TUẦN 31
Thứ hai ngày 2 thỏng 4 năm 2012.
Chào cờ
________________________
Tập đọc
NGƯỠNG CỬA
I.Mục tiờu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quyen, dắt vũng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mụic dũng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa. Trả lời được cõu hỏi 1, 2 (SGK).
- Giỏo dục cỏc em yờu quý ụng bà cha mẹ.
II.Đồ dựng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III.Cỏc hoạt động dạy học :
sắc, dỡu dắt, dũng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần). - HS khỏ giỏi: Viết đều nột dón đỳng khoảng cỏch và viết đủ số dũng số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai. - Giáo dục ý thức viết bài cẩn thận. II.Đồ dựng dạy học: Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học. -Chữ hoa: Q đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết) -Cỏc vần và cỏc từ ngữ (đặt trong khung chữ). III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. Gọi 4 em lờn bảng viết, cả lớp viết bảng con cỏc từ: con cừu, ốc bươu, con hươu, quả lựu. Nhận xột bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nờu nhiệm vụ của giờ học: Tập tụ chữ hoa Q, tập viết cỏc vần và từ ngữ ứng dụng đó học trong cỏc bài tập đọc: ăc, ăt, màu sắc, dỡu dắt Hướng dẫn tụ chữ hoa: Hướng dẫn học sinh quan sỏt và nhận xột: Nhận xột về số lượng và kiểu nột. Sau đú nờu quy trỡnh viết cho học sinh, vừa núi vừa tụ chữ trong khung chữ Q. Nhận xột học sinh viết bảng con. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: Giỏo viờn nờu nhiệm vụ để học sinh thực hiện: Đọc cỏc vần và từ ngữ cần viết. Quan sỏt vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh. Viết bảng con. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dừi nhắc nhở động viờn một số em viết chậm, giỳp cỏc em hoàn thành bài viết tại lớp. 4.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trỡnh tụ chữ Q. Thu vở chấm một số em. Nhận xột tuyờn dương. 5.Dặn dũ: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới. Học sinh mang vở tập viết để trờn bàn cho giỏo viờn kiểm tra. 4 học sinh viết trờn bảng, lớp viết bảng con cỏc từ: con cừu, ốc bươu, con hươu, quả lựu Học sinh nờu lại nhiệm vụ của tiết học. Học sinh quan sỏt chữ hoa Q trờn bảng phụ và trong vở tập viết. Học sinh quan sỏt giỏo viờn tụ trờn khung chữ mẫu. Viết bảng con. Học sinh đọc cỏc vần và từ ngữ ứng dụng, quan sỏt vần và từ ngữ trờn bảng phụ và trong vở tập viết. Viết bảng con. Thực hành bài viết theo yờu cầu của giỏo viờn và vở tập viết. Nờu nội dung và quy trỡnh tụ chữ hoa, viết cỏc vần và từ ngữ. Hoan nghờnh, tuyờn dương cỏc bạn viết tốt. ___________________________ Chớnh tả (tập chộp) NGƯỠNG CỬA I.Mục tiờu: Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại và trỡnh bày đỳng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: : 20 chữ trong khoảng 8- 10 phỳt. Điền đỳng vần ăt, ăc; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK). Giáo dục ý thức viết bài sạch sẽ và cẩn thận. II.Đồ dựng dạy học: -Bảng phụ, bảng nam chõm. Nội dung bài thơ cần chộp và cỏc bài tập 2, 3. -Học sinh cần cú VBT. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1.KTBC : Chấm vở những học sinh giỏo viờn cho về nhà chộp lại bài lần trước. Gọi 2 học sinh lờn bảng viết: Cừu mới be toỏng Tụi sẽ chữa lành. Nhận xột chung về bài cũ của học sinh. 2.Bài mới: GV giới thiệu bài ghi tựa bài. 3.Hướng dẫn học sinh tập chộp: Gọi học sinh nhỡn bảng đọc bài thơ cần chộp (giỏo viờn đó chuẩn bị ở bảng phụ). Cả lớp đọc thầm khổ thơ và tỡm những tiếng cỏc em thường viết sai: đường, xa tắp, vẫn, viết vào bảng con. Giỏo viờn nhận xột chung về viết bảng con của học sinh. Thực hành bài viết (chộp chớnh tả). Hướng dẫn cỏc em tư thế ngồi viết, cỏch cầm bỳt, đặt vở, cỏch viết đầu bài, cỏch viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ụ, phải viết hoa chữ cỏi bắt đầu mỗi dũng thơ, cỏc dũng thơ cần viết thẳng hàng. Cho học sinh nhỡn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết. Hướng dẫn học sinh cầm bỳt chỡ để sữa lỗi chớnh tả: Giỏo viờn đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trờn bảng để học sinh soỏt và sữa lỗi, hướng dẫn cỏc em gạch chõn những chữ viết sai, viết vào bờn lề vở. Giỏo viờn chữa trờn bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn cỏc em ghi lỗi ra lề vở phớa trờn bài viết. Thu bài chấm 1 số em. 4.Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả: Học sinh nờu yờu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. Đớnh trờn bảng lớp 2 bảng phụ cú sẵn 2 bài tập giống nhau của cỏc bài tập. Gọi học sinh làm bảng từ theo hỡnh thức thi đua giữa cỏc nhúm. Nhận xột, tuyờn dương nhúm thắng cuộc. 5.Nhận xột, dặn do: Yờu cầu học sinh về nhà chộp lại khổ thơ cho đỳng, sạch đẹp, làm lại cỏc bài tập. Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đó cho về nhà viết lại bài. 2 học sinh làm bảng. Cừu mới be toỏng Tụi sẽ chữa lành. Học sinh nhắc lại. 2 học sinh đọc, học sinh khỏc dũ theo bài bạn đọc trờn bảng từ. Học sinh đọc thầm và tỡm cỏc tiếng khú hay viết sai: tuỳ theo học sinh nờu nhưng giỏo viờn cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong lớp. Học sinh viết vào bảng con cỏc tiếng hay viết sai: đường, xa tắp, vẫn, Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn để chộp bài chớnh tả vào vở chớnh tả. Học sinh tiến hành chộp bài vào tập vở. Học sinh soỏt lỗi tại vở của mỡnh và đổi vở sữa lỗi cho nhau. Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giỏo viờn. Điền vần ăt hoặc ăc. Điền chữ g hoặc gh. Học sinh làm VBT. Cỏc em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhúm, mỗi nhúm đại diện 5 học sinh. Giải Bắt, mắc. Gấp, ghi, ghế. Học sinh nờu lại bài viết và cỏc tiếng cần lưu ý hay viết sai, rỳt kinh nghiệm bài viết lần sau. _____________________________________________________________________ Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012. Toỏn ĐỒNG HỒ – THỜI GIAN Mục tiờu: -Làm quen với mặt đồng hồ, biết xem giờ đỳng, cú biểu tượng ban đầu về thời gian. -Rèn kĩ năng xem đồng hồ thành thạo. - Giáo dục ý thức tự giác thực hành. II.Chuẩn bị: Giỏo viờn: Đồng hồ để bàn. Mụ hỡnh đồng hồ. Học sinh: Vở bài tập. Mụ hỡnh đồng hồ. III Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài mới: Giới thiệu: Học bài đồng hồ – thời gian. Hoạt động 1: Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trớ cỏc kim chỉ giờ. Phương phỏp: trực quan, giảng giải, đàm thoại. Cho học sinh quan sỏt đồng hồ. Trờn mặt đồng hồ cú những gỡ? Mặt đồng hồ cú cỏc số từ 1 đến 12, kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phỳt. Quay kim chỉ giờ. Lưu ý học sinh quay từ phải sang trỏi. Hoạt động 2: Thực hành xem và ghi số giờ. Phương phỏp: luyện tập. Cho học sinh làm vở bài tập. Đồng hồ đầu tiờn chỉ mấy giờ? Nối với khung số mấy? Tương tự cho cỏc đồng hồ cũn lại. Củng cố: Trũ chơi: Ai xem đồng hồ nhanh và đỳng. Cho học sinh lờn xoay kim để chỉ giờ. Nhận xột. Dặn dũ: Tập xem đồng hồ ở nhà. Chuẩn bị thực hành. Hỏt. Hoạt động lớp. Học sinh quan sỏt. số, kim ngắn, kim dài, kim giú. Học sinh đọc. Học sinh thực hành quay kim ở cỏc thời điểm khỏc nhau. Hoạt động cỏ nhõn. Học sinh làm bài. 1 giờ. 1 giờ. Nờu cỏc khoảng giờ sỏng, chiều, tối. Học sinh thi đua. + 1 học sinh xoay kim. + 1 học sinh đọc giờ. Nhận xột. ______________________________________ Thể dục: Trò chơI vận động. I.Mục tiêu : -Tiếp tục học trò chơi kéo cưa lừa sẻ . Yêu cầu hoàn thiện bì thể dục . - Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm hai người . Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức độ tương đối chủ động . - GD ý thức luyện tập tốt . II.Địa điểm , phương tiện : - Sân trường dọn vệ sinh , còi . III.Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1)Phần mở đầu : - GV nhận lớp , phổ biến nội dung . 2)Phần cơ bản : *Trò chơi : Kéo cưa lừa sẻ . - GV hướng dẫn . *Chuyền cầu *Thi chuyền cầu 3)Phần kết thúc : - Tập hợp lớp , nhận xét giờ . - Chuẩn bị bài gìơ sau . - Tập hợp lớp , báo cáo sĩ số . - Đứng hát một bài . - Khởi động . - Giậm chân tại chỗ - HS chỉnh sửa trang phục . - HS tập . - HS tập 2 lần . - HS tập 6 – 8 phút - HS thực tập 6 – 8 phút - Giậm chân tại chỗ , nghiêm nghỉ . - Thả lỏng . Đứng vỗ tay hát 1 bài . ___________________________ Tập đọc KỂ CHO Bẫ NGHE I.Mục tiờu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: ầm ĩ, chú vện, chăng dõy, ăn no, quay trũn, nấu cơm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của cỏc con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. Trả lời được cõu hỏi 2 (SGK). - Giáo dục các em yêu các con vật nuôI trong gia đình. II.Đồ dựng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. -Bộ chữ của GV và học sinh. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Gọi 2 học sinh đọc bài: “Ngưỡng cửa” và trả lời cõu hỏi 1 và 2 trong SGK. GV nhận xột chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rỳt tựa bài ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc vui tươi tinh nghịch, nghỉ hơi lõu sau cỏc cõu chẵn số 2, 4, 6, ). Túm tắt nội dung bài. Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu. Chú vện: (ch ạ tr, ờn ạ ờng), chăng dõy: (dõy ạ giõy), quay trũn: (qu + uay), nấu cơm: (n ạ l) Học sinh luyện đọc cỏc từ ngữ trờn: Luyện đọc cõu: Gọi em đầu bàn đọc hai dũng thơ (dũng thứ nhất và dũng thứ hai). Cỏc em sau tự đứng dậy đọc cỏc dũng thơ nối tiếp (mỗi em 2 dũng thơ cho trọn 1 ý). Luyện đọc đoạn và cả bài thơ: Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dũng thơ) Thi đọc cả bài thơ. Giỏo viờn đọc diễn cảm lại bài thơ. Đọc đồng thanh cả bài. Luyện tập: ễn vần ươc, ươt. Giỏo viờn yờu cầu Bài tập 1: Tỡm tiếng trong bài cú vần ươc ? Bài tập 2: Tỡm tiếng ngoài bài cú vần ươc, ươt ? Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3.Củng cố tiết 1: Tiết 2 4.Tỡm hiểu bài và luyện núi: Hỏi bài mới học. Gọi học sinh đọc bài và trả lời cõu hỏi: Em hiểu con trõu sắt trong bài là gỡ? Gọi học sinh đọc phõn vai: gọi 2 em, 1 em đọc cỏc dũng thơ chẳn (2, 4, 6, ), 1 em đọc cỏc dũng thơ lẻ (1, 3, 5, ) tạo nờn sự đối đỏp. Hỏi đỏp theo bài thơ: Gọi 2 học sinh hỏi đỏp theo mẫu. Gọi những học sinh khỏc hỏi đỏp cỏc cõu cũn lại. Nhận xột học sinh đọc và hỏi đỏp. Thực hành luyện núi: Đề tài: Hỏi đỏp về những con vật em biết. Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt tranh minh hoạ và nờu cỏc cõu hỏi gợi ý để học sinh hỏi đỏp về những con vật em biết Nhận xột luyện núi và uốn nắn, sửa sai. 5.Củng cố: Hỏi tờn bài, gọi đọc bài, nờu lại nội dung bài đó học. 6.Nhận xột dặn dũ: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Học sinh nờu tờn bài trước. 2 học sinh đọc bài và trả lời cõu hỏi: Nhắc tựa. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng. Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung. Vài em đọc cỏc từ trờn bảng. Đọc nối tiếp mỗi em 2 dũng thơ bắt đầu em ngồi đầu bàn dóy bàn bờn trỏi. Đọc nối tiếp 4 em. Mỗi nhúm cử đại diện 1 học sinh đọc thi đua giữa cỏc nhúm. 2 em, lớp đồng thanh. Nghỉ giữa tiết Nước. Cỏc nhúm thi tỡm tiếng và ghi vào bảng con, thi đua giữa cỏc nhúm. Ươc: nước, thước, bước đi, Ươt: rột mướt, ẩm ướt, sướt mướt, 2 em đọc lại bài thơ. Con trõu sắt là cỏi mỏy cày. Nú làm thay việc con trõu nhưng người ta dựng sắt để chế tạo nờn gọi là trõu sắt. Em 1 đọc: Hay núi ầm ĩ. Em 2 đọc: Là con vịt bầu. Học sinh cứ đọc như thế cho đến hết bài. Hỏi: Con gỡ hay núi ầm ĩ Đỏp: Con vịt bầu. Hỏi: Con gỡ sỏng sớm gỏy ũ ú o gọi người thức dậy? Trả: con gà trống. Hỏi: Con gỡ là chỳa rừng xanh? Trả: Con hổ. Nhiều học sinh hỏi đỏp theo nhiều cõu hỏi khỏc nhau về con vật em biết. Học sinh nờu tờn bài và đọc lại bài 2 em. Thực hành ở nhà. _____________________________________________________________________ Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012. Toỏn THỰC HÀNH Mục tiờu: - Biết đọc đỳng giờ, vẽ kim đồng hồ chỉ đỳng cỏc giờ trong ngày. - HS khỏ giỏi: Bài 1, 2, 3, 4. - Giáo dục ý thức học bài. II.Chuẩn bị: Giỏo viờn: Mụ hỡnh đồng hồ. Học sinh: Vở bài tập. Mụ hỡnh đồng hồ. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Giỏo viờn xoay kim, yờu cầu học sinh đọc giờ. Vỡ sao con biết? Nhận xột cho điểm. Bài mới: Giới thiệu: Học bài thực hành. Hoạt động 1: Luyện tập. Phương phỏp: luyện tập, động nóo. Bài 1: Nờu yờu cầu bài. Đồng hồ chỉ mấy giờ? Kim ngắn chỉ số mấy? Kim dài chỉ số mấy? Bài 2: Yờu cầu gỡ? Cỏc con vẽ kim ngắn sao cho phự hợp với số giờ người ta cho. Bài 3: Nờu yờu cầu bài. Lỳc bạn đến trường là mấy giờ? Lỳc ăn cơm là mấy giờ? Củng cố: Trũ chơi: Ai xem nhanh, đỳng. Học sinh chia 2 đội, đội 1 quay số, đội 2 đọc giờ và ngược lại. Nhận xột. Dặn dũ: Tập xem giờ. Chuẩn bị: Luyện tập. Hỏt. Hoạt động cỏ nhõn. Viết vào chỗ chấm theo mẫu. 2 giờ. 2. 12. Học sinh làm bài. Sửa bài miệng. Vẽ thờm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đỳng. Học sinh thực hành vẽ. Đổi vở để kiểm tra nhau. Viết giờ thớch hợp cho mỗi tranh. 7 giờ. Học sinh điền giờ vào tranh cho thớch hợp. Học sinh thi đua chơi. Đội nào cú nhiều em núi giờ đỳng nhất sẽ thắng. Nhận xột. ____________________________ Tập đọc HAI CHỊ EM I.Mục tiờu: Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: vui vẻ, một lỏt, hột lờn, dõy cút, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu Hiểu nội dung bài: Cậu em khụng cho chị chơi đồ chơi của mỡnh. và cảm thấybuồn chỏn vỡ khụng cú người cựng chơi. Trả lời cõu hỏi 1, 2 (SGK). Giáo dục các em biết yêu thương nhượng nhịn nhau trong gia đình. II.Đồ dựng dạy học: -Tranh minh hoạ bài đọc SGK. -Bộ chữ của GV và học sinh. III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Gọi học sinh đọc bài: “Kể cho bộ nghe” và trả lời cỏc cõu hỏi: Con chú, cỏi cối xay lỳa vú đặc điểm gỡ ngộ nghĩnh? GV nhận xột chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rỳt tựa bài ghi bảng. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng cậu em khú chịu, đành hanh) Túm tắt nội dung bài: Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khú: Cho học sinh thảo luận nhúm để tỡm từ khú đọc trong bài, giỏo viờn gạch chõn cỏc từ ngữ cỏc nhúm đó nờu. Vui vẽ: (v ạ d), một lỏt: (at ạ ac), hột lờn: (et ạ ec), dõy cút: (d ạ gi, ot ạ oc), buồn: (uụn ạ uụng) Cho học sinh ghộp bảng từ: buồn, dõy cút. Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Cỏc em hiểu thế nào là dõy cút ? Luyện đọc cõu: Học sinh đọc từng cõu theo cỏch: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở cõu thứ nhất, tiếp tục với cỏc cõu sau. Sau đú nối tiếp nhau đọc từng cõu. Cho học sinh luyện đọc nhiều lần cõu núi của cậu em nhằm thể hiện thỏi độ đành hanh của cõu em: Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 3 đoạn để luyện cho học sinh) Đoạn 1: Từ đầu đến “Gấu bụng của em”. Đoạn 2: “Một lỏt sau chị ấy”. Đoạn 2: Phần cũn lại: Gọi học sinh đọc cỏ nhõn đoạn rồi tổ chức thi giữa cỏc nhúm. Gọi 2 học sinh đọc theo phõn vai: vai người dẫn chuyện vav vai cậu em. Đọc cả bài. Luyện tập: ễn cỏc vần et, oet: Tỡm tiếng trong bài cú vần et ? Tỡm tiếng ngoài bài cú vần et, oet ? Điền vần: et hoặc oet ? Nhận xột học sinh thực hiện cỏc bài tập. Gọi học sinh đọc lại bài, giỏo viờn nhận xột. 3.Củng cố tiết 1: ____________________________________ Tiết 2 4.Tỡm hiểu bài và luyện đọc: Hỏi bài mới học. Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả cõu hỏi: Cậu em làm gỡ: Khi chị đụng vào con Gấu bụng? Khi chị lờn dõy cút chiếc ụ tụ nhỏ? Vỡ sao cậu em thấy buồn chỏn khi ngồi chơi một mỡnh? Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn. Giỏo viờn nờu: Bài văn nhắc nhở chỳng ta khụng nờn ớch kỉ. Cần cú bạn cựng chơi, cựng làm. Luyện núi: Đề tài: Em thường chơi với anh (chị, em) những trũ chơi gỡ ? Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt tranh minh hoạ và gợi ý bằng hệ thống cõu hỏi để học sinh trao đổi với nhau kể cho nhau nghe về những trũ chơi với anh chị hoặc em của mỡnh. Nhận xột phần luyện núi của học sinh. 5.Củng cố: Hỏi tờn bài, gọi đọc bài, nờu lại nội dung bài đó học. 6.Nhận xột dặn dũ: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Học sinh nờu tờn bài trước. Học sinh đọc bài và trả lời cõu hỏi: Con chú hay hỏi đõu đõu. Cỏi cối xay lỳa ăn no quay trũn. Nhắc tựa. Lắng nghe. Lắng nghe và theo dừi đọc thầm trờn bảng. Thảo luận nhúm rỳt từ ngữ khú đọc, đại diện nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc bổ sung. Ghộp bảng từ: buồn, dõy cút, phõn tớch từ buồn, dõy cút. 5, 6 em đọc cỏc từ trờn bảng. Dõy cút: Dõy thiều trong cỏc đồ chơi trẻ em, mỗi khi lờn dõy thiều xe ụ tụ chạy. Nhẩm cõu 1 và đọc. Sau đú đọc nối tiếp cỏc cõu cũn lại. Chị đừng động vào con gấu bụng của em. Chị hóy chơi đồ chơi của chị ấy. Nhiều em đọc cõu lại cỏc cõu này. Cỏc em thi đọc nối tiếp cõu theo dóy. 4 nhúm, mỗi nhúm cử 1 bạn để luyện đọc đoạn 1. Lớp theo dừi và nhận xột. Cỏc nhúm thi luyện đọc theo phõn vai. 2 em. Nghỉ giữa tiết Hột. Cỏc nhúm thi đua tỡm và ghi vào bảng con tiếng ngoài bài cú vần et, oet. Đọc cỏc cõu trong bài. Ngày Tết, ở miền Nam nhà nào cũng cú bỏnh tột. Chim gừ kiến khoột thõn cõy tỡm tổ kiến. ______________________________ 2 em đọc lại bài. Cậu núi: đừng đụng vào con gấu bụng của mỡnh. Cậu núi: chị hóy chơi đồ chơi của chị. Cậu khụng muốn chị chơi đồ chơi của mỡnh 2 học sinh đọc lại bài văn. Học sinh nhắc lại. Học sinh kể cho nhau nghe về trũ chơi với anh (chị, em). Nờu tờn bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. Thực hành ở nhà. ____________________________________ Đạo đức BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CễNG CỘNG Mục tiờu: Kể được một vài lợi ớch của cõy và hoa nơi cụng cộng đối với cuộc sống của con người. Nói được một vài việc cần làm để bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng. Yêu thiên nhiên thớch gần gũi với thiên nhiên. *HS khỏ, giỏi nờu được lợi ớch của cõy và hoa nơi cụng cộng đối với mụi trường sống. Biết bảo vệ cõy và hoa ở trường, ở đường làng ng xĩm v những nơi cụng cộng khỏc; Biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện. Chuẩn bị: Giỏo viờn: Dự kiến sõn trường. Vở bài tập. Học sinh: Vở bài tập. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Chào hỏi và tạm biệt. Con núi lời chào hỏi khi nào? Con núi lời chào tạm biệt khi nào? Bài mới: Giới thiệu: Học bài: Bảo vệ hoa và cõy nơi cụng cộng. Hoạt động 1: Quan sỏt hoa và cõy ở sõn trường, vườn trường. Mục tiờu: Biết tờn của 1 số cõy và hoa. Cỏch tiến hành: Giỏo viờn tổ chức cho học sinh đi tham quan cõy và hoa ở sõn trường. Cỏc con cú biết những cõy, hoa này khụng? Cỏc con cú thớch những cõy, hoa này khụng? Vỡ sao? Đối vời chỳng, cỏc con cần làm những việc gỡ? Và khụng nờn làm những việc gỡ? Kết luận: Ở sõn trường trồng nhiều loại cõy khỏc nhau. Hoa làm cho sõn trường thờm đẹp, cõy xanh cho búng mỏt . Vậy thỡ cỏc con phải biết bảo vệ, chăm súc chỳng, khụng được trốo cõy, bẻ cành, hỏi hoa, lỏ . Hoạt động 2: Liờn hệ thực tế. Mục tiờu: Nờu được 1 số cõy và hoa ở nơi cụng cộng mà cỏc con biết. Cỏch tiến hành: Giỏo viờn yờu cầu học sinh liờn hệ về 1 nơi cụng cộng nào đú mà cỏc em biết cú trồng hoa, cõy . Nơi cụng cộng đú là gỡ? Những cõy và hoa ở nơi đú trồng cú nhiều khụng, cú đẹp khụng? Chỳng cú ớch lợi gỡ? Chỳng cú được bảo vệ tốt khụng? Vỡ sao? Con cú thể làm gỡ để gúp phần bảo vệ chỳng? Kết luận: Khen ngợi 1 số học sinh đó biết tự liờn hệ, khuyến khớch cỏc em bảo vệ cõy, hoa ở nơi cụng cộng và cỏc nơi khỏc. Hoạt động 3: Thảo luận theo cặp đụi bài tập 1. Mục tiờu: Nhỡn tranh nờu được việc làm. Cỏch tiến hành: Giỏo viờn cho 2 em ngồi cựng bàn thảo luận với nhau: + Cỏc bạn đang làm gỡ? + Việc làm đú cú lợi gỡ? Cỏc con cú thể làm được như vậy khụng? Vỡ sao? Kết luận: Cỏc bạn nhỏ đang bảo vệ cõy và hoa như: chống cõy khỏi bị đổ, xới đất, tưới cõy, . Chăm súc, bảo vệ cõy và hoa sẽ chúng tươi tốt, chỳng càng thờm xanh, thờm đẹp. Khi cú điều kiện cỏc con cần làm như cỏc bạn. Dặn dũ: Thực hiện điều được học. Hỏt. Hoạt động lớp. Học sinh nờu. Học sinh lần lượt trả lời ý kiến tranh luận với nhau. Hoạt động lớp. cụng viờn, . Học sinh liờn hệ theo gợi ý của giỏo viờn, lớp bổ sung ý kiến sau từng phần tranh luận. Hoạt động nhúm. Học sinh trỡnh bày trước lớp. Bổ sung cho nhau. Thủ cụng CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (Tiết 2) I.Mục tiờu: - Biết cỏch kẻ, cắt cỏc nan giấy. cắt được cỏc nan giấy thành hỡnh hàng rào đơn giản. Hàng rào cú thể chưa cõn đối. HS khộo tay: Kẻ, cắt được cỏc nan giấy đều nhau. Dỏn được cỏc nan giấy thành hỡnh hàng rào ngay ngắn, cõn đối. Cú thể kết hợp vẽ tranh trớ hàng rào. Giáo dục ý thức tự giác thực hành. II.Đồ dựng dạy học: -Chuẩn bị mẫu cỏc nan giấy và hàng rào. -1 tờ giấy kẻ cú kớch thước lớn. -Học sinh: Giấy màu cú kẻ ụ, bỳt chỡ, vở thủ cụng, hồ dỏn . III.Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yờu cầu giỏo viờn dặn trong tiết trước. Nhận xột chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. Giỏo viờn hướng dẫn học sinh cỏch dỏn hàng rào. Kẻ 1 đường chuẩn (dựa vào đường kẻ ụ tờ giấy). Dỏn 4 nan đứng cỏc nan cỏch nhau 1 ụ. Dỏn 2 nan ngang: Nan ngang thứ nhất cỏch đường chuẩn 1 ụ. Nan ngang thứ hai cỏch đường chuẩn 4 ụ Học sinh thực hành kẻ cắt và dỏn nan giấy vào vởt thủ cụng. Kẻ đường chuẩn Dỏn 4 nan đứng. Dỏn 2 nan ngang. Trang trớ cho thờm đẹp. 4.Củng cố: 5.Nhận xột, dặn dũ: Nhận xột tinh thần học tập của cỏc em, chấm vở của học sinh và cho trưng bày sản phẩm tại lớp, tuyờn dương cỏc em kẻ đỳng và cắt dỏn đẹp. Chuẩn bị bài học sau: mang theo bỳt chỡ, thước kẻ, kộo, giấy màu cú kẻ ụ li, hồ dỏn Hỏt. Học sinh mang dụng cụ để trờn bàn cho giỏo viờn kiểm tra. Vài HS nờu lại Học sinh quan sỏt giỏo viờn thực hiện trờn mụ hỡnh mẫu. Học sinh nhắc lại cỏch cắt và dỏn rồi thực hành theo mẫu của giỏo viờn. Thực hành ở nhà. _______________________________________________________________ Thứ sáu ngày 6 tháng 4 năm 2012. Toỏn LUYỆN TẬP Mục tiờu: Biết xem giờ đỳng; xỏc định và quay kim đồng hồ đỳng vị trớ tương ứng với giờ; bước đầu nhận biết cỏc thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày. HS khỏ giỏi: Bài 1, 2, 3. Giáo dục ý thức học bài tự giác. II.Chuẩn bị: Giỏo viờn: Đồ dựng phục vụ luyện tập. Học sinh: Vở bài tập. III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập. Hoạt động 1: Luyện tập. Phương phỏp: luyện tập. Bài 1: Nờu yờu cầu bài. Quan sỏt xem đồng hồ chỉ mấy giờ rồi nố
Tài liệu đính kèm: