KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn :CHÍNH TẢ(TẬP CHÉP)
Tuần 13
Tiết 25
Tên bài dạy: BÔNG HOA NIỀM VUI
(chuẩn KTKN:21;SGK: 106 .)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn lời nói của nhân vật, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT2; (3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
UYỆN TỪ VÀ CÂU Tên bài dạy :TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH – CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ ? ( KT - KN: 21 – SGK: ) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Nêu được 1 số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1). - Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai?, Làm gì? (BT2); biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì? (BT3). -HS khá-giỏi sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3. B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra:Cho HS thực hiện đặt câu: Ai là gì ? Nhận xét 2/ GTB: “ Từ ngữ về công việc gia đình – câu kiểu: Ai là gì ?“ - Ghi tựa bài - GV H.dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Chia nhóm thực hiện Nhận xét Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - Cho thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu. - Gợi ý h.dẫn ghép câu - Cho thảo luận theo nhóm Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH -3HS :yếu,TB,khá-giỏi đặt câu : + Bố em là một bác nông dân. + Chị Linh là một HS giỏi. + Con Lucky là một chú chó ngoan. + Cái Hồng là con của bác hai. Nhắc lại -1 HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm 4 nói và ghi việc làm ở nhà của mình. Sau đó, đại diện trình bày: + Quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn dẹp, nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc ly -1HS yếu đọc yêu cầu của bài. - 3 HS TB lên bảng thực hiện, các HS khác thực hiện vào vở. + Chi tìm đến bông cúc màu xanh. + Cây xoà cành ôm cậu bé. + Em học thuộc đoạn thơ. + Em làm ba bài tập toán. THƯ GIÃN -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài - Thực hiện ghép câu theo nhóm cặp. Sau đó nêu các câu đã ghép được: + Cậu bé xếp sách vở. + Cậu bé quét dọn nhà cửa. + Chị em giặt quần áo. + Chị em rửa bát đũa. + Chị em quét dọn nhà cửa. + Chị em xếp sách vở. + Linh rửa bát đũa. + Linh xếp sách vở. + Linh quét dọn nhà cửa. + Linh giặt quần áo. + Em quét dọn nhà cửa. + Em giặt quần áo. + Em rửa bát đũa. + Em xếp sách vở. ĐT Y,TB Y Y,TB Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại một số từ nói về công việc gia đình. - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài: “ Từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu: Ai làm gì ? Dấu chấm, dấu chấm hỏi “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 13 Tiết 37-38 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :TẬP ĐỌC Tên bài dạy: BÔNG HOA NIỀM VUI (chuẩn KTKN:21,SGK:104..) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Rèn kĩ năng đọc đúng ,rõ ràng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình. KNS: -Xác định giá trị. -Thể hiện sự cảm thông -Tự nhận thức về bản thân. -Tiềm kiếm sự hỗ trợ. B.CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Từ khó, câu luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: Cho đọc bài “ Mẹ ” Nhận xét,tuyên dương. 2/ GTB: “ Bông hoa niềm vui ” - Đọc mẫu - H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó: + Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc. - H dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi. - Chia đoạn - H dẫn tìm hiểu bài + Sáng sớm, Chi ra vườn hoa để làm gì ? + Chi tìm bông hoa để làm gì ? + Bông hoa niềm vui đẹp thế nào ? (Xác định giá trị) + Vì sao Chi lại chần chừ không hái ? + Khi nhìn thấy cô, Chi đã nói gì ? + Khi biết lý do, cô đã nói gì ? + Thái độ cô ra sao ? (Thể hiện sự cảm thông) + Khi bố khỏi bệnh, bố đã làm gì ? - Luyện đọc lại + Đọc lại bài Nhận xét LG: Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? -Các em nên học tập theo bạn Chi và yêu thong những người thân mình. HỌC SINH -3HS:yếu,TB,khá-giỏi đọc bài: “ Mẹ ” và trả lời các câu hỏi Nhắc lại - Theo dõi - 2 HS TB đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Bệnh viện, dịu cơn đau, ngắm vẻ đẹp, kẹt, mê hồn, khỏi bệnh. - Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài. THƯ GIÃN - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi câu: Em muốn đem tặng bố/ một bông hoa niềm vui/ để bố dịu cơn đau. -1HS yếu đọc chú giải - Đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc trong nhóm, thi đọc. - Đọc đồng thanh. - Đọc thầm và trả lời +.(HS yếu) Tìm bông hoa niềm vui, bông hoa màu xanh +HS TB nêu: Tặng bố để bố dịu cơn đau. +HS yếu nêu: Bông hoa niềm vui đẹp lộng lẫy. THƯ GIÃN + HS khá-giỏi nêu:Vì nội qui nhà trường qui định không được hái. + HS yếu nêu:Xin cô và nói lý do định hái. + Cô ôm Chi và khen Chi là đứa con hiếu thảo. + Cô trìu mến và rất cảm động. +HS TB nêu: Bố đến cảm ơn và tặng bông hoa màu tím. Theo dõi -1HS khá-giỏi đọc lại bài. - Thương bố, tôn trọng nội qui, thật thà. -Chú ý lắng nghe. ĐT Y,TB G Y Y Y G Y G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Quà của bố “ - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 13 Tiết 39 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :TẬP ĐỌC Tên bài dạy: QUÀ CỦA BỐ (chuẩn KTKN:21,SGK:106..) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Rèn kĩ năng đọc đúng,rõ ràng toàn bài. Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu. - Hiểu ND: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho con. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Giáo dục HS hiểu có đầy đủ các sự vật của môi trường thiên nhiên và tình yêu thương của bố dành cho các con GDMT: Biết bảo vệ những con vật co ích xung quanh. B.CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Từ khó, câu luyện đọc. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ K.tra: Cho đọc bài “ Bông hoa niềm vui ” và trả lời các câu hỏi: Nhận xét 2/ GTB: “ Quà của bố ” - Đọc mẫu - H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó: + Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc. - H dẫn luyện đọc cách ngắt nghỉ hơi. - Chia đoạn - H dẫn tìm hiểu bài + Bố đi đâu về là có quà cho con ? + Quà của bố là những món gì ? + Các món quà ấy có đặc điểm gì ? - Luyện đọc lại + Đọc lại bài Nhận xét LG: Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều gì? -GD: Bố mang về cho các con cả 1 thế giới mặt đất, cả 1 thế giới dưới nước. Những món quà đó thể hiện tình yêu thương của bố với các con. HỌC SINH -3HS:yếu,TB,khá-giỏi đọc bài: “ Bông hoa niềm vui ” và trả lời các câu hỏi: Nhắc lại - Theo dõi - 2 HS:yếu,TB đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. - Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Thúng câu, cà cuống, niềng niễng, xập xành, mốc thếch, muỗm. - Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài. - Luyện đọc ngắt nghỉ hơi câu: Mở thúng câu ra/ là cả một thế giới/ dưới nước/ cà cuống/ niềng niễng, xập xành, mốc thếch, muỗm. -1HS yếu đọc chú giải - Đọc nối tiếp đoạn. - Luyện đọc trong nhóm, thi đọc. - Đọc đồng thanh. THƯ GIÃN - Đọc thầm và trả lời +HS yếu nêu: Bố đi câu, đi cắt tóc về là có quà. +HS TB nêu: Quà của bố là những con vật như: Cà cuống, niềng niễng..con dế. +HS yếu nêu; Các món quà của bố đều sống động, vui nhộn. Theo dõi -1HS khá-giỏi đọc lại bài. Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ dành cho các con. -Chú ý lắng nghe. ĐT Y,TB Y,TB Y Y,TB Y G D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ: - GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “ Câu chuyện bó đũa “ - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày ..tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : TẬP LÀM VĂN Tuần 13 Tiết 13 Tên bài dạy :KỂ VỀ GIA ĐÌNH ( KT - KN: 22 – SGK: 110 ) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN) - Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1). - Viết được 1 đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1 KNS: Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân. Hợp tác. Giải quyết vấn đề. B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: cho HS thực hiện gọi điện. Nhận xét 2/ Giới thiệu bài :“ Kể về gia đình “ - Ghi tựa - GV H dẫn thực hiện Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Thực hiện nhóm - Nhắc lại cho HS ghi nhớ kể về gia đình theo gợi ý, chứ không phải trả lời từng câu hỏi. - Thực hiện theo nhóm 4 + Nói rõ nghề nghiệp của bố, mẹ. Còn anh, chị học lớp mấy ? Trường học tên là gì ? + Em làm gì để thể hiện tình cảm đối với người thân trong gia đình? (Xác định giá trị) (Tự nhận thức về bản thân) Nhận xét Bài 2: Cho đọc yêu cầu (Giải quyết vấn đề) - Gợi ý cho HS trình bày, nhắc nhở HS cách thực hiện. - Thực hiện cá nhân Nhận xét HỌC SINH - 2 HS:yếu,TB thực hiện: + Rủ bạn đi thăm bạn ốm + Rủ bạn đi chơi. Nhắc lại -1HS yếu đọc yêu cầu của bài -Theo dõi - Nhóm thực hiện đại diện trình bày, nhận xét: + Gia đình em có 4 người. Bố em là một bác nông dân giỏi của xã. Mẹ em là một cô công nhân ở xí nghiệp đông lạnh. Chị em là HS lớp 5 của trường tiểu học “ Đ” Bình Mỹ. Em rất yêu quý gia đình của em. + Gia đình em có năm người. Bà em ở nhà làm các công việc lặt vặt vì đã già. Bố mẹ em là công nhân viên nên đi làm suốt ngày. Em của em còn nhỏ, ở nhà chơi với bà. Em rất yêu quý và kính trọng bà, bố mẹ vì đó là những người đã chăm sóc và nuôi dưỡng em khôn lớn. THƯ GIÃN -1HS yếu nêu yêu cầu của bài -1HS khá-giỏi: Dựa vào những điều đã nói ở trên để viết lại đoạn văn. - Thực hành viết đoạn văn.Trình bày đọc bài. Nhận xét. ĐT Y,TB Y Y,TB G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS kể về gia đình mình. - Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài “ Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin” - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 13 Tiết 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : TẬP VIẾT Tên bài dạy :L – LÁ LÀNH ĐÙM LÁ RÁCH ( KT - KN: 20 – SGK: 29 ) A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn KTKN) - Viết đúng chữ hoa L (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Lá (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần). B/ CHUẨN BỊ: - Mẫu chữ L hoa - Từ – cụm từ ứng dụng: C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra:Cho viết lại con chữ K và từ Kề Nhận xét 2/GTB: “ L – Lá lành đùm lá rách“ - Ghi tưạ bài - H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết. - Treo chữ mẫu L và hỏi: + Chữ L hoa cao mấy dòng li ? + Nêu các nét của chữ L hoa ? - H dẫn viết chữ L: vừa viết vừa nêu cấu tạo L - H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng. - Nêu từ, cụm từ - Giải thích: Đó là sự giúp đỡ lẫn nhau. - Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng - GV H dẫn viết vào vở GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài. Nhận xét. HỌC SINH -2HS:yếu,TB ghi lại con chữ K và từ “ Kề” Nhắc lại tựa bài - Quan sát và nêu: +2HS yếu,TB nêu: Chữ l cao 5 ô li, rộng 4 ô li được cấu tạo bởi 3 nét:Nét cong trái kéo xuống, lượn đứng và lượn ngang nối liền nhau tạo thành nét thắt. - Quan sát và viết vào bảng con. -2HS yếu đọc từ – cụm từ ứng dụng. - Quan sát, nhận xét về độ cao + Chữ l,h cao 2,5 ô li. + Chư đ cao 2 ô li. + Các chữ còn lại cao 1 ô li. - Luyện viết vào bảng con THƯ GIÃN - HS thực hành viết vào vở tập viết + 1 dòng chữ l cở vừa + 1 dòng chữ l cở nhỏ + 1 dòng từ lá cở vừa + 1 dòng từ lá cở nhỏ 2 dòng câu ứng dụng ĐT Y,TB G Y,TB Y,TB D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ L hoa, từ Lá. - HS về viết phần luyện viết ở nhà. - Chuẩn bị bài: “ M – Miệng nói tay làm “ - Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 13 Tiết 13 Thứ ngày tháng năm Môn :THỦ CÔNG Tên bài dạy :GẤP – CẮT DÁN HÌNH TRÒN(tiết 1) ( Chuẩn KTKN107;SGK.) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Biết cách gấp, cắt dán hình tròn. - Gấp,cắt,dán được hình tròn .Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to nhỏ tùy thích.Đường cắt có thể mấp mô. -Với HS khéo tay:Gấp,cắt,dán được hình tròn.Đường cắt ít mắp mô.Hình dán phẳng. -Có thể gấp,cắt,dán được thêm hình tròn có kích thước khác. B/ CHUẨN BỊ: Các mẫu hình, qui trình Giấy, kéo, hồ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập. Nhận xét 2/ GTB: “ Gấp, cắt dán hình tròn” - Ghi tựa bài. - H.dẫn quan sát, nhận xét. + Giới thiệu hình tròn mẫu được dán trên một hình vuông. + Nối điểm O với các điểm M, N, P nằm trên đường tròn. - H.dẫn mẫu. - Cho HS nhắc lại cách gấp, cắt dán hình tròn Cho thực hiện nháp. Nhận xét -Nhận xét,tuyên dương. HỌC SINH Nhắc lại - Quan sát,HS :TB nhận xét: + Độ dài các đoạn thẳng OM, ON, OP bằng nhau. + So sánh độ dài MN với cạnh hình vuông. - Theo dõi và nắm được cách gấp, cắt dán hình tròn,2HS yếu nhắc lại cách gấp. + Gấp hình + Cắt hình + Dán hình -HS thực hiện nháp. THƯ GIÃN - 2HS :Tb,khá nhắc lại cách gấp, cắt dán hình tròn: + Cắt hình vuông có cạnh 6 ô, gấp tư ta được hình 2a. Gấp đôi hình 2a, mở ra ta được hình 2b theo đường dấu gấp sao cho hai cạnh bên sát vào đường dấu giữa hình 3. + Cắt hình tròn + Dán hình tròn. - Thực hiện gấp, cắt dán hình tròn theo nhóm.Đại diện nhóm trình bày. -Nhận xét từng nhóm ĐT Y,TB D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại cách gấp, cắt dán hình tròn. - Chuẩn bị dụng cụ để thực hành bài : Gấp cắt dán hình tròn. - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 13 Tiết 13 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tên bài dạy: GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở (chuẩn KTKN:87;SGK:28) A / MỤC TIÊU : ( theo chuẩnkiến thức kĩ năng) - Nêu được 1 số việc cần làm để giữ VSMT xung quanh nơi ở. - Biết tham gia làm VS MT xung quanh nơi ở. -Biết lợi ích của việc giữ vệ sinh MT Biết các công việc cần phải làm để giữ cho đồ dùng trong nhà, MT trường xung quanh nhà ở sạch, đẹp. Có ý thức giữ gìn vệ sinh, BVMT xung quanh sạch đẹp Biết làm 1 số việc vừa sức để giữ gìn môi trường xung quanh vức rác đúng nơi quy định, sắp xếp đồ dùng trong nhà gọn gàng, sạch sẽ KNS: Kỹ năng ra quyết định Kỹ năng tư duy phê phán. Kỹ năng làm chủ bản thân. B/ CHUẨN BỊ: - Tranh SGK - Phiếu thảo luận C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU GIÁO VIÊN 1/ Kiểm tra : Cho HS nêu: Muốn giữ đồ dùng bền đẹp ta phải làm sao ? Nhận xét 2/ GTB: “Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở” Ghi tựa bài Hoạt động 1: Làm việc với SGK. (Kỹ năng ra quyết định) - Cho HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm cặp. + Mọi người đang làm gì ? + Hình nào cho thấy mọi người đang vệ sinh ? Kết luận: Để đảm bảo sức khoẻ và phòng tránh bệnh mọi người trong gia đình cần góp sức để giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. Hoạt động 2: Đóng vai. - Cho HS liên hệ thực tế. (Kỹ năng làm chủ bản thân) Nhận xét GV chốt kiến thức lồng ghép: Như vậy, mọi người dân dù số xung quanh nhà ở đem lại rất nhiều lợi ích: đảm bảo được sức khỏe, phòng tránh nhiều bệnh tật,..Nếu môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ thì ruồi, muỗi, sâu bọ và các mầm bệnh không có nơi sinh sống, ẩn nấp; không khí sạch sẽ, trong lành, giúp em có sức khỏe tốt, học hành hiệu quả hơn. HỌC SINH - Nêu : Ta phải biết cách bảo quản, lau chùi và sắp xếp ngay ngắn. Nhắc lại - Thảo luận cặp, quan sát và cho biết: + Đang làm vệ sinh. + Các hình. Đại diện nhóm, trình bày – nhận xét. -2HS TB-yếu nhắc lại THƯ GIÃN - Cho thực hiện theo nhóm đóng vai – ứng xử. + Ở nhà các em đã làm gì để giữ môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ? + Em đi học về thì thấy đống rác ở cửa nhà và được biết chị của em vừa đổ em sẽ ứng xử thế nào ? Nhận xét 1, 2 HS khá-giỏi nhắc lại ý chính ĐT Y,TB G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV nhắc HS không nên vứt rác bừa bãi, phải biết giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài “ Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà” - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 13 Tiết 61 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn :TOÁN Tên bài dạy:14 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 14 – 8 (Chuẩn KTKN:60.; SGK:61) A / MỤC TIÊU:( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi 1 số. - Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 14 – 8 . -HS khấ-giỏi làm BT 2(2 phép tính sau) B/ CHUẨN BỊ: - Que tính - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “14 trừ đi một số : 14 - 8” a/ Giới thiệu phép trừ 14 – 8: - Nêu bài toán : Có 14 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - H.dẫn cách bớt - H.dẫn cách đặt tính b/ Lập bảng trừ 14 trừ đi một số - Ghi bảng phép tính, h.dẫn thực hiện c/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1a(cột 1,2) : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(3 phép tính đầu): Cho đọc yêu cầu Thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 3(a,b): Cho đọc yêu cầu Gợi ý và h.dẫn - Thực hiện theo cặp Nhận xét Bài4: Đọc đề bài Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét Bài 2(2 phép tính cuối)(HS khá-giỏi)cho đọc yêu cầu -Nhận xét,chốt ý đúng. -3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện các bài 33 – 9 – 4 = 20 63 – 7 – 6 = 50 42 – 8 – 4 = 30 33 – 13 = 20 63 – 13 = 50 42 – 12 = 30 Nhắc lại - Nghe và phân tích - Thao tác trên que tính để nêu kết quả 14 – 8 = 6 -HS TB nêu cách bớt 2HS yếu nhắc lại : + Bớt 4 que tính + 1 chục bớt 4 que tính còn 6 que tính. - 2HS khá-giỏi thực hiện đặt tính và tính 14 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6. - 8 Viết 6, nhớ 1. 1 bớt 1 bằng 0. 6 14 – 8 = 6 2HS yếu nhắc lại - Thao tác trên que để nêu kết quả. - Đọc nối tiếp bảng trừ - Học thuộc lòng THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện nêu miệng kết quả nối tiếp nhau Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - HS thực hiện vào sách. Sau đó ,3 HS :yếu,TB trình bày cách đặt tính và tính Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu bài - 3 HS:yếu,TB lên bảng thực hiện, các HS khác làm bảng con. Nhận xét - 1HS yếu nhắc lại đề bài - - Thực hiện theo nhóm. Đại diện trình bày Số quạt điện cửa hàng còn lại là 14 – 6 = 8 ( cái quạt ) Đáp số : 8 cái quạt -1HS khá-giỏi đọc yêu cầu. 2HS khá-giỏi lên trính bày cách đặt tính và tính. -HS khác nhận xét. Y,TB Y G Y Y Y Y Y G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại bảng trừ 14 trừ đi một số. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài:34 - 8 Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG Tuần 13 Tiết 62 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn : TOÁN Tên bài dạy: 34 – 8 (Chuẩn KTKN: 61.; SGK:62.) A / MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 – 8. - Biết tìm số hạng chưa biết của 1 tổng, tìm số bị trừ. - Biết giải bài toán về ít hơn. -HS khá-giỏi làm BT 2. B/ CHUẨN BỊ: - Que tính - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “34 - 8” a/ Giới thiệu phép trừ 34 – 8: - Nêu bài toán : Có 34 que tính bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - H.dẫn cách bớt - H.dẫn cách đặt tính b/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1 (cột 1,2,3): Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(HS khá-giỏi): Cho đọc yêu cầu Thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu Gợi ý và h.dẫn phân tích - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét Bài4: Đọc đề bài Thực hiện theo cặp Nhận xét -3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu lại bảng trừ 14 trừ đi một số. Nhắc lại - Nghe và phân tích - Thao tác trên que tính để nêu kết quả 34 – 8 = 26 -2HS TB nêu cách bớt 2 HS yếu nhắc lại : + Bớt 4 que tính + 1 chục bớt 4 que tính còn 6 que tính. + Còn 2 chục và 6 que - 2HS khá-giỏi thực hiện đặt tính và tính 34 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6. - 8 Viết 6, nhớ 1. 3 bớt 1 bằng 2. Viết 2 26 34 – 8 = 26 2HS yếu nhắc lại THƯ GIÃN - 1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện bảng con.2HS TB Trình bày cách đặt tính và tính Nhận xét -1HS khá-giỏi đọc yêu cầu - 3 HS Khá thực hiện bảng lớp, các HS khác thực hiện bảng con 64 84 94 - 6 - 8 - 9 58 76 85 Nhận xét -1HS yếu nhắc lại đề bài - Nêu dạng toán - Thực hiện theo nhóm. Đại diện thi đua trình bày Số con gà nhà bạn Ly nuôi 34 – 9 = 25 ( con ) Đáp số : 25 con Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện theo nhóm cặp. Trình bày a) x + 7 = 34 b) x – 14 = 36 x = 34 – 7 x = 36 + 14 x = 26 x = 50 Y Y G Y Y G Y Y b)G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại bảng trừ 14 trừ đi một số, nêu lại cách đặt tính và tính 34 - 8. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài:54 - 18 Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày .. tháng năm. HIỆU TRƯỞNG KẾ HOẠCH BÀI HỌC Tuần 13 Tiết 63 Thứ ngày tháng năm Môn : TOÁN Tên bài dạy: 54 – 18 (Chuẩn KTKN: 61.; SGK:63) A / MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 – 18. - Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm đơn vị đo dm. - Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh. -HS khá-giỏi 1(b) B/ CHUẨN BỊ: - Que tính - Bảng phụ. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra:Cho thực hiện Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “54 - 18” a/ Giới thiệu phép trừ 54 - 18: - Nêu bài toán : Có 54 que tính bớt đi 18 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? - H.dẫn cách bớt - H.dẫn cách đặt tính b/ H.dẫn luyện tập – thực hành Bài 1(a) : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2(a,b): Cho đọc yêu cầu Thực hiện cá nhân Nhận xét Bài 3: Cho đọc yêu cầu Gợi ý và h.dẫn phân tích - Thực hiện theo nhóm 4 Nhận xét Bài4: Đọc đề bài Thực hiện theo cặp Nhận xét Bài 1(b):HS khá-giỏi. -Cho nêu yêu cầu. -Nhận xét,chốt ý đúng. -3HS:yếu,TB,khá-giỏi thực hiện nêu lại bảng trừ 14 trừ đi một số. Nhắc lại - Nghe và phân tích - Thao tác trên que tính để nêu kết quả 54 – 18 = 36 -2HS TB nêu cách bớt -2HS yếu nhắc lại : + Bớt 4 que tính + 1 chục bớt 4 que tính còn 6 que tính. + 4 chục bớt 1 chục, còn 3 chục và 6 que -2HS khá-giỏi thực hiện đặt tính và tính 54 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ 8 bằng 6. -18 Viết 6, nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 36 bằng 3. Viết 3. 54 – 18 = 36 2HS yếu nhắc lại THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu - Thực hiện bảng con. 3HS yếu trình bày cách đặt tính và tính Nhận xét -1HS yếu đọc yêu cầu - 2 HS TB thực hiện bảng lớp, các HS khác thực hiện bảng con 74 64 - 47 -28 27 36 Nhận xét -1HS yếu nhắc lại đề bài - 2HS TB nêu dạng toán - Thực hiện theo nhóm. Đại diện thi đua trình bày Mảnh vải màu tím dài 34 – 15 = 19 ( m ) Đáp số : 19 m Nhận xét -1HS yếu đọc yêu
Tài liệu đính kèm: