Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây - Tuần 10

KẾ HỌC BÀI HỌC

Thứ ngày tháng năm

Môn:CHÍNH TẢ(tập chép)

 Tên bài day:NGÀY LỄ

(chuẩn KTKN:17;SGK: 79 .)

A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày Le,không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm đúng BT2;(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.

B/ CHUẨN BỊ:

- Nội dung bài chính tả.

- Vơ BTTV

 

doc 37 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 2 - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. (BT2)
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các câu gợi ý.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ Ổn định:
2/Kiểm tra bài cũ:
3/ GT câu chuyện: “ Sáng kiến của bé Hà ”
Ghi tựa bài
- H dẫn kể từng đoạn chuyện
- Chia nhóm và gợi ý cho kể.
+ Bé Hà được coi là gì ? Bé đưa ra ý kiến gì ? Lấy ngày nào ? vì sao ?
+ Bé băn khoăn điều gì ?
+ Ai đã giúp bé chọn và đó là quà gì ?
+Đến ngày lập đông, mọi người như thế nào ?
+Hà tặng ông bà quà gì ?
- H dẫn kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhận xét
Nhắc lại
- Thảo luận nhóm để kể câu chuyện theo từng đoạn.
+ 1 cây sáng kiến.
+ Chọn 1 ngày làm ngày lễ cho ông bà, chọn ngày lập đông vì ngày đó cần chăm sóc sức khõe cho ông bà.
+ Không biết chọn quà gì cho ông bà.
+ Bố giúp và quà là điểm 10.
+ Mọi người đến thăm và chúc mừng ông bà rất vui.
+ Chùm điểm 10
 THƯ GIÃN
- Trình bày từng đoạn chuyện.
 Nhận xét
-HS khá-giỏi luyện kể câu chuyện.
+ Kể nối tiếp câu chuyện.
+ Kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhận xét
Y
Y,TB,
K ,G
Y,TB
K,G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS kể lại câu chuyện .
- Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe.
- Chuẩn bị chuyện “ Bà cháu “
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
KẾ HỌC BÀI HỌC
Tuần 10
Tiết10
Thứ ngày tháng năm 
	Môn:LUYỆN TỪ & CÂU
 Tên bài day:TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG, DẤU CHẤM,
 DẤU CHẤM HỎI
 ( KT-KN: 18 – SGK: 82 )
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- - Tìm được 1 số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1,2); xếp đúng từ chì người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3)
- Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4)
B/ CHUẨN BỊ:
- Vở bài tập
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ Kiểm tra: 
 Nhận xét bài kiểm tra.
2/ GTB: “ Từ ngữ về họ hàng – dấu chấm – dấu chấm hỏi “
- Ghi tựa bài
 - GV H dẫn từng bài
 Bài 1: GV cho đọc yêu cầu 
- Cho HS mở sách và tìm từ chỉ người. Thực hiện cá nhân.
- Ghi bảng,nhận xét.
Bài 2: GV cho đọc yêu cầu 
- Cho nêu nối tiếp
 Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu
- Gợi ý H dẫn:
+ Họ nội là những người như thế nào ?
+ Họ ngoại là những người có quan hệ như thế nào ?
 Nhận xét
Bài 4: Cho đọc yêu cầu
Gợi ý, hướng dẫn cho HS nêu.
+ Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu?
 Nhận xét
 Nhắc lại
-1 HS yếu đọc yêu cầu 
- Mở sách đọc các từ chỉ người: Bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu.
- 2HS TB đọc lại các từ.
- 1HS yếu đọc yêu cầu
- Kể nối tiếp các từ: Thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con rể, chắt, chút, chít. . .
 THƯ GIÃN
-1 HS yếu đọc yêu cầu của bài
-Chú ý lắng nghe.
+2HS TB nêu: Là những người có quan hệ ruột thịt với bố.
+2HS yếu: Là những người có quan hệ ruột thịt với mẹ.
- Thực hiện vào vở.
Họ ngoại: Ông bà ngoại, dì, cậu.
Họ nội: Ông bà nội, cô, chú, bác.
-1HS yếu đọc yêu cầu
+1HS yếu nêu: Đặt cuối câu
- Thực hành vào vở. 2Hs :yếu,TB lên điền bài.
HS khác nhận xét.
Y
Y
Y
TB
Y
TB
Y
TB
Y
Y
Y
TB
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại 1 số từ chỉ người trong gia đình, họ hàng.
- Về xem lại bài
- Chuẩn bị bài: “ Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà “
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 10
Tiết 28-29
 KẾ HỌC BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 
Môn:TẬP ĐỌC
Tên bài day:SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ
(KTKN:17;SGK:78)
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
 - - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu ND: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm lóng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình
KNS:
-Xác định giá trị.
-Tư duy sáng tạo.
-Thể hiện sự cảm thông
-Ra quyết định.
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ K.tra: 
2/ GTB: “ Sáng kiến của bé Hà”
- Đọc mẫu
- H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
+ Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc.
+ Yêu cầu.
- H dẫn luyện đọc ngắt, nghỉ hơi.
- Chia đoạn
 Tiết 2
- H dẫn tìm hiểu bài
 + Bé Hà có sáng kiến gì ?( Tư duy sáng tạo)
 + Hai bố con chọn ngày nào ?
(Ra quyết định)
 + Sáng kiến của bé cho thấy tình cảm gì ?
 + Bé Hà băn khoăn điều gì ?
 + Bé Hà tặng ông bà cái gì ?
 + Theo em làm bài như thế nào để ông bà vui ?
- Luyện đọc lại
 + Đọc lại bài
 Nhận xét
- Bé Hà rất kính trọng và yêu quý ông bà của mình.
Nhắc lại
Theo dõi
 2 HS TB-khá đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Sáng kiến, ngạc nhiên, suy nghĩ, hiếu thảo, điểm mười.
- Đọc nối tiếp từng câu cho đến hết bài.
THƯ GIÃN
-2HS TB-yếu đọc chú giải
- Luyện đọc các câu: Hai bố con bàn bạc nhau / lấy ngày lập đông hằng năm / là ngày của ông bà / vì khi trời bắt đầu rét / mọi người cần chăm lo sức khoẻ / cho các cụ già.
- Đọc nối tiếp từng đoạn.
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
- Đọc đồng thanh
- Đọc thầm và trả lời
+ Chọn ngày lễ cho ông bà.(HS yếu)
+ Chọn ngày lập đông. .(HS yếu)
 THƯ GIÃN
+ Kính trọng và yêu quý ông bà.
+ Không biết tặng ông bà cái gì.
+ Tặng ông bà chùm điểm mười.
+ Chăm ngoan, học giỏi.
- Theo dõi
- Đọc lại bài.
- Bé Hà rất kính trọng và yêu quý ông bà của mình.
Y,TB
K,TB
Y,TB
K,G
TB,Y
Y,TB
Y
Y
Y,TB
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “Bưu thiếp“
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 10
Tiết 30
KẾ HỌC BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn:TẬP ĐỌC
Tên bài day:BƯU THIẾP
KTKN:18 SGK:80
A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
 - Rèn kĩ năng đọc đúng rõ ràng toàn bài .Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu những tác dụng của bưu thiếp, cách viết bưu thiếp, phong bì thư. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
B.CHUẨN BỊ:
 - Tranh SGK
 - Từ khó, câu luyện đọc.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ K.tra: Cho đọc bài “ Sáng kiến của bé Hà” và trả lời các câu hỏi sau:
+ Bé Hà có sáng kiến gì ?
+ Bé Hà băn khoăn điều gì ?
 Nhận xét 
2/ GTB: “Bưu thiếp”
- Đọc mẫu
- H.dẫn luyện phát âm và giải nghĩa từ khó:
+ Nêu từ khó, phân tích , h dẫn đọc.
- H dẫn cách đọc bưu thiếp.
- H dẫn tìm hiểu bài
 + Bưu thiếp thứ 1 là của ai gửi cho ai?
 + Bưu thiếp thứ 2 là của ai gửi cho ai?
 + Bưu thiếp dùng để làm gì ?
 - Luyện đọc lại
 + Đọc lại bài
 Nhận xét
- Đọc bài: “Sáng kiến của bé Hà” và trả lời các câu hỏi:
+ Chọn ngày lễ cho ông bà.
+ Không biết tặng món quà gì.
 Nhắc lại
- Theo dõi
 - 2 HS TB-yếu đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
- Luyện đọc đồng thanh, cá nhân các từ: Bưu thiếp, niềm vui, Phan Thiết.
- Đọc nối tiếp từng bưu thiếp:
 + Bưu thiếp 1
 + Phong bì
 + Bưu thiếp 2
- Đọc chú giải
- Luyện đọc trong nhóm, thi đọc.
 THƯ GIÃN
- Đọc thầm và trả lời
+ Hoàng Ngân gửi cho ông bà, chúc ông bà năm mới.(HS yếu)
+ Ông bà gửi cho Ngân, thông báo nhận được bưu thiếp của Ngân.
+ Dùng để báo tin hay chúc mừng.
- Theo dõi
-2 HS TB-yếu đọc lại bài.
Y,TB
Y,TB
TB,Y
Y,TB
Y,TB
D.CỦNG CỐ –DẶN DÒ:
- GV cho HS đọc lại bài và trả lời các câu hỏi.
- Về đọc lại bài và chuẩn bị bài “Bà cháu“
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 10
Tiết 10
KẾ HỌC BÀI HỌC
	Thứ ngày tháng năm 
	 Môn:TẬP LÀM VĂN
 Tên bài dạy:KỂ VỀ NGƯỜI THÂN
 (KTKN :18 SGK :85)
A / MỤC TIÊU (Theo chuẩn KTKN)
 - Biết kể về ông bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý (BT1)
- Viết được đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về ông bà hoặc người thân (BT2). 
- Giáo dục tình cảm đẹp trong cuộc sống xã hội
KNS
Xác định giá trị .
Tự nhận thức bản thân.
Lắng nghe tích cực.
Thể hiện sự cảm thông.
B/ CHUẨN BỊ:
- Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ Kiểm tra: 
 2/ Giới thiệu bài :“ Kể về người thân “
- Ghi tựa
- GV H dẫn thực hiện
Bài 1: GV cho đọc yêu cầu (Xác định giá trị)
- H dẫn thực hiện theo cặp.
- Quan sát,giup đỡ cho HS yếu lm bi.
 Nhận xét
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Cho HS thực hành viết.
Quan sát,giup đỡ cho HS yếu làm bài.
(Tự nhận thức bản thân)
 Nhận xét – đánh giá
GD:Ông ba,cha mẹ,những người thân trong gia đình rất yêu thương các em,dạy bảo các em nên người ,tình cảm sâu sằc ,khi các em ốm nặng,cha mẹ đ thức khuya chăm sóc cho các em
Nhắc lại
-1HS yếu nhắc lại yêu cầu
- Nêu miệng theo từng cặp: 
 Ông của em năm nay đã ngoài 70 tuổi.
 Ông rất yêu quý em.
 Hằng ngày, Ông dạy em học bài, rồi lại chơi trò với em.
 Ông khuyên em phải: chăm chỉ học hành để xứng đáng con ngoan trò giỏi.
- Trình bày, cả lớp theo dõi, nhận xét.
 THƯ GIÃN
 -1HS yếu nhắc yêu cầu của bài
-2HS kha-giỏi len bảng thực hành viết văn kể về người thân.Cac HS khac lam vao vở BT, Sau đó, đọc lại bài, cả lớp theo dõi, nhận xét:
+ Chú em nay nay đã ngoài 30 tuổi. Chú là bộ đội phục viên. Hằng ngày, Chú thường chăm sóc đàn lợn và ao cá. Ngoài ra, lúc nào chú cũng dành thời gian dạy cho em học. Mỗi khi em đạt điểm 10, Chú thường cho em quà, do chú làm như con cào cào bằng lá dừa, chú tôm bằng giấy, cái chong chóng. Chú khuyên em chăm chỉ học để trở thành con ngoan trò giỏi.
Chú ý lắng nghe và kể những kĩ niệm tốt về ông bà,cha mẹ,những người than trong GD.
Y,TB
Y
Y
K,G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho vài HS có bài hay đọc lại
- Chuẩn bị bài “ Chia buồn – an ủi “ 
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 10
Tiết 10
KẾ HỌC BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 
 Môn:TẬP VIẾT
 Tên bài day:H – HAI SƯƠNG MỘT NẮNG
	 ( KT - KN: 18 – SGK: )
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn KTKN)
- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng: Hai (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần).
B/ CHUẨN BỊ:
	- Mẫu chữ H hoa
 - Từ – cụm từ ứng dụng: 
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ Kiểm tra:Cho viết lại con chữ g và từ góp 
 Nhận xét
2/GTB: “ H – Hai sương một nắng “
- Ghi tưạ bài
- H dẫn quan sát và nhận xét cấu tạo và qui trình viết.
- Treo chữ mẫu H và hỏi:
+ Chữ H hoa cao mấy dòng li ?
+ Nêu các nét của chữ H hoa ?
- H dẫn viết chữ H: vừa viết vừa nêu cấu tạo
- H dẫn viết từ – cụm từ ứng dụng.
- Nêu từ, cụm từ
- Giải thích: Cùng nhau đoàn kết làm một việc gì đó.
- Viết mẫu từ – cụm từ ứng dụng
- GV H dẫn viết vào vở
 GV H dẫn viết vào vở: GV theo dõi, sửa chữa, uốn nắn HS yếu viết bài.
 nhận xét.
-2HS:yếu,TB ghi lại con chữ G và từ “ Góp”
 nhắc lại tựa bài
- Quan sát và Hs TB nêu:
+ Chữ H cao 5 ô li, rộng 5 ô li được cấu tạo bởi 3 nét. Nét 1 cong trái và lượn ngang; nét 2 khuyết ngược, khuyết xuôi và móc phải; nét 3 thẳng đứng.
- Quan sát và viết vào bảng con.
-2HS yếu đọc từ – cụm từ ứng dụng.
- Quan sát, nhận xét về độ cao
+ Chữ h, g cao 2,5 ô li.
+ Chữ t cao 1,25 ô li.
+ Các chữ còn lại cao 1 ô li.
- Luyện viết vào bảng con 
 THƯ GIÃN
- HS thực hành viết vào vở tập viết
+ 1 dòng chữ H cở vừa
+ 1 dòng chữ H cở nhỏ
+ 1 dòng từ hai cở vừa
+ 1 dòng từ hai cở nhỏ
2 dòng câu ứng dụng
TB,K
 Y
TB
Y
Y,TB
K,G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS nhắc lại cách viết con chữ h, từ hai.
- HS về viết phần luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị bài: “I – Ích nước lợi nhà “
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 10
Tiết 10
KẾ HỌC BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn:THỦ CÔNG
Tên bài day:GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI
( Chuẩn KTKN106;SGK)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
-Như tiết trước.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Mẫu thuyền
 - Qui trình các bước gấp
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ Kiểm tra: GV kiểm tra dụng cụ học tập.
Nhận xét
2/ GTB: “ Gấp thuyền phẳng đáy có mui “
- Ghi tựa bài.
- Cho HS nhắc lại các bước gấp thuyền.
- Treo bảng qui trình.
 Nhận xét
- Tổ chức cho HS thực hành.
- Gợi ý
- Cho thi đua gấp thuyền.
 Nhận xét.
Trình bày dụng cụ, giấy, kéo
 Nhắc lại
-2HS TB-khá nhắc lại các bước gấp:
+ Gấp hai đầu tờ giấy
+ Gấp các nếp cách đều
+ Gấp tạo thân và mũi thuyền
+ Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- Hai HS khá-giỏi lên gấp thuyền, cả lớp quan sát, nhận xét
 THƯ GIÃN
- Thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Trình bày sản phẩm
 Nhận xét:
+ Sản phẩm đẹp, sản phẩm chưa đẹp, vì sao ?- Đại diện nhóm thi đua gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Trang trí sản phẩm
 Nhận xét
Y,K
G,K
TB,G
K,G
K,G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- Nhắc lại cách gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Chuẩn bị dụng cụ để ôn tập thực hành.
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 10
Tiết 10
KẾ HỌC BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 
Môn: Tự nhiên và Xã hội
Tên bài day:ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
(Chuẩn KTKN:86;SGK 22)
A / MỤC TIÊU : ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động, tiêu hóa.
- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen sạch, uống sạch và ở sạch.
- HS khá, giỏi nêu tác dụng của 3 sạch để cơ thể khỏe mạnh và chóng lớn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Các câu hỏi
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ Kiểm tra :
2/ GTB: “Ôn tập con người và sức khõe
Ghi tựa bài
Hoạt động 1: Trò chơi: “ Xem cử động, nói tên các cơ – xương – khớp xương “
- Thực hiện nhóm
 Nhận xét
Hoạt động 2: Trò chơi: “ Thi hùng biện “
- Gợi ý, H dẫn 1 số câu hỏi:
+ Chúng ta cần ăn uống và vận động như thế nào để khoẽ mạnh và chóng lạn ?
+ Tại sao phải ăn uống sạch sẽ ?
+ Làm thế nào để đề phòng bệnh giun ?
 Nhận xét
Nhắc lại
- Nhóm thực hiện 1 số vận động và nói với nhau xem khi làm dộng tác đó thì vùng cơ nào, xương nào , khớp xương nào phải cử động ?
- Sau đó, các nhóm trình bày, nhận xét.
 THƯ GIÃN
- Thực hiện cá nhân: Bắc thăm và trả lời.
+ An uống đầy đủ và hợp vệ sinh, đúng giờ giấc và phải năng vận động để cơ thể khoẽ mạnh và chóng lớn.
+ Để đề phòng về bệnh đường ruột.(HS yếu)
+ An uống hợp vệ sinh và đi tiêu vào hố xí.
Nhận xét
Y,TB
TB,K
Y,TB
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nêu lại tên các bài đã ôn lại. 
- Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài “ Gia đình “
- Nhận xét.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 10
Tiết 46
 KẾ HỌC BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
 Môn:TOÁN
Tên bài day:LUYỆN TẬP
(Chuẩn KTKN: 58..; SGK:46.)
A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết tìm x trong các bài tập dạng : x+a=b; a+x=b (với a,b là các số có không quá 2 chữ số)
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ.
B/ CHUẨN BỊ:
Que tính- Bảng phụ
C/CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:Cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập”
H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện vào bảng
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2:(cột 1,2) Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý thực hiện miệng.
 Nhận xét
Bài 4: Nêu đề bài
- H.dẫn, phân tích
- Thực hiện nhóm cặp
Nhận xét
Bài 5: Đọc yêu cầu
- Cho HS thực hiện
Các hs khác chọn kết quả
 Nhận xét
-Nêu: Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
 x + 8 = 19 41 + x = 75
 x = 19 – 8 x = 75 - 41
 x = 11 x = 34
Nhắc lại
-1HS yếu đọc yêu cầu
- HS thực hiện vào bảng con
- Thực hiện vào vở
 Nhận xét
x + 8 = 10 x + 7 = 10 30 + x = 58
x = 10 – 8 x = 10 – 7 x = 58 - 30
x = 2 x = 3 x = 28
 Nhận xét 
-1HS yếu đọc yêu cầu
- HS nêu miệng nối nhau, nêu kết quả
Nhận xét
 THƯ GIÃN
2HS TB-yếu nhắc lại đề bài
Theo dõi
- Từng cặp thi đua
+ Một bạn ghi lời giải, một bạn thực hiện phép tính và ghi đáp số
 Số quả quýt có là
 45 – 25 = 20 ( quả )
 Đáp số: 20 quả
 Nhận xét
-2HS yếu nhắc lại yêu cầu
- Cá nhân thực hiện
x + 5 = 5
x = 5 – 5
x = 0
- Chọn kết quả đúng: c – x = 0
Nhận xét
Y,TB
Y,TB
K,G
Y,TB
TB,K
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại qui tắc tìm một số hạng trong một tổng.
- Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài: Số tròn chục trừ đi một số.
Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 10
Tiết 47
 KẾ HỌC BÀI HỌC
 Thứ ngày tháng năm 
 Môn:TOÁN
 Tên bài day:SỐ TRÒN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ
 (Chuẩn KTKN: 58..; SGK:47.)
A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 – trường hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ (số tròn chục trừ đi 1 số)
B/ CHUẨN BỊ:
- 4 bó chục và 20 que rời
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “Số tròn chục trừ đi một số”
a/ Giới thiệu phép trừ 40 – 8
- Nêu bài toán: Có 40 que tính bớt 8 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?
- H.dẫn thao tác bớt: Tháo một bó chục bớt đi 8 que, còn lại 2 que
Viết 40 – 8 = 32
- H.dẫn đặt tính và tính
b/ Giới thiệu phép trừ 40 – 18
- Nêu bài toán và h.dẫn tính tương tự.
- H.dẫn cách đặt tính và tính
c/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 3: Nêu đề bài
- H.dẫn, phân tích
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
-Nêu: 
10 – 1 – 2 = 7 19 – 3 - 5 = 11 10 – 3 – 4 = 3
10 – 3 = 7 19 - 8 = 11 10 – 7 = 3 
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư: 40 – 8
-HS yếu thao tác trên que tính và nêu kết quả 32 que tính
Nhắc lại còn 32 que tính
Thực hiện theo y. cầu
 40 0 trừ 8 không được, mượn một chục trừ 8 còn 
- 8 2, viết 2, nhớ 1.
 32 4 trừ 1 bằng 3, viết 3.
 40 – 8 = 32
 2HS TB-yếu nhắc lại
- Nghe và phân tích
- thao tác nêu kết quả:
 40 0 trừ 8 không được, mượn một chục trừ 8 
- 18 còn 2, viết 2.
 22 4 trừ 1 bằng 3, bớt 1 nhớ còn 2, viết 2.
 40 – 18 = 22
 2HS yếu nhắc lại
 THƯ GIÃN
-2HS yếu đọc yêu cầu
 Thực hiện vào bảng con
 Nhận xét.
-2HS yếu nhắc lại yêu cầu
Thực hiện theo nhóm
Trình bày, nhận xét
 Số que tính còn lại
 20 – 5 = 15 ( que tính )
 Đáp số: 15 que tính
Y,TB
Y,TB
K,G
Y,TB
Y
Y
TB,K
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại cách đặt tính và tính: 40 -8 ; 40 - 18
- Về ôn lại bài
- Chuẩn bị bài: 11 trừ đi một số: 11 – 5.
- Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 10
Tiết 48
 KẾ HỌC BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 
Môn:TOÁN
Tên bài day:11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 – 5
(Chuẩn KTKN: 59..; SGK:48.)
A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Biết cách thực hiện phép trừ, dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi 1 số.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 11-5
B/ CHUẨN BỊ:
- 11 que tính
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:
Cho thực hiện bài tập
 Nhận xét
2/ Giới thiệu bài: “11 trừ đi một số : 11 – 5 ”
a/ Giới thiệu phép trừ 11 - 5
- Nêu bài toán: Có 11 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?
- H.dẫn thao tác bớt
- H.dẫn đặt tính và tính
/Lập bảng trừ 11 trừ đi một số
- H.dẫn và ghi kết quả
c/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1(a) : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện cá nhân
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2: Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện bảng
Bài 3: Nêu đề bài
- H.dẫn, phân tích
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét,chốt ý đúng.
-Nêu: 
 30 40 x + 14 = 60
- 8 - 18 x = 60 - 14
 22 22 x = 46 
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Phép trư: 11 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 6 que tính
 Theo dõi và nắm cách bớt
 Thực hiện theo y. cầu
 11 11trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, 
- 5 viết 6 , nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0.
 6 
11 – 5 = 6
 2 HS nhắc lại
- Thao tác bằng que và nêu kết quả
- Đọc nối tiếp bảng trừ 11 trừ đi một số
- Học thuộc lòng bảng trừ.
 THƯ GIÃN
-
1HS yếu đọc yêu cầu
 Thực hiện miệng. Đọc nối tiếp nhau
 Nhận xét.
- 1 HS yếu đọc yêu cầu
Thực hiện bảng con
 Nhận xét.
- 1HS TB nhắc lại yêu cầu
-Lắng nghe
-Thực hiện theo nhóm
Trình bày, nhận xét
 Số quả bóng Bình còn lại
 11 – 4 = 7 ( quả )
 Đáp số: 7 quả
Y,TB
Y,TB
K,G
Y
TB
Y
TB
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số.
- Về ôn lại bài và làm thêm BT 3/ 48
- Chuẩn bị bài: 31 – 5.
 Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
Tổ Trưởng 	 Ngày . tháng  năm
	HIỆU TRƯỞNG
Tuần 10
Tiết 49
 KẾ HỌC BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm 
Môn:TOÁN
 Tên bài day:31 – 5
(Chuẩn KTKN: 59.; SGK:49.)
A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31-5.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 31-5
- Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng
B/ CHUẨN BỊ:
- 3 bó chục và 6 que rời
- Bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra:
Cho nêu bảng trừ 11 trừ đi một số
 Nhận xét,tuyen dương.
2/ Giới thiệu bài: “31 - 5 ”
a/ Giới thiệu phép trừ 31 - 5
- Nêu bài toán: Có 31 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính.
+ Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ?
- H.dẫn thao tác bớt :
+ Có 31 que bớt 5 que
 Bớt 1 que
 Tháo một chục bớt 4 que
- H.dẫn đặt tính và tính
b/ H dẫn Luyện tập – thực hành
Bài 1(dong 1) : Cho đọc yêu cầu
Cho thực hiện bảng
 Nhận xét, sửa chữa
 Bài 2(a,b): Cho đọc yêu cầu
 Thực hiện cá nhân
Bài 3: Nêu đề bài
- Thực hiện nhóm cặp
 Nhận xét
Bài 4 : Đọc yêu cầu
H.dẫn, gợi ý
Nhận xét
-2HS TB-yếu nêu bảng trừ 11 trừ đi một số
Nhắc lại
- Nghe và phân tích
-1HS yếu nêu phép trư: 31 - 5
- Thao tác trên que tính và nêu kết quả 26 que tính
 Theo dõi và nắm cách bớt
 Thực hiện theo y. cầu
 31 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết 
- 5 6 , nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
 26 31 – 5 = 26
 2 HS yếu nhắc lại
 THƯ GIÃN
-1HS yếu đọc yêu cầu
 Thực hiện bảng.HS TB đọc kết quả
 Nhận xét.
-1HS yếu đọc yêu cầu
 2HS TBlên bảng thực hiện , các HS còn lại làm bảng con
 Nhận xét.
-1HS yếu nhắc lại yêu cầu
Thực hiện theo nhóm
Trình bày, nhận xét
 Số quả trứng còn lại
 51 – 6 = 45 ( quả )
 Đáp số: 45 quả
-1HS yếu nhắc lại yêu cầu
 Thảo luận nhóm 4 và nêu : Cắt tại điẻm O.
1HS yếu nêu lại
TB,Y
Y
Y
Y,TB
K,G
Y
Y,TB
Y
TB
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số.
- Về ôn lại bài 
- Chuẩn bị bài: 51 - 15
 Nhận xét
DUYỆT: (Ý kiến g

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 10.hc l2.doc