Tuần 22 Thứ hai ngày 13 tháng 2 năm 2012
Cụ Thuỷ dạy
___________________________________________________________________
Thứ ba ngày 14 tháng 2 năm 2012
Thể dục
( Thầy Đông dạy )
______________________________________________
Chớnh tả (nghe – viết) Tiết 43
Ê – đi – xơn
SGK / 33– Thời gian dự kiến : 35 phỳt
I. Mục tiờu :
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trỡnh bày đúng hỡnh thức bài văn xuôi, bài viết không mắc quá 5 lỗi.
- Làm đúng BT (2) a : ch hay tr
II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ viết bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ : GV đọc cho HS viết một số từ : trở thành, nhanh trí, tiến sĩ, hiểu rộng. GV nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS viết chớnh tả
- GV đọc mẫu bài chính tả “Ê – đi – xơn”. HS đọc lại.
+Những chữ nào trong bài viết hoa? Tên riêng Ê- đi- xơn được viết như thế nào ?
- HS viết từ khó : Ê – đi - xơn, vĩ đại, sáng tạo, kỡ diệu.
- GV đọc cho HS viết. Đọc thong thả từng câu, từng cụm từ cho HS viết vào vở. Hết bài, GV đọc lại một lần toàn bài cho HS soát lỗi.
- Chấm chữa bài : GV đọc cho HS tự chữa lỗi bằng bút chỡ.
- Chấm khoảng 5 đến 7 bài.
c bài “Vẽ theo mẫu : vẽ cỏi bỡnh đựng nước”. - GV nhận xột tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ____________________________________________________ TẬP ĐỌC – Tiết 66 Cỏi cầu (SGK / 34 – Thời gian dự kiến : 35 phỳt) I. Mục tiờu : - Đọc đỳng, trụi chảy ; biết ngắt nghỉ hơi hợp lớ khi đọc cỏc dũng thơ, khổ thơ. - Hiểu ND: Bạn nhỏ rất yờu cha, tự hào về cha nờn thấy chiếc cầu do cha làm ra là đẹp nhất, đỏng yờu nhất (trả lời được cỏc CH trong SGK; thuộc được khổ thơ em thớch). - Giỏo dục về tỡnh cảm gia đỡnh. II. Đồ dựng dạy – học : Tranh minh họa bài đọc trong SGK ; bảng phụ ghi đoạn hướng dẫn đọc. III. Cỏc hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc và trả lời cõu hỏi nội dung đoạn đọc bài “Nhà bỏc học và bà cụ”. - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV đọc diễn cảm bài thơ. - Luyện đọc cõu : HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dũng thơ, GV rỳt từ HS đọc sai để luyện đọc CN – ĐT. - Luyện đọc từng khổ thơ. + GV hướng dẫn cỏch đọc ngắt nghỉ khổ thơ 1. + HS đọc nối tiếp 4 khổ thơ kết hợp giải nghĩa từ : chum, ngũi, sụng Mó. - Luyện đọc khổ thơ theo nhúm 2 em. - Thi đọc giữa cỏc nhúm. Nhận xột – tuyờn dương. - Cả lớp đồng thanh toàn bài. b. Hoạt động 2 : Tỡm hiểu bài : - GV yờu cầu cả lớp đọc thầm từng khổ thơ, trả lời lần lượt từng cõu hỏi. Cõu 1 : Người cha làm nghề xõy dựng cầu. Cõu 2 : Bạn nhỏ nghĩ đến sợi tơ nhỏ, ngọn giú, như chiếc cầu giỳp sỏo sang sụng. Cõu 3 : Bạn nhỏ yờu nhất chiếc cầu trong tấm ảnh - Cầu Hàm Rồng. Vỡ đú là chiếc cầu do cha bạn nhỏ và cỏc đồng nghiệp làm nờn. Cõu 4 : Em thớch nhất cõu thơ nào. Vỡ sao ? c. Hoạt động 3 : Luyện đọc lại : - GV đọc bài thơ. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ với giọng tỡnh cảm. - HS tự học thuộc lũng khổ thơ theo ý thớch. - GV tổ chức cho HS đọc thuộc từng khổ thơ trước lớp. - 2 HS thi đọc thuộc lũng từng khổ thơ theo ý thớch. - GV và cả lớp bỡnh chọn HS đọc hay nhất và tuyờn dương. 3. Củng cố : Gọi 1 vài HS đọc thuộc lũng lại bài thơ. 4. Nhận xột – Dặn dũ : Dặn về nhà tiếp tục học thuộc lũng bài thơ và chuẩn bị trước bài “Nhà ảo thuật”. - GV nhận xột tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ___________________________________________________ TOÁN – Tiết : 108 ễn tập ( Thời gian dự kiến : 35 phỳt) I. Mục tiờu : - Biết dựng com pa để vẽ (theo mẫu) cỏc hỡnh trang trớ hỡnh trũn đơn giản. II. Đồ dựng dạy – học : com pa, màu vẽ. III. Cỏc hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - 2 HS nờu lại phần nhận xột của bỏn kớnh hỡnh trũn, tõm, đường kớnh, bỏn kớnh. - GV nhận xột, đỏnh gia. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Thực hành Bài 1 : Vẽ hỡnh theo cỏc bước sau : - Một HS đọc yờu cầu. GV giỳp HS nắm yờu cầu. HS thực hành vẽ theo mẫu. GV theo dừi hướng dẫn thờm. Bước 1 : Vẽ hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh bằng “2 cạnh ụ vuụng”, sau đú ghi cỏc chữ A, B, C, D. Bước 2 : Dựa trờn hỡnh mẫu, HS vẽ phần hỡnh trũn tõm A, bỏn kớnh AC và phần hỡnh trũn tõm B, bỏn kớnh BC. Bài 2 : Tụ màu hỡnh đó vẽ trong bài 1 - HS tụ màu theo ý thớch. - GV theo dừi nhắc HS cỏch tụ màu. 3. Củng cố : GV nhận xột về cỏch vẽ và cỏch tụ màu của HS. 4. Nhận xột – Dặn dũ : Chuẩn bị trước bài “Nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số”. - Nhận xột tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LUYỆN TỪ & CÂU - Tiết 22 Từ ngữ về sỏng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi ? (SGK / 35 – Thời gian dự kiến : 35 phỳt) I. Mục tiờu : - Nờu được một số từ ngữ về chủ điểm sỏng tạo trong cỏc bài tập đọc, chớnh tả đó học (BT1). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thớch hợp trong cõu (BT2 a/b/c hoặc a/b/d). - Biết dựng đỳng dấu chấm, dấu chấm hỏi trong bài (BT3). II. Đồ dựng dạy – học : Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3 III. Cỏc hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 -3 HS nờu lại bài tập 2 tuần trước. - Một HS làm bài tập đặt dấu phẩy (GV ghi sẵn bảng phụ) - Nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1: - HS đọc yờu cầu. Cả lớp theo dừi. - HS làm bài CN vào vở BT. Gọi lần lượt HS nờu miệng. + Chỉ trớ thức : Nhà bỏc học, nhà nghiờn cứu, tiến sĩ, kĩ sư, bỏc sĩ, dược sĩ, thầy giỏo, cụ giỏo, nhà văn, nhà thơ. + Chỉ hoạt động tri thức : nghiờn cứu khoa học, chế tạo mỏy múc, thiết kế nhà cửa, cầu cống, chữa bệnh, chế thuốc chữa bệnh, dạy học, sỏng tỏc. Bài tập 2 : HS đọc yờu cầu của bài a, b, c, d - GV hướng dẫn, cả lớp làm vở, một học sinh lờn bảng sửa, GV chấm, nhận xột. Cõu a : Ở nhà , em thường giỳp bà xõu kim. Cõu b : Trong lớp , Liờn luụn chăm chỳ nghe giảng. Cõu c : Hai bờn bờ sụng , những bói ngụ bắt đầu xanh tốt. Cõu d : Trờn cỏnh rừng mới trồng , chim chúc lại bay về rớu rớt. Bài tập 3 : - HS nờu yờu cầu của bài và truyện vui “Điện”, GV giải nghĩa thờm từ phỏt minh. - Cả lớp đọc thầm lại truyện vui và làm VBT. Một em làm bảng phụ. HS và GV nhận xột chốt lại lời giải đỳng. - Vài em đọc lại truyện vui khi đó sửa đỳng dấu cõu. - GV hỏi truyện này gõy cười ở chỗ nào ? 3. Củng cố : Gọi 2 – 3 HS nhắc lại những nội dung vừa học. 4. Nhận xột – Dặn dũ: Về nhà xem trước bài kế tiếp và làm bài tập SGK - Nhận xột tiết học IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _______________________________________________ Buụ̉i chiờ̀u: Tiếng việt(Bổ sung) ễn tập Thời gian dự kiến :35 phỳt I. Mục tiờu: - Đọc đỳng ,trụi chảy toàn bài ,chỳ ý cỏc từ cú sử dụng phương ngữ địa phương .Phõn biệt lời dẫn chuyện và lời nhõn vật . II/ Đồ dựng dạy học: GV: Bảng viết cõu, đoạn văn hướng dẫn học sinh luyện đọc. III/ Cỏc hoạt động dạy học : 1/ Bài mới: Giới thiệu bài. - Giỏo viờn đọc mẫu toàn bài. - Luyện đọc cõu + Học sinh đọc nối tiếp từng cõu trong mỗi đoạn.. + Ghi cỏc từ học sinh phỏt õm sai khi đọc. + Học sinh đọc cỏc từ đú. Luyện đọc đoạn: + Học sinh tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài ( 1 đến 2 lần ). + Hướng dẫn đọc đoạn khú đọc. - Đọc từng đoạn trong nhúm: đại diện nhúm đọc 4 đoạn. + Học sinh đọc từng cặp. + Bốn học sinh tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bài. + Một học sinh đọc cả bài. 3/ Củng cố: 1HS đọc lại toàn lại. 4/ Dặn dũ: Xem bài sau.Nhậnxột tiết học. IV. Phõ̀n bụ̉ sung: . __________________________________________________ Toỏn ( Bổ sung ) ễn tập (2 tiết ) Thời gian dự kiến: 35 phỳt I/ Mục tiờu: - Cú biểu tượng về hỡnh trũn. Biết được tõm, bỏn kớnh, đường kớnh của hỡnh trũn. - Bước đầu biết dựng com pa để vẽ được hỡnh trũn cú tõm và bỏn kớnh cho trước. II. Đồ dựng dạy – học : - Một số mụ hỡnh hỡnh trũn, mặt đồng hồ ; Com pa dựng cho GV và HS. III. Cỏc hoạt động dạy – học : 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Giới thiệu tõm 0, bỏn kớnh OM, đường kớnh AB. - Nhận xột : Trong hỡnh trũn : Tõm O là trung điểm của đường kớnh AB. Độ dài đường kớnh gấp 2 lần độ dài bỏn kớnh. b. Hoạt động 2 : Cỏch vẽ hỡnh trũn. - Giới thiệu cỏch vẽ hỡnh trũn tõm 0, bỏn kớnh 2cm : Xỏc định khẩu độ com pa bằng 2cm trờn thước. Đặt đầu cú đinh nhọn đỳng tõm O, đầu kia cú bỳt chỡ được quay một vũng vẽ thành hỡnh trũn. c. Hoạt động 3 : Thực hành Bài 1 : Nờu tờn cỏc bỏn kớnh, đường kớnh cú trong mỗi hỡnh trũn : - HS đọc yờu cầu. Cả lớp làm vở . 1HS làm bảng phụ. GV và HS nhận xột, sửa sai. A,+ Cỏc bỏn kớnh cú trong hỡnh trũn là : OP ; OQ ; ON ; OM. + Cỏc đường kớnh cú trong hỡnh trũn là : PQ ; MN. b) ,+ Cỏc bỏn kớnh cú trong hỡnh trũn là : OA ; OB + Cỏc đường kớnh cú trong hỡnh trũn là : AB. Bài 2 : Vẽ hỡnh trũn. - HS đọc yờu cầu. GV hướng dẫn. - Cả lớp làm VBT. GV chấm, nhận xột, sửa sai. Bài 3 : a) Vẽ bỏn kớnh OM, đường kớnh CD trong hỡnh trũn. - HS đọc yờu cầu. Cả lớp làm vở. GV nhận xột, sửa sai. 3. Củng cố : GV chốt lại nội dung bài. 4. Dặn dũ : Vờ̀ nhà xem lại bài.GV nhận xột. _____________________________________________________ Toỏn ( Bổ sung ) ễn tập Thời gian dự kiến: 35 phỳt I. Mục tiờu : - Biết dựng com pa để vẽ (theo mẫu) cỏc hỡnh trang trớ hỡnh trũn đơn giản. II. Đồ dựng dạy – học : com pa, màu vẽ. III. Cỏc hoạt động dạy – học : 1. Bài cũ :- 2 HS nờu lại phần nhận xột của bỏn kớnh hỡnh trũn, tõm, đường kớnh, bỏn kớnh. GV nhận xột. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Thực hành Bài 1 : Vẽ hỡnh theo cỏc bước sau : - Một HS đọc yờu cầu. GV giỳp HS nắm yờu cầu. HS thực hành vẽ theo mẫu. GV theo dừi hướng dẫn thờm. Bước 1 : Vẽ hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh bằng “2 cạnh ụ vuụng”, sau đú ghi cỏc chữ A, B, C, D. Bước 2 : Dựa trờn hỡnh mẫu, HS vẽ phần hỡnh trũn tõm A, bỏn kớnh AC và phần hỡnh trũn tõm B, bỏn kớnh BC. Bài 2 : Tụ màu hỡnh đó vẽ trong bài 1 - HS tụ màu theo ý thớch. - GV theo dừi nhắc HS cỏch tụ màu. 3. Củng cố : GV nhận xột về cỏch vẽ và cỏch tụ màu của HS. 4. Dặn dũ : Chuẩn bị trước bài “Nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số”. - Nhận xột tiết học. ___________________________________________________ Tự nhiờn và Xó hội Tiết 43 Rễ cõy SGK / 82– Thời gian dự kiến : 35 phỳt I. Mục tiờu : - Kể tờn một số cõy cú rễ cọc, rễ chựm, rễ phụ hoặc rễ củ. II. Đồ dựng dạy – học : Hỡnh trong SGK trang 82, 83 SGK ; Sưu tầm cỏc loại rễ cõy. III. Cỏc hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : HS trả lời bài “Thõn cõy”. GV nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. ▪ Mục tiờu : Nờu được đặc điểm của rễ cọc, rễ phụ, rễ chựm, rễ củ. ▪ Cỏch tiến hành : Bước 1: Làm việc theo cặp. - GV yờu cầu HS làm việc theo cặp. - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 1, 2, 3, 4 trang 82 SGK và trả lời cõu hỏi: + Mụ tả đặc điểm của rễ cọc và rễ chựm ? - GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 5, 6, 7 trang 83 SGK và trả lời cõu hỏi: + Mụ tả đặc điểm của rễ cọc, rễ củ ? Bước 2: Làm việc cả lớp. - GV mời một số cặp HS lờn trả lời trước lớp cỏc cõu hỏi trờn. Bước 3: GV chốt lại : Đa số cõy cú một rễ to và dài, xung quanh rễ cú đõm ra nhiều rễ con, loại như vậy được gọi là rễ cọc. Một số cõy khỏc cú nhiều rễ mọc đều nhau thành chựm, loại rễ như vậy được gọi là rễ chựm. Một số cõy cú rễ chớnh cũn cú rễ phụ mọc ra từ thõn hoặc cành. Một số cõy cú rễ phỡnh to thành củ, loại rễ như vậy được gọi là rễ củ. b. Hoạt động 2 : Làm việc với vật thật. ▪ Mục tiờu : Biết phõn loại cỏc rễ cõy sưu tầm được. ▪ Cỏc bước tiến hành : Bước 1 : làm việc theo nhúm. - GV phỏt cho mỗi nhúm một tờ bỡa và băng đớnh. - Nhúm trưởng yờu cầu cỏc bạn đớnh cỏc rễ cõy đó sưu tầm được theo từng loại và ghi chỳ ở dưới rễ nào là rễ chựm, rễ cọc, rễ phụ. Bước 2: Thảo luận. - GV yờu cầu cỏc nhúm giới thiệu bộ sưu tập cỏc loại rễ của mỡnh trước lớp. Bước 3: GV nhận xột, tuyờn dương nhúm nào sưu tầm được nhiều, trỡnh bày đỳng, đẹp và nhanh. 3. Củng cố : HS nhắc lại bài học. GV liờn hệ thực tế. 4. Dặn dũ : Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị trước bài sau. - GV nhận xột tiết học. IV. Phõ̀n bụ̉ sung: . __________________________________________________________________ Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012 Thờ̉ dục Thõ̀y Đụng dạy _______________________________________________________ Toỏn Tiết 109 Nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số SGK / 113 – Thời gian dự kiến : 35 phỳt I. Mục tiờu : - Biết nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ một lần). - Giải được bài toỏn gắn với phộp nhõn. Bài 1, bài 2 (cột a), bài 3, bài 4 (cột a) II. Đồ dựng dạy – học : Bảng phụ III. Cỏc hoạt động dạy – học : 1. Bài cũ :- Gọi 2 HS nờu cỏch vẽ hỡnh trũn cú bỏn kớnh cho trước bằng com pa và thực hành vẽ hỡnh trũn tõm 0, bỏn kớnh 3dm trờn bảng. - Nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn phộp nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số. + GV viết phộp nhõn 1034 x 2 = ? - Yờu cầu HS tự đặt tớnh theo cột dọc. Hỏi : Khi thực hiện phộp tớnh nhõn này ta phải thực hiện tớnh từ đõu ? - Yờu cầu HS suy nghĩ để thực hiện: 1034 x 2 = ? x 1034 2 nhõn 4 bằng 8, viết 8 2 2 nhõn 3 bằng 6, viết 6 2068 2 nhõn 0 bằng 0, viết 0 2 nhõn 1 bằng 2, viết 2 Vậy 1034 x 2 = 2068 - Gọi vài em nờu lại cỏch nhõn. + Tương tự với phộp tớnh 2125 x 3 và GV lưu ý HS phộp nhõn 2125 x 3 là phộp nhõn cú nhớ từ hàng đơn vị sang hàng chục. b. Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Tớnh - HS đọc yờu cầu và làm bài vào vở. 2 HS làm bảng phụ. GV và HS nhận xột, sửa sai. x x x x 1023 3102 2018 2172 3 2 4 3 3069 6204 8072 6516 Bài 2 : Đặt tớnh rồi tớnh. - GV hướng dẫn. 1212 x 4 x - Cả lớp làm bài vào vở. 2HS làm trờn bảng phụ. 1212 - GV theo dừi kiểm tra. 4 - GV và HS nhận xột, sửa sai. 4848 Đỏp ỏn : 6363 ; 6848 Bài 3 : Giải toỏn Bài giải - HS đọc yờu cầu. Số viờn gạch để lỏt nền 8 phũng là : - Hướng dẫn HS tự túm tắt rồi giải. 1210 x 8 = 9680 (viờn) - Một em làm bảng phụ. Đỏp số : 9680 viờn gạch - Cả lớp làm vở bài tập. GV chấm, sửa sai. Bài 4 : Tớnh nhẩm : - GV hướng dẫn làm mẫu. Cả lớp làm vào vở. HS nờu kết quả. GV sửa sai. 2000 x 2 = 4000 3000 x 2 = 6000 4000 x 2 = 8000 3. Củng cố : Gọi một số em nờu lại cỏch nhõn số cú 4 chữ số với số cú một chữ số. 4. Dặn dũ : Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị trước bài “Luyện tập” - GV nhận xột tiết học. IV. Phõ̀n bụ̉ sung: .. ____________________________________________ Anh văn ( Cụ Vy Anh dạy ) ___________________________________________ TẬP VIẾT - Tiết 22 ễn chữ hoa P Thời gian dự kiến : 35 phỳt I. Mục tiờu : - Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa P(1dũng), Ph, B(1dũng); viết đỳng tờn riờng Phan Bội Chõu(1dũng) và viết cõu ứng dụng : Phỏ Tam Giang nối đường ra Bắc Đốo Hải Võn hướng mặt vào Nam. (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Chữ viết rừ ràng tương đối đều nột và thẳng hàng ; biết nối giữa chữ viết hoa và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - Giỏo dục HS yờu quờ hương đất nước và cẩn thận trong khi viết bài, trỡnh bày đỳng mẫu, đẹp. - Giỏo dục tỡnh yờu quờ hương, đất nước qua cõu ca dao. II. Đồ dựng dạy - học : Mẫu chữ viết hoa P , Ph - Cỏc chữ Phan Bội Chõu và cõu ứng dụng trờn dũng kẻ ụ li. III. Cỏc hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. - 3 HS lờn bảng viết. Cả lớp viết bảng con chữ hoa và tờn riờng đó học ở bài trước - Nhận xột, sửa sai. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS viết trờn bảng con. * Luyện viết chữ hoa. - HS tỡm cỏc chữ hoa cú trong bài : P, Ph, B, Ch, T, Gi, Đ, H , V, N - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cỏch viết. - HS tập viết cỏc chữ trờn bảng con. GV nhận xột, sửa sai. * Luyện viết từ ứng dụng (tờn riờng). - HS đọc từ ứng dụng : Phan Bội Chõu - GV giới thiệu tờn riờng - HS tập viết trờn bảng con. GV nhận xột, sửa sai. * Luyện viết cõu ứng dụng. - GV giỳp HS hiểu nội dung cõu tục ngữ Tớch hợp : Giỏo dục tỡnh yờu quờ hương, đất nước qua cõu ca dao. - Hướng dẫn HS luyện viết trờn bảng con từng tờn riờng. GV nhận xột, sửa sai. b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vào vở tập viết. GV nờu yờu cầu. HS viết vào vở. GV nhắc nhở cỏch ngồi viết, cỏch cầm bỳt. GV chấm 5 – 7 bài. Chữa bài và nhận xột. 3. Củng cố : HS nhắc lại qui trỡnh viết chữ hoa P. 4. Nhận xột - Dặn dũ : GV biểu dương những HS viết chữ đỳng, đẹp. - Nhắc những HS chưa viết xong về nhà phải luyện viết tiếp. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ___________________________________________________________________ Thứ sỏu ngày 17/2/2012 Chớnh tả (nghe viết) Tiết 44 Một nhà thụng thỏi SGK / 37 – Thời gian dự kiến: 35 phỳt I. Mục tiờu : - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi, khụng mắc quỏ 5 lỗi trong bài. - Làm đỳng BT (2) a II. Đồ dựng dạy – học : Bảng phụ viết bài tập 2a. III. Cỏc hoạt động dạy – học : 1. Bài cũ : GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con cỏc từ: trau chuốt, lừm bừm, lỉnh khỉnh. GV nhận xột, đỏnh giỏ. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS viết chớnh tả - GV đọc bài chớnh tả. HS đọc lại. - GV hướng dẫn HS chuẩn bị. + Đoạn văn gồm mấy cõu ? + Những chữ nào trong đoạn văn cần viết hoa ? - HS viết từ khú : ngụn ngữ, Trương Vĩnh Ký, nổi tiếng. - GV đọc cho HS viết : GV đọc từng cõu, cụm từ. - Chấm chữa bài : GV đọc cho HS tự chữa lỗi bằng bỳt chỡ. GV chấm 5 đến 7 bài. b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 2 / a : HS đọc yờu cầu của bài. Hướng dẫn làm theo nhúm, sau đú đại diện nhúm lờn ghi vào. GV cựng cả lớp nhận xột, sửa sai. Lời giải : Cõu a : ra - đi - ụ, dược sĩ, giõy 3. Củng cố : GV nhận xột, chữa lỗi bài chớnh tả. 4. Dặn dũ : Về nhà viết lại những chữ viết sai và chuẩn bị trước bài sau. - GV nhận xột tiết học. IV. Phõ̀n bụ̉ sung: . _________________________________________ Toỏn Tiết 110 Luyện tập - kiểm tra 20’ SGK / 114 – Thời gian dự kiến : 35 phỳt I.Mục tiờu : - Biết nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số (cú nhớ một lần) II.Đồ dựng dạy – học : Bảng phụ. III.Cỏc hoạt động dạy – học : 1.Kiểm tra 20 phỳt : Đề bài Bài 1( 4đ): Điền dấu ( > , < , = ) ? 5869. . . . 5986 1000m . . . . .1km 3642. . . .3624 1kg . . . . .1500g Bài 2 ( 2đ): Viờ́t các sụ́:9450 ;9504 ; 9540 ; 9405 Theo thứ tự từ lớn đờ́n bé: . . . .. .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Theo thứ tự từ bé đờ́n lớn: . . .. . .. .. .. . . . . . . . . .. . . . . . . . . . Bài 3(2đ) : Đặt tính rụ̀i tính: 4529 + 3369 2607 + 4859 Bài 4 : Mụ̣t kho có 6470 kg gạo tẻ và 825 kg gạo nờ́p . Hỏi kho đó có tṍt cả bao nhiờu ki - lụ - gam gạo ? Biểu điểm chấm Bài 1 : (4 điểm) : Mỗi ý đỳng được 1 điểm. Bài 2 : (2 điểm) : Mỗi phộp tớnh đỳng được 1 điểm. Bài 3: (2 điểm) : Mỗi phộp tớnh đỳng được 1 điểm. Bài 4 : (2 điểm) : Mỗi lời giải 0,5 đ ; phộp tớnh đỳng được 1điểm ; đỏp số 0,5 điểm. 2.Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Luyện tập Bài 1 : Viết thành phộp nhõn và ghi kết quả. - HS đọc yờu cầu bài. GV hướng dẫn : a) 3217 + 3217 = 3217 x 2 = 6434 b) 1082 + 1082 + 1082 = 1082 x 3 = 3246 c) 1109 + 1109 + 1109 + 1109 = 1109 x 4 = 4436 - Cả lớp làm vở BT. HS nờu miệng bài làm. Bài 3 : Giải toỏn - HS đọc bài toỏn. GV nờu cõu hỏi hướng dẫn HS làm bài. + Bài toỏn cho biết gỡ ? Bài toỏn hỏi gỡ ? + Muốn biết trờn cả 3 xe cũn lại bao nhiờu lớt xăng ta phải đi tỡm gỡ ? - Một em làm bảng phụ, cả lớp làm vào vở. GV chấm, nhận xột, sửa sai. Bài giải Số lớt xăng cả 3 xe chở là : 1125 x 3 = 3375 (l) Số lớt xăng cũn lại trờn cả 3 xe là : 3375 – 1280 = 2095 (l) Đỏp số : 2095 l xăng 3.Củng cố : Gọi HS nờu lại cỏch nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số. 4.Dặn dũ : Xem lại bài và chuẩn bị bài “Nhõn số cú bốn chữ số với số cú một chữ số (tiếp theo)”. - GV nhận xột tiết học. IV. Phõ̀n bụ̉ sung: . _____________________________________________ Tập làm văn Tiết 22 Núi, viết về người lao động trớ úc SGK / 40 - Thời gian dự kiến : 35 phỳt I.Mục tiờu : - Kể được một vài điều về người lao động trớ úc theo gợi ý trong SGK (BT1). - Viết những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 cõu) (BT2). II.Đồ dựng dạy – học : Tranh minh họa SGK. Bảng phụ viết 3 cõu hỏi gợi ý SGK. III.Cỏc hoạt động dạy – học : 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS kể lại cõu chuyện Nõng niu từng hạt giống. - GV nhận xột, đỏnh giỏ. 2.Bài mới : Giới thiệu bài Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1 : HS đọc yờu cầu và cỏc gợi ý - Hai HS kể tờn 1 số nghề lao động trớ úc mà em chọn kể theo gợi ý sgk. - Từng cặp HS tập kể rồi thi kể trước lớp. GV cựng cả lớp nhận xột. Bài 2 : HS đọc yờu cầu bài. GV nờu yờu cầu của bài. HS viết vào vở những điều em vừa kể khoảng 7 cõu. HS viết bài vào vở. Gọi HS đọc bài viết của mỡnh trước lớp. Cả lớp và GV nhận xột. 3.Củng cố : Gọi 2 HS núi về nghề lao động trớ úc mà cỏc em được biết qua giờ học. 4.Dặn dũ : Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xột tiết học. IV. Phõ̀n bụ̉ sung: . __________________________________________________ Sinh hoạt tập thể I/Nhận xột tuần qua : - Cỏc em lễ phộp với thầy cụ, hoà nhó với bạn bố: - Cỏc em ngoan, ăn mặc sạch sẽ , gọn gàng túc cắt ngắn. - Cỏc em cú ý thức trong học tập Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp Một số em tớch cực phỏt biểu xõy dựng bài giỳp bạn trong học tập Hồng , Giang , Oanh Đi học đầy đủ, đỳng giờ..: Cú ý thức giữ vệ sinh trường lớp. Lao động dọn vệ sinh sõn trường tương đối tốt . II/ Phương hướng tuần tới : Phỏt huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. Tăng cường việc kiểm tra bài trờn lớp. Nhắc nhở cỏc quy định trong nhà trường và trong lớp. Tiếp tục thu cỏc khoản tiền đặc biệt là tiền nước Cần bảo đảm an toàn giao thụng trờn đường đi học. Chào hỏi lễ phộp khi gặp người lớn ____________________________________________________ Buụ̉i chiờ̀u: Âm nhạc Tiết : 22 ễn tập bài hỏt “Cựng mỳa hỏt dưới trăng” Giới thiệu : khuụng nhạc và khoỏ Sol SGK / 20 – Thời gian dự kiến : 35 phỳt I.Mục tiờu : - Biết hỏt theo giai điệu và đỳng lời ca. - Biết hỏt kết hợp vận động phụ hoạ. - Biết khuụng nhạc, khoỏ Son và cỏc nốt trờn khuụng. II.Đồ dựng dạy – học : Một số động tỏc phụ hoạ theo bài hỏt. III.Cỏc hoạt động dạy – học : 1.Kiểm tra bài cũ : Gọi HS hỏt bài “Cựng mỳa dưới trăng”. 2.Bài mới : GV g
Tài liệu đính kèm: