Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 31 (chuẩn)

TUẦN 31 Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012

Tiết: TẬP ĐỌC

NGƯỠNG CỬA

I. Mục tiêu:

1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, lúc nào, đến lớp. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ.

2. Ôn các vần: ăt, ăc. Tìm được tiếng; nói được câu chứa tiếng có vần ôn.

3. Hiểu nội dung bài:

- Ngưỡng cửa thân quen với mọi người trong gia đình từ bé đến lớn.

- Ngưỡng cửa là nơi từ đó đứa trẻ bắt đầu đến trường rồi đi xa hơn nữa.

II. Đồ dùng:

 - Bài đọc, bảng phụ.

 

doc 29 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần 31 (chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i học sinh đọc.
+ Mẹ dắt em bé 
- Vài học sinh đọc.
+ Đi tới trường và đi xa hơn nữa.
- 2, 3 học sinh đọc bài.
- Lớp đọc đồng thanh.
- Vài học sinh.
- Đọc chủ đề.
- Thảo luận nhóm 4.
 Trình bày - nhận xét.
- Nêu bài học.
- 1 học sinh đọc bài.
Bổ sung: ......
...............
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012
Tiết: tập đọc
 Kể cho bé nghe
I. Mục tiêu:
 1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ: ầm ĩ, no, nấu cơm, quay tròn. 
 Luyện cách đọc thể thơ 4 chữ.
 2. Ôn các vần: ươc, ươt. Tìm và nói câu chứa tiếng có vần ôn.
 3. Hiểu được đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
II. Đồ dùng:
 - Bài đọc.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
- Đọc bài: Ngưỡng cửa.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: giọng đọc vui, tinh nghịch, nghỉ hơi sau các câu chẵn.
b. HS luyện đọc:
H: bài có bao nhiêu dòng thơ? Mấy khổ thơ?
* Luyện đọc từ khó: 
H: Tìm trong bài những tiếng có âm đầu là n, tr?
=> Giáo viên gạch dưới.
H: Tiếng nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + hướng dẫn đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc dòng thơ:
- Hướng dẫn ngắt nhịp, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp các dòng thơ.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.
- Thi đọc đoạn.
- Đọc toàn bài.
3- Luyện tập:
* Tìm tiếng trong bài có vần ươc.
=> GV ghi: nước
* Nói câu chứa tiếng có vần ươc, ươt.
- Thi nói câu Thi nói tiếng:thơ:
- 3 học sinh đọc + trả lời câu hỏi.
- 16 dòng thơ.
+ no tròn, cỏ non, nấu cơm 
- Cá nhân, lớp đọc.rầu ững tiếng có aỏi:gữ: ầm ĩâm ĩ
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp ( mỗi em đọc 2 dòng thơ).
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1 học sinh đọc.
- Đồng thanh theo tổ.
- Lớp đồng thanh.
- HS đọc YC, nêu: nước.
 PT, ĐV: Cá nhân, lớp.
- Đọc yêu cầu, so sánh 2 vần.
- Đọc mẫu.
- 3 tổ thi, nhận xét.
Tiết:
D. Củng cố- Dặn dò:
4- Tìm hiểu bài:
- Đọc bài.
H: Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
=> Giáo viên chốt: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài động.
* Giải lao
* GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
- Đọc phân vai: 1 em đọc các dòng thơ lẻ, 1 em đọc các dòng thơ chẵn.
Hỏi đối đáp theo bài thơ: 1 em hỏi đặc điểm, 1 em nói tên con vật, đồ vật.
VD: Hỏi: Con gì hay kêu ầm ĩ?
 TL : Con vịt bầu.
5- Luyện nói theo nội dung bài.
GV ghi: Hỏi đáp về những con vật mà các em biết.
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau.
- 1, 2 học sinh đọc toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
 ... là cái máy cày, nó làm thay việc con trâu, nhưng người ta dùng sắt để chế tạo nên gọi là trâu sắt.
- Vài học sinh đọc lại bài.
- 2 HS đọc - Lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi tổ 2 HS đọc.
- Mỗi tổ 2 em hỏi - đáp.
 Trình bày - nhận xét.
- Nêu bài học.
Bổ sung: ......
...............
 Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
Tiết: tập đọc
 Hai chị em
I. Mục tiêu:
1. Đọc trơn cả bài. Luyện đọc các từ ngữ có âm đầu là l, n. 
 Luyện đọc các đoạn văn có ghi lời nói.
2. Ôn các vần: et, oet. Tìm tiếng trong bài có vần et, tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet.
3. Hiểu nội dung: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình. Chị giận bỏ đi học bài. Cậu em buồn chán vì không có người cùng chơi.
- Câu chuyện khuyên các em không nên ích kỉ.
II. Đồ dùng: 
 - Bài đọc, tranh.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
- Đọc bài: Kể cho bé nghe.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Hướng dẫn luyện đọc:
a. Đọc mẫu- nêu giọng đọc: Giọng cậu em khó chịu, đành hanh.
H: Bài có mấy câu? Chia mấy đoạn?
=> Đoạn 1: Từ đầu => của em.
 Đoạn 2: Tiếp => của chị ấy.
 Đoạn 3: Còn lại.
b. HS luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ .
H: Tìm ở Đ1 tiếng có dẫu ngã, âm n?
 Tìm ở Đ2 tiếng có âm đầu là l, n?
Giảng: “hét lên”: kêu to lên.
=> Giáo viên gạch dưới.
H: Tiếng, từ nào khó đọc nhất?
- Giáo viên đọc mẫu + HD đọc.
- Đọc lại từ khó.
* Luyện đọc câu.
- Hướng dẫn ngắt nghỉ, đọc mẫu.
- Đọc nối tiếp từng câu.
* Luyện đọc đoạn.
* Giải lao.
- Luyện đọc đoạn (Sgk).
- Thi đọc đoạn.
- Đọc toàn bài.
3- Luyện tập:
* Tìm tiếng trong bài có vần et.
=> GV ghi: hét.
* Tìm tiếng ngoài bài có vần et, oet.
- Thi nói tiếng.
- 3 học sinh đọc + trả lời câu hỏi.
- 8 câu, 3 đoạn.
+ bỗng, nói
 lát sau, hét lên.
rầu ững tiếng có aỏi:gữ: ầm ĩâm ĩ- Cá nhân đọc.
- HS nêu.
- Cá nhân, lớp đọc.
- Cá nhân, lớp.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- HS đọc nối tiếp.
- Mỗi nhóm 1 em đọc.
- Đọc đồng thanh theo tổ.
- Lớp đồng thanh.
- HS đọc yêu cầu, nêu: hét.
 PT, ĐV: Cá nhân, lớp.
- Đọc yêu cầu, so sánh 2 vần.
- 3 tổ thi, nhận xét.
Tiết:
D. Củng cố- Dặn dò:
4- Tìm hiểu bài:
* Đoạn 1:
H: Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?
=> Cậu em không muốn chị đụng vào con ...
* Đoạn 2:
H: Cậu em làm gì khi chị lên giây cót chiếc ô tô? 
* Đoạn 3: 
H: Vì sao cậu em thấy buồn chán?
=>GV: Cậu em có tính ích kỉ, không muốn cho ai đụng vào đồ chơi ...
* Giải lao
* GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu.
H: Đọc đoạn em thích? Tại sao?
H: Bài tập đọc này khuyên em điều gì?
5- Luyện nói.
GV ghi: Em thường chơi với anh chị những trò chơi gì ?
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn về nhà, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS đọc toàn bài.
- Vài học sinh đọc.
 + Chị đừng ...
- Vài học sinh đọc.
+ Cậu hét lên
- Vài HS đọc.
+ Vì không có người chơi cùng.
- 2, 3 HS đọc - Lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc.
- Không nên ích kỉ.
- Đọc chủ đề.
- Luyện nói theo cặp.
 Trình bày - nhận xét.
- Nêu bài học.
- 1 học sinh đọc bài.
Bổ sung: ......
...............
Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Tiết: chính tả
Ngưỡng cửa
I. Mục tiêu:
 - HS chép lại chính xác khổ thơ cuối trong bài “Ngưỡng cửa”.
 - Làm đúng các bài tập chính tả.
II. Đồ dùng:
 - Bài viết (bảng phụ).
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
- Viết: toáng, lành.
- Nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.
2, Đưa bài mẫu.
- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết.
3, Hướng dẫn viết chữ dễ nhầm.
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm?
- Giáo viên gạch dưới: nơi này, đến lớp, xa tắp. 
- GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm.
- Nhận xét, sửa sai - Viết mẫu.
* Giải lao.
4, Hướng dẫn viết bài:
- Đưa bài mẫu.
- Hướng dẫn trình bày.
5, Soát lỗi.
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó.
- Giáo viên kiểm tra số lỗi của học sinh.
6, Chấm bài - Nhận xét.
7, Luyện tập.
a. Điền: ăt/ ăc
Đáp án: bắt tay, treo áo lên mắc.
b. Điền g hay gh
Đáp án: gấp, ghi, ghế.
- H: Các em vừa viết bài gì?
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
- HS viết bảng lớp, bảng con
- HS đọc lại bài.
- HS nêu.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
+ PT - ĐV: CN, lớp.
- Học sinh quan sát.
- Đọc bài viết.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Học sinh chép bài.
- Học sinh đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- Học sinh mở SGK.
- HS đọc yêu cầu, làm miệng. 
- HS đọc yêu cầu - làm bài.
HS chữa bài - NX
- Vài học sinh nêu.
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
Tiết: chính tả
Kể cho bé nghe
I. Mục tiêu:
- HS nghe GV đọc, chép lại chính xác 8 dòng thơ đầu trong bài “Kể cho bé nghe”.
- Làm đúng các bài tập chính tả.
II. Đồ dùng:
 - Bài viết (bảng phụ).
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
- Viết: nơi này, xa tắp.
- Nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.
2, Đưa bài mẫu.
- GV đọc mẫu, nêu nội dung đoạn viết.
3, Hướng dẫn viết chữ dễ nhầm.
H: Trong bài em thấy chữ nào dễ nhầm?
- Giáo viên gạch dưới: nói, no, 
- GV đọc lần lượt các chữ khó viết, dễ nhầm.
 Nhận xét, sửa sai - Viết mẫu.
* Giải lao.
4, Hướng dẫn viết bài:
- Đưa bài mẫu.
- Hướng dẫn trình bày.
5, Soát lỗi.
- GV đọc chậm bài viết, đánh vần từ khó.
- Giáo viên kiểm tra số lỗi của học sinh.
6, Chấm bài - Nhận xét.
7, Luyện tập.
a. Điền: ươt hay ươc.
Đáp án: Mái tóc rất mượt.
 Dùng thước đo vải.
b. Điền ng hay ngh.
Đáp án: Ngày, ngày, nghỉ , người.
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
- HS viết bảng lớp, bảng con
- Học sinh đọc lại bài.
- HS nêu: nói, no, quay.
- HS viết bảng con, bảng lớp.
 PT + ĐV: CN, lớp.
- Học sinh quan sát.
- Đọc bài viết.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Học sinh chép bài.
- Học sinh đổi vở soát lỗi.
- Ghi số lỗi ra lề vở.
- Học sinh mở SGK.
- HS đọc yêu cầu, làm bài. 
- 1 HS chữa - NX.
- HS đọc yêu cầu - làm miệng. - NX.
Tiết: tập viết
Tô chữ hoa: Q ; R
I. Mục tiêu:
 - HS biết tô đúng quy trình các chữ hoa: Q , R
 - Viết đúng các vần, từ theo quy trình viết liền mạch.
 - Rèn cho HS tư thế ngồi đúng, viết đúng, viết đẹp.
II. Đồ dùng:
 - Chữ mẫu + bài mẫu.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
- Chấm bài về nhà.
- Nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài - Ghi bảng.
2, Đưa bài viết:
- GV đọc + giải thích.
3, Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Cho HS quan sát chữ mẫu: Q
H: Chữ Q gồm mấy nét? Cao mấy li?
=> GV chốt, nêu cấu tạo + tô trên chữ mẫu.
- GV hướng dẫn tô.
- Chữ : R ( TT )
4, Hướng dẫn viết vần, từ.
 + Nêu cấu tạo.
 + Viết mẫu + hướng dẫn viết.
 + Nhận xét - sửa sai.
* Giải lao.
5, Viết bài:
- Hướng dẫn trình bày.
6, Chấm bài - Nhận xét.
- Tổng số bài chấm.
- Nhận xét từng bài.
- Nêu bài viết.
- Nhận xét giờ học.
- HDVN + chuẩn bị bài sau.
+ 3, 4 vở.
- Học sinh đọc bài.
- HS quan sát - NX
- Học sinh nêu.
- Quan sát + đồ chữ viết hoa.
- Đọc bài.
- HS quan sát, viết bảng con theo yêu cầu.
- Đọc bài viết.
- Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài.
- Cho HS quan sát bài chấm.
Tiết: kể chuyện
Dê con nghe lời mẹ
I. Mục tiêu:
 - HS nghe kể. Các em ghi nhớ nội dung, dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi dưới tranh kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
 - HS nhận ra: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại tiu nghỉu bỏ đi. Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết nghe lời người lớn.
II. Đồ dùng:
 - Tranh.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định .
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
- Tóm tắt nội dung câu chuyện Sói và Sóc.
- Nêu ý nghĩa.
- GV nhận xét, đánh giá.
1, Giới thiệu bài, ghi bảng.
2, GV kể chuyện: 2 lần.
Giọng kể: - Dê mẹ: âu yếm đàn con.
 - Sói: ồm ồm.
 - Đoạn cuối kể giọng đầm ấm, vui vẻ.
3, HD kể từng đoạn.
* Tranh 1: Vẽ dê mẹ và đàn con.
H: Trước khi đi, dê mẹ dặn con như thế nào?
 Chuyện gì xảy ra sau đó?
- Kể lại nội dung tranh 1.
* Tranh 2, 3, 4 tương tự.
4, Hướng dẫn kể toàn bộ câu chuyện.
- HD kể phân vai.
5, ý nghĩa:
H: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
=> GV chốt nội dung, nêu ý nghĩa.
- Nhận xét giờ học.
- HD về nhà, chuẩn bị bài sau.
- 1 học sinh.
- 1 học sinh.
- Quan sát tranh, đọc câu hỏi.
+ Các con đóng chặt cửa ...
- 3 học sinh kể - nhận xét.
- 1 HS kể tóm tắt toàn bộ câu chuyện.
- HS kể phân vai ( 4 học sinh ).
- Vâng lời người lớn.
Tiết: đạo đức
 Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (T2)
I. Mục tiêu:
 - HS biết được ích lợi của cây và hoa nơi công cộng.
 - Có ý thức chăm sóc, vảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
II. Đồ dùng:
 - Tranh.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. CC – DD:
H: Trồng cây và hoa có ích lợi gì ?
 Bẻ cành, đu cây là hành động đúng hay sai?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Tìm hiểu bài:
a. HĐ 1: ( BT3 )
- Nối mỗi tranh với từng khuôn mặt cho phù hợp
- Tô màu vào những tranh chỉ việc góp phần làm cho môi trường trong lành.
=> Giáo viên giải thích.
KL: Những tranh chỉ vào việc góp phần tạo nên môi trường trong lành là tranh: 1, 2, 3, 4.
b. HĐ 2: Đóng vai theo tình huống (BT4).
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho các nhóm.
KL: Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớn khi không cản được bạn. Làm như vậy là góp phần bảo vệ môi trường trong lành, là thực hiện quyền được sống trong môi trường trong lành.
c. HĐ 3: Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa.
- GV cho các tổ thảo luận:
+ Nhận chăm sóc cây và hoa ở đâu ?
+ Bằng những việc làm như thế nào ?
+ Do ai phụ trách ?
KL: Môi trường trong lành giúp các em khoẻ mạnh và phát triển. Các em cần có hành động bảo vệ chăm sóc cây và hoa.
- Đọc đoạn thơ cuối bài.
- Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu: không khí trong lành
- Sai.
- HS đọc yêu cầu.
 Thảo luận theo cặp.
 Làm bài.
- Trình bày, NX
- Các nhóm thảo luận, chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai
 Nhận xét - bổ sung.
- HS thảo luận
- Trình bày, NX 
- HS đọc. 
Tiết: thủ công
 Cắt dán hình hàng rào đơn giản (T2)
I. Mục tiêu:
 - Học sinh biết cắt các nan giấy.
 - Cắt được các nan giấy và dán thành hàng rào.
II. Đồ dùng:
 - GV: Mẫu : hàng rào, các nan giấy.
 - HS : Giấy màu, kéo, bút chì , thước kẻ, hồ dán.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
1, Giới thiệu bài, ghi bảng.
2, Hướng dẫn thực hành:
* Hướng dẫn dán:
- Kẻ 1 đường chuẩn (dựa vào đường kẻ ô).
- Dán 4 nan đứng (cách nhau 1 ô).
- Dán 2 nan ngang:
 + Nan 1 cách đường chuẩn 1 ô.
 + Nan 2 cách đường chuẩn 4 ô.
* Thực hành:
- Giáo viên quan sát, khuyến khích học sinh trang trí.
3, Đánh giá:
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét bài.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh lấy đồ dùng.
- Học sinh quan sát.
- Học sinh thực hành kẻ đường chuẩn và dán hàng rào.
- Hoc sinh trưng bày sản phẩm.
Tiết: tự nhiên và xã hội
 Thực hành : quan sát bầu trời
I. Mục tiêu: Học sinh biết:
 - Sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết.
 - Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và cảnh vật xung quanh.
 - Học sinh có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên. Phát huy trí tưởng tượng.
II. Đồ dùng:
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra: 
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
H: Khi đi dưới trời nắng, trời mưa em phải làm gì ?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Tìm hiểu bài:
a. HĐ 1: Quan sát bầu trời:
GV gợi ý: 
- Trời nhiều mây hay ít mây ?
- Đám mây có màu gì ? Chúng đứng yên hay chuyển động ?
- Sân trường, cây cối, mọi vật  khô hay ướt ?
- Em thấy nắng vàng hay hạt mưa rơi ?
H: Những đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết điều gì ?
=> KL: Quan sát bầu trời biết được trời nắng hay mưa, trười nhiều mây hay ít mây.
b. HĐ 2: Nói về bầu trời và cảnh vật xung quanh.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nêu, nhận xét.
- HS quan sát theo gợi ý của GV.
- HS trình bày ý kiến, nhận xét.
- Mưa ( nắng ).
- HS quan sát: Nói về bầu trời và cảnh vật xung quanh.
 Trình bày - NX.
Bổ sung: ......
..........
 Tuần 31 Thứ hai ngay 16 tháng 4 năm 2012
Tiết: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100. Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm (Trong trường hợp đơn giản).
II. Đồ dùng:
 - Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. Củng cố- Dặn dò:
Đặt tính rồi tính.
 87 - 65 54 + 3
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 34 + 42 76 - 42 52 + 47
 42 + 34 76 - 34 47 + 52 
34
42
76
76
52
47
+
+
-
-
+
+
42
34
42
34
47
52
76
76
34
42
99
99
=> Củng cố về cách đặt tính và cộng trừ trong phạm vi 100.
Bài 2: Viết phép tính thích hợp.
42 76 34 + = 
 + =
 - = 
 - =
Bài 3: > ; < ; = ?
30 + 6 ... 6 + 30 45 + 2 ... 3 + 45
 55 ... 50 + 4
Lưu ý: tính kết quả của từng vế rồi mới so sánh.
=>Củng cố về so sánh số trong phạm vi 100.
- Giáo viên chốt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
 2 học sinh lên bảng - Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu, làm bài tập.
- HS lên bảng - Nhận xét.
- HS đọc yêu cầu, làm bài SGK.
- Đọc phép tính - nhận xét.
- HS đọc yêu cầu, làm bài tập.
HS lên bảng, NX. 
- HS lắng nghe.
 Thứ ba ngày 17 tháng 4 năm 2012
Tiết: toán
Đồng hồ - thời gian
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.
 - Có biểu tượng ban đầu về thời gian.
II. Đồ dùng:
 - Đồng hồ để bàn, mặt đồng hồ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
Đặt tính rồi tính.
 46 - 24 58 - 18
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Tìm hiểu bài:
* GV giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.
- GV cho HS quan sát mặt đồng hồ.
H: Quan sát mặt đồng hồ, em nhìn thấy có những gì ?
=> GV nêu: Mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài và các số từ 1 đến 12. Các kim đều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn (từ phải sang trái).
- Khi kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó thì đó chính là số giờ.
VD: Kim dài chỉ vào số 12.
 Kim ngắn chỉ vào số 2 => 2 giờ.
* HS quan sát tranh SGK.
H: 5 giờ sáng em bé đang là gì ?
 6 giờ sáng em bé đang là gì ?
 7 giờ sáng em bé đang là gì ?
* Thực hành xem đồng hồ:
- Giáo viên chốt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
 2 học sinh lên bảng - nhận xét.
- HS quan sát - NX
+ Kim ngắn, kim dài, và có các số từ 1 đến 12.
- HS quan sát.
- HS thực hành xem đồng hồ.
- HS quan sát -NX
+ Em bé đang ngủ.
+ Em bé đang tập thể dục.
+ Em bé đi học.
- Quan sát tranh SGK, thảo luận cặp.
 Trình bày - nhận xét.
Thứ tư ngày 18 tháng 4 năm 2012
Tiết: toán
Thực hành
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS.
II. Đồ dùng:
 - Mô hình mặt đồng hồ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. Củng cố - Dặn dò:
GV kiểm tra HS đọc giờ đúng trên 
đồng hồ.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1- Giới thiệu bài, ghi bảng.
2- Hướng dẫn thực hành:
Bài 1: Viết ( Theo mẫu )
3 giờ; 9 giờ; 1 giờ; 10 giờ; 6 giờ 
H: Kim ngắn chỉ gì? Kim dài chỉ gì?
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng ( theo mẫu ).
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp.
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 4: Vẽ thêm kim ngắn 
=> Củng cố về xem giờ đúng.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Vài học sinh.
- Đọc yêu cầu - Quan sát mẫu.
Làm bài SGK, đọc kết quả - nhận xét
- Đọc yêu cầu - Quan sát mẫu.
 Làm bài SGK, đọc kết quả - nhận xét
- Đọc yêu cầu, làm bài tập SGK.
 Trình bày - nhận xét.
- Đọc yêu cầu, làm bài tập SGK.
 Trình bày - nhận xét.
Bổ sung: ......
..........
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
Tiết: toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
 - Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.
 - Xác định vị trí các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
 - Bước đầu nhận biết về thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.
II. Đồ dùng:
 - Mô hình mặt đồng hồ.
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
A. ổn định lớp.
B. Kiểm tra:
C. Bài mới:
D. Củng cố- Dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc giờ đúng trên đồng hồ.
- Giáo viên nhận xét, cho điểm.
1, Giới thiệu bài, ghi bảng.
2, Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 2: Quay các kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:
 a, 11 giờ b, 5 giờ 
 c, 3 giờ đ, 6 giờ
 e, 7 giờ g, 8 giờ 
 h, 10 giờ i, 12 giờ
=> Củng cố về xem giờ đúng.
Bài 3: Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp ( theo mẫu ).
Em ngủ dậy lúc 6 giờ sáng
Em đi học lúc 7 giờ 
Em học xong buổi sáng lúc 11 giờ 
Em học buổi chiều lúc 2 giờ 
Em tưới hoa buổi chiều lúc 5 giờ 
Em đi ngủ lúc 9 giờ tối 
- Giáo viên chốt nội dung.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
Vài HS đọc- NX.
- HS đọc yêu cầu, làm bài SGK.
- Trình bày - Nhận xét.
- Đọc yêu cầu.
 HS thực hành trên đồng hồ.
- HS đọc yêu cầu, quan sát mẫu.
 HS làm bài SGK.
Trình bày - nhận xét.
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các môn học đó. 
 Hoàn thành môn toán bài 4/ 163. 
- Rèn đọc diễn cảm bài “Ngưỡng cửa”.
Bổ sung:..
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các môn học đó. 
- Rèn cộng trừ trong phạm vi 100 cho HS.
Bổ sung:..
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các môn học đó. 
- Rèn đọc diễn cảm bài “Kể cho bé nghe”.
Bổ sung:..
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày. 
 - HS tự hoàn thành các môn học đó. 
 - Rèn chữ viết hoa cho HS.
Bổ sung:..
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các môn học đó. 
- Rèn cho HS cách xem giờ đúng trên mặt đồng hồ và giải toán.
Bổ sung:..
Tiết: hướng dẫn học
Mục tiêu:
- HS nêu tên các môn học trong ngày.
- HS tự hoàn thành các môn học đó. 
- Rèn đọc diễn cảm bài “Hai chị em”, rèn chữ viết cho HS.
Bổ sung:..
Tiết:	 Hoạt động tập thể
Chơi trò chơi
I. Mục tiêu.
 - Giúp học sinh ôn lại mộ số trò chơi mà các em thích tham gia .
 - Học sinh biết tham ra trò chơi một cách chủ động.
 - Tạo giờ học vui vẻ, thoải mái. Rèn cho HS ý thức tự giác trong học tập .
II. Đồ dùng .
 -

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31L1N.doc