TUẦN 4.
Thứ hai ngy 10 thng 9 năm 2012
Ngy soạn: 05/ 09/ 2012
Ngy dạy: 10/ 09/2012
Tiết 2 + 3
Học vần
BÀI 13 : N - M
I/MỤC TIÊU :
-Đọc được: n, m, nơ, me;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: n, m, nơ, me.
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba m
* Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “bố mẹ, ba má”.
H/S: -Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
thay cho từ bằng nhau cô sẽ dùng dấu Giáo viên giới thiệu dấu “ = “ Vậy 3 = 3 ( Đọc ba bằèng ba) *Để so sánh 2 mẫu vật cùng có số lượng ta sẽ dùng từ “ bằng nhau ” hoặc dấu “ =” . Đó là nội dung bài học hôm nay. Giáo viên ghi tựa: * Tương tự để nhận biết 4 = 4. Gắn 4 và 4 + Có mấy cái ly tương ứng số ? + Có mấy cái thìa tương ứng với số? + Vậy 4 cái ly so với 4 cái thìa như thế nào? _ Vậy con có nhận xét gì ? *- Tương tự so sánh 2 = 2 . Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau . + Yêu cầu Học sinh làm bảng con . So sánh các số sau: 5..5 ; 2 ..2 ; 3.. 3 Nhận xét : Bảng Hoạt động 2 : Mục tiêu: Vận dụng các kiến thức vừa học thực hành bài tập. Bài 1: Viết dấu = Viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số không viết quá cao, cũng không viết quá thấp. Bài 2: Hình vẽ đầu tiên có 5 hình tròn trắng viết số 5 ; có 5 hình tròn xanh viết số 5 . Sau đó so sánh 5 =5 . - Nhận xét, khen ngợi Bài 3: -Viết dấu thích hợp vào ô trống . - Nhận xét, khen ngợi. Bài 4: -Điền dấu thích hợp . Gợi ý: So sánh số hình vuông và số hình tròn rồi viết kết quả so sánh. -Nhận xét, khen ngợi Làm bài :Làm bài ở nhà , xem lại bài . Chuẩn bị : Luyện tập 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài. Hát Viết bảng con 3 > 2 1 < 3 2 1 - Dùng dấu để so sánh - Học sinh học theo lớp. Học sinh quan sát 3 con hươu 3 khóm cây 3 con hươu bằng 3 khóm cây . 3khóm cây bằng 3 con hươu (3 Học sinh nhắc lại ) Số 3 Số 3 Số 3 bằng số 3 - Học sinh nhắc lại “ dấu =” - Học sinh nhắc lại nhiều lần. ( Ba bằng ba ) Số 4 Sốù 4. 4 cái ly = 4 cái thìa . 4 = 4 ( Học sinh nhắc lại ) Làm bảng con 5 = 5 ; 2 = 2 ; 3 = 3 Học theo lớp, rèn cá nhân. - Học sinh viết bảng con 5 = 5 Thi đua làm bảng phụ các nhóm - Học sinh nêu nhận xét rồi viết ký hiệu vào các ô trống . -Làm vào vở; 2 = 2, 1 = 1, 3 = 3 Nhận xét - HS lên bảng làm bài. 5 > 4, 1 < 2, 1 = 1 3 = 3, 2 > 1, 3 < 4 2 2. - Nhận xét -Yêu cầu điền dấu - HS làm bài: 4 > 3, 4 < 5, 4 = 4 - Nhận xét Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012 Ngày soạn: 06/ 09/ 2012 Ngày dạy: 11/ 09/ 2012 Tiết 2 + 3 Học vần BÀI 14 : d , đ I.MỤC TIÊU : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc được: d, dê, đ, đò; từ và câu ứng dụng. -Viết được: d, dê, đ, đò. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề;dế , cá cờ, bi ve, lá đa. .II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật các từ khoá: dê, đò câu ứng dụng dì na đi đò, bé và mẹ đi bộû). -Tranh minh hoạ phần luyện nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tiết 1 Hoạt động GV Hoạt động HS 1/KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Đ/câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê. Viết bảng con.GV nhận xét chung. 2/Bài mới: 2.1.Giới thiệu bài: GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì? Trong tiếng dê, đò có âm gì và dấu thanh gì đã học? GV viết bảng: dê, đò Hôm nay, chúng ta sẽ học chữ và âm mới: d, đ (viết bảng d, đ) 2.2.Dạy chữ ghi âm: d a) Nhận diện chữ. Viết lại chữ d trên bảng và nói: Chữ d in gồm một nét cong, hở phải và một nét sổ thẳng, chữ d viết thường gồm một nét cong hở phải và một nét móc ngược dài. GV hỏi:? Chữ d giống chữ gì? ? So sánh chữ d và chữ a? Yêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ chữ? Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh). GV chỉnh sữa cho học sinh. -Đánh vần : Có âm d muốn có tiếng dê ta làm như thế nào? GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép của các bạn. GV nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng. GV đánh vần: dờ -ê-dê GV chỉnh sữa cho học sinh. Lh(BVMT) Dê là lồi động vật cho ta nguồn thực phẩm đ a) Nhận diện chữ - Chữ “đ” gồm d thêm một nét ngang. - So sánh chữ “d" và chữ “đ”. -Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra, có tiếng thanh. Yêu cầu học sinh tìm chữ d trong bộ chữ? Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: *Phát âm. GV phát âm mẫu: âm d. (lưu ý học sinh khi phát âm đầu lưỡi gần chạm lợi, hơi thoát ra xát, có tiếng thanh). GV chỉnh sữa cho học sinh. *Đánh vần : Có âm đđ muốn có tiếng đđị ta làm như thế nào? GV cho học sinh nhận xét một số bài ghép của các bạn. GV nhận xét và ghi tiếng dê lên bảng. GV đánh vần: đờ - o – đị GV chỉnh sữa cho học sinh. - Đọc lại 2 cột âm. c)Hướng dẫn viết chữ trên bảng con Viết bảng con: d – dê, đ – đò. GV nhận xét và sửa sai. d) Đọc tiếng ứng dụng: - Yêu cầu học sinh đọc các tiếng ứng dụng trên bảng. *Tìm tiếng mang âm mới học - Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa âm vừa mới học. - Gọi học sinh đọc trơn tiếng ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bài. Tiết2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 -GV chỉnh sửa phát âm cho các em - Đọc từ tiếng ứng dụng * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh: -Tranh vẽ gì?- -Mời hs đánh vần, đọc trơn: _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu *Lh(BVM): Hình ảnh quê hương hiện ra vớ Dịng sơng, con đị, cây cỏ, con người rất đẹp, yên bình. Yêu quý qêu hương tức là yêu quý thiên nhiên, và cĩ ý thức giữ gìn vẻ đẹp của quê hương đất nước b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa _GV cho HS xem tranh và hỏi: +Tranh vẽ gì? + Bi ve dùng để làm gì? + Em cĩ thích chơi bi ve khơng? Chơi như thế nào? + Cá cờ cĩ gì khác những con cá khác +Em biết gì về con dế? +Lá đa trong hình giống con gì? Kết luận: Chủ đề luyện nĩi hơm nay nĩi về những đồ chơi, trị chơi rất lý thú của trẻ em. Chúng rất dễ tìm và gần gũi với tuổi thơ 4.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài. - Học sinh nêu tên bài trước. - 3 em. - 1 em. - Con Dê, lái đò. Âm ê, âm o và thanh huyền đã học. Theo dõi. - Chứ a - Giống nhau: Cùng một nét cong, hở phải và nét móc ngược. Khác nhau: Nét móc ngược ở chữ d dài hơn ở chữ a. - Tìm chữ d đưa lên cho GV kiểm tra. - Lắng nghe - 4 em, nhóm 1, nhóm 2. - Thêm âm ê đứng sau âm d. - Cả lớp cài: dê. . Lắng nghe. Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, Giống nhau: Cùng có một nét cong hở phải và một nét móc ngược.. Khác nhau: Âm được có thêm một nét ngang. - Lắng nghe. - Hs phát âm - Tìm chữ đ đưa lên cho GV kiểm tra. - Lắng nghe - 6 em, nhóm 1, nhóm 2. - Thêm âm o và dấu huyền đứng sau âm d. - cả lớp cài: đị - Lắng nghe. - Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 3, - Toàn lớp viết - Da, dê, do, đa, đe, đo - 1 em lên gạch: da, dê, đi. - Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. Hs vừa nhìn chữ vừa phát âm - Tranh vẽ cảnh người đi đò và người đi bộ. Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp(Đánh vần đối với lớp chậm, còn lớp khá đọc trơn) _ 2-3 HS đọc _ Tập viết: d, đ, dê, đò _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời Tiết 4 TOÁN Luyện Tập I/ MỤC TIÊU : - Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu để so sánh các số trong phạm vi 5 - Biết so sánh các số trong phạm vi 5 II/ CHUẨN BỊ : - Vở bài tập, SGK, III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/ Kiểm tra bài cũ : - Điền dấu thích hợp vào ơ trống 1.. 4 5 4 35 2.2 - Nhận xét, ghi điểm B/ Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Ở các tiết học trước, các em đã được học phép so sánh các số trong phạm vi 5 với việc dùng các nhóm từ “lớn hơn” “bé hơn” “bằng nhau” và biết dùng dấu “>, < , =” trong tiết học hôm nay cô sẽ giúp các em củng cố lại các kiến thức đó qua bài “Luyện tậ” – ghi tựa Ôn Kiến Thức *Mục tiêu : Củng cố kiến thức + Để so sánh 2 nhóm đồ vật có số lược khác nhau ta làm sao + Để so sánh 2nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau ta làm thế nào + Đếm xuôi từ 1 đến 5 + Đếm ngược từ 5 xuống 1 2. Thực hành Bài 1: - Điền > , < , = vào chỗ chấm yêu cầu HS nêu cách làm - Nhận xét, khen ngợi Bài 2 : Viết (theo mẫu) Hướng dẫn quan sát tranh , ghi số tương ứng với tranh rồi viết kết quả so sánh - Nhận xét, khen ngợi Bài 3 : Làm cho bằng nhau Gợi ý : Lựa chọn để thêm vào 1 số hình vuông màu trắng, màu xanh sao cho sau khi thêm vào, ta được số hình vuông xanh bằng số hình vuông trắng. Yêu cầu học sinh xếp hình trên bộ thực hành - Nhận xét 4/Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài, làm bài tập. - 4 HS lean bảng làm.lớp làm vào bảng con Luyện tập -Dùng từ “lớn hơn”, “bé hơn” và dấu > , < - Ta dùng từ “bằng nhau” và dấu = 3 HS đếm 3 HS đếm HS tham gia trò chơi tiếp sức 2 nhóm, mỗi nhóm 5 HS - 3 > 2, 4 3 1 < 2, 4 = 4, 3 < 4 2 = 2, 4 > 3, 2 < 4 - Nhận xét Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm HS làm lên bảng Thi đua sửa bài tiếp sức (1 nhóm/3 bạn) 3 > 2, 2 4, 4 < 5 3 = 3, 5 = 5 - Nhận xét HS làm vào vở 5 bút chì so với 4 vở, ngược lại 5 > 4 4 < 5 3 áo so với 3 quần 3 = 3 5 nón so với 5 em bé 5 = 5 Phiếu bài tập. HS sửa bảng lớp Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012 Ngày soạn: 7 / 9/ 2012 Ngày dạy: 12/ 09/ 2012 Tiết 2 + 3. Học vần BÀI 15 : t - th I/ MỤC TIÊU : - Đọc được: t,th,tổ,thỏ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: t,th,tổ,thỏ - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ II/ CHUẨN BỊ : - Tranh minh họa, SGK, Bộ thực hành, mẫu chữ. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Tiết1 A/ kiểm tra bài cũ : Kiểm tra -Hai hs nối tiếp nhau đọc các tiếng đã học bài 14 -Hai học sinh lên bảng viết các chữ đã học Nhận xét: Ghi điểm B/Bài mới Giới thiệu bài : Qua tranh vẽ : tổ ; thỏ Ghi tiếng dưới tranh và yêu cầu: HS nêu các âm đã học trong tiếng: tổ - thỏ Giới thiệu còn lại âm t – th là hai âm mới hôm nay chùng ta học . Nhận diện chữ t – th * Học sinh đọc viết được t, tổ từ khóa. t _ GV viết (tô) lại chữ t đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ t gồm nét xiên phải, nét móc ngược (dài) và một nét ngang _ So sánh t với đ Yêu cầu học sinh tìm chữ n trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: t (đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng tổ và đọc tổ _GV hỏi: Vị trí của t, ô trong tổ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: tờ –ô-tơ-hỏi- tổ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. th _ GV viết (tô) lại chữ th đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ th là ghép hai chữ t và h _ GV hỏi: So sánh chữ t và th? * Phát âm: _ GV phát âm mẫu: th (đầu lưỡi chạm răng rồi bật mạnh, không có tiếng thanh) _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. * Đánh vần: _GV viết bảng thỏ và đọc thỏ _GV hỏi: Vị trí của th, o trong thỏ như thế nào? _ GV hướng dẫn đánh vần: thờ- o- tho- hỏi- thỏ GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. Lh(BVMTN)gười ta nuơi thỏ để làm gì? Thịt thỏ là loại thực phẩm ăn rất ngon Hướng dẫn viết chữ: * Học sinh đọc viết đươc t, th ,tổ thỏ. - Gv viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn theo quy trình: t, tổ, th, thỏ. -Gv nhận xét chữ trên bảng con của hs Đọc tiếng ứng dụng - Giới thiệu từ ứng dụng qua trò chơi ghép hoa quả. - Luyện đọc tiếng từ ưng dụng : ti vi, thợ mỏ Chỉnh sửa khi Học sinh đọc . TIẾT 2 Luyện đọc * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: Vẽ minh hoạ trò chơi: Giới thiệu câu qua trò chơi điền từ: cô có 1 bức tranh, ta hãy tìm hiểu xem tranh vẽ gì? và luyện đọc câu ứng dụng . Sau khi phát hiện ra bí mật dưới các số 1,2,3,4. -GV đọc: Bố thả cá mè, bé thả cá cờ # Lh(BVMT) Mơi trường nước là nơi để nuơi cá, cung cấp thức ăn hàng ngày cho chúng ta, vì vậy chúng ta phải biết giữ vệ sinh mơi trường để mơi trường nước được trong sạch. *Luyện viết - Giới thiệu mẫu chữ luyện viết - Viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết như Hướng dẫn viết vở (lưu ý điểm đặt bút, kết thúc và các nét nối) -Nhắc hs tư thế ngồi viết Nhận xét: Chấm bài . *Luyện nĩi - Tranh luyện nói - Giáo viên treo tranh 4 học sinh quan sát và trả lời :gợi ý câu hỏi nội dung luyện nói 4/ Củng cố , dăn dò Nhận xét tiết học. Về nhà học bài chuẩn bị bài. Nhắc tựa bài -Hs đđọc -Hs viết - Nêu tiếng dưới tranh , - âm ô, o, dấu hỏi đã học _HS thảo luận và trả lời +Giống: nét móc ngược (dài) +Khác: đ có nét cong hở, t có nét xiên phải -Tìm và đưa lên _HS nhìn bảng phát âm từng em _ HS đọc: tổ _ t đứng trước, ô đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm ô _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân _ Thảo luận và trả lời + Giống: đều có chữ t + Khác: th có thêm con chữ h _HS phát âm _ HS đọc: Thỏ _ th đứng trước o đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm o _ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân - HS viết trên không trung _ Viết vào bảng con _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng _ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân -Lần lượt phát âm t, tổ, th, thỏ -Hs chơi -HS đđọc câu ứng dụng -HS viết bài _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời Tiết: 4 MÔN : TOÁN Luyện Tập Chung I/ MỤC TIÊU : - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu = , để so sánh các số trong phạm vi 5 - Bài 1, Bài 2, Bài 3 II/ CHUẨN BỊ : 1/ Giáo viên : Mẫu vật , SGK + SGk 2/Học sinh : SGK – Vở bài tập – Que tính. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/ Kiểm tra bài cũ : Yêu cầu: Viết bảng con. So sánh các số : 4.3 5 2 22 4 4 31 1 2 Nêu những số bé hơn 5 .Nhận xét chung B/ Bài mới 1.Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn so sánh các số trong phạm vi 5 và dùng từ với việc sử dụng các từ “ lớn hơn” “ bé hơn” “ bằng nhau” . và các dấu > ; < ; = để so sánh , qua bài luyện tập chung. Giáo viên ghi tựa bài:. + Đếm xuôi các số từ 1 ® 5 + Đếm ngược các số từ 5 ® 1. + Những số nào bé hơn 5? +Số 5 lớn hơn những số nào? +Số 1 bé hơn những số nào? +Những số nào lớn hơn số 1 Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng không bằng nhau ta làm thế nào? Để so sánh 2 mẫu vật có số lượng bằng nhau ta làm sao? à Nhận xét – Bổ xung . 2. Thực hành Bài 1: Làm bằng nhau ( Bằng 2 cách : thêm vào hoặc bớt đi ) + Bình 1 có mấy bông hoa ? + Bình 2 có mấy bông hoa : Muốn cho số bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta làm thế nào? - Để số lượng bông hoa ở 2 bình bằng nhau ta có 2 cách làm; Bớt đi hoặc thêm vào 1 bông hoa. Làm tương tự phần b, c - Nhận xét, khen ngợi Bài 2: - Nối với số thích hợp -Cĩ thể nối ơ trống với 1 hay nhiều số (mỗi lần nối hãy dùng một bút màu để dễ nhìn kết quả + Những số nào lá số bé hơn 2? + Những số nào là số bé hơn 3? + Những số nào lá số bé hơn 5? - Nhận xét, kết luận. Bài3: Nối với số thích hợp. + Những số nào lá số bé hơn 2? + Những số nào lá số bé hơn 3? + Những số nào lá số bé hơn 4? - Nhận xét, khen ngợi 4/Củng cố : Mục tiêu: Rèn luyện tính nhanh nhẹn và củng cố thực hành so sánh số trong phạm vi 5 > < = < > Luật chới: Mỗi nhĩm sẽ nhận được một ngơi nhà và 1 chiếc bút dạ. Các em sẽ chuyển tay từ đầu đến cuối tổ. Mỗi bạn khi cầm được ngơi nhà hãy nghĩ một số để điền vào ơ trống. Mỗi bạn chỉ điền 1 lần. Các bạn cĩ 5 phút để xây nhà. Khi ngơi nhà đến tay bạn cuối cùng thì nhanh chĩng mang ngơi nhà của mình dán lên bảng. Luật chơi:Tổ nào điển nhanh điền đúng tổ đĩ sẽ thắng. -Tiến hành chơi Nhận xét - Tuyên dương 5/ Dặn dò : - Học bài, chuẩn bị bài. - Làm bảng con: 4 > 3 5 > 2 2 = 2 4 = 4 3 > 1 1 < 2 - Số 1, 2, 3, 4, - Số 1, 2, 3, 4, 5. - Số 5, 4, 3, 2 ,1. - Hs trả lời - Dùng từ: “ lớn hơn” “ bé hơn” hoặc dấu . - Dùng từ “ bằng nhau” hoặc dấu = Cá nhân lên bảng 3 Bông hoa 2 Bông hoa . Thêm vào bình hai , 1 bông hoa hoặc bớt bình hoa số một ,1 bông hoa . Học sinh làm vào tập . Nhiều số - Số 1. - Số 1 ,2 - Số 1, 2, 3 ,4. HS lên bảng làm bài + Số 1 + Số 1, 2 + Số 1, 2, 3 Học sinh tham gia trò chơi . Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Ngày soạn: 8 / 09/ 2012 Ngày dạy: 13/ 09/ 2012 Tiết: 1 + 2 Học vần BÀI 16 : ÔN TẬP I/Mục tiêu : - Đọc được: i,a,n,m,d,đ,t,th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Viết được: i,a,n,m,d,đ,t,th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cị đi lị dị - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh II/Đồ dùng dạy học: -Sách Tiếng Việt 1, tập một. - Bảng ôn (tr. 34 SGK). -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể. III/Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS Tiết1 A/KTBC : Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học sinh viết bảng lớp và đọc): t – tổ, th – thỏ, thả cá, thợ mỏ Nhận xét, sửa lỗi cho học sinh. B/Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi tựa - Gọi học sinh nhắc lại các âm đã học trong tuần qua. - GV gắn bảng ô đã đươcï phóng to và nói: Cô có bảng ghi những âm và chữ mà chúng ta học trong tuần qua. Các em hãy nhìn xem còn thiếu chữ nào nữa không? 2. Ôn tập -*Đọc viết được: i, a, n, m, c, d, đ, t, th. Các từ ngữ, từ bài 12 đến bài 16. Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn 1 (SGK) và thực hiện theo yêu cầu của GV. GV đọc âm, gọi học sinh chỉ chữ. - Ghép chữ thành tiếng. Lấy chữ n ở cột dọc và ghép với chữ ô ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì? GV ghi bảng nô. Gọi học sinh tiếp tục ghép n với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc các tiếng vừa ghép được. GV gọi học sinh đọc lại toàn bảng. -Ghép tiếng với các dấu thanh GV gắn bảng ôn 2 (SGK). Yêu cầu học sinh kết hợp lần lượt các tiếng ở cột dọc với các thanh ở dòng ngang để được các tiếng có nghĩa. GV điền các tiếng đó vào bảng. Hs nối tiếp nhau đọc các tiếng ghép được theo thứ tự hàng GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. Gọi 2 Hs nối tiếp nhau đọc tồn bảng ơn Tiết 2 3 .Luyện tập - Đọc từ ngữ ứng dụng Gọi học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng kết hợp phân tích một số từ.(SGK 34) GV chỉnh sữa phát âm cho học sinh. -Tập viết từ ngữ ứng dụng: Viết chữ cịn lại trong vở tập viết -Đọc câu ứng dụng +Cho hs quan sát tranh minh họa và hỏi +Tranh vẽ gì? +Các thành viên trong gia đình nhà cị đang làm gì? Đọc câu ứng dụng: Cị bố mị cá, cị mẹ tha cá về tổ. Kể chuyện: Cò đi lò dò (lấy từ truyện “Anh nông dân và con cò” ). Nghe hiểu một đoạn truyện theo tranh truyện kể :cò đi lò dò. - GV kể tồn bộ câu chuyện 1 lần. - Đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. +Hình thức kể tranh: GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm cử 4 đại diện vừa chỉ vào tranh vừa kể đúng tình tiết thể hiện ở mỗi tranh. Nhóm nào có tất cả 4 người kể đúng là nhóm đó chiến thắng -Tranh 1: Anh nông dân liền đem cò về nhà chạy chữa và nuôi nấng -Tranh 2: Cò con trông nhà. Nó lò dò đi khắp nhà bắt ruồi, quét dọn nhà cửa -Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò đang bay liệng vui vẻ. Nó nhớ lại những ngày tháng còn đang vui sống cùng bố mẹ và anh chị em -Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cò lại cùng cả đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng của anh -Nhận xét – tuyên dương * Ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân 4/Củng cố, dặn dò. Nhận xét tiết học Về nhà học bài, chuẩn bị bài. Học sinh đọc Thực hiện viết bảng con. Âm i, a, n, m, c, d, đ, t, th. Đủ rồi, có thêm cả âm ô, ơ đã học tuần trước. 1 học sinh lên bảng chỉ và đọc các chữ ở Bảng ôn 1 Học sinh chỉ chữ. Nô. Ô Ơ i a n nô nơ ni na m mô mơ mi ma d dô dơ di da đ đô đơ đi đa t tô tơ ti ta th thô thơ thi tha - 1 học sinh ghép: nơ, ni, na. Thực hiện ghép các chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và điền vào bảng. - Đồng thanh đọc những tiếng ghép được trên bảng - Thực hiện. Hs đọc: mờ, mớ, mở, mợ, tà, tá, tả, tạ. 2 Hs đọc. -Hs đọc theo cá nhân, nhĩm, lớp Viết trong vở tập viết. Trả lời câu hỏi. Hs đọc câu ứng dụng (cá nhân, nhĩm ,lớp). -Hs nghe - Đại diện học sinh các nhĩm kể -Hs nhắc lại ý nghĩa câu chuyện - 3 hs đọc lại tồn bài Thø s¸u ngµy 14 th¸ng 9 n¨m 2012 Ngµ
Tài liệu đính kèm: