I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
_ HS đọc được: au- âu, cây cau, cái cầu, từ và câu ứng dụng
_ Viết được : au , âu , cây cau , cái cầu.
_Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
-Biết yêu quý và bảo vệ chim
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói
_ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
_ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có)
ẹp, hót hay vì thế các em phải biết yêu quý và bảo vệ không săn bắn chúng b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói : _ Chủ đề: Bà cháu _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ gì? +Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? +Trong nhà em, ai là người nhiều tuổi nhất? +Bà thường dạy các cháu những điều gì? Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? +Em yêu quí bà nhất ở điều gì? +Bà thường dẫn em đi chơi đâu? Em có thích đi cùng bà không? +Em đã giúp bà việc gì chưa? -Hướng dẫn Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: 2 hs đđọc đoạn thơ ứng dụng Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo _Viết: cái kéo, trái đào _ Hs nhắc lại Giống: âm a Khác: âm i và âm u _HS ghép vần _a và u _CN, nhóm, lớp đánh vần: a- u- au -Cn, lớp đọc -Hs ghép tiếng -âm c đứng trước vần au đứng sau _CN, nhóm, lớp: cờ-au-cau _Đọc: cau CN, nhóm đọc cây cau _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS viếùt chữ trên không trung _ Viết bảng con: au _ Viết vào bảng: cau +Giống: kết thúc bằng u +Khác: âu bắt đầu bằng â, au bắt đầu bằng a _HS ghép vần. -â và u _CN, nhóm, lớp đánh vần: â- u- âu -Cn, nhóm đọc -Hs ghép tiếng -âm c đứng trước vần âu đứng sau _CN, nhóm, lớp: cờ-âu-câu-huyền-cầu _Cn, nhóm: cầu -Qs tranh -CN, nhóm đọc cái cầu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -CN, tổ, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung _Viết bảng con: âu _Viết vào bảng: cầu -2-3 HS đọc đánh vần _Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Lần lượt phát âm: au, cau, cây cau; âu, cầu, cái cầu _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp Tập viết: au, âu, cây cau, cái cầu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Bố, mẹ, ông,bà, -Hs làm bài +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 40 .. Môn: Đạo đức Tiết 10 Bài: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: - Biết đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. Có như vậy anh chị mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị, em trong gia đình. - Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: - Vở bài tập Đạo đưc1. - Đồ dùng để chơi đóng vai. - Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát, ca dao, tục ngữ về chủ đề bài học. IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Làm bài tập 3. Mục tiêu:HS biết được những việc nên, không nên làm của anh chị đối với em. _ GV giải thích cách làm bài tập 3: +Em hãy nối các bức tranh với chữ Nên hoặc Không nên cho phù hợp. _GV mời một số em làm bài tập trước lớp. GV kết luận: _Tranh 1: Nối với chữ Không nên vì anh không cho em chơi chung. _Tranh 2: Nối với chữ Nên vì hai chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà. _Tranh 3: Nối với chữ Nên vì anh đã biết hướng dẫn em học. _Tranh 4: Nối với chữ Không nên vì chị tranh nhau với em quyển truyện là không biết nhường em. _Tranh 5: Nối với chữ Nên vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. Hoạt động 2: Chơi đóng vai. Mục tiêu:Học sinh biết được hai việc nên làm của anh chị đối với em. _ GV chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai theo các tình huống của bài tập 2 (mỗi nhóm đóng vai một tình huống) GV kết luận: + Là anh chị, cần phải nhường nhịn em nhỏ. + Là em, cần phải lễ phép, vâng lời anh chị. Hoạt động 3: Hs tự liện hệ +Mục tiêu: Hs kể được một số việc làm lễ phép với anh chị, anh chị nhường em nho.û _GV khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện. -Giới thiệu 2 câu thơ –cho hs đọc theo Kết luận chung: Anh, chị, em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc anh, chị, em; biết lễ phép với anh, chị và nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy, gia đình mới hòa thuận, cha mẹ mới vui lòng. *Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 6 _HS làm bài tập 3: +HS làm việc cá nhân. _HS chơi đóng vai. _Các nhóm HS chuẩn bị đóng vai. _Các nhóm lên đóng vai. _Cả lớp nhận xét: Cách cư xử của anh chị đối với em nhỏ, của em nhỏ đối với anh chị qua việc đóng vai của các nhóm như vậy đã được chưa? Vì sao? -Hs kể -Hs đọc . Môn: Thể dục Tiết 10 Bài :Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản (Gv chuyên dạy) . Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 Môn : Toán Tiết 37 Luyện Tập I.MỤC TIÊU: _ Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. _ Hs làm được bài 1 ,( côt 2 , 3) , bài 2 , bài 3 (cột 2 , 3) bài 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: (Làm cột 2,3) _Cho HS nêu cách làm bài _GV giúp HS nhận xét về phép tính ở cột thứ ba: 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ _Đối với cột cuối cùng: 1 + 1 + 1 = 3 – 1 – 1 = 3 – 1 + 1 = GV hướng dẫn: Muốn tính 3 – 1 –1, ta lấy 3 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 Bài 2: Viết số _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 3 – 1 = 2, viết 2 vào ô trống hình tròn Bài 3: Tính (cột 2-3) _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: +2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+” để 2 + 1 = 3, viết 2 – 1 = 3 không được vì 2 trừ 1 bằng 1. _Cho HS làm bài. Bài 4: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán. _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phép cộng _ Tính _Làm bài vào phiếu học tập _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài vào vở _Viết phép tính thích hợp(+ hoặc -) vào chỗ chấm _HS làm bài và chữa bài _Hs khá giỏi làm cột 1,4 _Viết phép tính thích hợp vào ô trống _Làm bài bảng con . Môn :H ỌC VẦN Tiết 85 – 86 Bài 40 : iu - êu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: iu- êu, lưỡi rìu, cái phễu; Từ và câu ứng dụng. _ Viết được: iu, êu , lưỡi rìu, cái phểu. _ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề ai chịu khó? -Biết trồng và bảo vệ cây II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần iu, êu GV viết lên bảng iu, êu 2.Dạy vần: iu a) Nhận diện vần: _Gv giới thiệu vần iu -So sánh vần ui với vần u _ Hs ghép vần _ Phân tích vần iu? _Cho HS đánh vần: i-u-iu -Đọc trơn: iu -Yêu cầu hs ghép tiếng rìu _Phân tích tiếng rìu? - Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu - Đọc trơn: rìu -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: lưỡi rìu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: lưỡi rìu -Hs đọc sơ đồ 1 c) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: iu _GV lưu ý nét nối giữa i và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: rìu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. êu a) Nhận diện vần: _Gv giới thiệu vần êu -So sánh vần êu với vần iu _ Hs ghép vần. _ Phân tích vần êu? _Cho HS đánh vần: ê-u-êu -Đọc trơn: êu -Yêu cầu hs ghép tiếng phễu _Phân tích tiếng phễu? - Đánh vần: phờ-êu-phêu-sắc-phễu - Đọc trơn: phễu -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: cái phễu _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: cái phễu -Hs đọc sơ đồ 2. -HS đọc lại sơ đồ 1+2 b) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh iu và êu? _GV viết mẫu: êu _GV lưu ý nét nối giữa ê và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: phễu _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Gv giới thiệu từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng. +Đọc từ. _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GV giới thiệu câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS *Cây không chỉ cho chúng ta bóng mát, làm không khí trong lành mà còn cho ta quả ăn. Vì thế các em phải biết trồng và bảo vệ cây để cho môi trường xanh-sạch-đẹp. b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Ai chịu khó? _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Con gà đang bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao? +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Tại sao? +Con chim đang hót, có chịu khó không? Tại sao? +Con chuột có chịu khó không? Tại sao? +Con mèo có chịu khó không? Tại sao? +Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm những gì? -Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: +2-4 HS đọc các từ rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu +Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về _Viết: cây cau, cái cầu Giống: âmu Khác: vần ui có thêm âm i -Hs ghép _i và u _CN, nhóm, lớp đánh vần: i-u-iu -Cn, nhóm -Hs ghép tiếng -âm r ghép với vần iu _Đánh vần: rờ- iu- rìu -CN, tổ _Đọc: lưỡi rìu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung _ Viết bảng con: iu _ Viết vào bảng: rìu Giống: u Khác âm: ê, i -HS ghép _ê và u -Cn, nhóm, lớp -Cn, tổ -Hs ghép tiếng -Aâm ph đứng trước, vần ê đứng sau. _Đánh vần: phờ-êu-phêu-ngã-phễu _Đọc: cái phễu _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -CN, nhóm,lớp -Nhóm, lớp _HS viếùt chữ trên không trung _Viết bảng con: êu _Viết vào bảng: phễu _2-3 HS đánh vần _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _Lần lượt phát âm: iu, rìu, lưỡi rìu; êu, phễu, cái phễu _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời -Hs làm vào vở +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, Về nhà học bài _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 41 . **************************************************************** Thứ tư, ngày 17 tháng 10 năm 2012 Môn :Toán Tiết 38 Bài : Phép trừ trong phạm vi 4 I.MỤC TIÊU: _ Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4 , biết mối quan hệ giữa phép cộng và tính trừ. _ Hs làm bài tập 1 ( côt 1 , 2) bài 3 . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 4 – 1 = 3 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán _GV nhắc lại và giới thiệu: +4 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 3 quả: bốn bớt một còn ba Bước 3: _GV nêu: Bốn bớt một còn ba. Ta viết (bảng) như sau: 4 – 1 = 3 -Dấu “-” đọc là trừ _Cho HS đọc bảng b) Hướng dẫn HS học phép trừ 4 – 2 = 2 ; 4 – 3 = 1 Tiến hành tương tự như đối với 4-1= 3 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: - Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 3 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 3 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 1 bằng mấy? +4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 4 trừ 3 bằng mấy? - GV viết: 3 + 1 = 4. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 3 = 4 2. Thực hành: Bài 1: Tính (cột 1-2) - Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: - Cho HS nêu cách làm bài - Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột Bài 3: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toá _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 37: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Lúc đầu trên cành có 4 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? _Lúc đầu có 4 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 3 quả + HS nhắc lại: Bốn bớt một còn ba _Bốn trừ một bằng ba -HS đọc các phép tính: 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 4 – 3 = 1 _HS trả lời +3 thêm 1 thành 4 3 + 1 = 4 +1 thêm 3 thành 4 1 + 3 = 4 +4 bớt 1 còn 3 4 – 1 = 3 +4 bớt 3 còn 1 4 – 3 = 1 - Hs nêu. - Hs làm vào phiếu bài tập - Hs khá giỏi làm thêm cột 3,4 - Tính và ghi kết quả thẳng cột - HS làm bài vào phiếu bài tập - Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại mấy bạn? - Hs làm vào bảng con. Môn: Học vần Tiết 87 – 88 Ôn tập giữa HKI Thứ năm, ngày 18 tháng 10 năm 2012 Môn : Toán Tiết:39 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Hs biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp - S làm bài tập 1 , bài 2 (dòng 1) bài 3 , 5 (a) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: _Cho HS nêu cách làm bài * Nhắc HS viết các số thật thẳng cột Bài 2: Viết số (cột 1) _Cho HS nêu cách làm bài _GV hướng dẫn: lấy 4 – 1 = 3, viết 3 vào ô trống hình tròn Bài 3: Tính _Cho HS nêu cách làm bài _Hướng dẫn: Muốn tính 4 – 1 – 1, ta lấy 4 trừ 1 trước, được bao nhiêu trừ tiếp đi 1 _Cho HS làm bài Bài 4: Điền dấu Bài 5: _Cho HS xem tranh, nêu yêu cầu bài toán _Cho HS nêu từng bài toán viết phép tính 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 38: Phép trừ trong phạm vi 5 _ Tính (theo cột dọc) _Làm bài vào vở và chữa bài _Viết số thích hợp vào ô trống _Làm bài phiếu bài tập -HS khá giỏi làm dòng 2 _Tính _HS làm vào phiếu bài tập và chữa bài -Hs khá giỏi _Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh Tranh a: Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới. Hỏi tất cả có mấy con vịt? _Viết bảng con: 3 + 1 = 4 Tranh b: Hs khá giỏi làm Môn: Học vần Tiết :01- 02 Kiểm tra định kỳ . **************************************** .. Thứ sáu, ngày 19 tháng 10 năm 2012 Môn :Toán Tiết 40 Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: _Thuộc bảng trừ , biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong hình vẽ . _ Hs làm bài tập 1 , 2 .( côt 1 ) , bài 3 ,4 ( a) II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 _Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5: a) Hướng dẫn HS học các phép trừ * 5 – 1 = 4 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán Bước 2: _Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán _GV nhắc lại và giới thiệu: +5 quả bớt (rơi) 1 quả, còn 4 quả: năm bớt một còn bốn Bước 3: _GV nêu: Năm bớt một còn bốn. Ta viết (bảng) như sau: 5 – 1 = 4 _Cho HS đọc bảng * Hướng dẫn HS học phép trừ 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 Tiến hành tương tự như đối với 5-1= 4 b)Cho HS đọc các phép trừ trên bảng -Tiến hành xóa dần bảng c) Hướng dẫn HS nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: _Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời: +4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 4 cộng 1 bằng mấy? +1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn thành mấy chấm tròn? 1 cộng 4 bằng mấy? +5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 5 trừ 1 bằng mấy? +5 chấm tròn bớt 4 chấm tròn còn mấy chấm tròn? 5 trừ 4 bằng mấy? _GV viết: 4+1 = 5. Cho HS nhận xét Tương tự với 1 + 4 = 5 2. Thực hành: Bài 1: Tính _Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5 _Gọi HS nêu cách làm bài. Bài 2: Tính (cột 1) _Cho HS nêu cách làm bài Bài 3: Tính. _Cho HS nêu yêu cầu bài toán _Cho HS làm bài *Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán _Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3.Nhận xét –dặn dò: _ Nhận xét tiết học _ Dặn dò: Chuẩn bị bài 39: Luyện tập _HS nêu lại bài toán Lúc đầu trên cành có 5 quả táo, có 1 quả rụng đi. Hỏi trên cành còn lại mấy quả? _Lúc đầu có 5 quả, 1 quả rụng đi. Còn lại 4 quả +Vài HS nhắc lại: Năm bớt một còn bốn _Năm trừ một bằng bốn _HS đọc các phép tính: 5 – 1 = 4 5 – 2 = 3 5 – 3 = 2 -HS trả lời +4 thêm 1 thành 5 4 + 1 = 5 +1 thêm 4 thành 5 1 + 4 = 5 +5 bớt 1 còn 4 5 – 1 = 4 +5 bớt 4 còn 1 5 – 4 = 1 _5 trừ 1 được 4: 5 -1 = 4 5 trừ 4 được 1: 5 –4 = 1 _Tính _Hs làm vào phiếu bài tập _Tính _HS làm bài vào vở _Tính _Làm vào phiếu bài tập. _Viết phép tính thích hợp _HS viết bảng a) 5 – 2 = 3 b) Hs khá giỏi làm Môn : học vần Tiết 91– 92 Bài 41: iêu-yêu I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ HS đọc được: iêu- yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng _ Viết được: iêu , yêu , sáo diều , yêu quý. _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề Bé tự giới thiệu. -Biết yêu quý và bảo vệ chim II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói _ Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1 _ Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1 (nếu có) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần iêu, yêu. GV viết lên bảng iêu, yêu 2.Dạy vần: iêu a) Nhận diện vần: _Gv giới thiệu vần iêu. -So sánh vần iêu và vần êu _ Hs ghép vần. _ Phân tích vần iêu _Cho HS đánh vần: i-ê-u-iêu -Đọc trơn: iêu -Yêu cầu hs ghép tiếng diều _Phân tích tiếng diều? - Đánh vần: dờ-iêu-diêu-huyền-diều - Đọc trơn: diều -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: diều sáo _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: diều sáo -Hs đọc sơ đồ 1 b) Viết: * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: iêu _GV lưu ý nét nối giữa i ê và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: diều _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. yêu a) Nhận diện vần: _Gv giới thiệu vần yêu -So sánh vần yêuvà vần iêu _ Phân tích vần yêu? _ Hs ghép vần _Cho HS đánh vần: y-ê-u-yêu -Đọc trơn: yêu -Yêu cầu hs ghép tiếng yêu _Phân tích tiếng yêu? - Đánh vần: y-ê-u-yêu - Đọc trơn: yêu -Giới thiệu tranh rút ra từ khóa: yêu quý _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá: yêu quý -Hs đọc sơ đồ 2 -HS đọc sơ đồ 1-2 b) Viết: *Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: yêu _GV lưu ý nét nối giữa y ê và u *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: yêu quý _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung +Tìm tiếng mang vần vừa học trong câu ứng dụng. +Đánh vần tiếng +Đọc câu đọc câu ứng dụng
Tài liệu đính kèm: