A. Muc tiêu :
_ Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
_ Đọc được : bẻ, bẹ.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
B. Chuẩn bị :
1. Gio vin :
Bảng có kẻ ô li.Các vật giống như hình dấu , .
2. Học sinh : Sách ,bảng con.Bộ đồ dùng học Tiếng Việt
C. Các hoạt động:
ết trên bảng con -Nhận xét, sửa chữa Tiết 2 3. Luyện tập Luyện đọc: -GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh -Cho HS phân tích và so sánh tiếng bè và tiếng bẽ b:Luyện viết -GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết -GV hướng dẫn HS tập tơ tiếng bè , bẽ theo qui trình -Tiếng bè : Bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đĩ nhấc bút viết dấu huyền trên -Tiếng bẽ : Viết tiếng be xong nhấc bút viết dấu ngã trên con chữ e -Giáo viên cho học sinh tơ vào vở -GV lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tơ tiếng thứ 2; GV quan sát và giúp đỡ các em chậm c. Luyện nĩi; - GV treo tranh 13 sách giáo khoa cho học sinh xem +Quan sát tranh em thấy tranh vẽ gì ? GV gợi mở thêm nội dung tranh + Bè đi trên cạn hay dưới nước ? +Thuyền khác bè như thế nào ?Bè thường chở gì ? + Em cĩ trơng thấy bè bao giờ chưa ? +Em đọc lại tên của bài này 4. Củng cố -Dặn dị : 5’ -GV viết các tiếng : khỉ, hè,về,đến,sẽ,vẽ,mẻ,bé nhè mẹ -Nhận xét giờ học Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo -Học sinh viết -Học sinh chỉ và đọc dấu thanh -Vẽ dừa, mèo, cị, gà Học sinh phát âm Học sinh đồng thanh dấu huyền - Học sinh lấy và làm theo -Giống thước kẻ để nghiêng -Cài dấu huyền -HS nêu: Dấu huyền: giống nét xiên trái, dấu sắc giống nét xiên phải -Quan sát, nêu nhận xét -Cài dấu ngả -Học sinh ghép tiếng bè -2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e -HS đọc theo:Cả lớp, tổ, cá nhân -Phân tích cấu tạo tiếng bè -Thuyền bè, bè chuối, bè bạn -Hình thức học : Cá nhân, lớp -Học sinh quan sát và nêu Học sinh nêu -HS quan sát -Viết trên không hoặc trên bàn Học sinh viết trên bảng con -Học sinh đọc,Cá nhân,nhĩm,lớp -Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tơ vào vở -HS xem và thảo luận nội dung tranh -HS nêu theo cảm nhận của mình -Bè đi dưới nước -Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại -HS nêu theo sự hiểu biết của mình -Học sinh đọc : bè -HS cử mỗi tổ 1 em đại diện lên gạch chân tiếng cĩ dấu huyền, ngã Lớp hát 1 bài TỐN LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Nhận biết hình vuơng , hình trịn, hình tam giác. Ghép các hình đã học thành hình mới . *Bài tập cần làm: BT 1,2 Chuẩn bị: 1.Giáo viên : Các hình vuơng, trịn, tam giác bằng gỗ bìa Que diêm, gỗ bìa cĩ mặt là hình vuơng, hình tam giác, trịn. Học sinh : Sách, vở, bài tập; Bộ đồ dùng học tốn. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Ổn định : B. Bài cũ : Kể tên các hình đã học Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vuơng, hình trịn. C. Bài luyện tập Hoạt động 1 : Tơ màu vào các hình đã học -Các hình nào các em đã học ? -Hãy tơ các hình cùng tên 1 màu vào VBT Tốn. -Gợi ý: chọn 3 màu để tơ vào các hình, hình giống nhau thì tơ màu giống nhau. -Giáo viên sửa bài. 2 )Hoạt động 2 : Ghép hình Hướng dẫn HS sử dụng các hình vuơng, hình tam giác đã chuẩn bị ghép theo mẫu trong SGK, cĩ thể ghép các mẫu khác nhau. -Giáo viên theo dõi và khen thưởng những học sinh ghép nhanh và đẹp D. Cũng cố,Dặn dị:5’ * Trị chơi: Thi tìm nhanh: -GV chuẩn bịi một số hình vuơng, hình tron, hình tam giác, cho 2 nhĩm tham gia lên tìm và phân loại các hình, nhĩm nào tìm đúng và nhanh sẽ thắng. -Lớp tuyên dương -Nhận xét tiết học. Hát Học sinh lấy hình tam giác, hình vuơng, hình trịn -HS nêu tên hình đã học Học sinh làm vở bài tập. *HS thi đua ghép hình nhanh và đẹp -Học sinh xếp hình: Ngơi nhà, thuyền, khăn quàng *2 nhĩm tham gia, cả lớp cổ vũ cho 2 nhĩm -Tổng kết cuộc thi. Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011 Tiếng việt Bài 6: be – bè – bẽ – bẻ – bé – bẹ Muc Tiêu : Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc/ dấu hỏi / dấu nặng / dấu huyền / dấu ngã. Đọc được tiếng be kết hợp các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. Tô được e, b, bé và các dấu thanh. Chuẩn bị : Giáo viên : Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ. Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé. Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ Học sinh : Sách giáo khoa , vở tập viết. Bộ đồ dùng Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ :5’ Giáo viên cho học sinh viết dấu huyền , ngã Giáo viên cho học sinh viết và đọc tiếng bè, bẽ Giáo viên gọi học sinh lên chỉ dấu, trong các tiếng ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ Nhận xét B. Bài mới: 1.Giới thiệu bài : -Nêu các chữ , âm , dấu thanh các tiếng , từ đã được học -Giáo viên viết bảng khi học sinh nêu -Cho HS qs tranh trang 14 trong sách giáo khoa, hỏi: Tranh vẽ ai , vẽ gì ? -Yêu cầu HS đọc nối tiếp các tiếng bên cạnh mỗi bức tranh. -Giới thiệu bài học 2. Ơn tập a. Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be (5’) -GV gắn các âm b , e , be lên bảng lớp cho học sinh đọc -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm b. Ghép be với các dấu thanh -GV gắn be và các dấu thanh lên bảng -Cho HS thảo luận: ghép tiếng be với dấu thanh để tạo tiếng -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm -Chỉ bảng khơng theo thứ tự cho HS đọc c. Các từ tạo nên từ e, b, và các dấu thanh -Từ âm e, b, và các dấu thanh ta cĩ thể ghép được tiếng nào? -Cho HS luyện đọc thành thục chữ cái và dấu thanh -Cho HS tự đọc các tiếng trong bảng ơn -Với các tiếng đã học ta cĩ thể ghép được từ nào? -GV ghi bảng các từ HS ghép được -Giải thích một số từ: be bé, be be -GV cho học sinh đọc. -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm d Viết trên bảng con -GV viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ, bẹ . -GV vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết -GV cho học sinh viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng ) * Củng cố: -Cho HS nhắc lại nội dung bài học -Gọi 2-3 HS đọc bài trên bảng lớp Tiết 2 3. Luyện tập a.Luyện đọc (15’) -Cho HS nhắc lại bài ơn ở tiết 1 -Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc lại bài ơn Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm -Giáo viên đính tranh be bé trong sách giáo khoa trang 15 -Tranh vẽ gì ? *Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới cĩ thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa cĩ tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh -Cho HS đọc từ: be bé b. Luyện viết (10’) -GV cho HS tơ các tiếng cịn lại trong vở tập viết -Giáo viên lưu ý học sinh cách viết , qui trình viết c. Luyện nĩi (10’) -Cho HS quan sát tranh cịn lại ở sách giáo khoa trang 15 Giáo viên cho học sinh quan sát tranh theo chiều dọc: -Em đã trơng thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa? -Em thích nhất tranh nào ? -Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? người này đang làm gì ? -Cho HS lên chỉ các dấu thanh phù hợp vào dưới tranh C.Củng cố,Dặn dị :5’ *Thi đua trị chơi: Tìm nhanh các dấu thanh cĩ trên bảng, mỗi lần 2 HS lên chỉ nhanh -Nhận xét giờ học -Dặn dị: Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ , các dấu thanh vừa học Xem trước bài mới Học sinh viết Học sinh viết và đọc 2-3 học sinh lên bảng -HS nêu:e,b,be,bé,bẻ,bẽ,bè, bẹ, các dấu sắc, huyền -HS quan sát, nêu -HS đọc: be , bè , bé , bẹ , bẻ -HS đọc nối tiếp, đọc cá nhân -Học sinh quan sát. -Học sinh đọc lớp, cá nhân -HS quan sát, thảo luận ghép tiếng be với các dấu thanh -HS nêu các tiếng ghép được -HS đọc cá nhân ,nhĩm, lớp -HS nêu lại các tiếng ghép được trong bảng ơn -HS đọc cá nhân, lớp -Đọc nối tiếp, đọc cả lớp -Nêu một số từ -HS đọc các từ dưới bảng ơn : cá nhân, bàn, lớp. -HS đọc lại các chữ GV đã viết -HS viết chữ lên khơng trung -HS viết bảng con -2-3 HS đọc, cả lớp đọc bài trên bảng -1-2 HS nhắc lại Học sinh đọc cá nhân, nhĩm, lớp Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc : be bé Học sinh tơ chữ -Học sinh quan sát -Học sinh quan sát và nêu nhận xét : dê / dế ; dưa / dừa ; cỏ / cọ ; vĩ / võ -Học sinh nêu Tranh cuối cùng vẽ người đang múa võ -Học sinh cử đại diện mỗi tổ 2 em lên thi đua -HS thi đua chỉ nhanh Học sinh đọc cá nhân, nhĩm, lớp Toán: CÁC SỐ 1 , 2 , 3 I/ Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật ; đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3 ; biết đếm 1, 2 , 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 ; biết được thứ tự của các số 1, 2, 3. *BT cần làm: BT1,2,3 II/ Chuẩn bị: Giáo viên : Mẩu vật và tranh ở SGK/11. Số 1, 2, 3 mẫu Học sinh : Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán III/ Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Bài cũ : Luyện tập 5’ Kể tên các hình đã học Khăn mùi soa, gạch bơng cĩ hình gì ? B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài -Giáo viên : cơ cĩ 1 quả chuối, cơ cĩ 1 cái ca -Mời 1 em lên lấy cho cơ 1 con chim, 1 con thỏ... -Chỉ vào từng nhĩim đồ vật và nêu: Một con chim, một chấm trịn...đều cĩ số lượng là một, ta dùng số một để chỉ số lượng của mỗi nhĩm đồ vật đĩ. Số một được viết như sau: 1 -Giới thiệu số 1 in , 1 viết -Giới thiệu số 2,3 tương tự số 1 -GV chỉ vào từng hình vẽ các cột hình LP và đếm: 1,2,3 và đọc ngược lại -Cho HS tập đếm 2. Thực hành Bài 1: Thực hành viết số Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ? -HD điểm đặt phấn và điểm kết thúc. -Cho HS viết số 1 vào bảng con -Số 2, 3 gồm mấy nét ? đĩ là nét nào ?... -GV cho học sinh viết trên khơng lần lượt các chữ số 2,3 sau đĩ viết vào bảng con -Nhận xét, sửa chữa cụ thể cho HS -Cho HS viết số 1,2,3 vào VBT -GV theo dõi và giúp đỡ HS Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ -Giáo viên nêu yêu cầu -Cho HS viết các số vào chỗ trống -Nhận xét, sửa chữa Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm trịn Đề bài yêu cầu gì ? GV theo dõi, nhận xét 3. Cũng cố,Dặn dị:5’ Trị chơi : Nhận biết số lượng Cơ giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đĩ.Giáo viên nhận xét -Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Học sinh nêu Khăn quàng hình tam giác Gạch bơng cĩ hình vuơng -Học sinh quan sát và nhắc lại: Cĩ một bạn gái, một con chim... -Học sinh lên lấy và đọc 1 con chim -Học sinh đọc số 1 - 1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 -Gồm 1 nét xiên phải, 1 nét sổ thẳng... -Viết số 1 vào bảng con -HS nêu nhận diện số 2,3 -Tương tự, HS viết số 2,3 vào bảng con -Viết các số vào VBT, mỗi chữ số viết 2 dịng -Học sinh nêu lại -Học sinh nêu số lượng hình vẽ -Viết số thích hợp vào chỗ trống -Viết số vào ơ Vẽ chấm trịn vào ơ Học sinh làm bài Hình thức học:Lớp Học sinh giơ : 1 , 2 , 3 Đạo Đức EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2) Muc Tiêu : - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. - Biết về quyền và bổn phận của trẻ em là được đi học và phải học tập tốt * Tự giới thiệu về bản thân. Thể hiện sự tự tin trước đám đông Chuẩn Bị : Giáo viên : Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Vở bài tập đạo đức Học sinh : Vở bài tập đạo đức Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A.Bài cũ: -Em hãy kể cho bạn nghe về ngày đầu tiên đi hạoc của em! -Nhận xét, đánh giá B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: HS hát bài: Đi tới trường 2. Hoạt động 1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh. Muc Tiêu : Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện -Cho HS quan sát các tranh vẽ ở SGK -Giáo viên treo tranh và kể Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cơ giáo đĩn em và các bạn vào lớp. Tranh 3: Ở lớp, Mai được cơ giáo dạy bao điều mới lạ Tranh 4: Mai cĩ thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới *Cho HS kể chuyện theo nhĩm 4 -Theo dõi, giúp đõ HS lúng túng -Gọi một số nhĩm kể *Kết luận: Chúng ta thật vui và tự hào khi trở thành HS lớp Một 3. HĐ 2 : Sinh hoạt vui chơi Muc Tiêu : HS biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề “Trường em” Cách tiến hành : Mỗi nhĩm 4-5 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì? Kết luận : Trẻ em cĩ quyền cĩ họ tên, cĩ quyền đi học Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan Nhận xét tiết học C. Củng cố-Dặn dị -Thực hiện như những điều vừa học -Lớp hát bài : Em yêu trường em Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ -1-2 HS kể, nêu cảm xúc của mình khi được vào lớp Một. Hát tập thể bài “Đi đến trường” -Theo dõi, lắng nghe GV kể *Thảo luận theo nhĩm 4 : Quan sát tranh, kể cho nhau nghe trong nhĩm -Đại diện 5 nhĩm kể chuyện theo nội dung 4 tranh. -Các nhĩm nhận xét, bổ sung ĐDHT : Giấy, bút để vẽ Hình thức học : nhĩm, lớp, cá nhân Nhĩm 1: Vẽ tranh về trường em Nhĩm 2: Đọc thơ về trường em Nhĩm 3: Múa hoặc hát về trường em Học sinh nhắc lại : Trẻ em cĩ quyền cĩ họ tên, cĩ quyền được đi học HS nghe Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011 Tiếng việt Âm : ê - v Muc Tiêu : Đọc được : ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng Viết được: ê v, bê, ve ( viết được ½ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một ) Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : bế bé. *HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK, viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết II)Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 16 Học sinh : Bảng con . Bộ đồ dùng III)Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ : 5’ -GV gọi HS đọc cá nhân : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ -Cho học sinh viết bảng con : bé , bẹ -Nhận xét B. Dạy và học bài mới: 1.Giới thiệu : 2’ Cho HS xem tranh trong sách giáo khoa trang 16, hỏi: -Tranh vẽ gì ? -Trong tiếng bê và xe chữ nào đã học ? à Chúng ta sẽ học các chữ âm cịn lại : ê - v Giáo viên ghi bảng : ê – v 2. Dạy chữ ghi âm a. Nhận diện chữ; Giáo viên viết chữ ê và nĩi: Chữ ê giống chữ e và cĩ thêm dấu mũ ở trên -Cho HS nhận diện chữ ê in -Đính chữ ê viết thường, cho HS nhận diện -Chữ ê và e giống nhau và khác nhau cái gì ? b. Phát âm và đánh vần tiếng -Cho HS cài âm ê -Giáo viên phát âm mẫu ê ( miệng mở hẹp hơn âm e) -Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh -GV ghép tiếng bê và nĩi: cĩ âm ê rồi, để cĩ tiếng bê ta ghép thêm âm b -Giáo viên viết bê và đọc trơn -Cho HS cài tiếng bê -Nhận xét, cho HS đọc trên bảng cài -Trong tiếng bê chữ nào đứng trước,chữ nào đứng sau ? -Giáo viên đánh vần bờ-ê-bê -Giáo viên sửa sai cho học sinh c. Đọc tiếng ứng dụng -Viết các tiếng ứng dụng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ -Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn, tìm tiếng chứa âm mới -Cho HS phân tích tiếng 3. Trị chơi -Hơm nay ta học âm gì? -Tìm tiếng chứa âm mới Tiết 2 A. Bài cũ: -Tiết học vừa rồi ta học âm gì? B. Luyện tập a. Đọc trên bảng -GV đọc mẫu trên bảng b.Đọc câu -GV viết câu lên bảng: Bé vẽ bê -Cho xem tranh minh hoạ, hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? -Nêu nhận xét chung và vừa chỉ từng chữ vừa đọc -Cho HS nối tiếp đọc câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh -Cho HS tìm tiếng chứa âm mới -Cho HS đọc câu C.Luyện viết(8’) *Viết bảng con +Chữ ê:GV viết mẫu lên bảng lớp, vừa viết vừa hd quy trình -Cho HS tơ khan chữ ê, sau đĩ cho HS viết bảng con -Nhận xét, sửa chữa +Chữ v :Khi viết chữ v đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét mĩc 2 đầu, lia bút nối với nét thắt, điểm kết thúc dưới đường kẻ 3 – độ cao của chữ v là 1 đợn vị +Tiếng bê :Muốn viết tiếng bê ta viết tiếng be sau đĩ nhấc bút viết dấu mũ trên tiếng be Tiếng ve :Điểm đặt bút đầu tiên dưới đường kẻ 3,viết nét mĩc 2 đầu, lia bút viết nét thắt, nối nét thắt với e, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 *Viết vào Vở tập viết -Cho HS tơ chữ e, v, bê, ve theo mẫu, nhắc HS sau mỗi hàng tơ chữ thì hàng dưới viết theo mẫu của hàng đã tơ ở trên *Khơng yêu cầu tất cả HS viết hết các dịng trong VTV d. Đọc sách giáo khoa -GV đọc mẫu -Cho HS đọc e. Luyện nĩi ( 10’) -Cho HS quan sát tranh minh hoạ, hỏi: Chủ đề hơm nay là gì? Gợi ý HS thỏ luận: +Ai đang bế em bé? +Em bé vui hay buồn ? tại sao ? +Mẹ thường làm gì khi bế bé ? +Em phải làm gì để cha mẹ vui lịng ? -Cho HS thảo luận theo cặp -Gọi đại diện 2 nhĩm lên trình bày -Nhận xét, khen ngợi HS nêu tốt câu hỏi của bạn *Kết luận: Cha mẹ vất vả chăm sĩc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lịng C. Củng cố – Dặn dị :5’ -GV cho HS cử đại diện lên gạch chân tiếng trên bảng cĩ âm vừa học -Nhận xét tiết học -Dặn dị: Về nhà đọc bài và xem trước bài mới -2-3 học sinh đọc Học sinh viết -Học sinh quan sát , trả lời -Vẽ bê , ve -Âm b, âm e đã học -HS nhắc lại -Học sinh đọc theo Học sinh quan sát -HS nêu các nét chữ ê in: gồm 1 nét ngang và 1 nét cong hở phải... -Chữ ê thường gồm 1 nét thắt và một dấu nĩn đặt ở trên -Giống nhau đều cĩ nét thắt, khác nhau là chữ ê cĩ dấu mũ ở trên -HS cài âm, đọc cá nhân, đồng thanh -HS phát âm: cá nhân,nhĩm,lớp -HS nghe và quan sát -Học sinh đọc bê -HS thực hiện cài tiếng -Đọc tiếng bê -Chữ bê đứng trước, ê đứng sau -HS đánh vần,cá nhân ,nhĩm,lớp -HS quan sát -HS đánh vần, đọc trơn tiếng: cá nhân, lớp -HS nêu 2 âm mới -HS đọc cá nhân (7-8 học sinh đọc ) -Lớp đồng thanh -Các bạn đang vẽ con bê -HS theo dõi và đọc cá nhân, đồng thanh -Phát hiện tiếng chứa âm mới 2-5 HS đọc, đọc đồng thanh -Theo dõi GV viết -Tơ khan trên bàn -Viết bảng con -Tương tự, HS tơ khan, viết bảng con Học sinh tơ chữ v Học sinh tơ tiếng bê Học sinh viết ve *Đối với HS khá giỏi cho HS viết đầy đủ trong VTV -HS đọc cá nhân, đồng thanh -HS nêu: Bài luyện nĩi: bế bé -Học sinh quan sát thảo luận và nêu trong nhĩm -2 -3 nhĩm lên trình bày, các nhĩm khác nhận xét, bổ sung Học sinh nêu Học sinh nghe -Mỗi nhĩm 2 em lên thi xem ai chỉ nhanh và đúng Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Nhận biết được số lượng 1, 2, 3; biết đọc, biết viết, đếm các số 1, 2, 3. Làm được BT 1,2 Chuẩn bị: Giáo viên : Tranh bài 1, trang 13, bảng số. Học sinh : Vở bài tập, que tính. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoat động của học sinh A-Bài cũ: Kể các số đã học Viết các số 1, 2, 3. Đếm xuôi từ 1 đến 3. Đếm ngược lại Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3 B-Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Luyện tập Bài 1: Số ? -Cho HS giở VBT, HDHS nêu yêu cầu BT -Giáo viên theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết. -Yêu cầu đọc kết quả theo từng hàng - Nhận xét cho điểm Bài 2 : Số? -Cho HS quan sát bài tập và nêu yêu cầu -HD HS làm bài: Chọn số thích hợp điền vào ô trống: Đếm xuôi hoặc đếm ngược -Theo dõi HS làm bài -Cho 3 HS làm bài trên bảng, lớp nhận xét bài làm trên bảng -Gọi HS đọc từng dãy số -Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược C.Củng cố *Trò chơi: Nhận biết số lượng -đưa một số tờ bìa có vẽ 1,2,3 chấm tròn, cho Hs chọn số tương ứng trong hộp đồ dùng để cài nhanh. - Nhận xét và biểu dương. - Nhận xét tiết học. Học sinh thực hiện theo yêu cầu -Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống -Học sinh làm bài -Một số HS đọc kết quả -HS khác nhận xét, bổ sung -Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm Học sinh làm bài -3 HS làm bài theo 3 cột -Nhận xét kết quả HS đọc cá nhân, đồng thanh -Dùng bảng cài -Nhận xét bảng cài của bạn Thứ 6 ngày 26 tháng 8 năm 2011 Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN, TẬP TÔ e , b , bé I.Mục tiêu : -Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một. - Tô và viết được các chữ : e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một. II.Đồ dùng dạy học: -GV: Mẫu viết bài 1, mẫu chữ e,b -HS: vở tập viết, bảng con III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS A. Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng học tập B.Bài mới : Tiết 1 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn viết GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản -Cho HS nhắc lại tên các nét cơ bản -GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. -Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét. -Yêu cầu học sinh viết bảng con. -GV nhận xét sửa sai. -Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết -Chấm bài viết của HS 4.Củng cố : -Hỏi lại tên bài viết. Nhận xét tuyên dương. Tiết 2 1.Giới thiệu bài : Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng 2.Hướng dẫn viết : -Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b -Giáo viên viết mẫu, kết hợp nhắc lại quy trình viết từng chữ: e,b, be -Cho HS nhắc lại điểm đặt bút, điểm kết thúc -Cho HS tô khan -Cho HS luyện viết trên bảng con - Viết vơ tập viếtû -Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết -Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) -Giáo viên thu vở chấm điểm 3. Củng cố, dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Luyện viết thêm trong vở ô li Vở tập viết, bút chì, tẩy, -Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng, nét móc xuôi, nét móc ngượct, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, . Học sinh viết bảng con. -Thực hành bài viết. HS nêu: các nét cơ bản. -3 học sinh nhắc tựa bài -Học sinh quan sát. -Học sinh thực hành trên không và viết bảng con -Nhận xét bài trên bảng con của bạn -Học sinh viết vào vở -Học sinh nộp vở Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; biết đọc, biết viết số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số
Tài liệu đính kèm: