Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần số 34 - Trường tiểu học Nam Xuân

Tiết 1 + 2: TẬP ĐỌC

BÁC ĐƯA THƯ

A- MỤC TIÊU:

 - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: mửứng quyựnh, nheó nhaùi, maựt laùnh, leó pheựp. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ choó coự daỏu caõu.

 - Hieồu noọi dung baứi: Baực ủửa thử vaỏt vaỷ trong vieọc ủửa thử tụựi moùi nhaứ. Caực em caàn yeõu meỏn vaứ chaờm soực baực.

 - Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK).

 + HS khaự, gioỷi: Nói lụứi chaứo hoỷi cuỷa Minh vụựi baực ủửa thử.

B- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 -Tranh minh hoaù baứi ủoùc SGK.

 

doc 22 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 797Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần số 34 - Trường tiểu học Nam Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1.
H: Nhận được thư của bố Minh muốn làm gì ?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
H: Thấy Bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại, Minh đã làm gì ?
H: Em thấy bạn Minh là người như thế nào ?
H: Nếu là em, em có làm như vậy không
b- Luyện nói:
H: Đề bài luyện nói hôm nay là gì ?
- GV chia nhóm và giao việc.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
4- Viết câu chứa tiếng có vần inh, uynh.
- Lệnh HS làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Laộng nghe.
- HS đọc nối tiếp từng câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- Đại diện 3 tổ thi đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 3, 4 HS đọc.
- Nhận được thư của bố Minh muốn chạy nhanh về nhà khoe với mẹ. 
- 4 HS đọc.
- Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh chạy vào nhà rót nước lạnh mời bác uống.
- Bạn là người ngoai, biết quan tâm và yêu mến người khác.
- HS trả lời.
- Nói lời chào hỏi của Minh với Bác đưa thư.
- HS dựa vào tranh đóng vai và nói theo nhóm.
- 1số nhóm đóng vai trước lớp.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
* HS làm và nêu miệng kết quả.
inh: Bạn Hà đi học một mình.
 Diệp Linh chăm chỉ học bài.
uynh: Nhà trường tổ chức họp phụ huynh.
Bạn Nam chạy huỳnh huỵch.
Thứ ba, ngày 4 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Tập viết
Tô chữ hoa X
 A- Mục tiêu:
	 - Tô được các chữ hoa: X
	 - Viết đúng các vần: inh. uynh ; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2 (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
	 - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Chữ hoa X.
 - Các vần inh. uynh ; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh.
C- Các hoạt động dạy – học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
26'
 5'
I- Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng viết các chữ, viết xấu ở giờ trước.
- Chấm 1 số bài viết ở nhà của HS. 
- Nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bảng chữ hoa X và hỏi:
H: Chữ hoa X gồm mấy nét ?
- GV tô chữ hoa X rồi viết mẫu và HD quy trình.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng.
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ: inh. uynh; bình minh, phụ huynh.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở :
- GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết ?
- Lệnh HS viết bài vào vở tập viết.
GV: - Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai.
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm và chữa một số bài. 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ.
III- Củng cố - dặn dò:
- Dặn HS tìm thêm tiếng có vần inh. uynh.
- Nhận xét chung giờ học.
- 2 HS lên viết: khăn đỏ, măng non. 
- HS chú ý nghe. 
- HS quan sát chữ mẫu.
- Chữ X gồm 2 nét:
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- HS tập viết vào bảng con.
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng
- HS tập viết vào vở.
- HS nghe và ghi nhớ.
-----------------------------------------------------------------------------
Tiết 3: toán
ôn tập: Các số đến 100
A- Mục tiêu:
 - Thửùc hieọn ủửụùc coọng, trửứ soỏ coự hai chửừ soỏ; xem giụứ ủuựng, giaỷi ủửụùc baứi toaựn coự lụứi vaờn.
B- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
 4'
27'
 4'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS làm bài tập 5.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: - Cho HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi.
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh.
- GV nhận xét và cho điểm.
Baứi 2: ChoHS neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Cho HS thửùc haứnh ụỷ vụỷ cột 1, 2 vaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp.
- GV nhận xét, chữa bài.
Baứi 3: ChoHS neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Cho HS thửùc hành ở bảng con cột 1, 2 vaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp.
- GV nhận xét, chữa bài.
Baứi 4: Cho HS đọc đề toán, tự tóm tắt rồi giải vào vở.
Tóm tắt:
Dài : 72 cm
Cắt đi : 30 cm
Còn lại:  cm ?
- GV chấm, chữa bài.
 Baứi 5; Cho HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Toồ chửực cho caực em thi ủua quay kim ngaộn (ủeồ nguyeõn vũ trớ kim daứi) chổ soỏ giụứ ủuựng ủeồ hoỷi caực em.
III- Cuỷng coỏ, daởn doứ:
Hoỷi teõn baứi.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng.
Daởn doứ: Laứm laùi caực baứi taọp, chuaồn bũ tieỏt sau.- Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết quả.
Bài giải
 Soỏ maựy bay caỷ hai baùn gaỏp ủửụùc laứ:
12 + 14 = 26 (maựy bay)
	 ẹaựp soỏ: 26 maựy bay 
* Tính nhẩm:
- HS thực hiện.
60 + 20 = 80, 80 – 20 = 60, 40 + 50 = 90
70 + 10 = 80, 90 – 10 = 80, 90 - 40 = 50 50 + 30 = 80, 70 – 50 = 20, 90 - 50 = 40
* Tớnh:
- HS nêu cách làm: Tính tửứ traựi sang phaỷi:
 15 + 2 + 1 = 17 + 1 = 18
- HS laứm vaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp.
* Đặt tính rồi tính:
- Caực soỏ cuứng haứng ủửụùc ủaởt thaỳng coọt vụựi nhau, thửùc hieọn tửứ phaỷi sang traựi.
-
-
-
+
 63 87 94 62
 25 14 34 62
 88 73 60 0
- HS tửù giaỷi vaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp.
Bài giải
Sụùi daõy coứn laùi coự ủoọ daứi laứ:
 72 – 30 = 42 (cm)
	 ẹaựp soỏ: 42 cm
* HS nhoựm naứy quay kim ngaộn chổ giụứ ủuựng, nhoựm khaực traỷ lụứi vaứ ngửụùc laùi.
ẹoàng hoà a) chổ 1 giụứ
ẹoàng hoà b) chổ 6 giụứ
ẹoàng hoà c) chổ 10 giụứ
- Nhaộc teõn baứi.
- Thửùc haứnh ụỷ nhaứ.
------------------------------------------------------------
Tiết 4:	Chính tả
Bác đưa thư
A- Mục tiêu:
 - Taọp cheựp ủuựng ủoaùn “Baực ủửa thử  moà hoõi nheó nhaùi”: khoaỷng 15 – 20 phuựt. 
 - ẹieàn ủuựng vaàn inh, uynh, chửừ c, k vaứo choó troỏng.
 - Bài tập 2, 3 SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài văn theo nội dung.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
29'
 5'
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS lên bảng làm BT 3 của bài chính tả trước.
- Chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài tiết trước.
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Hướng dẫn HS tập chép:
- Treo bảng phụ đã viết sẵn nội dung bài lên bảng.
- Yêu cầu HS tìm và viết chữ khó: mừng quýnh, khoe, nhễ nhại.
- GV theo dõi, nhận xét, sửa sai.
+ Cho HS chép bài vào vở.
- Kiểm tra tư thế ngồi, cách cầm bút và giao việc.
- GVđọc bài cho HS soát lỗi.
- GV chấm bài tổ 1.
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến .
3- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2:
H: Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn và giao việc.
- Theo dõi, nhận xét và chữa bài.
Bài tập 3:
H: Bài yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn và giao việc.
- Theo dõi, nhận xét và chữa bài.
III- Củng cố - dặn dò:
- Khen ngợi những HS học tốt, chép bài chính tả đúng đẹp.
ờ: - Dặn về nhà chép lại bài chính tả (VBT)
- 1 HS lên bảng làm.
- HS nhắc lại mục bài.
- HS nhìn và đọc đoạn cần chép.
- HS tìm và viết ra bảng con.
- HS nào viết sai, đánh vần và viết lại.
- HS chép bài vào vở.
- HS dùng bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai.
- HS chữa lỗi bên lề vở.
* Điền chữ c hay k:
- HS làm BT trong vở và lên bảng chữa.
- 1 HS lên bảng chữa.
 Lời giải:
 cú mèo dòng kênh 
* Điền vần inh hay uynh:
- HS làm trong VBT .
Lời giải: 
 bình hoa khuỳnh tay
- HS nghe và ghi nhớ.
=========================================
Thứ tư, ngày 5 tháng 5 năm 2010
Tiết 1+2: Tập đọc
Làm anh
A- Mục tiêu:
 - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: laứm anh, ngửụứi lụựn, doó daứnh, dũu daứng. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ cuoỏi moói doứng thụ, khoồ thụ.
 - Hieồu noọi dung baứi: Anh chũ phaỷi yeõu thửụng em, nhửụứng nhũn em.
 - Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1 (SGK)
 + HS khaự, gioỷi: Keồ veà anh (chũ, em) cuỷa em.
B- Đồ dùng dạy - học:
 - Sử dụng tranh SGK.
c- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
5'
25'
 5’
30'
 5'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài "Bác đưa thư" và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK.
 - GV nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS luyện đọc:
a- GV đọc mẫu lần 1 và hướng dẫn đọc: 
- Gọi 1 HS khá đọc bài.
b- Luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng từ.
- Tìm trong bài tiếng từ khó.
- Cho HS luyện đọc tiếng từ khó kết hợp giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ.
- Cho HS đọc từng khổ thơ.
- Cho HS thi đọc cả bài.
- GV nhận xét, chấm điểm.
- Lệnh HS đọc đồng thanh.
3- Củng cố tiết 1:
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh tiếng có chứa vần ia, uya.
Tiết 2
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện đọc:
a- Tìm hiểu bài:
+ Cho HS đọc khổ thơ 1.
+ Cho HS đọc khổ thơ 2.
H: Anh phải làm gì khi em bé khóc
H: Khi em ngã anh phải làm gì ?
+ Cho HS đọc khổ thơ 3.
- Anh phải làm gì khi chia quà cho em ?
+ Khi có đồ chơi đẹp em phải làm gì ?
+ Cho HS đọc khổ thơ cuối. 
H: Muốn làm anh em phải có tình cảm như thế nào đối với em bé ?
+ GV đọc mẫu lần 2.
+ Cho HS đọc toàn bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Luyện nói:
H: Nêu đề tài luyện nói: 
- GV chia nhóm và giao việc:
- Cho 1 số HS lên kể trước lớp
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi viết tiếng có vần ia, uya
- Nhận xét giờ học và giao bài về ờ
- 2 HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi.
- HS nhắc lại mục bài.
- HS theo dõi.
- HS tìm và nêu: laứm anh, ngửụứi lụựn, doó daứnh, dũu daứng.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Mỗi HS đọc 1 dòng thơ theo hình thức nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ .
- 3 HS đọc thi.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS thực hiện trò chơi.
- 3 HS đọc.
- 2, 3 HS đọc.
- Khi em khóc, anh phải dỗ dành.
- Anh phải nâng dịu dàng.
- 3 HS đọc.
- Chia cho em phần hơn.
- Nhường cho em đồ chơi đẹp.
- 3 HS đọc.
- Phải yêu em bé.
- HS nghe.
- 3, 4 HS đọc cả bài.
- Kể về anh, chị của em.
- HS ngồi nhóm 4 kể cho nhau nghe về anh, chị của mình.
- Các nhóm cử đại diện lên kể về anh, chị của mình.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- HS chơi theo nhóm.
- Nghe và ghi nhớ.
----------------------------------------------------------------------------
Tiết 3:	toán
ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
 - Nhaọn bieỏt ủửụùc thửự tửù caực soỏ tửứ 0 ủeỏn 100, thửùc hieọn ủửụùc coọng, trửứ caực soỏ trong phaùm vi 100 (khoõng nhụự), giaỷi ủửụùc baứi toaựn coự lụứi vaờn, ủo ủửụùc ủoọ daứi ủoaùn thaỳng. 
 B- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
 4'
27'
 4'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS làm BT: 77 – 7 – 0 =
 99 – 1 – 1 = 
- GV nhận xét và cho điểm.
II- Luyện tập: 
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu.
- Lệnh HS làm bài vào VBT và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Cho HS thửùc haứnh ụỷ vụỷ cột a, b vaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp.
- GV chấm, chữa bài.
Bài 3: - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm bài cột 1, 2.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: - Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải:
H: Bài toán cho biết gì ?
H: Bài toán hỏi gì ?
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng.
- GV chấm, chữa bài. 
Bài 4: HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Cho HS thửùc hieọn ủo ụỷ SGK vaứ ghi soỏ ủo ủửụùc vaứo baỷng con. Goùi neõu caựch ủo ủoọ daứi.
III- Củng cố - Dặn dò:
- Hoỷi teõn baứi.
Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, tuyeõn dửụng.
- GV nhận xét chung giờ học.
ờ: Luyện giải toán ở nhà.
- HS làm bảng con, 1 HS lên chữa bài.
* Điền số thích hợp vào ô trống:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
* Viết số thích hợp vào ô trống:
- Hoùc sinh thửùc hieọn vaứ chửừa baứi treõn lụựp.
a) 82, 83, 84, , 90
c) 20, 30, 40, , 100
* Tính:
a) 22 + 36 = 58 96 – 32 = 64
 89 – 47 = 42 44 + 44 = 88
b) 32 + 3 – 2 = 33 56 – 20 – 4 = 32
* HS làm vào vở, 1 HS lên bảng thực hiện.
Tóm tắt
Có tất cả: 36 con
Thỏ : 12 con
Gà : ........con ?
Bài giải
Mẹ nuôi soỏ con gaứ laứ:
 36 – 12 = 24 (con)
	ẹaựp soỏ: 24 con gaứ
- HS thửùc hieọn ủo ủoaùn thaỳng AB ụỷ SGK vaứ ghi soỏ ủo ủửụùc vaứo baỷng con.
ẹoaùn thaỳng AB daứi: 12cm.
- Nhaộc teõn baứi.
Thửùc haứnh ụỷ nhaứ.
=================================================
Thứ năm, ngày 6 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Tập viết
Tô chữ hoa Y
 A- Mục tiêu:
	 - Tô được các chữ hoa: Y
	 - Viết đúng các vần: ia, uya ; các từ ngữ: tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2.( Mỗi từ viết được ít nhất 1 lần.)
	 - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Chữ hoa Y.
- Các vần ia, uya; các từ ngữ: tia chớp, đêm khuya.
C- Các hoạt động dạy – học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
26'
 5'
I- Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng viết các chữ, viết xấu ở giờ trước.
- Chấm 1 số bài viết ở nhà của HS. 
- Nhận xét và cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bảng có chữ hoa Y và hỏi:
- Chữ hoa Y gồm những nét nào ?
+ GV viết mẫu và nêu quy trình viết chữ hoa Y.
- Lệnh HS luyện viết vào bảng con.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
3- Hướng dẫn HS viết vần và từ ứng dụng:
- GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng có vần ia, uya.
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ: ia, uya; tia chớp, đêm khuya.
- Lệnh HS luyện viết vào bảng con.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4- Hướng dẫn HS tập viết vào vở :
- GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết ?
- Lệnh HS viết bài vào vở tập viết.
GV: - Nhắc nhở những HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai.
- Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi.
- Thu vở chấm và chữa một số bài. 
- Khen HS viết đẹp và tiến bộ.
III- Củng cố - dặn dò:
- Dặn HS tìm thêm tiếng có vần vần ia, uya.
- Nhận xét chung giờ học.
- 2 HS lên viết: bình minh, phụ huynh.
- HS chú ý nghe.
- Chữ Y hoa gồm 2 nét:
- HS nhìn theo tay chỉ của GV và tập tô chữ trong không khí.
- HS tập viết trên bảng con.
- HS đọc cá nhân và phân tích, cả lớp đọc đồng thanh.
- HS tập viết vào bảng con.
- Ngồi ngay ngắn, lưng thẳng
- HS tập viết vào vở.
- HS nghe và ghi nhớ.
----------------------------------------------------------------------------------
Tiết 2: toán
Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
 - ẹoùc vieỏt, so saựnh ủửụùc caực soỏ trong phaùm vi 100; bieỏt coọng, trửứ caực soỏ coự hai chửừ soỏ, bieỏt ủo ủoọ daứi ủoaùn thaỳng, giaỷi toaựn coự lụứi vaờn.
b- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
5'
25'
5’
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng:
23 + 14 - 15 = 62 – 30 = 
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài. 
- Hướng dẫn và giao việc:
- Gọi 1 số HS đọc bài làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Bài yêu cầu gì ?
- Lệnh HS làm vào bảng con.
- Gọi HS khác nhận xét, GV chỉnh sửa. 
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu của bài ?
- Cho HS làm bài vào vở cột 2, 3.
- Toồ chửực cho hai nhoựm thi ủua tieỏp sửực, moói nhoựm 6 em, moói em chổ ủieàn moọt daỏu thớch hụùp.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài ?
- Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng giải.
- GV chấ
m, chữa bài.
Bài 5:
- HS neõu yeõu caàu cuỷa baứi:
- Cho HS ủo ủoọ daứi tửứng ủoaùn thaỳng roài vieỏt soỏ ủo vaứo choó chaỏm.
- Gv nhận xét, chữa bài.
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi lập những phép tính thích hợp với các số và dấu.
(2, 6, 4, +, - , = )
- GV nhận xét chung giờ học.
ờ: Làm bài tập (VBT).
- HS làm bài trên bảng lớp.
* Viết số:
- HS làm bài và đọc kết quả.
Naờm (5), mửụứi chớn (19), baỷy mửụi tử (74), chớn (9), ba mửụi taựm (38), saựu mửụi taựm (68), khoõng (0), boỏn mửụi moỏt (41), naờm mửụi laờm (55)
- ẹoùc laùi caực soỏ vửứa vieỏt ủửụùc.
* Tính:
- HS thực hiện.
-
+
-
+
 51 62 47 96
 38 12 30 24
 89 50 77 72
* Hoùc sinh thửùc hieọn treõn baỷng.
- Caực HS khaực coồ vuừ ủoọng vieõn caực baùn.
90 < 100 38 = 30 + 8
69 > 60 	 46 > 40 + 5
50 = 50 	 94 < 90 + 5
* HS thực hiện.
	Toựm taột:
	Coự	: 75 cm
	Caột boỷ	:25 cm
	Coứn laùi 	:  cm ?
Bài giaỷi:
Baờng giaỏy coứn laùi coự ủoọ daứi laứ:
75 – 25 = 50 (cm)
	 ẹaựp soỏ: 50 cm
- HS ủo ủoaùn thaỳng a, b trong SGK roài ghi soỏ ủo vaứo dửụựi ủoaùn thaỳng:
ẹoaùn thaỳng a daứi: 5cm
ẹoaùn thaỳng b daứi: 7cm
- HS thực hiện trò chơi.
- Thửùc haứnh ụỷ nhaứ.
------------------------------------------------------------------------------
Tiết 3:	Chính tả
Chia quà
A- Mục tiêu:
 - Nhỡn saựch hoaởc baỷng cheựp laùi vaứ trỡnh baứy ủuựng baứi Chia quaứ trong khoaỷng thụứi gian 15 – 20 phuựt.
 - ẹieàn chửừ s hay x; v, d vaứo choó troỏng.
 - Bài tập 2 a hoặc b.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ chép sẵn bài Chia quaứ.
C- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
4'
29'
 5'
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV chấm 1 số bài HS phải viết lại .
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Hướng dẫn HS tập chép:
- GV treo bảng phụ yêu cầu HS đọc bài.
H: Hãy tìm những tiếng trong bài mà em thấy khó viết ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS. 
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách ngồi viết, cách đặt vở, các cầm bút, cách viết để đề bài ra giữa.
+ GV cho HS chép bài vào vở .
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
+ GV đọc thong thả lại bài để HS soát lỗi.
+ GV thu vở chấm một số bài.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 2: 
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.
III- Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: Về nhà chép lại bài.
- HS mang vở lên chấm.
- HS nghe.
- 2 em đọc, cả lớp đọc đồng thanh.
- HS tự tìm, đánh vần và viết vào bảng con: reo, tươi cười, Phương.
- Một vài em nêu.
- HS chép bài vào vở.
- HS đổi vở, dùng bút chì soát lỗi, đếm số lỗi, ghi ra lề và báo cáo với GV.
* ẹieàn chữ: a) s hay x ? 
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
- sáo tập nói . Bé xách túi.
 b) v hay d ?
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài.
 Hoa cúc vàng. Bé dang tay.
- HS nghe và ghi nhớ.
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Tiếng việt: Ôn luyện
A- Mục tiêu:
 - Đọc hiểu để trả lời câu hỏi.
 - Viết câu chứa tiếng có vần ăn, ăng.
 - Làm được 1 số bài tập.
c- Các hoạt động dạy - học:
TG
Giáo viên
Học sinh
1’
32'
 2'
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập 1: 
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
Viết lời Minh :
- Chào hỏi khi gặp bác đưa thư: ....
- Mời bác uống nước:
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 số em nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
 Bài tập 2: 
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
- Lệnh HS làm bài vào vở, 2 em lên bảng chữa bài.
Bài tập 3: 
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
H: Muốn làm anh phải là người như thế nào?
- Lệnh HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
- GV chấm, chữa bài.
III- Củng cố - dặn dò:
- Khen những HS viết đẹp, có tiến bộ.
- Nhận xét chung giờ học.
* HS làm bài vào vở , 1 số em nêu kết quả.
* Viết câu chứa tiếng có vần ia, uya.
- Cả lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng chữa bài.
ia: Mẹ đang tỉa ngô.
 Em đang ăn mía.
uya: Em thức khuya học bài.
 áo ấm em có phéc - mơ - tuya.
* Trả lời câu hỏi:
Muốn làm anh phải yêu em bé.
- HS nghe và ghi nhớ.
=========================================
Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc
 Người trồng na
A- Mục tiêu:
 - ẹoùc trụn caỷ baứi. ẹoùc ủuựng caực tửứ ngửừ: luựi huựi, ngoaứi vửụứn, troàng na, ra quaỷ. Bửụực ủaàu bieỏt nghổ hụi ụỷ choó coự daỏu caõu.
 - Hieồu noọi dung baứi: Cuù giaứ troàng na cho con chaựu hửụỷng. Con chaựu seừ khoõng queõn coõng ụn cuỷa ngửụứi ủaừ troàng.
 - Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2 (SGK).
 + HS khaự, gioỷi: Keồ veà oõng (baứ) cuỷa em.
B- Đồ dùng dạy học:
 - Sử dụng tranh SGK.
C- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
TG
Giáo viên
Học sinh
5'
25’
5’
32'
 3'
I- Kiểm tra bài cũ:
- Goùi 2 HS đọc baứi: “Làm anh” vaứ traỷ lụứi caực caõu hoỷi SGK.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
+ GV đọc mẫu lần 1: 
- Gọi 1 HS khá đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- Tìm những tiếng từ khó đọc trong bài ?
- Hướng dẫn HS đọc.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
+ Luyện đọc câu:
- Bài văn có mấy câu ?
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
+ Luyện đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn: 2 đoạn.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn.
- Gọi HS đọc cả bài.
- Cho HS thi đọc đoạn 1 của bài. 
- GV cử 3 HS làm giám khảo chấm điểm.
- Lệnh HS đọc đồng thanh.
3- Cũng cố tiết 1:
- Chơi trò chơi: Tìm nhanh câu có tiếng chứa vần oai, oay.
- GV nhận xét, đánh giá.
Tiết 2:
4- Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc.
a -Tìm hiểu bài đọc:
- Gọi HS đọc đoạn 1.
H: Thấy cụ già trồng na người hàng xóm khuyên cụ điều gì ?
+ Cho HS đọc đoạn còn lại.
H: Khi người hàng xóm khuyên như vậy cụ đã trả lời như thế nào ?
+ GV đọc mẫu lần 2.
- Yêu cầu HS đọc lại câu hỏi trong bài.
H: Người ta đã dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi ?
- Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
b- Luyện nói:
- Cho HS đọc yêu cầu.
- GV chia nhóm và giao việc:
- Yêu cầu một số nhóm lên trao đổi trước lớp.
III- Củng cố - dặn dò:
- Hỏi mục bài.
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: Kể lại câu chuyện cho bố mẹ nghe
- 2 HS đọc và trả lời.
- HS nhắc lại mục bài.
- HS chú ý nghe.
- HS tìm và nêu: luựi huựi, ngoaứi vửụứn, troàng na, ra quaỷ.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Có 10 câu.
- HS đọc nối tiếp câu.
- 2HS đọc nối tiếp đoạn.
- 3HS đọc cả bài.
- 3 HS đọc thi đoạn 1.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
* HS thực hiện trò chơi.
- 2 -> 3 HS đọc.
- Người hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối chóng có quả, còn trồng na lâu có quả.
- 3 HS đọc.
- Cụ nói: Con cháu cụ ăn na sẽ không quên ơn người trồng.
- HS nghe.
- 2 HS đọc.
- Người ta đã dùng dấu hỏi để kết thúc câu hỏi.
- 3 HS đọc toàn bài.
- Kể cho nhau nghe về ông, bà của mình.
- HS trao đổi nhóm 4, kể cho nhau nghe về ông bà của mình.
- Lớp theo dõi, nhận xét.
- HS trả lời.
- HS nghe và ghi nhớ
----------------------------------------------------------
Tiết 3: Kể chuyện
Hai tiếng kì lạ
A- Mục tiêu:
	- Keồ laùi ủửụùc moọt ủoaùn caõu chuyeọn dửùa theo tranh vaứ caõu hoỷi gụùi yự dửụựi tranh. Bieỏt ủửụùc yự nghúa caõu chuyeọn: leó pheựp, lũch sửù seừ ủửụùc moùi 

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 T34.doc