Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần lễ 7 năm 2011

TUẦN 7

 Thứ hai ngày tháng năm 2011

Tiết 1+2 : Tiếng việt

ƠN TẬP

I. Mục tiêu :

- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng ụng từ bài 22 đến bài 27.

- Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi,ng, ngh, y, tr; các từngữ ứng ụng.

- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Bảng ôn như SGK.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 31 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần lễ 7 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng.
- Nhận xét tiết học
- Học bài, xem bài mới.
- 2 HS sửa bài kiểm tra.
- Lắng nghe, quan sát
- 2 HS nhắc lại tên bài học.
- 1 con gà.
- 1 con gà.
- 2 con gà
- Lắng nghe, quan sát
- Lắng nghe, quan sát
- Dấu cộng (+)( cá nhân,đồng thanh).
- 2 con gà
- Yêu cầu 3 HS nêu lại
- Lắng nghe, quan sát
- Thực hiện
- HS cài 1 + 1 = 2.
- Lắng nghe, quan sát
- 2 ô tô.
- 1 ô tô.
-Tính cộng.
- 2 ô tô + 1 ô tô là 3 ô tô.
- Lắng nghe, quan sát
- Toàn lớp cài: 2 + 1 = 3 
- Thực hiện
- Lắng nghe, quan sát
- Thực hiện
- 3 HS chữa bài,cả lớp làm bài tập:
1 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3 , 2 + 1 = 3
- Nhận xét
+
+
+
- 1 1 2
 1 2 1 
 2 3 3
- Lắng nghe, quan sát
- 3 HS làm bài trên bảng,cả lớp chữa bài.
- 2 em trả lời.
- Thi đua theo tổ.
- Lắng nghe
 Tiết 2+3: Tiếng Việt
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM.
I. Mục tiêu :
 	- Giúp HS ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học.
- Biết đọc viết đúng các âm và chữ ghi âm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các mẫu bài tập như SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
2’
2’
30’
34’
3’
I. Ổn định lớp
II. Kiểm tra bài cũ
- KT đồ dùng của học sinh.
III. Bài mới :
1. Giới thiệu bài bài và ghi tựa .
2. Ôn tập các âm và chữ ghi âm
- Gọi học sinh nêu các nguyên âm đã được học. GV ghi bảng.
- Yêu cầu HS đọc lại các nguyên âm(GV chỉ bảng)
- Yêu cầu HS lên chỉ và đọc các âm
- Nhận xét,chỉnh sửa cho HS,biểu dương.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh
- Gọi học sinh nêu các phụ âm đã được học. GV ghi bảng.
- Yêu cầu HS đọc lại các nguyên âm( GV chỉ bảng)
- Yêu cầu HS lên chỉ và đọc các âm
- Nhận xét,chỉnh sửa cho HS,biểu dương.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh
- Gọi học sinh nêu các dấu thanh đã được học . GV ghi bảng.
- Yêu cầu HS lên chỉ và đọc các dấu thanh
- Nhận xét,chỉnh sửa cho HS,biểu dương.
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh
- Gọi học sinh đọc không thứ tự về nguyên âm, phụ âm, các dấu thanh đã học.
- Gọi học sinh đọc toàn bài.
Tiết 2
3.Hướng dẫn học sinh viết:
- Hướng dẫn học sinh viết lại nguyên âm.
- GV nhận xét,sửa sai,biểu dương.
- Hướng dẫn học sinh viết phụ âm.
- GV nhận xét,sửa sai,biểu dương.
- Hướng dẫn học sinh viết các dấu thanh.
- GV nhận xét,sửa sai,biểu dương.
- Yêu cầu HS viết các âm và chữ ghi âm vào vở kể ô li
- Thu 10 vở chấm,nhận xét,biểu dương.
III. Củng cố,dặn dò : 
- Hỏi lại tên bài học hôm nay?
- Yêu cầu HS đọc lại bài học.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài mới.
- Hát tập thể
- Các đồ dùng học viết của HS.
- Vài em nêu tên bài học.
- 5 HS nêu: a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư
- 7 HS đọc lại
- 5 HS lên bảng chỉ và đọc các nguyên âm trên bảng
- Lắng nghe, quan sát
- Đọc đồng thanh
- 5 HS nêu: b, v, l, h, c, n, m, d, đ, t, k, x, s,
- 7 HS đọc lại.
- 5 HS lên bảng chỉ và đọc các nguyên âm trên bảng
- Lắng nghe, quan sát
- Đọc đồng thanh
- 5 HS nêu: Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
- 5 HS lên bảng chỉ và đọc các dấu thanh trên bảng
- Lắng nghe, quan sát
- Đọc đồng thanh
- 10 HS đọc lại
- 3 em
- HS viết bảng con : a, o, ô, ơ, e, ê, i, u, ư.
- Lắng nghe, quan sát
- HS viết bảng con : b, v, l. h. c, n, m, d, đ, t, k, x, s, 
- Lắng nghe, quan sát
- Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng
- Lắng nghe, quan sát
- Thực hiện
- HS nêu tên bài đã được ôn tập.
- 3 em đọc lại các âm và chữ ghi âm.
- Thực hiện ở nhà.
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội
THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT
I. Mục tiêu :
 	- Biết đánh răng, rửa mặt đúng cách.
	- Áp dụng đánh răng và rửa mặt hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học:
- Mô hình răng, tranh phóng to như SGK.
- Bàn chải răng, kem đánh răng, khăn lau mặt.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
2’
3’
30’
15'
15'
3’
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ : 
- Hỏi tên bài cũ?
- Vì sao răng bị sâu và sún?
- Ta phải làm gì để bảo vệ răng?
- Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài,ghi bảng
2.Hoạt động 1 :Thực hành đánh răng
- Gọi 3 HS lên bảng:
+ Chỉ vào mặt trong của răng?
+ Chỉ vào mặt ngoài của răng?
+ Chỉ vào mặt nhai của răng?
- Hằng ngày ta quen chải răng như thế nào?
- GV làm mẫu động tác chải răng ở mô hình răng (lấy bàn chải, kem, nước..)
- Gọi HS chải răng ở mô hình răng.
GV kết luận : Chải đầy đủ 3 mặt của răng, chải từ trên xuống dưới mhiều lần, súc miệng và nhổ nước ra ngoàirửa và cất bàn chải đúng chỗ quy định.
3.Hoạt động 2 :Thực hành rửa mặt 
- GV làm mẫu:
+ Chuẩn bị khăn sạch và nước sạch.
+ Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt.
+ Dùng khăn sạch lau quanh mắt, mũi
+ Giặt khăn và lau lại.
+ Giặt khăn và phơi nắng.
- Yêu cầu HS thực hành lau mặt theo cặp :
Hoạt động theo cặp để theo dõi nhau thực hành lau mặt.
- GV quan sát giúp đỡ học sinh thực hiện không đúng cách.
GV kết luận: Các em tự giác đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Cần đánh răng và lau mặt đúng cách thường xuyên hằng ngày.
III. Củng cố,dặn dò: 
- Hỏi tên bài học hôm nay?
- GV gọi HS nêu lại các thao tác đánh răng và rửa mặt.
- Nhận xét,biểu dương.
- Về nhà thực hiện đánh răng, rửa mặt hằng ngày.
- Hát tập thể
- Bài “Chăm sóc và bảo vệ răng”.
- 2 HS trả lời.
- Lắng nghe, quan sát
- - Lắng nghe, quan sát
- HS nêu lại tên bài học.
- 3 HS thực hành chỉ mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng.
- 2 HS trả lời: Chải đủ 3 mặt của răng
- HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu.
- 1 HS thực hành.
- HS khác nhận xét cách chải răng của bạn mình.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe và quan sát GV thực hiện mẫu.
1 HS thực hành
- Toàn lớp thực hành
- HS lắng nghe, nhắc lại.
- 2 HS nêu: Thực hành đánh răng rửa mặt
- 2, 3 em nêu lại cách đánh răng và rửa mặt đúng cách.
- Lắng nghe
Thứ tư ngày tháng năm 2011 
Tiết 1 + 2: Tiếng việt
CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I. Mục tiêu : 	
- Bước đầu nhận diện được chư õin hoa.
- Đọc được câu ứng ụng và các chữ in hoa trong các câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba vì.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng chữ thường – chữ hoa.
	- Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
	- Tranh minh hoạ: Câu luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
3’
30’
5'
10'
15'
2’
35’
15'
15'
2’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi tên bài trước?
- Yêu cầu HS lên bảng viết,cả lớp viết vào bảng con: quả nho,ý nghĩ
- GV nhận xét chung,ghi điểm.
II. Bài mới :
1. GV giới thiệu và ghi tựa bài học.
2. Nhận diện chữ thường chữ hoa
- Treo bảng chữ thường chữ hoa.
- Gọi HS nêu chữ hoa và chữ thường.( GV chỉ bảng)
- GV ghi bảng các chữ in hoa, in thường.
- Gọi đọc chữ hoa, chữ thường.
- Yêu cầu HS so sánh sự khác nhau giữa chữ hoa và chữ thường.
Gọi đọc toàn bảng.
- HD viết bảng con: Chữ thường, chữ hoa.
- Gọi đọc bảng chữ thường, chữ hoa.
3.Củng cố tiết 2 : 
- Hỏi tên bài học của tiết 2.
- Yêu cầu HS đọc lại bài.
Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
* Luyện đọc lại các phần đã học ở tiết 2
- Yêu cầu HS nhận diện và đọc các chữ ở bảng chữ thường- chữ hoa.
* Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa câu ứng dụng: Bức tranh vẽ gì? Các bạn đạng đi đâu?
- Nhận xét,chốt lại
- Yêu cầu HS chỉ những chữ in hoa có trong câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
- Nhận xét,chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
- Giải thích thêm về Sa Pa
b.Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói: Ba Vì
- Giới thiệu qua về Ba Vì
- Gợi ý cho HS luyện nói theo khả năng của các em.
III. Củng cố,dặn dò
- Chỉ bảng chữ thường,chữ hoa cho 3 HS đọc
- Về nhà học lại baì,chuẩn bị bài sau.
- Trả lời
- HS 1 : quả nho ; HS 2 : ý nghĩ.Cả lớp viết vào bảng con.
- Lắng nghe
- 1 em nhắc lại tên bài học
- Lớp quan sát.
- 6 em nêu chữ hoa.
6 em nêu chữ thường.
- Quan sát 
- 10 em,tổ 1,tổ 2,tổ 3.
- Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường gần giống nhau: C,E,Ê,I,K,L,O,Ô,Ơ,P,S,T,U,Ư,V,X,Y.
+ Các chữ cái in có chữ hoa và chữ thường khác nhau nhiều: A,Ă,Â,B,D,Đ,G,H,M,N,Q,R.
- Viết bảng con
- 3 em đọc,đồng thanh.
- Trả lời
- 2 em đọc lại.
- 3 em đọc
- Quan sát,trả lời
- Lắng nghe, quan sát
- Bố,Kha,Sa Pa.
- Đọc câu ứng dụng cá nhân,tổ,cả lớp: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
- Lắng nghe
- HS đọc
- Lắng nghe
- 2 HS đọc 
- Lắng nghe
- Luyện nói
- HS đọc
- Lắng nghe
Tiết 3: Toán 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
 	- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
II.Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ các bài tập, SGK, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
3’
30’
2'
7'
7'
7'
7'
2’
I. Kiểm tra bài cũ
- Hỏi tên bài
- Gọi học sinh để KT miệng các phép cọâng trong phạm vi 3.
- Nhận xét,ghi điểm.
II. Bài mới :
1.Giới thiệu bài trực tiếp,ghi tựa “Luyện tập”
2. Hướng dẫn làm các bài tập :
a. Bài 1 : 
- Gọi HS nêu YÊU CẦU của bài toán.
- GV hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ rồi viết tiếp 1 phép cộng ứng với tình huống trong tranh.
- Yêu cầu HS lên bảng chữa bài,cả lớp làm bài vào sách
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương.
b.Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán.
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính theo hàn dọc.
- Yêu cầu các em thực hiện bảng con bằng hàng dọc.
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương
c.Bài 3 : 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu các em nêu cách làm.
- Cho cả lớp làm bài vào sách.Yêu cầu 9 HS lên bảng chữa bài,mỗi HS 1 bài
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương.
d.Bài 5a : 
- Gọi HS nêu YÊU CẦU của bài toán.
- GV đính tranh và hướng dẫn cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài vào sách,1 HS lên bảng chữa bài
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương.
III. Củng cố,dặn dò
- Hỏi tên bài học hôm nay?
- Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong PV 3.
-Về nhà học bài, xem bài mới.
- 1 em nêu “ Luyện tập”.
- 5 em nêu miệng.
- Lắng nghe, quan sát
- HS nêu YÊU CẦU.
- Lắng nghe, quan sát
- HS thực hiện : 
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- Nhận xét
- Lắng nghe, quan sát
- 1 HS nêu: Tính
- Lắng nghe, quan sát
Thực hiện bảng con.
- Nhận xét
- Lắng nghe, quan sát
- 2 HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Nêu cách làm
- Thực hiện : 
3
2
1 + 1 = 2 + 1 = 	
1
1 + = = 2 .
- Nhận xét
- 2 HS nêu yêu cầu bài
- Lắng nghe, quan sát
- Thực hiện:
1
+
2
=
3
- Nhận xét
- Lắng nghe, quan sát
- Trả lời
- 2 HS đọc
- Thực hiện ở nhà
Tiết 4: Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM ( tiết 2)
I. Mục tiêu:	Giúp học sinh :
 	- Biết cách xé, dán hình quả cam.
	- Xe,ù dán được hình quả cam, đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá.
II. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
2’
30’
5'
20'
5'
2’
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ
 - KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh.
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài, ghi tựa.
2.Tổ chức thực hành: 
- Yêu cầu HS nhắc lại qui trình xé dán
- Nhận xét,chốt lại
- GV yêu cầu học sinh xé một hình quả cam trên giấy nháp có kẻ ô, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, nếu hình xé chưa cân đối, đường xé còn nhiều răng cưa, có thể bỏ đi xé hình khác, khi đã xé thành thạo rồi mới xé trên giấy màu.
- Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
- Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
3.Đánh giá sản phẩm: 
- GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Xé được đường cong, đường xé đều, ít răng cưa.
Hình xé gần giống mẫu, dán cân đối.
Dán đều, không nhăn.
III. Củng cố,dặn dò :
- Hỏi tên bài, nêu lại cách xé dán hình quả cam.
- Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
- Nhận xét tiết học
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
- Hát tập thể
- Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
- Nhắc lại.
- 2 HS nhắc lại
- - Lắng nghe, quan sát,quan sát
- Xé hình quả cam trên giấy nháp có kẻ ô vuông.
- Sau khi xé xong từng bộ phận của hình quả cam, học sinh sắp xếp hình vào trong vở thủ công cho cân đối, sau đó lần lượt bôi hồ và dán theo thứ tự đã được hướng dẫn.
- Đánh giá sản phẩm
- 2 HS nhắc lại cách xé dán hình quả cam.
- - Lắng nghe, quan sát
Chuẩn bị ở nhà.
Tiết 5: An toàn giao thông
 ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
I. Mục Tiêu
1. Kiến thức
- Biết tác dụng,ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu đèn giao thông.
- Biết nơi có tín hiệu đèn giao thông.
2. Kĩ năng
- Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông.
- Xác định đúng vị trí của đèn giao thông ở những góc phố giao nhau,gần ngã ba,ngã tư.
3. Thái độ:
 - Đi theo đúng tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn.
II. Hoạt động dạy- học
TG
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
2’
30’
15'
15'
1’
I.Ổn định lớp
II.Bài mới
1.Giới thiệu bài
2.Hoạt động 1: Giới thiệu đèn tín hiệu giao thông
a.Bước 1
- Đèn tín hiệu giao thông đặt ở đâu?
- Tín hiệu đèn có mấy màu?
- Thứ tự các màu như thế nao?
b. Bước 2
- Giơ các tấm bìa có vẽ đèn xanh,đỏ,vàng
+ Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?
+ Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ?
* Kết luận: Đèn tín hiệu giao thông đặt ở nơi có đường giao nhau.Các cột đèn tín hiệu được đặt ở bên tay phải đường,3 màu vàng thứ tự
đỏ,vàng,xanh.Có đèn tín hiệu cho các loại xe và đèn tín hiệu cho người đi 
bộ.
3.Hoạt động 2: Quan sát tranh
- Yc hs qsát tranh,thảo luận nhóm 4:
+ Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì?
+ Xe cộ khi đó dừng hay đi?
+ Đèn tín hiệu giao thông để làm gì?
+ Đèn đỏ bật,đèn xanh bật,đèn vàng bật nghĩa là gì?
- Nhận xét,kết luận: Đèn tín hiệu là lệnh chỉ huy giao thông,điều khiển các loại xe và người đi đường.Khi đèn xanh xe và người được phép đi,khi đèn đỏ tất cả dừng lại và khi đèn vàng chuan bị đi và chuẩn bị dừng lại
III.Củng cố,dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Hát tập thể
- Trả lời
- Trả lời
- Lắng nghe, quan sát
- Thảo luận và trả lời
- Lắng nghe, quan sát
 Thứ năm ngày tháng năm 2011 
Tiết 1: Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I. Mục tiêu :
 	- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
II. Đồ dùng dạy học:
- Nhóm vật mẫu có số lượng là 4, SGK, bảng  .
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
35’
7'
8'
5'
5'
7'
2’
I. Kiểm tra bài cũ: 
- Hỏi tên bài cũ.
- Gọi 2 HS làm bảng lớp làm bài.
- GV nhận xét chung, ghi điểm .
II. Bài mới :
1. Giới thiệu bài ghi tựa bài học.
2.Giới thiệu phép cộng 3 + 1 = 4.
- GV cài và hỏi.
+ Có mấy con gà?
+ Thêm mấy con gà?
- GV hỏi :Thêm ta làm phép tính gì?
- Vậy 3 con gà cộng 1 con gà là mấy con gà?
- GV ghi phần nhận xét: 3 + 1 = 4
- Cho HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS toàn lớp cài phép tính.
- GV nhận xét và sửa sai.
3.Giới thiệu phép cộng 2 + 2 = 4 và 1 + 3 = 4
- GV cài và hỏi 
+ Có mấy ô tô?
+ Thêm mấy ô tô?
- Thêm ta làm phép tính gì?
- Vậy 2 ô tô cộng 2 ô tô là mấy ô tô?
- GV ghi phần nhận xét: 2 + 2 = 4.
- Yêu cầu HS đọc
- Yêu cầu HS toàn lớp cài phép tính.
- GV nhận xét và sửa sai.
* 1 + 3 = 4 : ( tương tự )
- Gọi HS đọc phần nhận xét ở bảng.
4.Luyện tập :
a.Bài 1 : 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu cuả bài.
- Yêu cầu thực hiện bảng con
- Nhận xét,chữa bài,biểu dương.
b.Bài 2 : 
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS viết vào sách bằng bút chì. 5 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS 1 bài
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét,biểu dương.
c. Bài 3 : 
- 2 HS nêu yêu cầu cuả bài.
- Yêu cầu HS viết vào sách bằng bút chì. 6 HS lên bảng chữa bài, mỗi HS 1 bài
- Yêu cầu HS nhận xét
- Nhận xét,biểu dương.
III. Củng cố – dặn dò:
- Hỏi tên bài.
 - Tổ chức thi đua đọc bảng cộng trong PV4
- Nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà học bài, xem bài mới.
- Trả lời
- 2 HS lên bảng:
2 + 1 = 1 + 2 = 
Điền dấu >, <, = vào ô trống :
1 + 1 1 + 2 , 1 + 2 2 + 1
- - Lắng nghe, quan sát,quan sát
- HS nhắc tựa.
- 3 con gà.
- 1 con gà.
- Tính cộng 
- 3 con gà + 1 con gà là 4 con gà.
- Cá nhân,nhóm,cả lớp đọc: 3 + 1 = 4
- HS cài : 3 + 1 = 4.
- - Lắng nghe, quan sát, quan sát
- 2 ô tô
- 2 ô tô.
- Tính cộng.
- 2 ô tô cộng 2 ô tô là 4 ô tô.
- Cá nhân,nhóm,cả lớp đọc: 2 + 2 = 4.
- Cài phép tính: 2 + 2 = 4.
- 1 + 3 = 4	 2 + 2 = 4	 3 + 1 = 4
- 2 HS nêu yêu cầu cuả bài.
- Thực hiện:
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 + 1 = 2
2 + 2= 4 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
 - Lắng nghe, quan sát
- 2 HS nêu yêu cầu cuả bài.
- Thực hiện
+
+
+
 2 3 1
 2 1 2
 4 4 3
- Nhận xét
- - Lắng nghe, quan sát
- 2 HS nêu yêu cầu cuả bài.
- Thực hiện
2 + 1 = 3 4 > 1 + 2
1 + 3 = 3 4 = 1 + 3
1 + 1 < 3 4 = 2 + 2
- Nhận xét
- Lắng nghe, quan sát
- Trả lời
- Thi đua đọc
 - Lắng nghe, quan sát
Tiết 2+3: Tiếng Việt
BÀI : IA
I. Mục tiêu : 	
- Đọc được: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ia, lá tía tô
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chia quà.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khóa : lá tía tô
	- Tranh minh hoa câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ,chị Kha tỉa lá.
	- Tranh minh hoạ câu luyện nói: Chia quà.
III. Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
4’
35’
3'
8'
8'
8'
8'
2’
38’
15'
10'
13'
2’
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Hỏi bài trước.
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa( lên bảng chỉ và đọc)
- GV nhận xét chung,ghi điểm.
II. Bài mới: 
1.GV giới thiệu tranh rút ra vần ia, ghi bảng.
2.Dạy vần
* ia
- Vần ia được tạo nên từ : i và a
- Yêu cầu HS phân tích ia và i
- Gọi 1 HS phân tích vần ia
- Yêu cầu HS lớp cài vần ia.
- GV nhận xét ,biểu dương.
b.Đánh vần
- HD đánh vần: i – a - ia.
- Yêu cầu HS đánh vần
- Nhận xét,chỉnh sữa phát âm cho HS
- Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS cài tiếng tía.
- GV nhận xét và ghi bảng: tía.
- Gọi phân tích tiếng tía. 
- GV hướng dẫn đánh vần: i – a- ia, tờ – ia – tia- sắc –tía
- Yêu cầu HS đánh vần
- Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tô”.
- Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
- Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô
- Gọi đọc sơ đồ trên bảng: ia,tía,lá tía tô.
c.Hướng dẫn viết
- HD viết bảng con : ia,tía
- GV nhận xét và sửa sai,biểu dương.
d.Dạy từ ngữ ứng dụng: tờø bìa,lá mía,vỉa hè,tỉa lá
* tờ bìa.
- Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ.
- Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
- Giải thích về từ ngữ ứng dụng
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS đọc : tờ bìa
* Các từ : lá mía, vĩa hè,tỉa lá (dạy tương tự)
- Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 2: 
- Hỏi vần mới học.
- Yêu cầu HS đọc bài.
- Nhận xét tiết 2
Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
* Luyện đọc các vần ở tiết 2
- Yêu cầu HS lần lượt phát âm: ia, tía, lá tía tô.
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng
* Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ,chị Kha tỉa lá.
- Nhận xét,chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết
- Yêu cầu HS viết vào vở tập viết: ia, tía, lá tía tô.
c.Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói: Chia quà
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh họa, trả lời câu hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ?
+ Ở nhà em ai hay chia quà cho các em?
- Nhận xét,biểu dương.
III. Củng cố,dặn dò
- Chỉ bảng cho HS đọc lại các âm
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài,chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời
- HS đọc
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Giống nhau: đèu có âm i.Khác nhau: ia có thêm âm a
- HS phân tích, cá nhân 1 em: i đứng trước,a đứng sau
- Cài bảng cài.
- Lắng nghe, quan sát
- Lắng nghe, quan sát
- CN 4 em, đọc trơn 4 em, tổ 1,2,3,cả lớp.
- Thêm âm t và thanh sắc
- Toàn lớp cài tiếng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 N 12 13(1).doc