Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần số 31, 32

Tập đọc ( tiết: 301-302)

NGƯỠNG CỬA .

I) Yêu cầu :

- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vòng, đi men . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .

- Hiểu nội dung bài : ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa .

 Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) .

* Học sinh khá, giỏi học thuộc lòng 1 khổ thơ .

II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài đọc .

III) Hoạt động dạy học :

1/ Bài cũ :

2/ Bài mới :

 

doc 33 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần số 31, 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đang mưa, trời mát hay sắp mưa .
c. Hoạt động 2 : Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh .
Tổ chức cho HS vẽ cảnh vật xung quanh và bầu trời mà các em vừa quan sát .
Các nhóm trình bày các bức vẽ trước lớp .
3/ Củng cố - dặn dò :
Cả lớp hát bài : " Thỏ đi tắm nắng "
2 HS trả lời .
Cả lớp .
Cả lớp ra sân quan sát .
HS trung bình
HS khá
HS giỏi
HS trung bình, khá, giỏi
HS giỏi
Cả lớp nghe GV giảng bài .
Cá nhân vẽ vào vở bài tập .
Cá nhân trình bày bài vẽ .
THỦ CÔNG 31 
CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU :
- HS biết cách kẻ, cắt các nan giấy.
- Học sinh cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Các nan giấy và hàng rào mẫu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Ổn định : hát
2. Bài cũ :
-Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét .
3. Bài mới :
* Giới thiệu bài :
* Phát triển các hoạt động :
v Hoạt động 1 : Hướng dẫn cách cắt dán hàng rào.
 MT : HS nắm được quy trình cắt dán hàng rào đơn giản.
 -Giáo viên gọi học sinh nhắc lại nhanh gọn.
 -Giáo viên hướng dẫn cách cắt dán hàng rào :
 - Kẻ 1 đường chuẩn + dựa vào đường kẻ ô tờ giấy ).
 - Dán 4 nan giấy đứng,các nan cách nhau 1 ô.
 - Dán 2 nan ngang,nan ngang thứ nhất cách đường 
 chuẩn 1 ô,nan ngang thứ 2 cách đường chuẩn 4 ô.
v Hoạt động 2 : Học sinh thực hành.
 MT : Học sinh thực hành cắt dán hàng rào trên giấy màu đúng mẫu.
 Giáo viên khuyến khích học sinh có thể dùng bút màu trang trí cảnh vật trong vườn sau hàng rào. 
v Hoạt động 3 : Đánh giá sản phẩm.
MT : Giúp HS đánh giá được sản phẩm của mình và của bạn.
-Cho HS trưng bày sản phẩm.
-GV cùng HS nhận xét, đánh giá sản phẩm.
 4. Củng cố – Dặn dò :
 -Giáo viên nhắc lại các bước kẻ, cắt dán hàng rào và cách trang trí. 
 -Chuẩn bị giấy màu, giấy A4.
-Học sinh nhắc lại quy trình cắt dán hàng rào.
 -Học sinh quan sát.
 -Học sinh làm từng bước theo sự nhắc nhở của giáo viên.
-Học sinh thực hành, trình bày sản phẩm.
-HS trưng bày sản phẩm.
-Nhận xét, đánh giá sản phẩm.
__ Thứ năm ngày 12 tháng 4 năm 2012 
Chính tả t 307 :
KỂ CHO BÉ NGHE .
I) Yêu cầu :
- Nghe - viết chính xác 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 đến 15 phút .
- Điền đúng các vần ươc, ươt ; chữ ng, ngh vào chỗ trống .
Bài tập : 2, 3 ( SGK )
II) Chuẩn bị : Bài chính tả viết trên bảng phụ .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ : Viết bảng con . Buổi đầu tiên, con đường, gió mưa .
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn viết bài chính tả :
GV đọc mẫu .
Gọi HS đọc lại bài thơ .
Yêu cầu HS tìm tếng, từ khó dễ viết sai : vịt bầu, chó vện, dây điện, chăng, quay tròn, xay lúa .
Gọi HS đọc và phân tích .
Cho HS viết bảng con và từ khó .
GV hướng dẫn HS viết vào vở .
GV đọc từng dòng - HS nghe và viết .
GV đọc lại bài, để HS soát bài lại .
GV hướng dẫn HS chữa bài .
GV thu bài, chấm điểm, nhận xét .
c. Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 : Điền ươc hay ươt .
. Tranh vẽ gì ?
. Chị có mái tóc như thế nào ?
 Mái tóc rất m... Ñ....
Bà đang làm gì?
Dùng th...'... đo vải .
Bài 2 : Điền ng hay ngh ?
Gọi HS đọc đoạn văn .
.....ày mới đi học. Cao Bá Quát viết chữ rất xấu như gà bới. Sau nhờ kiên trì luyện tập.....ày đêm quên cả .....ỉ ngơi, ông đã trở thành ....ười nổi tiếng viết chữ đẹp.
Gọi 1 HS lên bảng làm
Gọi HS đọc lại bài văn đã hoàn chỉnh .
3/ Củng cố - dặn dò :
Nhận xét tiết học, tuyên dương những HS viết đẹp .
Cho HS viết lại các chữ sai .
Cả lớp lắng nghe
Cá nhân
Cả lớp viết bảng con
Cả lớp viết vào vở
HS giỏi
Cá nhân tự sửa bài
2 HS lên bảng làm
HS giỏi đọc lại
HS giỏi
Cả lớp làm vở bài tập
HS giỏi đọc
TOÁN 123 :
THỰC HÀNH .
I) Yêu cầu : 
Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày .
Làm bài : 1, 2, 3, 4 .
II) Đồ dùng dạy học :
Mô hình mặt đồng hồ .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
Xem đồng hồ lúc 6 giờ, 10 giờ, 9 giờ .
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Thực hành :
Bài 1 : Viết theo mẫu
. · ¸ Â Á ¾
1 giờ ; 2 giờ ; 12 giờ ; 11 giờ ; 8 giờ 
GV yêu cầu HS xem mẫu và làm theo .
Đọc số giờ ứng với từng mặt đồng hồ .
Lúc 1 giờ thì kim dài chỉ vào số mấy 
Kim ngắn chỉ vào số mấy?
Bài 2 : Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ đúng giờ .
GV hướng dẫn HS vẽ .
Giải lao tích cực .
Bài 3 : Nối tranh với đồng hồ .
Nối các tranh vẽ chỉ từng hoạt động với mặt đồng hồ chỉ thời điểm tương ứng .
Cho HS đọc giờ trên 4 mặt đòng hồ
Yêu cầu HS xem tranh và đọc nội dung bức tranh
Buổi sáng: học ở trường lúc mấy giờ?
Gọi HS lên bảng nổi tranh vẽ đúng với đồng hồ.
Tương tự các bức tranh khác
Bài 4 : Đây là "bài toán mở" có nhiều đáp số, GV khuyến khích HS nêu các lý do phù hợp với vị trí của kim ngắn 
Gọi HS đọc yêu cầu bài
GV cho HS thảo luận để nêu giờ, sau đó lên vẽ kim ngắn phù hợp.
III) Củng cố - dặn dò :
Trò chơi : Trò chơi : Thi xem nhanh đồng hồ .
Về nhà tập xem đồng hồ 
3 HS trả lời
Cá nhân trả lời
HS khá, giỏi
HS trung bình
HS khá ,giỏi
cá nhân
thảo luận nhóm đôi
HS khá, giỏi
Kể chuyện t 308 :
DÊ CON NGHE LỜI MẸ .
I) Yêu cầu :
- Kể lại một đoạn câu chuyện theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh .
- Hiểu nội dung câu chuyện : Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói . Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi .
* HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện .
II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ câu chuyện .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ : Gọi HS lên kể chuyện Sói và Sóc .
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Có một con Sói, muốn ăn thịt đàn Dê con . Liệu Dê con có thoát nạn không ? Hôm nay cô sẽ kể cho các em nghe câu chuyện : Dê con nghe lời mẹ.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt độngcủa HS
b. GV kể chuyện :
GV kể lần 1 : Kể diễn cảm, thay đổi theo các nhân vật .
GV kể lần 2 : Kết hợp kèm theo tranh minh hoạ .
c. GV hướng dẫn HS tập kể từng đoạn chuyện theo tranh .
GV yêu cầu HS dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý để kể 
Tranh 1 vẽ gì?
Gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh
Trước khi đi, Dê mẹ dặn con thế nào?
Chuyện gì xảy ra sau đó?
Gọi 1 HS lên kể
Tranh 1,2,3 tương tự
GV động viên, khuyến khích HS tập kể .
Hướng dẫn HS kể trong nhóm
d. HS kể toàn câu chuyện :
GV hướng dẫn HS kể theo phân vai .
( Dê mẹ, Dê con và người dẫn chuyện ) .
e .Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện :
Hỏi : Vì sao Sói lại tiu nghỉu, cúp đuôi bỏ đi ?
3/ Củng cố - dặn dò :
Cô vừa kể cho các em nghe câu chuyện gì ?
Qua câu chuyện này, các em thấy Dê con có nghe lời mẹ dặn hay không ?
Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
Về nhà tập kể lại cho ba mẹ nghe .
Cả lớp lắng nghe
Cá nhân trả lời
HS khá
HS giỏi
Kể trong nhóm 4
Các nhóm kể trước lớp
HS giỏi
HS trung bình
HS khá, giỏi
_ __Thứ sáu ngày 13 tháng 4 năm 2012 .
Tập đọc t 309-310 :
HAI CHỊ EM .
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi .
Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học :
Tranh minh hoạ bài học .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
Gọi HS đọc bài " Kể cho bé nghe " .
Tìm tiếng trong bài có vần ươc .
Con chó, cái cối , xay lúa, có điểm gì ngộ nghĩnh?
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
Trong tranh vẽ cảnh gì ?
Vì sao chị ngồi học bài còn em thì buồn thiu giữa đống đồ chơi ? .
Các em sẽ đọc bài : " Hai chị em" .
b. Hướng dẫn HS luyện đọc :
GV đọc mẫu bài " Hai chị em "
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ
Yêu cầu HS tìm tiếng khó đọc .
GV gạch chân các từ sau : vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn .
Gọi HS đọc từ khó
- Luyện đọc câu, đoạn bài :
Yêu cầu mỗi HS đọc một câu, đọc tiếp nối theo dãy bàn 
GV chia bài thành 3 đoạn .
Đoạn 1 : Hai chị em ..............................của em .
Đoạn 2 : Một lát ..................................của chị ấy .
Đoạn 3 : Còn lại 
Gọi 3 HS đọc trước lớp
Hướng dẫn HS đọc theo nhóm
Goị HS đọc trước lớp
Giải lao tích cực .
c.Ôn các vần et, oet :
Tìm tiếng trong bài có vần et ?
Vần cần ôn et, oet .
Yêu cầu HS tìm tiếng trong bài có vần et, oet .
et : mũi tẹt, sấm sét, bánh tét .
oet : lao toét. đục khoét .
Điền et hay oet .
Gọi HS đọc câu mẫu:
Ngày Tết, ở miền Nam nhà nào cũng có bánh t....
Chim gõ kiến kh.... thân cây tìm tổ kiến. 
Cho HS thảo luận nêu câu có vần cần ôn
Tiết 2 :
d. Tìm hiểu bài và luyện nói :
+ Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc :
Gọi HS đọc đoạn 1 .
Hỏi :Hai chị em đang làm gì?
Hỏi : Cậu em nói gì khi chị động vào con gấu bông ?
"Chị đừng động vào con gấu bông của em " .
GV gọi HS đọc đoạn 2 .
H: Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ ?
Gọi HS đọc đoạn 3 .
H : Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ? .
Bài tập đọc khuyên em điều gì ? .
+ Luyện nói :
Ở nhà em thường chơi với (anh, chị) những trò chơi gì ?
Yêu cầu HS luyện nói theo nhóm .
Các nhóm nói trước lớp, kể những trò chơi với anh chị mình .
3/ Củng cố - dặn dò :
Gọi HS đọc lại toàn bài .
Bài tập đọc em vừa học là bài gì ?
Các em nhớ : Những lúc rãnh rỗi phải thường xuyên chơi với anh chị mình .
3HS đọc và trả lời câu hỏi
Cả lớp lắng nghe
Cả lớp lắng nghe
Cá nhân
HS giỏi, trung bình, khá
Cá nhân đọc theo dãy bàn
3 HS đọc
Đọc theo nhóm 3
3 nhóm đọc trước lớp
HS khá
HS giỏi
HS giỏi đọc
1HS lên bảng làm
Cá nhân
HS giỏi
HS trung bình
HS khá , trung bình
1HS giỏi đọc
HS giỏi
HS khá giỏi
HS giỏi
HS trung bình, khá
HS giỏi
3 HS giỏi, khá
 _______________________________
TOÁN 124 :
LUYỆN TẬP 
I) Yêu cầu :
- Biết xem giờ đúng ; xác địnhvà quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày .
Làm bài : 1, 2, 3 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt độngcủa Giáo viên
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
Gọi HS lên đọc giờ trên đồng hồ : 8 giờ , 10 giờ, 12 giờ.
2. Bài mới :
Hướng dẫn HS làm bài và sửa bài .
Bài 1 : Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu của bài .
 Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
Gọi HS đọc giờ trên các mặt đồng hồ.
Gọi HS lên bảng nối giờ đúng với đồng hồ.
¹ Â ¿ ¸ À 
 9 giờ 6 giờ 3 giờ 10 giờ 2 giờ
Bài 2 : Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ :
Yêu cầu cả lớp thực hành.
a) 11 giờ ; b) 5 giờ ; c) 3 giờ ; d) 6 giờ ; 
e) 7 giờ ; g) 8 giờ ; h) 10 giờ ; i) 12 giờ .
Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu bài
Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp 
gọi hs đọc các câu trong bài
Gọi 1 HS lên bảng nối mẫu.
 *Trò chơi : Thi xem đồng hồ nhanh và đúng .
GV nêu luật chơi và hướng dẫn HS chơi .
Ví dụ : Quay kim đồng hồ và hỏi :
" Đồng hồ chỉ mấy giờ ?"
3. Củng cố - dặn dò : 
Về nhà tập xem đồng hồ .
3 HS lên bảng làm
1HS đọc
HS khá,trung bình
HS khá, giỏi
Cả lớp thực hành
1 HS đọc
Cá nhân
Cả lớp tham gia chơi
 sinh ho¹t tËp thÓ 
sinh ho¹t líp
I. Môc tiªu 
 - Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi.
 - HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä.
 - Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
II. lªn líp 
Hoaït ñoäng Giaùo vieân
Hoaït ñoäng Hoïc sinh
1.OÅn ñònh toå chöùc.
* Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích .
2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. 
* Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 31. 
-Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp .
- Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 31. Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm 
-Nhaän xeùt chung.
3.Keá hoaïch tuaàn 32.
- Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau
.
4.Cuûng coá - daën doø 
 -Nhaän xeùt tieát hoïc.
* Haùt ñoàng thanh.
- Lôùp tröôûng baùo caùo .
- Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .
* Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 32 .
 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 32
(Từ ngày 16-20/4/2012)
Thứ
Tiết
Phân môn
TPPCT
Tên bài
2
16/4
1
2
3
4
Chào cờ
Tập đọc
Tập đọc
Toán
32
311
312
125
Hồ gươm
Hồ gươm
Luyện tập chung
3
17/4
1
2
3
4
Chính tả
Tập viết 
Toán 
Đạo đức
313
314
126
32
Hồ gươm
Tô chữ S, T
Luyện tập chung
Dành cho địa phương
4
18/4
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
TNXH
T công
315
316
32
32
Lũy tre
Lũy tre
Gió
Cắt dán trang trí ngôi nhà
5
19/4
1
2
3
4
Chính tả
Toán
Kể chuyện
Ôn tập
317
127
318
Lũy tre
Kiểm tra
Con rồng cháu tiên
6
20/4
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Toán
SHL
319
320
128
32
Sau cơn mưa
Sau cơn mưa
Ôn tập các số đến 10
TUẦN 32
 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012.
Tập đọc t 311-312 :
HỒ GƯƠM.
I) Yêu cầu :
- Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê . Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .
- Hiểu nội dung bài : Hồ Gươm là một cảnh đẹp của Thủ đô Hà Nội .
Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ bài học
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a. Giới thiệu bài : ! .
b. Hướng dẫn HS luyện đọc :
GV đọc toàn bài : + Học sinh luyện đọc :
Gọi HS nêu từ khó
- GV gọi HS luyện đọc tiếng, từ khó .
Gọi HS đọc từ ngữ : bầu dục, khổng lồ, xum xuê, lấp ló, lóng lánh, xanh um.
Yêu cầu HS phân tích tiếng : xuê, lấp .
Trong bài văn có mấy dấu chấm ?
GV hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi, khi gặp dấu phẩy, dấu chấm .
- Luyện đọc câu : Mỗi HS đọc 1 câu theo dãy bàn .
- Luyện đọc đoạn, bài :
Bài chia làm 2 đoạn : Gọi 2 HS đọc trước lớp .
Yêu cầu HS luyện đọc trong nhóm .
Tổ chức thi đọc từng bàn .
Gọi HS thi đọc cả bài .
c. Ôn các vần : ươm, ươp .
Yêu cầu HS đọc thầm và tìm tiếng trong bài có chứa vần ươm .
Vần cần ôn là vần ươm, ươp
Yêu cầu HS tìm câu có tiếng chứa vần ươm , ươp
Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK .
Tiết 2 :
d. Tìm hiểu bài và luyện nói :
+ Tìm hiểu bài đọc, kết hợp luyện đọc :
GV gọi HS đọc đoạn 1 .
Hỏi : Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu ?
Hà Nội là gì của nước ta ?
Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ Gươm trông như thế nào ?
Gọi HS đọc khổ thơ 2 ( 1 HS đọc ) .
GV giới thiệu tranh minh hoạ bài : Hồ Gươm .
3/ Củng cố - dặn dò :
Cả lớp nghe 
Cả lớp nghe GV đọc 
Cá nhân .
Cá nhân
HS trung bình
Đọc cá nhân theo dãy bàn .
2 HS giỏi đọc .
Đọc trong nhóm 2 .
Từ 3 - 4 bàn thi đọc
3 cá nhân thi .
Cả lớp đọc thầm .
HS giỏi, khá
1 HS đọc .
Cả lớp đọc thầm .
HS TB + Yếu .
HS giỏi .
HS giỏi .
TOÁN 25 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I )Yêu cầu :
- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số, tính nhẩm .
 - Biết đo độ dài, làm tính với số đo độ dài .
 - Đọc giờ đúng 
Làm bài : 1, 2, 3 ; 4 .
II) Đồ dung dạy học : Bảng phụ viết bài tập .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
Đọc đồng hồ chỉ số giờ đúng : 10 giờ, 6 giờ, 3 giờ .
2. Bài mới 
Bài 1 : Gọi HS đọc yêu cầu bài 
 Đặt tính rồi tính .
37 + 21 = ; 47 – 23 = ; 49 + 20 = ; 39 – 16 = 52 + 14 = ; 56 – 33 = ; 42 – 20 = ; 52 + 25 = Gọi HS lên bảng làm .
Bài 2 : Tính 
34 + 3 + 2 = ; 70 – 30 – 20 = ; 40 + 30 + 1 = 
Gọi 3 HSlên bảng làm
Gọi HS đọc phép tính – Cả lớp nhận xét . 
GV chấm bài ghi đểm .
Bài 3 : Gọi HS đọc đề bài toán .
Hỏi : Đề bài yêu cầu chúng ta điều gì ?
GV hướng dẫn HS làm từng phần 
Đoạn thẳng AB dài mấy cm ?
Đoạn thẳng BC dài mấy cm?
Vậy muốn biết đoạn thẳng AB dài mấy cm ta thực hiện như thế nào ?
GV cho các tổ làm theo nhóm
 Cả lớp nhận xét .
Bài 4 : Nối nhanh và đúng .
3. Củng cố - dặn dò :
3 HS lên thực hiện .
1 HS đọc .
2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con .
1 HS lên bảng .
Cả lớp viết vào vở bài tập .
Cá nhân nêu .
Làm phiếu bài tập theo nhóm 4 .
các nhóm trình bày bài lên bảng
 Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Chính tả t 313:
HỒ GƯƠM .
I) Yêu cầu :
- Nhìn sách, hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn : " Cầu Thê Húc màu son.....cổ kính ." : 20 chữ trong khoảng 8 đến 10 phút .
- Điền đúng vần : ươm, ươp ; chữ c, k vào chỗ trống .
Bài tập : 2, 3 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ chép sẵn bài chính tả và bài tập 2, 3 .
III) Hoạt động dạy học :
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Hướng dẫn HS viết chính tả :
GV treo bảng phụ, gọi HS đọc nội dung bài viết .
Yêu cầu HS tìm tiếng, từ khó ghi .
Từ: màu son, lấp ló, xum xuê, tường rêu
Gọi HS phân tích tiếng khó: 
Tiếng: màu gồm có âm m đứng trước, vần au đứng sau, dấu \ đặt trên đầu âm a. 
Cho HS viết bảng con từ khó và đọc.
GV hướng dẫn HS viết bài vào vở .
GV đọc lại bài và cho HS soát bài – Nhận xét ghi điểm .
Giải lao tích cực .
Hướng dẫn HS làm bài tập :
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Điền ươm hay ươp ?
Gọi 1HS lên bảng làm
Cả lớp tự làm bài
Gọi HS đọc lại kết quả bài làm
Điền c, hay k ?
Gọi HS nêu lại luật chính tả .
Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài và tự làm bài giải .
Gọi 1 HS lên bảng chữa bài .
Giáo viên cùng HS nhận xét .
3/ Củng cố - dặn dò :
3 HS đọc
Cá nhân nêu và phân tích .
Cả lớp viết bảng con
Cá nhân viết bài vào vở 
2 bạn cùng bàn đổi voẻ chấm
1 HS lên bảng thực hiện dưới lớp làm vào vở bài tập .
2 HS nêu .
1 HS đọc .
cả lớp làm bài vào vở
Cả lớp nghe .
Tập viết 29 :
TÔ CHỮ HOA S, T .
I)Yêu cầu :
- Tô được các chữ hoa S, T .
- Viết đúng các vần : ươm, ươp, iêng, yêng ; các từ ngữ : lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vỏ tập viết 1, tập hai .( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một làn ) .
II) Đồ dung dạy học :
Bảng phụ viết các vần, từ ngữ .
 Chữ mẫu : S , T .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ : 
2/ Bài mới :
a.Giới thiệu bài :
b. Hướng dẫn tô chữ hoa :
Gv giới thiệu cho HS quan sát chữ mẫu .
Gọi HS phân tích .
. Chữ S gồm mấy nét ? ( T ) .
Đó là nhứng nét nào?
Gv vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết 
 c. Hướng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng :
Gv gọi HS đọc các từ ngữ và vần trong bài viết .
Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết, lưu ý cách đặt dấu thanh.
d. Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết .
Gv nhắc HS cách ngồi viết, khoảng cách giữa các chữ, khoảng cách giữa mắt và vở .
đ. Chấm chữa bài, nhận xét :
GV chấm 8 quyển, tuyên dương .
3/ Củng cố - dặn dò :
1 HS viết bảng con .
Cả lớp quan sát .
2 HS nêu .
Cả lớp nghe và quan sát - HS tô vào VTV' 
Cá nhân .
Quan sát GV viết mẫu .
HS viết vào vở tập viết .
3 HS lên tham gia chơi .
Toán 126 : LUYỆN TẬP CHUNG .
I) Mục tiêu :
- Thực hiện được cộng trừ ( không nhớ ) số có hai chữ số, so sánh hai số .
- Làm tính với số đo độ dài ; giải toán có một phép tính .
Làm bài : 1, 2, 3 .
II) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ : Tính 57 - 5 = ; 52 + 0 = ; 49 - 6 = ; 99 - 8 = .
2/ Bài mới :
Bài 1 : >, <, = ? .
Gọi HS nêu yêu cầu bài .
Gọi HS lên bảng làm :
a) 32 + 7.....40 b) 32 + 14......14 + 32 . 45 + 4.....54 + 5 69 - 9.........96 - 6 . 55 - 5......40 + 5 57 - 1.........57 + 1 .Bài 2 : Gọi HS đọc đề bài .
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì ?
Yêu cầu HS thảo luận nhóm, rồi làm vào bảng phụ
Các nhóm trình bày trước lớp
GV cùng HS nhận xét bài làm trên bảng.
 Bài giải 
 Thanh gỗ còn lại dài là:
 97 - 2 = 95 ( cm )
 Đáp số: 95 cm
Bài 3 :
Yêu cầu HS nhìn tranh trong SGK, Giải bài toán theo yêu cầu tóm tắt sau .
Giỏ 1 có : 48 quả cam .
Giỏ 2 có : 31 quả cam .
Tất cả có :.....quả cam ?
Gọi HS đọc tóm tắt .
Gọi 1 HS lên bảng giải bài toán .
 Bài giải
 Số quả cam có tất cả là:
 48 + 31 = 79 (quả cam)
 Đáp số: 79 quả cam
3/ Củng cố - dặn dò :
Cả lớp làm bảng con 
Cá nhân .
Dưới lớp làm vào vở bài tập .
Cá nhân trả lời .
Thảo luận nhóm 4 và làm theo nhóm
2 HS đọc lại bài
3 HS đọc .
1 HS lên bảng làm, dưới lớp theo dõi .
Cá nhân nhận xét bài trên bảng
 Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012 .
Tập đọc t 315-316 :
LŨY TRE .
I) Yêu cầu :
- Học sinh đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu nội dung bài : Vẻ đẹp của lũy tre ở những lúc khác nhau trong ngày .
Trả lời câu hỏi : 1, 2 ( SGK ) .
II) Đồ dùng dạy học : 
Tranh minh họa bài đọc .
Tranh vẽ các loài cây để luyện nói .
III) Hoạt động dạy học :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
1/ Bài cũ :
2/ Bài mới :
a.Giới thiệu bài : 
b.Hướng dẫn HS luyện đọc :
GV đọc bài thơ : nhấn giọng một số từ ngữ “ buổi sớm, rì rào, cọng vó, kéo, trưa, nằm nhai, bần thần ”
Gọi HS nêu từ khó đọc.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc các từ ngữ : lũy tre, rì rào, gọng vó, bóng râm .
Gọi HS phân tích tiếng :
lũy : l + uy + ~ 
gọng : g + ong + . 
- Luyện đọc câu : Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu, đọc liên tiếp đến hết bài .
Gv sửa sai cho HS .
- Luyện đọc đoạn : Bài chia làm 2 đoạn .
Gọi 2 HS đọc trước lớp
Cho HS đọc trong nhóm
Gọi các nhóm lên thi đọc 
- Luyện đọc cả bài :
Gọi 2 HS đọc , tổ, lớp
Giải lao tích cực .
c. Ôn vần iêng, yêng :
GV gọi HS đọc yêu cầu bài 1, 2 / SGK .
Tìm tiếng trong bài có vần iêng ?( tiếng)
Tìm tiếng ngoài bài có vần iêng ?
Cho HS tự tìm
Tiết 2 :
3/ Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
a. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
Gọi HS đọc khổ thơ 1 .
Những câu thơ nào tả lũy tre buổi sớm ?( lũy tre xanh..) vào buổi trưa luỹ tre đẹp như thế nào? ( tre.tiếng chim )
Bức tranh minh họa vẽ cảnh nào trong bài ?
Giải lao tích cực .
b. Luyện nói :
Đề tài : Hỏi đáp về loài cây .
Hình 1 : Vẽ cây gì ? Vì sao em biết ?
Từng cặp hỏi – đáp về loài cây trong SGK .
4/ Củng cố - dặn dò :
Cả lớp nghe GV đọc 
Đọc cá nhân, đồng thanh .
Cá nhân .
Cá nhân đọc theo dãy bàn .
2 HS đọc trước lớp .
Đọc nhóm 2 .
3 - 4 nhóm thi đọc trước lớp
2 HS đọc, tổ lớp
2 HS đọc .
HS khá, giỏi
1 HS đọc - cả lớp đọc thầm .
HS khá, giỏi
Nói theo cặp .
Cá nhóm nêu trước lớp .
HS khá, giỏi lên thi đọc .
TỰ NHIÊN XÃ HỘI 32 : 
GIÓ .
I) Yêu cầu :
Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió .
 Nêu số tác dụng của gió đối với đời sống con người .
Ví dụ : Phơi khô, hóng m

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 tuan 3132 moi.doc