Tập đọc (2 tiết)
Tiết 106-107: Chuyện quả bầu
I. Mục tiu:
- Đọc đúng các từ khó: mnh mơng, vắng tanh, nhanh nhảu Biết nghỉ hơi sau cc dấu cu, giữa cc cum từ.
- Hiểu nghĩa cc từ mới trong SGK. Hiểu nội dung cu chuyện: Cc dn tộc trn đất nước Việt Nam l anh em một nh cĩ chung một tổ tin.
- Gio dục HS cĩ tình cảm về cc dn tộc anh em trn đất nước.
II.Đồ dng dạy- học:
- Tranh minh hoạ bi tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Cc hoạt động dạy – học:
i dung câu chuyện: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà cĩ chung một tổ tiên. - Giáo dục HS cĩ tình cảm về các dân tộc anh em trên đất nước. II.Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. - Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD luyện đọc. HĐ 2: Tìm hiểu bài. HĐ 3: Luyện đọc lại. 3.Củng cố, dặn dị: -Gọi HS đọc bài. Bảo vệ như thế là rất tốt và trả lời câu hỏi. -Nhận xét – ghi điểm. -Giới thiệu chủ điểm. -Giới thiệu bài. -Đọc mẫu. -Gọi HS đọc nối tiếp câu. -HD phát âm từ khĩ: mênh mơng, vắng tanh, nhanh nhảu -Giải nghĩa từ. -Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn. ?Con dúi làm gì khi hai vợ chồng bắt được? ?Con dúi mách hai vợ chồng người đi rường điều gì? ?2 vợ chồng làm thế nào để thốt nạn lụt? ?Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất thế nào khi thốt nạn? ?Cĩ chuyện gì sảy ra với hai vợ chồng? ?Những con người đĩi là tổ tiên của dân tộc nào? ?Kể tên một số dân tộc trên đất nước ta? -Tổ chức cho HS thi đua đọc theo đoạn. Gọi HS đọc cả bài. -Nhận xét – ghi điểm ?Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? ?Em cần cĩ thái độ thế nào đối với các bạn HS dân tộc? -Nhận xét đánh giá giờ học. -Nhắc HS về nhà luyện đọc. -2HS đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp theo dõi bạn đọc. -Nhận xét. -Quan sát tranh. -Nhắc lại nội dung bài. -Theo dõi. -Nối tiếp đọc từng câu. -Phát âm từ khĩ, HS yếu đánh vần, đọc trơn từ khĩ. -Giải nghĩa từ SGK. -Đọc nối tiếp đoạn. +Van lạy xin tha cho nĩi cho biết điều bí mật. +Sắp cĩ mưa to giĩ lớn. +Làm theo lời khuyên của con dúi. +Cỏ cây vàng úa, khơng một bĩng người. +Người vợ sinh ra một quả bầu +Khơ - mú, Thái, Mường, Dao,Hơ – mơng, Ê – đê, Kinh. -Nhiều HS kể. -HS đọc nối tiếp đoạn trong nhĩm, HS yếu lên bảng đánh vần, đọc trơn. +Các anh em dân tộc đều là người một nhà phải biết yêu thương giúp đỡ lẫn nhau. +Đồn kết yêu thương giúp đỡ. Mĩ thuật (Dạy chuyên) Tốn Tiết 106: Luyện tập I. Mục tiêu: 1. Rèn kĩ năng tính các số với đơn vị là đồng. 2.Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán. II. Hoạt động sư phạm: Đưa ra một số giấy bạc yêu cầu HS đếm, 2 HS đếm lớp theo dõi. III.Các hoạt động dạy học: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1. -Đạt MT số 1. -HĐLC: Thực hành. -HTTC: Cá nhân. Hoạt động 2. -Đạt MT số 2. -HĐLC: Thực hành. -HTTC: Cá nhân. Hoạy động 3. -Đạt MT số 2. -HĐLC: Thực hành. -HTTC: Nhĩm Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu quan sát SGK và trả lời lần lượt các câu. -Nhận xét – bổ sung. Bài 2: GV đọc bài tốn. -Gọi HS đọc bài tốn. ?Bài tốn cho biết gì? ?Bài tốn yêu cầu làm gì? -HD yêu cầu làm vào vở. -HS yếu: Min, Tít, Trung, Quyn chỉ thực hiện phép tính. -Chấm bài – chữa bài. Bài 3: Yêu cầu HS đọc câu mẫu. -Chia lớp thành các nhĩm và thực hành mua bán nĩi cách trả lại số tiền cịn dư. -Nhận xét – chữa bài. -HS đọc. -Quan sát và nêu kết quả. +Hình a cĩ: 800 đồng. +Hình b cĩ: 600 đồng. +Hình c cĩ: 1000 đồng. +Hình d cĩ: 900 đồng. +Hình e cĩ: 700 đồng. -Nghe. -HS đọc. +Mẹ mua rau hết: 600 đồng. +Mua hành hết: 200 đồng. ?Mẹ phải trả tất cảtiền? Bài giải Mẹ phải trả tất cả số tiền là: 600 + 200 = 800 (tiền) Đáp số: 800 tiền. -HS đọc câu mẫu. +Thảo luận nêu. +An mua rau hết 600 đồng, đưa cho người bán rau 700 đồng người bán rau trả lại tiền 100 đồng. +An mua rau hết 300 đồng, An đưa 500 đồng người bán rau phải đưa lại 200 đồng. Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010 Kể chuyện Tiết 32:Chuyện quả bầu I. Mục tiêu: - Dựa vào trí nhớ tranh minh hoạ và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện. - Cĩ khả năng theo dõi bạn kể. - Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn. II. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Kể đoạn 1 -2 theo tranh. HĐ 2: Kể lại đoạn 3 theo gợi ý. HĐ 3: Kể lại câu chuyệ theo cách mở đầu mới. 3.Củng cố, dặn dị: -Gọi HS kể chuyện: Chiếc rễ đa trịn. ?Qua câu chuỵên em hiểu thêm gì về Bác Hồ? -Nhận xét – ghi điểm. -Giới thiệu bài. -Yêu cầu quan sát tranh. -Yêu cầu nêu nội dung các tranh. -Chia nhĩm yêu cầu kể trong nhĩm, trước lớp. -Nhận xét – tuyên dương. -Cho HS đọc lại các gợi ý. -Gọi HS khá lên kể. -Yêu cầu HS tập kể trong nhĩm. -Gọi đại diện nhĩm kể. -Nhận xét tuyên dương -Gọi HS đọc yêu cầu SGK. -Kể mẫu tồn bộ câu chuyện. -Chia nhĩm yêu cầu tập kể trong nhĩm. -Gọi HS khá kể. -Nhận xét đánh giá. ?Câu chuyện muốn nhắc nhở với em điều gì? -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà tập kể. -2HS kể. +Bác rất yêu quý các lồi cây và chăm lo cho thiếu nhi. -Nhắc lại nội dung bài. -Quan sát tranh. -Nêu nội dung tranh. -Kể trong nhĩm -Thi kể trước lớp. -Nhận xét. -2HS đọc. -HS khá lên kể lại. -Kể trong nhĩm. -HS đọc. -Theo dõi. -Tập kể trong nhĩm mở đầu đoạn 1: -HS khá kể trước lớp. +Các anh em dân tộc trên đất nước phải biết thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau. -Lắng nghe. Thể dục (Dạy chuyên) Tốn Tiết 107: Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. So sánh các số cĩ ba chữ số. 2. Phân tích các số cĩ 3 chữ số theo các trăm chục đơn vị. 3. Giải bài tốn về nhiều hơn cĩ kèm đơn vị đồng.Nhận biết 1/5. II. Hoạt động sư phạm: Đặt tính rồi tính: 456 – 124 698 – 106 521 + 100 701 + 163 Gọi 2 HS làm bảng, lớp làm bảng con. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 -Đạt MT số 2 -HĐLC: TH -HTTC: Cá nhân. Hoạt động 2 -Đạt MT số 1. -HĐLC: TH -HTTC: Cá nhân. Hoạt động 3 -Nhằm đạt MT số 3. -HĐLC: TH -HTTC: Cá nhân. Bài 1.Gọi HS đọc yêu cầu. ?Bài tập yêu cầu gì? -GV đọc gọi HS lần lượt làm bảng, lớp làm vở. -Nhận xét – chữa bài. Bài 2: Số? -GV hướng dẫn làm mẫu: 389 đến 390 đến 391. -Chia nhĩm thi tiếp sức. -Nhận xét bài làm các nhĩm. -Tuyên dương nhĩm thắng cuộc. Bài 3: Điền dấu , = vào chõ chấm. -HD yêu cầu làm vào vở. (HS yếu chỉ làm cột đầu: Min, Quyn, Trung) -Gọi HS lên chữa bài. -Nhận xét – chữa bài. -Nhắc lại cách so sánh số cĩ 3 chữ số. Bài 4: Yêu cầu HS đếm số ơ vuơng. -Nêu cách xác định 1/5 -Hình b khoanh trịn một phần mấy số ơ vuơng? Bài 5: Gọi HS đọc yêu cầu -GV tĩm tắt yêu cầu làm vào vở. -HS yếu Min, Quyn, Trung chỉ thực hiện phép tính. -Thu chấm vở. -Nhận xét – chữa bài. -HS đọc yêu cầu. +Viết số thích hợp vào ơ trống. -HS lần lượt làm. -Nhận xét – bổ sung. -Đọc lại bài. -Theo dõi. -Thi tiếp sức. 899 đến 900 đến 901 298 đến 299 đến 300 998 đến 999 đến 1000 -Theo dõi. -Thực hiện. 875 > 785 321 > 298 697 > 699 900 + 90+ 8 > 1000 599 > 701 732 = 700+ 30 + 2 -HS nhắc lại. -HS đếm nêu cĩ 10 ơ vuơng. Lấy 10 : 5 = 2 ơ vuơng. -Trả lời: Hình a khoanh trịn 1/5 số ơ vuơng. +1/2 số ơ vuơng (10 : 5 = 2) -2HS đọc. -Tự nêu câu hỏi tìm hiểu bài. Bài giải Giá tiền 1 chiếc bút bi là: 700 + 300 = 1000(đồng) Đáp số: 1000 đồng Chính tả (Tập chép) Tiết 63: Chuyện quả bầu I. Mục tiêu: - Chép lại đoạn trích trong bài chuỵên quả bầu. Qua bài chép biết viết hoa tên riêng các dân tộc. - Làm đúng các bài tập tiếng cĩ âm đầu, vần dễ lẫn, l/n; v/d. - Giáo dục HS viết cẩn thận, nắn nĩt. II.Đồ dùng dạy – học: - Vở tập chép, phấn, bút, III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2:Luyện tập. 3.Củng cố, dặn dị: -Yêu cầu HS viết 3 từ bắt đầu viết bằng r/d/gi -Nhận xét, ghi điểm. -Giới thiệu bài. -Đọc bài viết. -Gọi HS đọc bài. ?Bài chính tả nĩi lên điều gì? ?Tìm trong bài những tên riêng được viết hoa? -HD cách viết và yêu cầu viết bảng con: Khơ mú, Hơ mơng, ê – đê, Ba na, -Nhận xét – sửa bài. -Đọc lại bài. -Yêu cầu chép bài vào vở. -Đọc lại bài. -Chấm bài của HS. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. ?Bài tập yêu cầu gì? -Cho HS đọc bài và điền miệng -Nhận xét – sửa bài. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về luyện viết. -Viết bảng con. -Nhắc lại nội dung bài. -Nghe. -2HS đọc lại. +Giải thích nguồn gốc ra đời của các anh em trên đất nước ta. +nêu: Khơ Mú ,Thái,Dao,Hơ – mơng, Ê – đê, Ba na -Viết bảng con: Khơ mú, Hơ mơng, ê – đê, Ba na, -Nghe -Nhìn bảng và chép bài. -Đổi vở sốt lỗi. -HS đọc. +Điền l/n hay v/d và chỗ trống. a)Nêu: Nay, nam, này, lo, lại b)Vội, vàng, vấp, dây -Lắng nghe. Đạo đức Tiết 32: Vệ sinh trường lớp I. Mục tiêu: - Mỗi HS làm được một việc cụ thể để gĩp phần làm cho lớp học, trường học của mình sạch hơn, đẹp hơn. - HS biết phản đối các hành vi làm bẩn lớp học, trường học. II. Chuẩn bị: - Chổi, sọt đựng rác, hĩt rác. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra 2.Bài mới. HĐ1:Thảo luận về tình hình trường lớp HĐ2: Thảo luận. 3.Củng cố, dặn dị ?Em hãy nêu 1 số quyền của trẻ em? -Nhận xét. -Giới thiệu bài -Phân cơng các tổ đi xung quanh trường quan sát trường lớp về nội dung: Trường mình đã sạch chưa, chỗ nào chưa sạch? Lí do? -Đi cùng để giúp đỡ. -Tổng kết các ý kiến của HS về tình hình vệ sinh của trường lớp, nêu nhận xét của riêng mình. -Yêu cầu một số em nêu dự kiến cơng việc sẽ làm của mình. -Lớp mình bao nhiêu bạn đã xác định được một việc làm cụ thể: -Làm được một việc cĩ ích hoặc tránh được một việc làm xấu để giữ cho lớp sạch. -Nhận xét, tuyên dương. -Nhắc nhở HS thực hiện những việc mà mình đã làm hoặc định làm cho trường lớp sạch, đẹp. -HS nêu. -Nhắc lại nội dung bài. -Nhận việc. -Các tổ đi quan sát quanh trường, thảo luận. -Các tổ trình bày ý kiến của tổ mình. -Mỗi HS tự nghĩ để xác định mình cĩ thể làm việc gì làm gĩp phần cho lớp mình, trường mình sạch hơn. - Nối tiếp từng HS nêu những việc mà mình đã làm được. -Nghe, thực hiện. Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010 Tập đọc Tiêt 127: Tiếng chổi tre I.Mục tiêu: - Đọc được cả bài, đọc đúng các từ khĩ: lặng ngắt, giĩ rét, sạch lềHiểu nghĩa các từ mới.Biết ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể thơ tự do. - Hiểu nội dung: Chị lao cơng lao động vất vả để giữ cho đường phố luơn sạch đẹp. - Biết yêu quý chị lao cơng, cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh chung. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ III. Các hoạt động dạy học Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.KTBC 2. Bài mới. Hoạt động1 Hướng dẫn luyện đọc Hoạt động 2 Hướng dẫn tìm hiểu bài. Hoạt động 3 Luyện đọc lại 3.Củng cố, dặn dị -Gọi hs đọc bài chuyện quả bầu và trả lời câu hỏi. -Nhận xét, ghi điểm.. -Giới thiệu bài -Gv đọc mẫu cả bài -Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu -Hướng dẫn luyện đọc từ khĩ:lặng ngắt, giĩ rét, sạch lề -Yêu cầu đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ. -Chia nhĩm cho học sinh luyện đọc -HS yếu đánh vần đọc trơn 2 khổ thơ đầu. -Nhận xét, tuyên dương.. -Yêu cầu đọc thầm lại cả bài ?Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào? ?Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao cơng? ?Nhà thơ muốn nĩi với em điều gì qua bài thơ? -Gv nêu nội dung bài thơ +Hướng dẫn hs HTL từng đoạn, cả bài -Nhận xét, tuyên dương. -Nhắc lại nội dung bài -Nhận xét tiết học -Về nhà học thuơc lịng bài thơ. -2-HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -Nghe. -Theo dõi. -Lắng nghe. -Hs nối tiếp đọc dịng thơ. -Hs yếu đọc trơn chậm cả câu -Hs đọc(hs yếu đọc nhiều lần). -Hs nối tiếp đọc đoạn. -Hs yếu đọc 6-8 câu. -Hs đọc phần chú giải -Luyện đọc trong nhĩm. -Các nhĩm thi đọc. -Hs đọc thầm lại cả bài +Vào những đêm hè, những đêm đơng lạnh giá. +Chị lao cơng/Như sắt /Như đồng +Ca ngợi chị lao cơng. -Hs khá học thuộc cả bài -Hs yếu đọc thuộc một đoạn. -Thi đọc thuộc lịng từng đoạn, cả bài. -2-3 nhắc lại Tốn Tiết 158: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp học sinh: 1.Biết sắp thứ tự các số cĩ ba chữ số. 2a. Biết cộng, trừ (khơng nhớ) các số cĩ ba chữ số. b.Biết cộng, trừ nhẩm các số trịn chục, trịn trăm cĩ kèm đon vị. 3.Biết xếp hình đơn giản. II. Hoạt động sư phạm: KTBC:- 1HS làm Bt3a, 1Hs làm Bt5.Lớp theo dõi. III. Các hoạt đơng dạy học: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động 1 Nhằm đạt mục tiêu số 1 -HĐLC: TH -HĐTC: Cá nhân. Hoạt động 2 Nhằm đạt mục tiêu số 2 HĐLC: TH HĐTC: Cá nhân. Hoạt động 3 Nhằm đạt mục tiêu số 3 HĐLC: TH HĐTC:Nhĩm Bài 2: Bài tập yêu cầu gì? +Để xếp các số theo đúng thứ tự bài yêu cầu, chúng ta phải làm gì? -Yêu cầu hs làm vào bảng con -Theo dõi giúp đỡ hs yếu -Yêu cầu cả lớp đọc dãy số sau khi đã sắp xếp đúng -Nhận xét – chữa bài. Bài 3:Đặt tính rồi tính: -Hướng dẫn hs cách đặt tính và cách thực hiện. -Yêu cầu hs làm vào vở. -Theo dõi, giúp đỡ hs yếu. -Nhận xét, tuyên dương. Bài 4:Tính nhẩm. -Gv hướng dẫn và lưu ý hs sau khi tính kết quả phải viết kèm đơn vị đo. -Yêu cầu hs làm vào vở -Theo dõi, giúp đỡ hs yếu. -Chấm 5-7 nhận xét. Bài 5:Bài tập yêu cầu gì? -Gv cho hs quan sát hình mẫu đã chuẩn bị. -Chia nhĩm và phát cho mỗi nhĩm 4 hình tam giác nhỏ sau đĩ thảo luận sắp xếp hình -Giúp đỡ nhĩm cịn lúng túng. -Nhận xét hình của các nhĩm. -Hs nêu +Phải so sánh các số với nhau. -Hs làm vào bảng con -2 hs chữa bài trên bảng. a)Từ bé đến lớn: 599-678-857-903-1000 b)Từ lớn đến bé: 1000-903-857-678-599. -Hs đọc -Nhận xét bài bạn. -Hs đọc -Hs nêu lại cách thực hiện và cách tính. -Hs làm vào vở. -4 hs chữa bài trên bảng -Nhận xét kết quả bài bạn -Hs nêu -Theo dõi -Hs làm vào vở -2 hs chữa bài 600m +300m = 900m 20dm + 500dm = 520dm 700cm + 20cm = 720cm 1000km – 200km = 800km -Hs quan sát hình mẫu. -Các nhĩm thảo luận làm bài -Trưng bày bài làm của nhĩm. -Nhận xét hình của từng nhĩm. IV:Hoạt động nối tiếp:- Nhắc lại nội dung bài học. V: Đồ dùng dạy học: Các hình tam giác. Luyện từ và câu Tiết 32:Từ trái nghĩa,Dấu chấm, dấu phẩy I:Mục tiêu: Giúp học sinh. - Biết xếp các từ cĩ nghĩa trái ngược nhau (từ trái nghĩa) theo từng cặp. - Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn cĩ chỗ trống. II.Đồ dùng dạy học. Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học. Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.KTBC. 2.Bài mới. Từ trái nghĩa. Ơn lại dấu chấm, dấu phẩy. 3.Củng cố, dặn dị. -Tìm một số từ ca ngợi Bác Hồ và viết câu. -Nhận xét, ghi điểm. -Giới thiệu bài. Bài 1:Bài tập yêu cầu gì? -Gv gắn lên bảng các thẻ từ là từ trái nghĩa và yêu cầu hs tìm các từ ứng với từ đĩ -Gv nhận xét. Bài 2:Bài tập yêu cầu gì? -Gv chia nhĩm và cho hs lên thi tiếp sức.Nhĩm nào nhanh, đúng thì thắng cuộc. -Nhận xét, tuyên dương. -Nhắc lại bài. -Nhận xét tiết học. -Về nhà tìm thêm các từ trái nghĩa. -3HS tìm. -Nhắc lại tên bài học. -Hs nêu yêu cầu. -Hs suy nghĩ và tìm. -Đại diện một số hs nêu: a) đẹp- xấu, ngắn- dài, nĩng-lạnh, thấp -cao. b) lên- xuống, yêu –ghét, chê- khen. c) trời- đất, trên- dưới, ngày -đêm. -Nhận xét, bổ sung. -2HS đọc. -Thi tiếp sức với nhau. -2 hs nhắc lại. -Lắng nghe. Âm nhạc (Dạy chuyên) Tập viết Tiết 32: Chữ hoa Q (kiểu 2) I:Mục tiêu:Giúp học sinh. - Viết đúng chữ hoa Q kiểu 2 ( 1dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ). - Viết đúng chữ và câu ứng dụng. - Tính nắn nĩt, cẩn thận. II:Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa Q (kiểu 2) III:Các hoạt động dạy học: Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.KTBC. 2. Bài mới Hướng dẫn viết chữ Q (kiểu 2) Hướng dẫn viết từ ứng dụng. Hướng dẫn viết vào vở. 3.Củng cố, dặn dị. -Thu chấm một số vở tập viết. -Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu bài. -Cho hs quan sát mẫu chữ hoa Q và nêu nhận xét. ?Chữ hoa Q cao mấy li gồm mấy nét? - Hướng dẫn cách viết chữ -Yêu cầu viết bảng con. - Nhận xét sửa lỗi. +Giới thiệu: Quân dân một lịng. -Nghĩa của từ ứng dụng này là: quân dân đồn kết, gắn bĩ với nhau, giúp nhau hồn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ tổ quốc. -Nêu độ cao của các con chữ. -Hướng dẫn hs viết chữ Quân vào bảng con. -Nhận xét. -Yêu cầu hs viết bài vào vở. -Theo dõi uốn nắn. -Chấm 5 - 7 nhận xét. -Nhắc lại nội dung bài. -Nhận xét tiết học. -Về nhà luyện viết. - Viết bảng con: N -Nhắc lại tên bài học -Hs quan sát và nêu nhận xét. +Chữ Q cỡ vừa cao 5 li: gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2 nét cơ bản- nét cong trên, cong phải và lượn ngang. -Theo dõi. -Thực hiện viết 2- 3 lần. - Nghe - Hs quan sát và nêu. - Hs viết bảng con:Quân - Hs viết bài -Hs nhắc lại. Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010 Tốn Luyện tập chung I:Mục tiêu: Giúp học sinh. 1. Biết cộng, trừ (khơng nhớ) các số cĩ ba chữ số. 2. Biết tìm số hạng số bị trừ 3.Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thơng dụng. II:Hoạt động sư phạm: KTBC:2 hs làm BT3/166,lớp làm vào bảng con. III:Các hoạt động dạy - học: Hoạt động Giáo viên Học sinh Hoạt động1 Nhằm đạt mục tiêu số 1 HĐLC:th bảng con HĐTC:cả lớp Hoạt động2 Nhằm đạt mục tiêu số 2 HĐLC:th vbt HĐTC:cá nhân Hoạt động3 Nhằm đạt mục tiêu số 3 -HĐLC:th bảng nhĩm -HĐTC:nhĩm Bài 1: Bài tập yêu cầu gì? -Gv hướng dẫn hs và yêu cầu làm vào bảng con. -Theo dõi, giúp đỡ hs yếu. -Nhận xét, chữa bài. Bài 2:Tìm x ?Muốn tìm các số hạng ta làm thế naị? ?Muốn tìm số bị trừ (số trừ) ta làm thế nào? - Yêu cầu hs làm vào vở bài tập - Theo dõi giúp đỡ hs yếu -Chấm 5 - 7 nhận xét. -Nhận xét – chữa bài. Bài 3:Bài tập yêu cầu gì? -Gv hướng dẫn và yêu cầu hs làm thảo luận theo nhĩm -Nhận xét – chữa bài. -Hs nêu -Hs làm vào bảng con. -6 hs chữa bài trên bảng -Nhận xét bài bạn. - Hs đọc +Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. -HS nêu - Hs làm bài vào vở a)300 + x = 800 x = 800 - 300 x = 500 x+ 700 = 1000 x = 1000 – 700 x= 300 b) x - 600 = 100 x = 100 + 600 x = 700 700 – x = 400 x = 700 – 400 x = 300 -Hs nêu -Thảo luận nhĩm đơi. +)Nhĩm hs yếu làm bài tập. 120 130 200 500 900 1000 -Nhận xét bài nhĩm bạn. IV: Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại nội dung bài học V:Đồ dùng dạy học: Bảng con. Thể dục (Dạy chuyên) Tập đọc(đọc thêm) Quyển sổ liên lạc Tự nhiên xã hội Tiết32: Mặt trời và phương hướng I:Mục tiêu: Giúp học sinh. - Kể được tên 4 phương chính và biết quy ước phương Mặt Trời mọc là phương Đơng - Cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời. II:Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ III:Các hoạt động dạy - học: Hoạt động Giáo viên Học sinh 1.KTBC 2.Bài mới Hướng dẫn quan sát, nhận xét Trị chơi tìm phương hướng bằng Mặtt Trời 3.Củng cố, dặn dị: ?Em biết gì về Mặt Trời? ?Tại sao khi đi nắng chúng ta phải đội mũ, che ơ? -Nhận xét, đánh giá. -Giới thiệu bài -Yêu cầu quan sát tranh SGK và trả lời câu hỏi: +Hằng ngày Mặt Trơi mọc vào lúc nào, lặn vào lúc nào? +Trong khơng gian cĩ mấy phương chính đĩ là những phương nào? +Mặt Trời mọc ở phương nào và lặn ở phương nào? * Kết luận: -Yêu cầu quan sát H3 và dựa vào hình vẽ để nĩi về cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời theo nhĩm. -Gv nhắc lại nguyên tắc xác định các phương bằng Mặt Trời. -Nhận xét, tuyên dương. - HD học sinh chơi trị chơi: Tìm phương hướng bằng Mặt Trời. -HD hs cách chơi -Nhắc lại cách tìm phương hướng bằng Mặt Trời. -Nhận xét tiết học -Về nhà ơn lại bài. -2 hs trả lời -Nhắc lại tên bài +Mặt Trời mọc vào buổi sáng, lặn vào buổi chiều tối. +Cĩ 4 phương chính đĩ là các phương:Đơng, Tây, Nam, Bắc. +Phương Mặt Trời mọc là phương Đơng, phương Mặt Trời lặn là phương tây. -Các nhĩm quan sát hình vẽ. -Đại diện các nhĩm trình bày kết quả. -Các nhĩm khác nhận xét, bổ sung. -Theo dõi -Cho cả lớp chơi. -2hs nhắc lại. -Lắng nghe. Luyện tập tiếng việt Luyện viết 1 đoạn của bài Tiếng chổi tre. Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010 Chính tả (Nghe – viết) Tiết 64: Tiếng chổi tre I. Mục tiêu: -Nghe – viết chính xác hai khổ thơ cuối bài: Tiếng chổi tre. -Qua bài chính tả biết trình bày một bài thơ tự do,chữ đầu dịng viết hoa và viết lùi vào 3 ơ. -Viết đúng và nhớ cách viết các tiếng cĩ âm, vần dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: l/n; it/ich II. Chuẩn bị: -Vở chính tả. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: HD chính tả. HĐ 2: Luyện tập. 3.Củng cố, dặn dị: -Yêu cầu tìm tiếng bắt đầu bằng âm l/n. -Nhận xét – ghi điểm. -Giới thiệu bài. -Đọc đoạn viết. -Gọi HS đọc bài. ?Tìm những từ trong bài được viết hoa? -Yêu cầu HS viết bảng con: lặng ngắt,quét rác, tiếng, giĩ rét, giữ. -Nhận xét – sửa lỗi. ?Nên viết từ ơ nào? -Đọc lại bài. -Đọc từng câu. -Đọc lại bài. -Thu chấm một số vở. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. ?Bài tập yêu cầu làm gì? a)Yêu cầu làm miệng. b)Yêu cầu làm vở. -Gọi HS đọc bài. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về nhà làm bài tập. -2 HS làm bảng, lớp làm bảng con. -Nhắc lại nội dung bài. -Nghe. -2HS đọc. +Các tiếng đầu mỗi dịng thơ. -HS viết bảng con. +Viết từ ơ thứ 3 -Nghe. -Viết vào vở. -Đổi vở sốt lỗi. -HS đọc yêu cầu. +Điền l/n -Nêu miệng: +Một cây làm chẳng nên non Hai cây chụm lại nên hịn núi cao. +Nhiễu điều phủ lấy giá gương +Người trong một nước phải thương nhau cùng. -Làm vở. -Đọc bài làm của mình. -nghe. Thủ cơng (Dạy chuyên) Tốn Tiết 110: Kiểm tra Tập làm văn Tiết 32: Đáp lời từ chối – Đọc sổ liên lạc I. Mục tiêu: - Đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn. - Thuật lại chính xác nội dung liên lạc. - Giáo dục HS lịch sự, nhã nhặn khi dáp lại lời từ chối. II.Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra. 2.Bài mới. HĐ 1: Đáp lời từ chối. Hđ 2: Đọc sổ liên lạc. 3.Củng cố, dặn dị: -Nêu tình huống sử dụng đáp lời khen. -Nhận xét - ghi điểm. -Giới thiệu bài. Bài 1: Yêu cầu HS quan sát tranh và đọc lời nhân vật. -Gọi HS lên đĩng vai thể hiện tình huống. -Nhận xét – tuyên dương. Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu thảo luận Với tình huống b, c cho HS thảo luận cặp đơi. -Nhận xét đánh giá. ?Khi đáp lời từ chối cần cĩ thái độ như thế nào? -Cho HS lấy sổ liên lạc. -Cho HS đọc liên lạc cho bạn nghe. ?Em cĩ suy nghĩ gì về lời cơ nhận xét? ?Em cần làm gì? -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS làm lại bài tập 2 vào vở. -2 HS lên bảng, lớp theo dõi. HS1: Cậu nhảy dây giỏi thật. HS2: Cảm ơn cậu. tớ thấy bình thường mà. -Nhắc lại nội dung bài. -Quan sát tranh và đọc. -HS lên đĩng vai thể hiện tình huống. HS1: Cho tớ mượn truyện với! HS2: Xin lỗi. Tớ chưa đọc xong. HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy. -HS đọc. -Thảo luận nêu: +Thế thì tiếc quá. +Thế à! Bạn đọc xong kể cho mình nghe cũng được. -Thực hiện. -HS thảo luận đĩng vai. b)Con sẽ cố gắng vậy/ Khĩ quá bố gợi ý cho con được khơng. +Nh
Tài liệu đính kèm: