Thứ hai ngày 08 tháng 03 năm 2010
Môn: Đạo đức
Tiết 26: Cảm ơn và xin lỗi
I.Mục tiêu:
- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi
- V2 sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi
- HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
II. Tài liệu và phương tiện
- Tranh minh hoạ bài học, VBT đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:
bảng phụ. .. Môn: Tập nói Tiếng việt Tiết 75 + 76: Vườn rau (tt ) I Mục tiêu: - HS hiểu và sử dụng được các từ ngữ: vườn và tên một số loại rau có ở địa phương. -HS đặt được câu hỏi và tra lời câu hỏi theo mẫu: Rau trồng ở đâu? Rau trồng trong vườn. - HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ vườn rau. II Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa III Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Bài cũ Hoạt động 2 Bài mới Hoạt động 3 Củng cố Dặn dò ? hãy kể tên các cây rau mà em biết? - Nhận xét ghi điểm Tiết 1 ( TT ) * Giới thiệu bài: ghi đề A. Cung cấp từ. - Cho HS quan sát tranh, cung cấp từ vườn. - Sửa lỗi phát âm cho HS ? hãy kể tên các cây rau ở địa phương em? - Cung cấp thêm cho HS tên 1 số cây rau có ở địa phương. b. Luyện nói: - HDHS hỏi đáp theo mẫu: ? Rau trồng ở đâu? - Rau trồng trong vườn, trên nương. - YC HS hỏi – đáp theo nhóm Tiết 2 c. Thực hành tình huống. ? Hãy giới thiệu vườn rau nhà em hoặc nhà hàng xóm ( Vườn rau có những loại rau gì, Em thích nhất loại rau nào?, ) - GV nhận xét, tuyên dương ? Hãy vẽ và giới thiệu về cây rau. * GV tập cho HS bài Cháu vẽ ông mặt Trời - Nhắc lại bài học - Về nhà học bài xem bài mới - Nhận xét chung tiết học - HS trả lời - Lắng nghe - Quan sát - Nói theo cặp - Nối tiếp kể - Lắng nghe - HS theo dõi - 5, 6 nhóm hỏi – đáp. - HS nối tiếp trả lời - 4, 5 HS giới thiệu về nơi sống, đặc điểm của cây rau - HS vẽ - 1 số HS giới thiệu - Tập hát theo GV. - 2, 3 HS nhắc lại - Lắng nghe Thứ ba ngày 09 tháng 03 năm 2010 Môn: Thể dục Tiết 26: Bài thể dục – Trò chơi vận động I. Mục tiêu: - Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân, vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. II. Địa điểm - phương tiện: - Dọn vệ sinh trường, nơi tập - Chuẩn bị cầu III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng PP tổ chức 1. Phần mở đầu GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu 2. Phần cơ bản * Ôn bài thể dục - Mỗi động tác 2 lần 8 nhịp * Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng - Tập hợp 4 hàng dọc, dóng hàng - Điểm số báo cáo * Chơi trò chơi “Tâng cầu” - GV giới thiệu quả cầu, - GV động viên một số em còn yếu 3. Phần kết thúc - Ôn lại động tác điều hoà của bài thể dục - GV và HS cùng hệ thống lại bài - Nhận xét tiết học 5 phút 20 phút 3 – 4 lần 2 đến 3 lần 8 đến 10 phút 1 phút 1 => 2 phút 1 phút 5 phút x x x x x x x x x x x x X x x x x Tập hợp hàng ngang x x x x x x x x x x x x X x x x x X x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x Môn: Tập viết Tiết 2: Tô chữ hoa: C, D, Đ I. Mục tiêu: - HS tô được các chữ hoa: C, D, Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng cỡ chữ và đều nét II. Đồ dùng dạy – học: - Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ - Chữ hoa :C,D, Đ - Các vần: an, at, anh, ach; các từ : bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Bài cũ Hoạt động2 Bài mới Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò - Gọi 3 HS lên bảng viết lại chữ hoa A, Ă, Â - GV giới thiệu bài tập tô chữ C, D, Đ và viết các từ ứng dụng trong bài tập đọc 1)HD tô chữ hoa . - GV giới thiệu chữ hoa mẫu và hỏi Chữ hoa C, D, Đ. - Cho HS viết bảng con, GV uốn nắn sửa sai cho HS 2)HD HS viết vần và từ ứng dụng - GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ứng dụng - GV nhắc lại cách nối nét giữa các chữ cái trong một chữ - GV nhận xét HS viết 3)HD HS viết bài vào vở - YC HS viết vào vở. - GV nhắc nhở một số em ngồi và cầm bút sai - Quan sát HS viết và uốn nắn HS viết sai * GV thu vở chấm bài - Nhận xét chung tiết học - HS thực hiện - Lắng nghe. - HS quan sát chữ mẫu và trả lời câu hỏi của cô. - HS theo dõi cách đồ chữ - HS viết bảng con chữ hoa C, D, - HS đọc các vần và từ ứng dụng trên bảng phụ - Cả lớp đồng thanh - HS luyện viết bảng con - Lắng nghe sửa sai - HS viết bài vào vở - Lắng nghe - HS lắng nghe để về nhà viết bài Môn: Chính tả Tiết 3: Bàn tay mẹ I. Mục tiêu: - HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày..một chậu tã lót” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút trong bài Bàn tay mẹ - Điền đúng vần an, at, chữ g hay gh vào chỗ trống. - Làm được BT 2 , 3 ( SGK ). II. Đồ dùng dạy – học: - GV: bảng phụ chép sẵn đoạn văn và bài tập - HS: vở, bộ chữ HVTH III. Các hoạt động dạy – học : Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 Mở đầu 2/Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 3/Củng cố dặn dò - GV nhận xét bài viết của HS * Giới thiệu bài - Hôm nay mình sẽ viết chính tả một đoạn trong bài tập đọc : Bàn tay mẹ HD HS tập chép - GV treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn - Cho HS đọc đoạn văn cần chép - Cho HS tìm tiếng khó viết - Cho HS phân tích tiếng khó và viết bảng con Viết bài vào vở - GV cho HS chép bài vào vở chính tả - GV hướng dẫn HS cách viết bài: - GV quan sát uốn nắn HS sai tư thế - GV đọc lại bài để HS soát lỗi - GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để sửa bài. HD HS làm bài tập chính tả - Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 Điền an hay at : đánh đ, t nước - Bài 3:Điền g hay gh . - Đáp án: nhà a, cái ế - Chấm một số bài và nhận xét - Khen một số em viết đẹp - Dặn HS chữa lỗi chính tả viết bị sai - HS lắng nghe, - HS lắng nghe - Quan sát. - 3 -> 5 HS đọc đoạn văn - Tiếng khó viết là: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm - HS phân tích và viết bảng con tiếng khó đó - HS viết bài vào vở - Lắng nghe thực hiện cho đúng. - HS đổi vở dùng bút chì soát lỗi, sửa bài - HS đọc bài và sửa bài - HS làm miệng, làm vào vở - ½ số HS - HS lắng nghe cô dặn dò Môn:Toán Tiết 102: Các số có hai chữ số (tt ) I. Mục tiêu 1. HS biết nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69 2. Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69. 3. Viết được số thích hợp vào ô trống 4.Tìm được kết quả đúng và sai để điền vào ô vuông. II. Hoạt động sư phạm: - GV gọi 3 HS lên làm bài 2/ 137 - GV nhận xét – ghi điểm III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhằm đạt mục tiêu số 1 HĐLC: quan sát, đếm, nhận xét HTTC: cá nhân, lớp * Hướng dẫn học sinh đọc, viết các số từ 50 đến 68. - YC HS lấy 5 bó, mỗi bó1 chục que tính. - YC HS lấy thêm 4 que tính rời ? Có tất cả mấy chục? ? Có mấy que tính rời ? ? Có 5 bó chục ta viết số mấy vào hàng chục? ? Có 4 que tính rời ta viết số mấy vào hàng đơn vị ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết số 54: 5 chục ta viết số 5 trước, 4 đơn vị ta viết số 4 sau số 5. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc số 54: Từ số 54 ta đọc được số: năm mươi tư. - YC HS đọc * Số 61 và số 68 thực hiện tương tự như số 54. - Học sinh quan sát, thực hiện - Học sinh thực hiện - 4 số học sinh trả lời - Học sinh lắng nghe - 3, 4 học sinh đọc - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên Hoạt động 2: Nhằm đạt mục tiêu số 2 HĐLC: Thực hành HTTC: cá nhân, lớp. Bài 1/ 138: - GV cho HS đọc yêu cầu của bài - GV đọc và cho cài vào bảng cài các số - GV nhận xét - Cho cả lớp đọc đồng thanh Bài 2/ 139: - GV nêu đề bài - Giáo viên treo bảng phụ hướng dẫn học sinh làm bài - YC HS làm vào vở * GV giúp đỡ nhóm yếu - Giáo viên thu 6 vở chấm, nhận xét. - 1 học sinh đọc - Lần lượt 1 số học sinh viết bảng lớp - HS đọc - Lắng nghe - Lắng nghe - Học sinh Hoạt động 3: Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐLC: Thực hành HTTC: Thi tiếp sức Bài 3/ 139: - Giáo viên nêu đề bài - Gắn bảng phụ hướng dẫn học sinh điền số liên tiếp thích hợp - Chia đội và cho học sinh thi tiếp sức. - Giáo viên sửa bài, tuyên dương nhóm thắng. - Học sinh theo dõi - Học sinh lắng nghe - 2 nhóm thi - Lắng nghe. Hoạt động 4: Nhằm đạt mục tiêu số 4. HĐLC: Thực hành HTTC: cá nhân, lớp. Bài 4/ 139: - Gọi HS đọc đề - Giáo viên treo bảng phụ hướng dẫn học sinh làm bài. - Phát phiếu học tập yêu cầu học sinh làm bài - GV thu 7 phiếu nhanh nhất chấm, nhận xét và sửa bài trên bảng. - 1 HS đọc - Học sinh lắng nghe - Học sinh làm * HS yếu viết số: ba mươi lăm, bốn mươi sáu, sáu mươi bảy. - Học sinh lắng nghe IV. Hoạt động nối tiếp: * Trò chơi: Hái hoa trên tay. - Giáo viên nêu luật chơi, cách chơi: Có biểu tượng cánh hoc viết sẵn các số. Giáo viên bắt nhịp cho cả lớp hát khi nào bài hát kết thúc cánh hoa đó dừng ở em nào thì em đó phải mở cánh hoa và đọc số có trong cánh hoa. - Cho học sinh chơi. - Yêu cầu học sinh về ôn bài và làm bài tập trong vở bài tập. - Nhận xét tiết học V. Chuẩn bị: - GV: Que tính chục, que tính rời, bảng nhóm, phấn, phiếu học tập, cánh hoa viết sẵn các số: 55, 67. - HS: Bộ đồ dùng học toán lớp 1, vở. Môn: Thủ công Tiết 26: Cắt, dán hình vuông I. Mục tiêu : - HS kẻ, cắt, dán được hình vuông - Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - GV : hình chữ nhật mẫu - HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS 1/Bài cũ 2/Bài mới Hoạt động 1 Quan sát mẫu Hoạt động 2 Hướng dẫn mẫu Hoạt động 3 Thực hành 3/Củng cố * Kiểm tra dụng cụ học tập của HS - Nhận xét việc chuẩn bị bài của HS * GTB : “ Cắt dán hình vuông - GV gắn hình vuông mẫu lên cho HS quan sát và hỏi: ? Hình vuông có mấy cạnh? ? Các cạnh của chúng như thế nào so với nhau? ? Độ dài của các cạnh như thế nào ? * Hướng dẫn cách vẽ hình vuông - Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ A kẻ xuống dưới 5 ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A kẻ đếm sang phải 5 ô, ta được điểm B. Từ D ta cũng đếm sang phải 5 ô ta được điểm C. Nối B với C, nối A với D, nối A với B, D với C ta được một hình chữ nhật ABCD * HD HS cắt rời hình và dán Cầm kéo cắt theo cạnh AB, sau đó đến cạnh BC, tiếp là cạnh CD rồi đến cạnh DA - Bôi hồ mỏng, dán cân đối, phẳng * Cho HS thực hành kẻ và cắt dán hình vuông - GV hướng dẫn giúp đỡ HS yếu - Chấm bài của HS - Bình chọn bài làm đẹp - Nhận xét tiết học * HS lấy dụng cụ ra để kiểm tra - HS quan sát và nhận xét - Có 4 cạnh - Cách đều nhau - các cạnh đều bằng nhau * HS quan sát cách vẽ * HS quan sát cách cắt và cách dán * HS thực hành cách vẽ, cắt, dán hình trên giấy nháp. - Những HS đã biết hoàn thành sản phẩm. - HS lắng nghe Thứ tư ngày 10 tháng 03 năm 2010 Môn: Tập đọc Tiết 9 + 10: Cái bống I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ). - Học thuộc bài thơ đồng dao. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Bài cũ Hoạt động 2 Bài mới - GV gọi 2 HS lên đọc bài giờ trước - GV nhận xét – ghi điểm Tiết 1 * Giới thiệu tranh: ghi đề a. HDHS luyện đọc: - GV đọc mẫu lần 1 - GV đọc cho cả lớp đọc theo - Gọi HS đọc nối tiếp theo tiếng, từ, câu – GV rút từ khó - GVHDHS đọc từ khó - Gọi HS đọc nối tiếp theo tiếng, câu, từ trong bài – GV rút ra từ ngữ - GV cho HS đọc theo nhóm cặp, cử một số nhóm lên đọc nối tiếp - Gọi HS đọc cả bài - GV nhận xét, tuyên dương b. Ôn vần anh, ach ? Tìm tiếng trong bài có vần anh? ? Nói câu chứa tiếng anh, ach - GV sửa cho HS - Lắng nghe. - HS quan sát - Lắng nghe - HS đọc đồng thanh theo - HS đọc nối tiếp - HS đọc từ khó - HS đọc nối tiếp - HS đọc theo nhóm cặp- đọc câu nổi tiếp - 2 HS đọc toàn bài, đồng thanh. - HS tìm - HS nối tiếp nói Hoạt động 3 Hoạt động 4 Củng cố dặn dò Tiết 2 c. Tìm hiểu bài và luyện đọc - GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc bài theo từng câu, đoạn và trả lời câu hỏi ? Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? ? Bống đã làm khi mẹ đi chợ về ? d. Học thuộc lòng bài đồng dao - HDHS HTL từng câu và cả bài - Cho HS thi HTL - GV nhận xét, tuyên dương ? Hôm nay học bài gì? - HS đọc lại toàn bài - Dặn HS về đọc lại bài ở nhà - Lắng nghe. - 2, 3 HS đọc. - HS trả lời - HS tự nhẩm và HTL - 5 HS thi. - HS trả lời - 2 HS đọc bài - Lắng nghe. Môn:Toán Tiết 103: Các số có hai chữ số (tt ) I. Mục tiêu 1. HS nhận biết được các số có hai chữ số, đọc và viết, đếm các số từ 70 đến 99 2. Viết được số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. 3. Nhìn vào hình vẽ nêu được kết quả. II. Hoạt động sư phạm: GV gọi 3 HS lên làm bài 3/ 139 GV nhận xét – ghi điểm III. Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhằm đạt MT số 1 HĐLC: quan sát, nhận xét. HTTC: cá nhân, lớp. * Giới thiệu các số từ 70 đến 99 - YC lấy 7 bó que tính - Lấy them 2 que tính nữa ? Có tất cả bao nhiêu que tính ? 72 gồm mấy chục? Mấy đơn vị? - GV cùng HS phân tích – nhận xét rồi đọc * Tương tự số 84, 95. - HS quan sát, thực hiện - 1 số HS trả lời - HS nhận xét và phân tích cùng GV - 6 , 7 HS đọc Hoạt động 2: Nhằm đạt MT số 2 HĐLC: quan sát, nhận xét. HTTC: cá nhân, lớp, nhóm. Bài 1/ 140: - GV cho HS đọc yêu vầu của bài - GV đọc và cho hS viết vào bảng con các số - GV nhận xét - Cho cả lớp đọc đồng thanh Bài 2/ 141: - GV cho HS đọc đề và HD HS làm bài vào vở - GV thu một số vở chấm và nhận xét - Cho cả lớp đọc đồng thanh Bài 3/ 141: - GV nêu đề - GV HD mẫu - YC HS thảo luận theo nhóm 4. - YC các nhóm dán kết quả - HS đọc - Lần lượt 8,9 HS viết bảng lớp. - HS đọc - HS làm bài vào vở - HS đọc - HS theo dõi - Các nhóm thảo luận * Nhóm yếu:Viết các số Ba mươi, năm mươi, tám mươi - Đại diện dán Hoạt động 3: Nhằm đạt MT số 3 HĐLC: quan sát, nhận xét. HTTC: cá nhân, lớp. Bài 4/ 141: - GV HD làm bài và cho HS quan sát tranh rồi nêu kết quả - GV nhận xét - HS theo dõi và làm bài - Một số HS lên trình bày trước lớp - HS khác nhận xét IV. Hoạt động nối tiếp: - YC 1 HS đọc 1 HS viết các số: tám mươi ba, bảy mươi sáu. - Dặn HS về học bài - Nhận xét tiết học V. Chuẩn bị: - GV + HS: Bảng con, bảng nhóm, phấn, VBT. . Môn: Chính tả Tiết 4: Cái bống I. Mục tiêu: - HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao: ““Cái Bống”. Trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần anh hay ach , chữ ng hay ngh vào chỗ trống. - Làm BT 2, 3( SGK ) II. Đồ dùng dạy – học: - GV: bảng phụ chép sẵn bài thơ và bài tập - HS: vở, bộ chữ HVTH III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/Bài cũ 2/ Bài mới Hoạt động 1 HD HS nghe viết Hoạt động 2 Viết bài vào vở Hoạt động 3 HD HS làm bài tập 3 /Củng cố dặn dò - YC 2 HS viết bảng lớp: 1 từ có chứa vần an, 1 từ có chứa vần at. - GV nhận xét, ghi điểm * Giới thiệu bài viết : “Cái Bống” - GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài thơ - Cho HS tìm tiếng khó viết trong bài - Cho HS phân tích tiếng khó và viết bảng con * GV cho HS chép bài vào vở chính tả - GV hướng dẫn HS cách viết bài: - Đầu mỗi câu thơ thì viết như thế nào? - GV nhắc nhở cách viết - GV đọc lại bài cho HS soát lỗi - GV thu vở chấm, nhận xét * Cho 1 HS nêu yêu cầu bài tập 2 - GV giới thiệu tranh và hỏi ? Bức tranh vẽ cảnh gì? ? Ta điền vần gì? - Bài 3: 1 HS nêu yêu cầu bài 3 - Cách làm như bài 2 - Khen một số em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ - Dặn HS nhớ các quy tắc chính tả - Về nhà tập viết thêm - Lớp viết bảng con. - Lắng nghe. - HS tìm - HS phân tích và viết bảng * HS viết bài vào vở - Đầu mỗi câu thơ thì viết hoa. - HS đổi vở dùng bút chì ,sửa bài - 2/3 số HS * Điền anh hay ach - HS quan sát tranh HS trả lời - HS lắng nghe cô dặn dò Thứ năm ngày 11 tháng 03 năm 2010 Môn: tập đọc Tiết 11 + 12: Oân tập tiếng việt I-Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài tập đọc Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. - Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ). II. Đồ dùng dạy học Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trong SGK III. Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 Bài cũ Hoạt động 2 Bài mới - Gọi 3 HS lên đọc và trả lời câu hỏi bài Cái Bống - GV nhận xét, ghi điểm Tiết 1 - Giới thiệu tranh: ghi đề a. HDHS luyện đọc: - GV đọc mẫu lần 1 - GV đọc cho cả lớp đọc theo - Gọi HS đọc nối tiếp theo tiếng, từ, câu, đoạn – GV rút từ khó - GVHDHS đọc từ khó - Gọi HS đọc nối tiếp theo câu, đoạn – GV rút ra từ ngữ - GV cho HS đọc theo nhóm cặp, cử một số nhóm lên đọc nối tiếp - Cho HS đọc câu, đọc đoạn - Gọi HS đọc cả bài - GV nhận xét – tuyên dương b. Thi tìm tiếng: - Tìm tiếng trong bài có vần ưa? - HDHS phân tích và đọc lại các vần vừa tìm - Sửa lỗi cho HS ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua. - YC HS đọc lại. - HS thực hiện - Lắng nghe. - HS quan sát - Lắng nghe - HS đọc đồng thanh theo - HS đọc nối tiếp - HS đọc từ khó - HS đọc nối tiếp - HS đọc theo nhóm cặp- đọc câu nối tiếp - 3 HS đọc, đồng thanh - 2 HS đọc - HS tìm - 2, 3 HS phân tích - HS nối tiếp đọc - Nối tiếp nêu. - 1 số HS đọc Hoạt động 3 Hoạt động 4 Củng cố dặn dò Tiết 2 c. Tìm hiểu bài và luyện đọc - GV đọc mẫu lần 2 - cho HS đọc bài theo đoạn và trả lời câu hỏi ? Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? ? Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? d. Luyện nói theo chủ đề: - GV cho HS quan sát tranh - Cho HS hỏi đáp theo mẫu câu ? Bạn có thích vẽ không? - Tôi rất thích vẽ - GV nhận xét, tuyên dương. - HS đọc lại toàn bài - Dặn HS về đọc lại bài ở nhà - Lắng nghe. - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi. - HS trả lời câu hỏi - quan sát tranh - hỏi – đáp theo nhóm đôi. - Lắng nghe - 2 HS đọc bài - Lắng nghe. Môn:Toán Tiết 104 : So sánh các số có hai chữ số I. Mục tiêu 1. HS biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số 2. Điền được dấu , =,. 3. Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số. II. Hoạt động sư phạm: - GV gọi 3 HS lên làm bài 3/ 141. - GV nhận xét – ghi điểm III. Các hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Nhằm đạt MT số 1 HĐLC: Quan sát, nhận xét HTTC: cá nhân, lớp * Giới thiệu 62 < 65 ? Hãy lấy đặt bên trái 65 và bên trái 62 que tính. ? số que tính bên nào nhiều hơn? ? 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ? 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ? mỗi bên đề có mấybó que tính? ? Số que tính rồi bên nào nhiều hơn? ? 62 và 65 đều có mấy chục? ? Số 2 và số 5 số nào bé hơn? - HDHS quan sát và nhận xét sau đó so sánh và điền dấu. - YC HS đọc lại - HS quan sát, thực hiện - HS lần lượt trả lời theo HD của GV. - HS nhận xét và phân tích cùng GV, so sánh - 7, 8 HS đọc. Hoạt động 2: Nhằm đạt MT số 2 HĐLC: Thực hành HTTC: cá nhân, lớp Bài 1/ 14 2: - GV cho HS đọc yêu vầu của bài - GV HDHS làm bài - YC HS làm bảng con - GV nhận xét - Cho cả lớp đọc đồng thanh - HS đọc - HS Lắng nghe và làm - lần lượt 9 HS làm bảng lớp. - HS đọc Hoạt động 3: Nhằm đạt MT số 3 HĐLC: Thực hành HTTC: cá nhân, lớp, nhóm. Bài 2/ 143: - GV cho HS đọc đề - GV HDHS cách làm - YC HS thảo luận nhóm 6 ( ý a, b ) - GV giúp đỡ nhóm yếu Bài 3/ 143: - YC HS thi làm nhanh( ý a, b ) Bài 4/ 143: - GV HD làm bài - YC HS làm vào vở - GV thu một số vở chấm và nhận xét - 1 HS
Tài liệu đính kèm: