Tuần 28 Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012
Tiếng Việt
Tiết 76 CHỦ ĐIỂM: THIÊN NHIÊN- ĐẤT NƯỚC- TIẾT 1/61
I.Mục tiêu:
-HS đọc được bài: Xóm chuồn chuồn.
-Làm đúng bài tập 2: Đánh dấu √ vào ô trống.
- Tìm được tiếng có vần an, at trong bài đọc.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 28 Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2012 Tiếng Việt Tiết 76 CHỦ ĐIỂM: THIÊN NHIÊN- ĐẤT NƯỚC- TIẾT 1/61 I.Mục tiêu: -HS đọc được bài: Xóm chuồn chuồn. -Làm đúng bài tập 2: Đánh dấu √ vào ô trống. - Tìm được tiếng có vần an, at trong bài đọc. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *Giới thiệu bài. 1. Hướng dẫn đọc bài: Xóm chuồn chuồn. -Đọc tiếng, từ: rất hiền, thoăn thoắt, biến mất, rực rỡ, lượn quanh, (Rèn đọc ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, câu dài). -Đọc câu, cả bài. 2. Đánh dấu √ vào thích hợp: đúng hay sai? -Gọi HS đọc đề. -Yêu cầu HS đánh dấu √ vào trước câu trả lời đúng. -Hướng dẫn nhận xét, sửa. 3. Tìm tiếng trong bài đọc và viết lại: *Yêu cầu HS đọc thầm bài Viết thư. * Yêu cầu HS tìm và viết tiếng theo yêu cầu BT. - 1 tiếng có vần ươn: lượn. - 2 tiếng có vần ương: Tương, thường . *Thu, chấm 5 bài. *Nhận xét, sửa bài; nhận xét tiết học. -Mở SGK. -Đọc cá nhân, đồng thanh. -HS đánh dấu √ vào trước câu trả lời đúng ở BT: a. ; b. ; e. -HS đọc thầm bài Viết thư. - HS tìm và viết tiếng theo yêu cầu BT. Tiếng Việt Tiết 77 CHỦ ĐIỂM: THIÊN NHIÊN- ĐẤT NƯỚC- TIẾT 2 /62 I.Mục tiêu: -Điền được vần, tiếng có vần ươn hoặc ương dưới mỗi hình ảnh trong bài. -Điền đúng tr hoặc ch vào chỗ chấm. -Viết đúng câu: Dòng mương nước đầy ăm ắp. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *Giới thiệu bài: 1. Điền vần, tiếng có vần ươn hoặc ương : -Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc chữ dưới từng hình ảnh, tìm tiếng có vần ươn hoặc ương , điền vào chỗ chấm dưới tranh. -Hướng dẫn nhận xét, sửa, đọc to các từ sau khi điền: cái gương, con lươn, cái giường, con vượn, ngô nướng, mương nước. 2. Điền chữ: tr hoặc ch : -Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc chữ dưới từng hình ảnh, lựa chọn tr hoặc ch , điền vào chỗ chấm dưới tranh. -Hướng dẫn nhận xét, sửa. Các từ điền lần lượt là: con chuột, cái chổi, con trâu, ông trăng, cái trống, quả chuối. 3. Viết : Dòng mương nước đầy ăm ắp. -Hướng dãn quy trình viết. -Yêu cầu HS viết vào dòng kẻ SGK. - Thu, chấm 5 bài. *Nhận xét bài viết; nhận xét tiết học. -Mớ SGK. -Thực hiện vào BT. -Đọc to. -Tự điền vào BT. -Đọc to. - Viết vào dòng kẻ SGK. -Nộp bài. TOÁN Tiết 101 THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 1/65) I.MỤC TIÊU: -Giúp HS củng cố về số liền trước, số liền sau của một số. -Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo số và giải toán có lời văn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *Giới thiệu bài 1. Viết theo mẫu: -Gọi HS đọc đề, nêu yêu cầu BT, rồi yêu cầu HS tự điền vào BT: -Số liền sau của 80 là 81 -Số liền sau của 98 là 99 -Số liền sau của 79 là 80 -Số liền sau của 99 là 100 -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài. -Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? 2.Viết (theo mẫu): M: 75 gồm 7 chục và 5 đơn vị. a. 69 gồm chục và đơn vị. b. 94 gồm chục và đơn vị. - Yêu cầu HS viết số thích hợp vào chỗ chấm, đọc to. -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài. * Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ gì? Chữ số bên trái chỉ gì? 3. a.-GV kẻ bảng như ở SGK. -Gọi HS nêu yêu cầu BT, hướng dẫn rồi yêu cầu HS tự điền số còn thiếu vào BT. b. Số lớn nhất có 1 chữ số là Số bé nhất có 2 chữ số là 4. > < = ? -Yêu cầu HS tính kết quả rồi so sánh, điền dấu cho phù hợp. -Thu, chấm 5 bài. -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài: 5.- Yêu cầu HS giải vào BT. -Thu, chấm 5 bài; Hướng dẫn nhận xét, sửa bài. -Nhận xét tiết học. -Mở SGK. -Viết số và đọc to. -HS viết số thích hợp vào chỗ chấm trong BT. 3a.HS nêu yêu cầu BT; viết soosconf thiếu vào bảng và đọc to các số từ 1 đến 100.. 3b. Điền số vào chỗ chấm, trả lời miệng. - So sánh, điền dấu. Bài giải: Trên bãi có tất cả là: 20 + 10 = 30 (con bò) Đáp số: 30 con bò TOÁN Tiết 102 LUYỆN TẬP KỸ NĂNG TOÁN I.MỤC TIÊU: -Giúp HS củng cố về số liền trước, số liền sau của một số. -Rèn kĩ năng phân tích cấu tạo số và giải toán có lời văn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *Giới thiệu bài 1. Viết theo mẫu: -GV chép đề rồi yêu cầu HS trả lời miệng: -Số liền sau của 70 là -Số liền sau của 88 là -Số liền sau của 59 là -Số liền sau của 49 là -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài. -Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? 2.Viết (theo mẫu): M: 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. a. 59 gồm chục và đơn vị. b. 45 gồm chục và đơn vị. - Yêu cầu HS viết số thích hợp vào chỗ chấm, đọc to. -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài. * Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ gì? Chữ số bên trái chỉ gì? 3. a.. Số lớn nhất có 2 chữ số là b. Số lớn nhất có 1 chữ số là 4. > < = ? 34 43 25 20 + 6 70 69 80 50 + 30 -Yêu cầu HS so sánh hoặc tính kết quả rồi so sánh, điền dấu cho phù hợp. -Thu, chấm 5 bài. -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài: 5.Trên sân có 20 con gà con và 30 con gà mái. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con gà? - Yêu cầu HS giải vào BT. -Thu, chấm 5 bài; Hướng dẫn nhận xét, sửa bài. -Nhận xét tiết học. -Mở SGK. *Trả lời miệng: -Số liền sau của 70 là 71 -Số liền sau của 88 là 89 -Số liền sau của 59 là 60 -Số liền sau của 49 là 50 -HS trả lời miệng rồi thực hiện vào vở. -HS thực hiện vào vở. Bài giải: Trên sân có tất cả là: 20 + 30 = 50 (con gà) Đáp số: 50 con gà Thứ năm ngày 22 tháng 3 năm 2012 Tiếng Việt Tiết 78 CHỦ ĐIỂM: THIÊN NHIÊN- ĐẤT NƯỚC- TIẾT 3/64 I.Mục tiêu: -HS điền đúng chữ thích hợp vào chỗ chấm. -HS viết đúng câu: Chuồn chuồn đậu khắp luống rau. -Hỏi- đáp về con vật yêu thích. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *Giới thiệu bài. 1. -HS điền đúng chữ thích hợp vào chỗ chấm. -Yêu cầu HS đọc to đề, tự tìm chữ thích hợp điền vào chỗ chấm trong BT. -Đọc tiếng, từ cần điền theo thứ tự: trông, chao, cánh, kép, kim. -Đọc câu, cả bài vừa điền. 2. HD viết câu: Chuồn chuồn đậu khắp luống rau. *GV hướng dẫn quy trình viết. *HS tập viết vào dòng kẻ- SGK. *Thu, chấm 5 bài. *Nhận xét, sửa bài. 3. Hỏi- đáp về con vật yêu thích: -Gọi HS đọc to các câu hỏi ở BT. - Yêu cầu HS quan sát tranh; -Chia nhóm đôi, cho HS hỏi và trả lời 2 câu hỏi: * Bạn thích con vật nào? * Vì sao bạn thích con vật đó? nhận xét tiết học. -Mở SGK. -HS điền chữ thích hợp vào chỗ chấm ở BT. -Đọc cá nhân, đồng thanh. -HS viết câu vào SGK. -HS quan sát tranh, trả lời câu hỏi. CHÍNH TẢ: Tiết 26 VIẾT BÀI: Bàn tay mẹ- Cái Bống- Hoa ngọc lan I.Mục tiêu: -Nghe viết được một số từ ngữ trong bài Bàn tay mẹ- Cái Bống- Hoa ngọc lan. -Rèn kĩ năng nghe viết. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Giới thiệu bài: 2. Bài mới: -Đọc cho HS viết bảng con một số từ ngữ trong bài Bàn tay mẹ- Cái Bống- Hoa ngọc lan. -Nhận xét, sửa lỗi cho HS. 2. Cho HS viết bài vào vở: -Hướng dẫn cách trình bày bài, nhắc nhở HS cách để vở, tư thế ngồi viết. -Yêu cầu HS chép vào vở: Rám nắng, bàn tay, biết bao, nấu cơm, tắm, giặt , tã lót, khéo sảy, khó sàng, đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng, thân cây, bạc trắng, xanh thẫm, trắng ngần, lấp ló, kẽ lá, xòe ra, duyên dáng, ngan ngát, tỏa, khắp vườn, búp lan, 3. Hướng dẫn soát lỗi: -GV đọc cho HS dò lại bài. - Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi chính tả. **Thu, chấm 5 bài. 4. Nhận xét, dặn dò: *Nhận xét bài viết. nhận xét tiết học. **Dặn HS có lỗi chính tả về nhà luyện viết cho đúng. -Viết bảng con . -HS chép vào vở. -HS dò lại bài. -HS đổi vở, sửa lỗi chính tả. -Nộp bài. TOÁN Tiết 103 THỰC HÀNH TOÁN (Tiết 2/67) I.MỤC TIÊU: -Củng cố về đọc, viết các số có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau của một số. -Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *Giới thiệu bài 1. Viết các số: a. Từ 70 đến 80: b. Từ 90 đến 100: -Gọi HS nêu yêu cầu BT rồi viết số vào bảng con. -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài. a. 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 80. b. 90; 91; 92; 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100 -Yêu cầu HS đọc to các số theo dãy số vừa viết. 2. Viết (theo mẫu): - Yêu cầu HS viết số liền trước và số liền sau vào ô tương ứng trong BT, đọc to: số liền trước Số đã biết số liền sau 41 42 43 86 87 88 89 90 91 98 99 100 -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài. -Muốn tìm số liền trước; số liền sau của một số ta làm thế nào? 3. Viết các số: 65; 56; 73; 37: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài: 4.Hướng dẫn HS : -Đề toán cho biết gì? -Đề toán hỏi gì? -Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào? - Yêu cầu HS giải vào BT. -Thu, chấm 5 bài. -Hướng dẫn nhận xét, sửa bài, yêu cầu HS nêu thêm câu lời giải khác theo câu hỏi của đề toán. 5. Nhận xét, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà đếm các số từ 1 à 100 . -Mở SGK. -Viết số và đọc số theo yêu cầu bảng con. -HS nêu yêu cầu BT. - Thực hiện vào BT. -Nộp bài. -HS xếp vào bảng con. - Thực hiện vào BT-SGK: Bài giải: Trong vườn có tất cả là: 40 + 6 = 46 (cây) Đáp số: 46 cây TOÁN Tiết 104 LUYỆN TẬP KỸ NĂNG TOÁN I.MỤC TIÊU: -Củng cố về đọc, viết các số có 2 chữ số; số liền trước, số liền sau của một số. -Rèn kĩ năng giải toán có lời văn. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS *Giới thiệu bài 1. Viết các số: a. Từ 50 đến 60: b. Từ 70 đến 80: -Gọi HS nêu yêu cầu BT rồi viết số vào bảng con. -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài. a. 50; 51; 52; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60. b. 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 78; 79; 80 -Yêu cầu HS đọc to các số theo dãy số vừa viết. 2. Viết (theo mẫu): - Yêu cầu HS viết số liền trước và số liền sau vào ô tương ứng trong BT, đọc to: số liền trước Số đã biết số liền sau 51 52 53 46 47 48 29 30 31 38 39 40 -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài. -Muốn tìm số liền trước; số liền sau của một số ta làm thế nào? 3. Viết các số: 45; 54; 83; 38: a. Từ bé đến lớn: b. Từ lớn đến bé: -Hướng dẫn HS nhận xét, sửa bài: 4. Mẹ mua 20 con gà và 4 con ngỗng. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu con gà và ngỗng? -Đề toán cho biết gì? -Đề toán hỏi gì? -Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây ta làm thế nào? - Yêu cầu HS giải vào vở. -Thu, chấm 5 bài. -Hướng dẫn nhận xét, sửa bài. 5. Nhận xét, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS về nhà đếm các số từ 1 à 100 và từ 100 à1. -Mở SGK. -Viết số và đọc số theo yêu cầu bảng con. -HS nêu yêu cầu BT. - Thực hiện vào vở. -Nộp bài. -HS xếp vào bảng con. Bài giải: Số con gà và ngỗng mẹ mua tất cả là: 20 + 4 = 24 (con) Đáp số: 24 con Trình kí: Ngày/ / 2012 TT: Quách Thị Lan Phương
Tài liệu đính kèm: