Tuần 4 Thứ 2 ngày 6 tháng 9 năm 2010
Học vần: Bài 13: n, m
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được: n, m, nơ, me.
- Đọc được câu ứng dụng: bò, bê có bó cỏ, bò bê no nê.
- Luyện nói được 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
- *HS khá giỏi biết đọc trơn câu, tiếng từ ứng dụng
II. Chuẩn bị:
-GV: Bộ chữ in trong Bộ học vần
-HS: Bộ đồ dùng TV
ộ và mẹ đi bộ. - Luyện núi từ 2-3 cõu theo cỏc chủ đề : dế,cỏ cờ ,bi ve,lỏ đa - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. B- ĐDDH: -Từ khúa, cõu ứng dụng -Chữ m, n viết thường. C. Hoạt động dạy học Tiết 1 I/KTBC: 2 HS đọc và viết: n, m, nơ, me. 2 HS đọc bài ở SGK. II/BÀI MỚI: 1.Giới thiệu bài: - HS quan sỏt tranh: dờ, đũ. Đọc và phõn tớch rỳt ra õm mới: d, đ. - GV ghi bảng. HS đọc: d, đ. 2. Dạy chữ ghi õm: a) Dạy õm d: -Cho HS nhận diện õm d và chữ d -Em thấy chữ d giống đồ vật gỡ? (cỏi gỏo để ngược) -Cho HS cài õm d, HS đọc õm d + GV phỏt õm mẫu d (đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoỏt ra xỏt, cú tiếng thanh). HS nhỡn bảng phỏt õm. GV sửa lỗi. Tiếng khoỏ: -Cho HS cài tiếng dờ, gọi 5-6 HS đọc tiếng mỡnh cài được -GV viết bảng dờ, và đọc: dờ. HS đọc: dờ -Yờu cầu HS phõn tớch tiếng khoỏ: Trong tiếng dờ, cú õm d ghộp với õm ờ. Âm d đứng trước, õm ờ đứng sau. -Cho HS đỏnh vần dờ - ờ - dờ: Cỏ nhõn, lớp . GV sửa lỗi đỏnh vần -Cho HS đọc õm, tiếng từ. b) Dạy õm đ: Tiến hành tương tự õm d. - Phỏt õm: Đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, cú tiếng thanh. c) Đọc tiếng, từ ứng dụng: - GV chộp bảng cỏc tiếng ứng dụng: da, de, do, đa, de, đo -Cho HS đọc, phõn tớch tiếng ứng dụng (cỏ nhõn, lớp). Gv chỉnh sửa lỗi phỏt õm *Đớnh từ : da dờ, đi bộ -Cho HS tỡm tiếng chứa õm mới- GV kẻ chõn dưới tiếng đú -Cho HS đọc tiếng cú õm mới (HS yếu thỡ cú thể đỏnh vần tiếng sau đú đọc trơn từ) - 4-5 HS đọc từ ứng dụng, lớp đồng thanh. - GV nhận xột và sửa lỗi phỏt õm cho HS. - GV đọc mẫu trờn bảng - 4-5 HS đọc, GV nhận xột. 3. Củng cố tiết 1 -Cho HS nhắc lại õm mới học. Tỡm tiếng chứa õm mới -Nhận xột tiết học Tiết 2 1Bài cũ: Tiết học vừa rồi ta học õm gỡ? 2. Luyện tập: a) Luyện đọc: -GV đọc mẫu trờn bảng lớp - HS đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1 (cỏ nhõn, đụng thanh). GV sửa lỗi phỏt õm. * Đọc cõu ứng dụng: + HS quan sỏt tranh minh họa, phỏt biểu ý kiến. GV nờu nhận xột chung. Đớnh cõu ứng dụng -Cho HS tỡm tiếng cú õm mới, phõn tớch tiếng đú và đỏnh vần + HS đọc cõu ứng dụng. GV sửa lỗi phỏt õm cho HS. + GV giải thớch: đi đũ. + GV đọc mẫu cõu ứng dụng. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xột. b) Luyện viết: *Viết bảng con - GV viết mẫu ở bảng. GV đưa chữ mẫu d viết thường cho HS quan sỏt. GV tụ lại chữ d đú và núi: Chữ d gồm 2 nột: Nột cong hở phải, nột múc ngược (dài). * Chữ đ gồm 3 nột: 2 nột giống chữ d và cú thờm 1 nột ngang. + So sỏnh đ với d: Giống: chữ d. Khỏc: đ cú thờm nột ngang. - HS quan sỏt ở bảng xem cỏc chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dừi, sửa sai *Viết vào VTV - HS quan sỏt vở tập viết xem cỏc chữ viết mấy ly? - GV viết bảng và hướng dẫn HS viết vào vở: d đ dờ đũ. GV theo dừi, uốn nắn. *Đọc SGK -GV đọc mẫu, cho HS theo dừi trong SGK -Gọi 3-4 HS đọc , lớp theo dừi và nhận xột. -Lớp đồng thanh c) Luyện núi: - HS đọc yờu cầu của bài: dế, cỏ cờ, bi ve, lỏ đa. - HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi: ? Tại sao nhiều trẻ em thớch những vật và con vật này? (Chỳng thường là đồ chơi của trẻ em.) ? Em biết những loại bi nào? ? Cỏ cờ thường sống ở đõu? Nhà em cú nuụi cỏ cờ khụng? ? Dế thường sống ở đõu? Em cú quen anh chị nào biết bắt dế ko? Bắt ntn? ? Tại sao lại cú hỡnh cỏi lỏ đa bị cắt ra như trong tranh? Em cú biết đú là đồ chơi gỡ ko? (trõu lỏ đa) Trũ chơi: Thi ghộp nhanh cỏc tiếng ứng dụng. III/ CỦNG CỐ, DẶN Dề: - HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo. - GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 15. Thứ 4 ngày 9 thỏng 9 năm 2010 TOÁN Bài 14: LUYỆN TẬP A- MỤC TIấU: Giỳp HS: -Biết sử dung cỏc từ băng nhau,bộ hơn,lớn hơn và cỏc dấu =, , để so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 -Làm được cỏc BT 1,2,3 B- Đồ dựng dạy học Mụ hỡnh như VBTT C-Hoạt động dạy học I. Bài cũ: HS làm bảng con: So sỏnh 1 ... 2 ; 3 ... 2 ; 5 ... 2 ; 2 ... 4. -Lớp +GV nhận xột, sửa chữa II/ Bài luyện tập. 1.GTB: GV giới thiệu và ghi bảng đề bài. 2.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Điền dấu ><= - HS đọc yờu cầu bài tập, nờu cỏch làm rồi làm bài. - Chữa bài: HS đọc kết quả. Lớp theo dừi, nhận xột. 3 > 2 4 < 5 2 < 3 1 < 2 4 = 4 3 < 4 2 = 2 4 > 3 2 < 4 HS qsỏt kq bài làm ở cột thứ ba rồi nhận xột: 2 < 3 ; 3 < 4 ; vậy 2 < 4. Bài 2: Viết (theo mẫu). - HS qsỏt mẫu rồi nờu cỏch làm bài. - HS làm bài vào vở. GV theo dừi, uốn nắn. - HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. 5 > 4 4 < 5 3 = 3 5 = 5 Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu). - HS nờu yờu cầu, qsỏt mẫu rồi nờu cỏch làm: Cú 3 hỡnh vuụng màu xanh, 1 hỡnh vuụng màu trắng. Vậy ta cần thờm vào 2 hỡnh màu trắng nữa cho bằng với số hỡnh vuụng màu xanh nờn ta nối nhúm cú 2 hỡnh vuụng màu trắng với nhúm này. - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở. - GV vẽ ở bảng cho 1 HS lờn làm bài. - GV và lớp nhận xột. Lớp chữa bài vào vở. 3. Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học. - VN tập đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1, viết và đọc cỏc số đú. -làm cỏc BT trong VBTT, Xem trước bài sau. Học vần Bài 15: t , th I- Mục tiờu - HS đọc và viết được t, th, tổ, thỏ, đọc được từ và cõu ứng dụng: Bố thả cỏ mố, bộ thả cỏ cờ. -Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề : ổ, tổ - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. II-Đồ dựng dạy-học: -Từ khúa, cõu ứng dụng -Mẫu chữ t, th viết thường. III- Hoạt động dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra -Viết bảng con: ẵ lớp viết:: d, dờ, ẵ lớp viết đ, đũ. -2 HS đọc bài ở SGK. GV đỏnh giỏ, cho điểm B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: - HS quan sỏt tranh: tổ, thỏ. Đọc và phõn tớch rỳt ra õm mới: t, th. - GV ghi bảng. HS đọc: t, th. 2. Dạy chữ ghi õm: a) Dạy õm t: *. Nhận diện -Cho HS nhận diện chữ ghi õm in thường, chữ viết thường -HS cài õm d, đọc cỏ nhõn, lớp + GV phỏt õm mẫu t (đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, ko cú tiếng thanh). HS nhỡn bảng phỏt õm. GV sửa lỗi. *Tiếng, từ khoỏ -Cho HS cài tiếng khoỏ: tổ -HS đọc, phõn tớch tiếng khoỏ, GV nhận xột, viết bảng: tổ - GV đỏnh vần: tờ - ụ - tụ - hỏi - tổ. HS đỏnh vần: Cỏ nhõn, đồng thanh. GV sửa lỗi + GV viết bảng: tổ, và đọc: tổ. HS đọc: tổ. - HS đọc õm, tiếng, từ b) Dạy õm th: Tiến hành tương tự õm t. -GV viết : th, đọc mẫu, HD phỏt õm: đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, ko cú tiếng thanh. *Cho HS nhận diện õm: -Chữ “thờ” gồm mấy con chữ ghộp lại? chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau? -Cho HS cài chữ th và một số HS phỏt õm- lớp. GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm. *Tiếng, từ khoỏ -Cho HS cài tiếng khoỏ: thỏ - HS đọc, phõn tớch tiếng thỏ, GV ghi bảng: thỏ -Đỏnh vần: thờ-o -tho-hỏi-thỏ. HS đỏnh vần cỏ nhõn, nhúm, lớp -Cho HS đọc trơn: õm, tiếng, từ +So sỏnh sự giống nhau giữa õm t và õm th! *Từ ứng dụng - GV chộp bảng cỏc tiếng ứng dụng. - HS đọc tiếng ứng dụng: cỏ nhõn, đồng thanh. - GV nhận xột và sửa lỗi phỏt õm cho HS. -Cho HS tỡm tiếng chứa õm mới, phõn tớch, đỏnh vần tiếng -Giải nghĩa từ: thợ mỏ - GV đọc mẫu - HS đọc, GV nhận xột. *Đọc trờn bảng: -Gọi HS đọc(3-5HS), lớp nhận xột, sửa chữa 3. Củng cố tiết 1 -Trũ chơi: thi tỡm tiếng cú õm mới -HS nhắc lại 2 õm mới học Tiết 2 1. Bài cũ: -Cho HS nhắc lại 2 õm mới học 2. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS nhỡn bảng đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1. GV sửa lỗi phỏt õm. b) Đọc cõu ứng dụng: + HS quan sỏt tranh minh họa, phỏt biểu ý kiến. GV nờu nhận xột và viết cõu ứng dụng. + HS đọc cõu ứng dụng. GV sửa lỗi phỏt õm cho HS. + HS tỡm tiếng mới, đỏnh vần, đọc trơn tiếng cú õm mới,giải thớch cõu. + GV đọc mẫu cõu ứng dụng. + 3 HS đọc lại. Lớp nhận xột. b. Đọc SGK -GV đọc mẫu, gọi 2-3 HS đọc, lớp tự chỉ trong SGK và theo dừi bạn đọc, nhận xột bạn đọc c) Luyện núi: - HS đọc yờu cầu của bài: ổ, tổ. - HS quan sỏt tranh và trả lời cõu hỏi: ? Con gỡ cú ổ? Con gỡ cú tổ? ? Cỏc con vật đều cú ổ, tổ, cũn người ta cú gỡ để ở? ? Em cú nờn phỏ ổ, tổ của cỏc con vật ko? Tại sao? Trũ chơi: Thi ghộp nhanh cỏc tiếng tổ, thỏ. d) Luyện viết: - GV viết mẫu ở bảng. HD quy trỡnh viết - HS viết vào bảng con. GV theo dừi, sửa sai -HS quan sỏt vở tập viết và viết vào VTV - GV theo dừi, uốn nắn. 3. Củng cố, dặn dũ - HS đọc lại toàn bài, tỡm chữ vừa học trong sỏch, bỏo. - GV nhận xột tiết học.VN học bài, làm bài tập, tỡm chữ vừa học. Xem trước bài 16. -Thi tỡm nhanh tiếng cú chứa t, th Buổi chiều Tiết 1: Học vần: Luyện đọc bài 14, 15: d, đ, t, th I.Mục tiờu - Giỳp HS làm đỳng cỏc dạng bài tập (Nối, điền, viết) của bài 15 trong VBTTV - Luyện HS đọc thành thạo cỏc õm, tiếng, từ thuộc 2 bài 14,15, phỏt hiện cỏc õm đó học và đỏnh vần, đọc trơn tương đối thành thạo - Giỏo dục HS yờu thớch mụn học. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Sử dụng tranh ở vở bài tập thuộc bài 14,15. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ Bài cũ - Đọc, viết: t, th, tổ, thỏ. - Đọc bài ở SGK: 2 em. II. Bài mới GV giới thiệu bài học 1.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối. - HS nờu yờu cầu của bài: Nối. - HS đọc thầm cỏc từ ngữ cú trong bài, suy nghĩ để nối đỳng với tranh. - HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. Bài 2: Điền. - HS nờu yờu cầu của bài: Điền t hay th? - GV hướng dẫn HS quan sỏt tranh, gọi tờn, tỡm õm điền vào chỗ chấm cho thớch hợp. - Mẫu: ụ tụ. HS làm bài. GV theo dừi, giỳp đỡ. - Chữa bài: HS đọc bài của mỡnh: ụ tụ, thợ nề. Bài 3: Viết. - HS nờu yờu cầu: Viết. - HS đọc từ cần viết, quan sỏt xem cỏc chữ viết mấy ly? - GV viết mẫu ở bảng cho HS theo dừi. - HS viết vào vở: ti vi, thợ mỏ. GV theo dừi, nhắc nhở. 2. Luyện đọc -GV viết bảng nội dung 2 bài tập đọc, cho HS đọc theo GV chỉ, HS chỉ và đọc -Đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp. GV nhận xột, sửa chữa -Cho HS đọc bài trong SGK, lần lượt từng bài. HS nhận xột bạn đọc. -GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm cho HS 3.Củng cố, dặn dũ: - GV chấm bài, nhận xột và tuyờn dương HS. - Về nhà học bài và xem bài sau. Tiết 2: Tập viết: LUYỆN VIẾT BÀI 14, 15 A- MỤC TIấU: - Củng cố cho HS nắm chắc cỏc õm: i, a, n, m, d, đ, t, th. Viết đỳng lỗi chớnh tả của bài. - Luyện cho HS viết đều, viết thành thạo cỏc chữ cú d, đ, t, th - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bỳt, vở ụ li. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: 1.Hướng dẫn HS viết bảng: - GV nhắc lại cho HS viết bảng con cỏc õm: d, đ, t, th. - HS viết vào bảng con cỏc tiếng mới. GV chữa và ghi ở bảng lớp cho HS quan sỏt. - HS đọc lại cỏc từ trờn bảng. 2.Hướng dẫn HS viết vào vở: -Cho HS viết : d, đ, t, th và tiếng khoỏ: dờ, đũ, tổ, thỏ vào vở ụ li -Gọi HS nhắc lại quy trỡnh viết một số chữ -HS viết vào vở ụ li, mỗi chữ viết 3 dũng -Đọc cho HS viết từ: ti vi, thợ mỏ -GV theo dừi, chấm bài viết của HS 3.Củng cố, dặn dũ: - GV chấm bài, nhận xột, tuyờn dương HS. - Vờ nhà luyện viết thờm vào Vở THLV. Xem bài sau. Tiết 3: Toỏn: LUYỆN TẬP (dấu ,=) I.Mục tiờu:: Giỳp HS củng cố về: -Sử dung cỏc từ bằng nhau,bộ hơn,lớn hơn và cỏc dấu =, , để so sỏnh cỏc số trong phạm vi 5 -Làm được một số BT về so sỏnh số trong phạm vi 5 II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi bảng đề bài. 2.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Điền dấu ><= ? - HS nờu yờu cầu bài tập 1 trong VBT, nờu cỏch làm rồi làm bài. - Chữa bài: HS đọc kết quả. Lớp theo dừi, nhận xột. 3 > 2 4 < 5 2 < 3 3 < 4 1 < 2 4 = 4 3 < 4 4 < 5 2 = 2 4 > 3 2 < 4 3 < 5 HS qsỏt kq bài làm ở cột thứ ba rồi nhận xột: 2 < 3 ; 3 < 4 ; vậy 2 < 4. Bài 2: Viết (theo mẫu). (VBTT) -GV HD hs cỏch làmbài - HS qsỏt mẫu rồi nờu cỏch làm bài. - HS làm bài vào vở. GV theo dừi, uốn nắn. - HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. 4< 5 3 = 3 5 >4 5 = 5 Bài 3: Làm cho bằng nhau (theo mẫu) (VBTT). - HS nờu yờu cầu, qsỏt mẫu rồi nờu cỏch làm: Cú 4 hỡnh vuụng và 3 hỡnh trũn. Vậy ta thờm vào 2 hỡnh trũn và 1 hỡnh tam giỏc thỡ ta cú mấy hỡnh vuụng và mấy hỡnh trũn?(5 hỡnh vuụng bằng 5 hỡnh trũn ) - GV hướng dẫn HS làm bài vào vở. - GV vẽ ở bảng cho 1 HS lờn làm bài. - GV và lớp nhận xột. Lớp chữa bài vào vở. 3. Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học. - VN tập đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1, viết và đọc cỏc số đú. Xem trước bài sau. Thứ 5 ngày 10 thỏng 9 năm 2010 TOÁN BÀI 15 : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiờu -HS biết sử dụng cỏc từ bằng nhau, lớn hơn, bs hơn và cỏc dấu =, để so sỏnh cỏc số -HS làm được cỏc bài tập: 1,2,3 B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Cỏc nhúm đồ vật, mụ hỡnh phự hợp, cỏc tấm bỡa ghi số và dấu ><=. C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: I/ KTBC: HS làm bảng: Điền dấu: 3 ... 5 4 ... 4 5 ... 2 1 ... 2 II/ BÀI MỚI: 1. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Làm cho bằng nhau. a) HS nhận xột số hoa ở 2 bỡnh ko bằng nhau, nờu cỏch làm cho số hoa ở 2 bỡnh bằng nhau: vẽ thờm 1 bụng hoa vào bỡnh bờn phải. b) Tương tự: Nhận xột: gạch bớt 1 con ngựa ở bức tranh bờn trỏi hoặc vẽ thờm 1 con ngựa bờn phải để cú số ngựa bằng nahu. c) HS làm bài bằng hai cỏch khỏc nhau. Chữa bài: HS nờu bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. Bài 2: Nối vớ với số thớch hợp (theo mẫu). - HS nờu yờu cầu của bài. - GV hướng dẫn HS nờu cỏch làm rồi làm bài. Vỡ mỗi ụ vuụng nối với nhiều số (VD ụ vuụng thứ ba cú thể nối với 4 số: 1, 2, 3, 4), nờn dựng bỳt chỡ màu để nối mỗi ụ 1 màu. Chữa bài: HS đọc bài làm của mỡnh. Lớp nhận xột. VD: 1 bộ hơn 2, 2 bộ hơn 3, 3 bộ hơn 5, Bài 3: Nối với số thớch hợp. Trũ chơi: "Thi đua nối với số thớch hợp". HS nào nối nhanh, đỳng thỡ thắng cuộc. GV nhận xột, tuyờn dương HS. III/ CỦNG CỐ, DẶN Dề: - GV chấm, chữa bài, nhận xột. - VN làm lại cỏc bài tập và chuẩn bị bài sau. Học vần Bài 16: ễN TẬP A- MỤC TIấU: - HS đọc: i, a, n, m, đ, d, t, th, cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. -Viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 12-16 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo trranh kể chuyện. *HS K-G kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. B- ĐỒ DÙNG: Bảng ụn. Tranh minh hoạ cõu ứng dụng, truyện kể. C- HOẠT ĐễNGJ DẠY HỌC: Tiết 1 I/ KIỂM TRA: - 2 HS viết: t, tổ, th, thỏ. Đọc từ ứng dụng. Lớp viết bảng con. - 2 HS đọc bài ở sgk. II/ BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: GV hỏi, HS trả lời. GV gb cỏc õm đó ụn lờn bảng. 2. ễn tập: a) Cỏc chữ và õm vừa học: - HS lờn bảng GV đọc õm, HS chỉ chữ. - HS chỉ chữ và đọc õm. - GV đọc õm bất kỡ cho HS chỉ. b) Ghộp chữ thành tiếng: -GV làm mẫu ghộp tiếng trong bảng ụn - HS đọc cỏc tiếng ghộp cỏc chữ ở cột dọc với cỏc chữ ở dũng ngang của bảng ụn.(b1) GV chỉ bảng khụng theo thứ tự cho HS đọc. GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm -Gọi 2 HS đọc lại bảng ụn 1 *Treo bảng ụn 2 - HS đọc nối tiếp cỏc tiếng ghộp từ tiếng ở cột dọc với cỏc dấu thanh ở dũng ngang trong bảng ụn (b2). - GV theo dừi, chỉnh sửa phỏt õm cho HS, giải thớch nhanh cỏc từ đơn: mợ, mớ ở bảng 2. -Gọi 2 HS đọc lại toàn bộ bảng ụn 2 c) Đọc từ ngữ ứng dụng: - HS đọc cỏc từ ngữ ứng dụng: Nhúm, cỏ nhõn, lớp. -Giải thớch thờm cỏc từ: thợ nề - GV sửa phỏt õm cho HS. Tiết 2 1. Luyện tập: a) Luyện đọc: - HS đọc lại toàn bộ phần học ở tiết 1: nhúm, bàn, cỏ nhõn (sgk) -Đọc cõu ứng dụng: + HS quan sỏt tranh và nhận xột tranh minh hoạ về cảnh cũ bố, cũ mẹ đang lao động miệt mài., trả lời cõu hỏi: +Tranh vẽ gỡ? Cỏc thành viờn trong gia đỡnh cũ đang làm gỡ? + HS đọc cõu ứng dụng: Bộ vẽ cụ, bộ vẽ cờ: Nhúm, lớp, cỏ nhõn. + GV sửa phỏt õm. + GV đọc mẫu, 3 HS đọc. Lớp nhận xột bạn đọc. b) Luyện viết: tổ cũ, lỏ mạ. -Hướng dẫn quy trỡnh viết -HS viết bảng con - HS viết vào vở. GV theo dừi, sửa sai. c) Kể chuyện: -GV kể chuyện lần 1 - GV kể lần 2, cú tranh minh hoạ kốm theo (sgk).HS chỉ vào tranh và nghe kể. Hỏi gợi ý HS nắm nội dung cõu chuyện: +Anh nụng dõn bắt gặp chỳ cũ trong hoàn cảnh nào? +Anh cú làm gỡ để giỳp anh nụng dõn? +Nhỡn đàn cú đang bay, cũ con nghĩ như thế nào? +Kết thỳc cõu chuyện ra sao? -Cỏc nhúm cử đại diện lờn kể lại chuyện. Lớp nhận xột. T1: Anh nụng dõn liền đem cũ về nhà chạy chữa và nuụi nấng. T2: Cũ con trụng nhà. Nú lũ dũ đi khắp nhà bắt ruồi, quột dọn nhà cửa. T3: Cũ con bỗng thấy từng đàn cũ bay liệng vui vẻ. Nú nhớ lại những ngày thỏng cũn đang vui sống cựng bố mẹ và anh chị em. T4: Mỗi khi cú dịp là cũ lại cựng cả đàn kộo tới thăm anh nụng dõn và cỏnh đồng của anh. *Cõu chuyện trờn cho biết điều gỡ ?( Tỡnh cảm chõn thành giữa con cũ và anh nụng dõn.) -GV nhận xột, khen ngợi HS kể tốt 2. Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học và tuyờn dương HS. - VN ụn lại cỏc õm đó học và xem trước bài sau. THỂ DỤC Bài 4: ĐHĐN - TRề CHƠI :Diệt cỏc con vật cú hại A- MỤC TIấU: -HS biết cỏch tập hợp hàng dọc, dúng thẳng hàng, đứng nghiờm, nghỉ. -HS nhận biết được hướng để xoay người về hướng bờn phải hoặc bờn trỏi ( cú thể cũn chậm) -HS biết tham gia trũ chơi tương đối chủ động. B- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: Vệ sinh sõn tập sạch sẽ. GV: Cũi và tranh, ảnh 1 số con vật. C- NỘ DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP I/ Phần mở đầu: - GV nhận lớp phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học. GV giỳp cỏn sự lớp tập hợp lớp thành 4 hàng dọc sau đú quay lại thành 4 hàng ngang. * Lớp đứng vỗ tay và hỏt. - Giậm chõn tại chỗ, đếm to theo nhịp 1 - 2, 1 - 2, ... II/ Phần cơ bản: 1. ễn tập hợp hàng dọc, dúng hàng dọc: - ễn tập hợp hàng dọc, dúng hàng, đứng nghiờm, nghỉ: -GV điều khiển, lớp tập theo sự chớ dẫn của GV (3 lần). Sau mỗi lần tập GV nhận xột, cho HS giải tỏn rồi tập hợp. -Lần 4:Lớp trưởng điều khiển. GV theo dừi, giỳp đỡ. - Quay phải, quay trỏi (3-4 lần) +GV hỏi để HS xỏc định được đõu là phải, đõu là trỏi. HS giơ tay để nhận biết hướng. +GV hụ: "Bờn phải (trỏi) ... quay!" HS quay người theo hướng đú (chưa yờu cầu kĩ thuật quay), (3 lần). +Lần 4,5: Lớp trường điều khiển, GV theo dừi và nhận xột - ễn tổng hợp: Tập hợp hàng dọc, dúng hàng, đứng nghiờm, nghỉ, quay trỏi, phải: (2 lần). + GV điều khiển. 2. Trũ chơi: "Diệt cỏc con vật cú hại" - GV và HS kể thờm 1 số con vật cú hại cần phải diệt trừ. - HS chơi thử để nhớ lại và nắm vững cỏch chơi. - HS chơi chớnh thức cú thưởng, phạt. III/ Phần kết thỳc: * Đứng vỗ tay và hỏt. - GV cựng HS hệ thống bài. GV cho 1 vài HS lờn thực hiện động tỏc. Lớp nhận xột, đỏnh giỏ. - GV nhận xột giờ học. Thứ 6 ngày 11 thỏng 9 năm 2010 TOÁN Bài 16: SỐ 6 A- MỤC TIấU: Giỳp HS: - Biết 5 thờm 1 được 6, viết được số 6 - Biết đọc, đếm từ 1 đến 6 và so sỏnh cỏc số trong phạm vi 6; biết vị trớ của số 6 trong dóy số từ 1 đến 6. -Làm dược BT 1,2,3 B- ĐDDH: +GV: Cỏc nhúm cú 6 đồ vật cựng loại cú 6 phần tử. Mẫu chữ số 6 in và viết thường, kẻ sẵn BT3 trong bỡa +HS : Bộ đồ dựng học toỏn C-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I/ Kiểm tra : HS làm bảng: Điền ><=: 3 ... 4 2 ... 2 4 ... 3 5 ... 1 HS viết và đọc cỏc số từ 1 đến 5 và ngược lại. II/ Bài mới: 1. Giới thiệu số 6. Lập số 6: -Cho HS lấy 5 hỡnh trũn -Cho HS lấy thờm 1 hỡnh trũn nữa -GV hỏi : 5 hỡnh trũn thờm 1 hỡnh trũn là mấy hỡnh trũn ? (6 hỡnh trũn) -Cho HS đếm từ 1 đến 6 (2-3 HS), cả lớp -HS qsỏt tranh và TLCH: "Cú 5 em đang chơi, 1 em khỏc đang đi tới. Tất cả cú mấy em?" "Cú 5 em thờm 1 em là 6 em. Tất cả cú 6 em." HS nhắc lại: "Cú 6 em." -HS đếm từ 1 đến 6 (2 HS, cả lớp) -Cho HS lấy 5 que tớnh, lấy thờm 1 que tớnh, hỏi: 5 que tớnh thờm 1 que tớnh là mấy que tớnh?(6 que tớnh)-2 HS nhắc lại GV: "Cú 6 em, 6 hỡnh trũn, 6 con tớnh"... đốu cú số lượng là 6 Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết. GV nờu: "Số 6 được viết bằng chữ số 6". -Cho HS qs chữ số 6 in và chữ số 6 viết. HS đọc "số sỏu". -Cho HS cài số 6, 4-5 HS đọc, cả lớp đọc -GV hướng dẫn viết số 6, HS luyện viết bảng con Bài tập 1: -HS viết vào Vở ụ li 2 dũng chữ số 6 -GV theo dừi, nhận xột Nhận biết thứ tự của số 6 trong dóy số 1, 2, 3, 4, 5, 6. -GV: Lấy 6 que tớnh ở tay trỏi, lấy từng que tớnh sang tay phải, HS đếm lần lượt từ 1đến 6 (cả lớp đếm) -HS thực hiện trờn que tớnh và đếm (3-4 HS) -Số 6 đứng sau số nào? (Số 6 liền sau số 5 trong dóy cỏc số 1, .., 6.) -Những số nào đứng trước số 6: (số 1,2,3,4,5) - HS đếm từ 1 đến 6 và ngược lại. 2. Thực hành: Bài 2: Viết (theo mẫu). -Cho HS lấy 6 que tớnh, cả lớp đếm từ 1...6 -Cho HS tỏch thành 2 phần, mỗi phần cầm một tay -Hỏi: 6 gồm mấy và mấy? (3 HS nờu 3 trường hợp) -GV ghi bảng 3 trường hợp: 6 gồm 5 và 1... Bài 3: Viết số thớch hợp vào ụ trống. -Đớnh BT3 GV hướng dẫn HS đếm cỏc ụ vuụng trong từng cột rồi viết số thớch hợp vào ụ trống. -HD cột 1, 2, cho HS làm bảng con cỏc cột cũn lại -Gọi 4 HS nối tiếp lờn bảng làm bài GV+HS nhận xột bài trờn bảng- GV dỏnh giỏ, cho điểm -Cho HS đếm 1, 2,3,4,5,6 và 6,5,4,3,2,1 *Kẻ bảng phần điền số vào ụ trống, cho HS làm bài trong vở ụ li -Lớp làm BT, 2 HS làm bài trờn bảng, lớp nhận xột, bổ sung -Gọi 2 HS đếm từ 1...6 và 6...1 3.Củng cố, dặn dũ: -*Trũ chơi: Đưa gà về chuồng -GV quy định cỏch chơi, cjo HS tham gia chơi theo từng tổ, đại diện 2 tổ lờn nối số gà tương ứng số đó cho -Tổng kết trũ chơi -Nhận xột giờ học -Dặn dũ: làm thờm BT 4 ở nhà TẬP VIẾT Tuần 3 : LỄ, CỌ ,BỜ, HỔ, BI VE.... A- MỤC TIấU: - Giỳp HS viết đỳng mẫu và cỡ của cỏc chữ trờn theo cỡ chữ viết thường. - HS K-G viết đươcj đủ số dũng quy định trong vở tập viết - Giỏo dục HS cú ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: GV: Cỏc chữ mẫu. HS: Bảng con, phấn, vở tập viết. C- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.... 2. GV hướng dẫn HS cỏch viết bảng: - GV đưa chữ mẫu, HS quan sỏt. - GV viết mẫu cỏc chữ cần viết cho HS qsỏt và rỳt ra nhận xột: + Chữ lễ gồm cú hai con chữ l và ờ viết liền nhau, trờn đầu con chữ ờ cú dấu thanh ngả, khoảng cỏch giữa cỏc con chữ bằng 1ụ li. Chữ l cao 5 li, chữ ờ cao 2 li. + Chữ cọ gồm cú con chữ c và con chữ o viết liền nhau, dấu thanh nặng nằm dưới con chữ o. Hai con chữ này đều cao 2 li. + Chữ bờ cú chữ b nối với chữ ơ. Chỳ ý khi nối giữa chữ b và chữ ơ phải liền nhau, dấu huyền phải viết trờn đầu chữ ơ. + Chữ hổ cú chữ h nối với chữ ơ, dấu thanh hỏi nằm trờn đầu chữ ụ. - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con. GV nhận xột, sửa chữa. 3. Hướng dẫn HS viết vào vở: - GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết. . HS qsỏt kĩ cỏc chữ ở vở xem cỏc chữ viết mấy li? . GV nhắc HS cỏch cầm bỳt, để vở, tư thế ngồi viết. . GV viết mẫu ở bảng, HS theo dừi viết vào vở theo từng hàng. . GV theo dừi, giỳp đỡ những HS cũn yếu. - GV chấm bài, tuyờn dương những HS viết đẹp. 4. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học. - VN viết vào vở ụ l
Tài liệu đính kèm: