH Trình bày dụng cụ :kéo,hồ dán,giấy màu Nhắc lại - Quan sát và nhận xét,HS: nêu: + Đồng hồ được làm bằng giấy. + Đồng hồ gồm có : Mặt đồng hồ .Dây đeo. Đai .Kim đồng hồ + Màu sắc - Theo dõi -2HS: nhắc lại qui trình làm đồng hồ đeo tay THƯ GIÃN - Theo dõi và nắm cách thực hiện. + Cắt nan dài 30 ô rộng 1ô . 1 nan dài 8 ô rộng 1ô + Thực hiện : Gấp một đầu nan giấy làm đồng hồ Gài dây đeo đồng hồ .Vẽ số, kim lên mặt đồng hồ. - Thực hành trên nháp làm đồng hồ. - Thi đua vài cá nhân làm đồng hồ đeo tay. Nhận xét ĐT Y Y,G CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại qui trình làm đồng hồ đeo tay. - Chuẩn bị dụng cụ để học bài : Làm đồng hồ đeo tay. - Nhận xét Tuần27 Tiết 27 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Tự nhiên và xã hội Tên bài dạy: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? (chuẩn KTKN:89;SGK:..) A / MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết được động vật có thể sống được ở khắp nơi như trên cạn, dưới nước. - Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn ,trên không,dưới nước của một số động vật. *MT: Giáo dục học sinh biết yêu quí và bảo vệ loài vật B/ CHUẨN BỊ: - Tranh ảnh trong SGK - Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra : Cho HS nêu một số loài cây sống dưới nước ? Nhận xét 2/ GTB: “Loài vật sống ở đâu ?” Ghi tựa bài Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa. - Cho hoạt động nhóm, quan sát tranh và trả lời câu hỏi Nhận xét Kết luận : Loài vật có thể sống được khắp nơi trên cạn, dưới nước, trên không. Hoạt động 2 : Làm việc với tranh ảnh. - Cho xem ảnh các con vật. - Thực hành hỏi – đáp theo nhóm cặp. Nhận xét Kết luận : Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật, có thể sống khắp nơi. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng. HỌC SINH -3HS: nêu : Cây cối sống dưới nước như : cây sen, cây súng, cây lục bình Nhắc lại - Nhóm thảo luận và hoạt động quan sát các tranh. Sau đó, trình bày + Loài vật sống trên mặt đất. + Loài vật sống dưới nước. + Loài vật bay lượn trên không. Nhận xét 3 HS: nhắc lại THƯ GIÃN - Từng nhóm hoạt động quan sát và thực hành hỏi - đáp. Sau đó, trình bày tên con vật, con vật sống ở đâu ? + Con cá sống dưới nước. + Con chim sâu sống trên không. + Con gà sống trên mặt đất. Nhận xét 3HS: nhắc lại ĐT Y G Y G Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại một số kết luận. - Về ôn lại bài . - Chuẩn bị bài “ Một số loài vật sống trên cạn“ - Nhận xét. Tuần27 Tiết 131 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Toán Tên bài dạy: SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (Chuẩn KTKN: 71.; SGK:132) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. -Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó. - Biết số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. B/ CHUẨN BỊ: - Các câu kết luận. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra: Cho HS nêu lại cách tính chu vi. Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “Số 1 trong phép nhân và phép chia” Ghi tựa bài. a/ Số 1 trong phép nhân : - Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1. - Nêu phép nhân 1 x 2 và yêu cầu chuyển phép nhân thành tổng tương ứng. - H.dẫn rút ra câu kết luận. b/ Số 1 trong phép chia : - Nêu phép tính 1 x 2 = 2 - Yêu cầu nêu phép chia - H.dẫn rút ra câu kết luận. c/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm cặp . Nhận xét Bài 3:Cho đọc yêu cầu. -Gợi ý,cho tự làm bài. -Nhận xét,tuyên dương. -3HS: nêu cách tính và thực hiện tính tổng độ dài các cạnh. 4 + 7 + 9 = 20 cm 2 + 8 + 17 = 37 cm 11 + 7 + 15 = 33 cm Nhắc lại - Quan sát và thực hiện 1 x 2 = 1 + 1 = 2 1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 4 = 4 -2HS: nêu kết luận : Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó. 3 HS: nhắc lại. - Quan sát - Dựa vào phép nhân để lập phép chia 2 : 1 = 2 2 : 2 = 1 -2HS: nêu kết luận : Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó. 3 HS nhắc lại THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài. Sau đó, kiểm tra chéo. - Đọc nối tiếp kết quả. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Từng cặp thực hiện. Sau đó, trình bày theo dạng hỏi – đáp 1 x 2 = 2 5 x 1 = 5 3 : 1 = 3 2 x 1 = 2 5 : 1 = 5 4 x 1 = 4 Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu. -Tự làm bài.Sau đó ,3Hs đại diện 3 dãy lên thi đua. -Nhận xét. Y Y Y G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các câu kết luận. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Số 0 trong phép nhân và phép chia. Nhận xét Tuần27 Tiết 132 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Toán Tên bài dạy: SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA (Chuẩn KTKN: 71.; SGK:133) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết được số 0 nhân với số nào cũng cho bằng 0. - Biết số nào nhân với 0 cũng bằng 0. -Biết số 0 chia với số nào khác 0 cũng bằng 0. -Biết không có phép chia cho 0. B/ CHUẨN BỊ: - Các câu kết luận. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra: Cho HS thực hiện Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “Số 0 trong phép nhân và phép chia” Ghi tựa bài. a/ Số 0 trong phép nhân : - Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0. - Nêu phép nhân 0 x 2 và yêu cầu thực hiện tìm kết quả bằng phép cộng. - Yêu cầu HS nêu - H.dẫn rút ra câu kết luận. b/ Số 0 trong phép chia : - Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. Nêu phép tính 0 x 2 = 0 . - Yêu cầu ghi phép chia. - H.dẫn rút ra câu kết luận. c/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện miệng . Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm Nhận xét Bài 4:Cho đọc yêu cầu. -Gợi ý,cho tự làm bài. -Nhận xét,tuyên dương -2HS thực hiện 4 x 4 x 1 = 16 x 1 2 x 3 : 1 = 6 : 1 = 16 = 6 5 : 5 x 5 = 1 x 5 2 x 8 x 1 = 16 x 1 = 5 = 16 Nhắc lại - Quan sát và thực hiện chuyển thành phép cộng 0 x 2 = 0 + 0 = 0 - Nêu : 0 x 2 = 0 0 x 3 = 0 -2HS: nêu kết luận : Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. -3HS: nhắc lại. - Quan sát - Dựa vào phép nhân để ghi phép chia 0 : 2 = 0 -2HS: nêu kết luận : Số 0 chia cho số nào khác cũng bằng 0. -3HS: nhắc lại THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài. Sau đó, kiểm tra chéo. - Đọc nối tiếp kết quả. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Nêu miệng kết quả Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Nhóm thực hiện . Trình bày, nhận xét 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 x 3 = 0 Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu. -Tự làm bài.Sau đó ,2HS đại diện 2 dãy lên thi đua. Y Y Y Y G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các câu kết luận. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập. Nhận xét Tuần27 Tiết 133 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Toán Tên bài dạy: LUYỆN TẬP (Chuẩn KTKN: 72.; SGK:134) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Lập được bảng nhân và bảng chia 1. Biết thực hiện phép tính có số 1 và số 0. B/ CHUẨN BỊ: - Các bài tập. Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra: Cho HS thực hiện Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập” . Ghi tựa bài. a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện theo nhóm cặp. - Gợi ý Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Giảng giải – gợi ý - Thực hiện theo nhóm Nhận xét -2HS thực hiện 4 x 0 :1 = 0 : 1 5 : 5 x 0 = 1 x 0 = 0 =0 Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài. Sau đó, kiểm tra chéo. - Đọc nối tiếp kết quả. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Từng cặp thực hiện vào vở và rút ra câu kết luận Kết luận : Một số cộng với 0 cho kết quả là chính số đó. Một số khi nhân với 0 sẽ cho kết quả là 0. 2 HS: nhắc lại câu kết luận. THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu -Lắng nghe. - Nhóm thực hiện nối nhanh kết quả với phép tính. – Thi đua giữa các nhóm. Nhận xét Y Y G G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các câu kết luận. Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Nhận xét Tuần27 Tiết 134 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Toán Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG (Chuẩn KTKN: 72.; SGK:135) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) -Thuộc bảng nhân ,bảng chia đã học. -Biết tìm thừa số,số bị chia. -Biết nhân (chia)số tròn chục với (cho)số có một chữ số. -Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng nhân 4). B/ CHUẨN BỊ: - Các bài tập. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra: Cho HS thực hiện Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” Ghi tựa bài. a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2(cột 2): Cho đọc yêu cầu - Gợi ý – ghi phép tính - Cho thực hiện theo nhóm cặp. Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Cá nhân thực hiện Nhận xét Bài 4 : Cho đọc đề bài - Gợi ý - Cho thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét -2HS thực hiện 4 x 7 :1 = 28 : 1 = 28 0 : 5 x 5 = 0 x 5 = 0 Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài. Sau đó, kiểm tra chéo. - Đọc nối tiếp kết quả. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. -Theo dõi. - Từng cặp thực hiện theo yêu cầu Trình bày – nhận xét THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu -1HS khá-giỏi nhắc lại qui tắc. -Tự làm bài.2HS: thực hiện bảng X x 3 = 15 4 x X = 28 X = 15 : 3 X = 28 : 4 X = 5 X = 7 Y : 2 = 2 Y : 5 = 3 Y = 2 x 2 Y = 3 x 5 Y = 4 Y = 15 Nhận xét -1HS yếu đọc lại đề bài -1HS tóm tắt : 4 tổ..24 tờ 1 tổtờ ? -Thực hiện nhóm 4.Đại diện nhóm trình bày.Nhận xét. - Giải : Số tờ báo của mỗi tổ 24 : 4 = 6 ( tờ ) Đáp số : 6 tờ báo Y Y Y G G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung. Nhận xét Tuần27 Tiết 135 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Toán Tên bài dạy: LUYỆN TẬP CHUNG (Chuẩn KTKN: 72; SGK:136) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Thuộc bảng nhân,bảng chia đã học. -Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kèm đơn vị đo. -Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc chia;nhân,chia trong bảng tính đã học). -Biết giải bài toán có một phép tính chia. B/ CHUẨN BỊ: - Các bài tập. - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra: Cho HS nhắc lại bảng nhân , bảng chia. Nhận xét. 2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập chung” Ghi tựa bài. a/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1(cột 1,2,3 câu a;côt 1,2 câu b) : Cho đọc yêu cầu. - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân. Nhận xét Bài 3 : Cho đọc yêu cầu - Gợi ý - Thực hiện theo nhóm Nhận xét -2HS: nhắc lại các bảng nhân, bảng chia. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu của bài - Tự làm bài. Sau đó, kiểm tra chéo. - Đọc nối tiếp kết quả. Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - Cá nhân thực hiện bảng con các bài 3 x 4 + 8 = 12 + 8 = 20 2 : 2 x 0 = 1 x 0 = 0 3 x 10 – 14 = 30 – 14 = 16 0 x 4 + 6 = 0 + 6 = 6 THƯ GIÃN -1HS yếu đọc lại đề bài -1HS khá-giỏi tóm tắt : 4 nhóm..12 HS 1 nhóm3 HS 1 nhóm HS ? 12HS.. nhóm? -Thực hiện nhóm 4.Đại diện mỗi nhóm trình bày. - Giải : Số HS của mỗi nhóm Số nhóm chia được : 12 : 4 = 3( HS ) 12 : 3 = 4 (nhóm) Đáp số : 3 HS Đáp số:4 nhóm Nhận xét. Y Y Y G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại các qui tắc tìm thành phần chưa biết. - Về ôn lại bài. - Chuẩn bị : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày ..... tháng năm HIỆU TRƯỞNG Châu Trần Biên Tuần 27 Tiết 53 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm 2012 Môn : Chính tả Tên bài dạy: ÔN TẬP(tiết 4) (chuẩn KTKN:38,SGK: 78) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Nắm được một số TN về chim chóc(BT2); viết được một đoạn văn ngắn về loài chim hoặc gia cầm(BT3). B.CHUẨN BỊ: - Phiếu tên bài tập đọc, học thuộc lòng .Vở bài tập C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: 2/ GTB: “ Ôn tập” - Ghi tựa bài a/ H.dẫn ôn các bài tập đọc và học thuộc lòng : Gọi học sinh bốc thăm : 4 – 8 em Nhận xét, đánh giá b/ H.dẫn các bài tập: - H dẫn ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi Bài 2: Cho đọc yêu cầu - Cho thảo luận cặp Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm Nhận xét Bài 4: Cho đọc yêu cầu - Thảo luận theo nhóm Nhận xét HỌC SINH Nhắc lại - Bốc thăm tên bài, chuẩn bị bài sau đó, đọc bài và trả lời câu hỏi. THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu - Từng cặp thực hiện, trình bày.Nhận xét. -1HS yếu đọc yêu cầu của bài Nhóm thực hiện trình bày -1HS yếu đọc yêu cầu - Nhóm thảo luận, trình bày ĐT Y,G Y Y G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - Về ôn bài . Chuẩn bị tiết ôn tập .Nhận xét Tuần 27 Tiết 54 KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Tài liệu đính kèm: