TIẾNG VIỆT *
ÔN TẬP ( TIẾT 2 )
I. MỤC TIÊU.
- Củng cố kiến thức về MRVT: Thiên nhiên, từ nhiều nghĩa, quy tắc đánh dấu thanh ( tiếng chứa yê/ya ).
- HS biết dùng và giải thích các nghĩa khác nhau của từ nhiều nghĩa. Nắm được quy tắc đánh dấu thanh ( tiếng chứa yê/ya ).
- Giáo dục HS yêu thiên nhiên, yêu quý con vật.
II. CHUẨN BỊ
- Vở Em làm BTTV, T1.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nhắc lại kiến thức về từ nhiều nghĩa. Cho VD.
2. Bài mới.
*Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
* Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1 ( 44 )
- 1 HS đọc yêu cầu và nd bài tập
- HS nêu lại quy tắc đánh dấu thanh.
- HS tự làm bài vào vở BT.
- Gọi 2 HS lên bảng làm .
- HS + GV chữa bài, bổ sung.
- Củng cố quy tắc đánh dấu thanh ( tiếng chứa yê/ya ).
Bài 2 ( 44 )
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS tự làm bài vào vở BT.
- GV hỏi và yêu cầu HS lần lượt lên bảng nối.
- Đổi chéo vở để kiểm tra với nhau.
- HS nối xong giải nghĩa các từ đó.
- HS + GV chữa bài, bổ sung.
- Củng cố giải thích các nghĩa khác nhau của từ nhiều nghĩa
Bài 3 ( 45, 46 )
- 1 HS đọc bài và nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở BT.
- 2 HS lên bảng làm BT.
- HS + GV chữa bài, bổ sung.
3.Củng cố, dặn dò.
- 2 HS nhắc lại nội dung tiết học.
- Gv nhắc nhở HS ôn bài.
- GV nhận xét giờ học.
Tuần 8: Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2015 Tiếng Việt * Ôn tập ( Tiết 1 ) I/ Mục tiêu - HD HS đọc và hiểu nội dung bài thơ ‘‘ Em như chồi nụ ’’. + Củng cố kiến thức về từ nhiều nghĩa, biện pháp nhân hóa. - HS đọc trụi chảy, lưu loỏt và trả lời được các câu hỏi bài tập 2. + HS biết dựng từ nhiều nghĩa, biện pháp nhân hóa. - HS yêu thiên nhiên, đất nước. II/ chuẩn bị - Vở Em làm BTTV, T1. III/ Các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ 2.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Bài mới * Hướng dẫn HS đọc và làm bài . Bài 1 ( tr 42 ) - Y/c HS đọc bài thơ ‘‘ Em như chồi nụ ’’. - Bài chia làm mấy khổ? - HS nhận xét các câu thơ? ( thể thơ lục bát ). - HS đọc nối tiếp theo khổ thơ . - 1 HS đọc cả bài. - GV HD HS tìm hiểu nd của bài thơ. - HS nêu ý của từng khổ thơ. - HS nêu nội dung bài thơ ‘‘ Em như chồi nụ ’’. - GV nhận xét, chốt. Bài 2 ( tr 43, 44 ) - GVHD HS làm và trả lời các câu hỏi vào vở BT. - HS làm bài , GV quan sát giúp đỡ HS. - HS + GV chữa bài. Đáp án: Câu a: ý 3 Câu b: ý 2 Câu c: ý 1 Câu d: ý 3 Câu e: ý 1 Câu g: ý 3 Câu h: ý 1 Câu i: ý 2 Câu k: ý 1 * HS nờu nội dung bài. - HS nhắc lại: Từ nhiều nghĩa? * Củng cố cho HS kiến thức về nhiều nghĩa, biện pháp nhân hóa. 3. Củng cố, dặn dò - HS nhắc lại ND bài. - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau. Tiếng việt * Ôn tập ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu. - Củng cố kiến thức về MRVT: Thiên nhiên, từ nhiều nghĩa, quy tắc đánh dấu thanh ( tiếng chứa yê/ya ). - HS biết dùng và giải thích các nghĩa khác nhau của từ nhiều nghĩa. Nắm được quy tắc đánh dấu thanh ( tiếng chứa yê/ya ). - Giáo dục HS yêu thiên nhiên, yêu quý con vật. II. chuẩn bị - Vở Em làm BTTV, T1. III.Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - Nhắc lại kiến thức về từ nhiều nghĩa. Cho VD. 2. Bài mới. *Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học * Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 ( 44 ) - 1 HS đọc yêu cầu và nd bài tập - HS nêu lại quy tắc đánh dấu thanh. - HS tự làm bài vào vở BT. - Gọi 2 HS lên bảng làm . - HS + GV chữa bài, bổ sung. - Củng cố quy tắc đánh dấu thanh ( tiếng chứa yê/ya ). Bài 2 ( 44 ) - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS tự làm bài vào vở BT. - GV hỏi và yêu cầu HS lần lượt lên bảng nối. - Đổi chéo vở để kiểm tra với nhau. - HS nối xong giải nghĩa các từ đó. - HS + GV chữa bài, bổ sung. - Củng cố giải thích các nghĩa khác nhau của từ nhiều nghĩa Bài 3 ( 45, 46 ) - 1 HS đọc bài và nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào vở BT. - 2 HS lên bảng làm BT. - HS + GV chữa bài, bổ sung. 3.Củng cố, dặn dò. - 2 HS nhắc lại nội dung tiết học. - Gv nhắc nhở HS ôn bài. - GV nhận xét giờ học. TOáN* LUYỆN TẬP: Số THẬP PHÂN BẰNG NHAU. SO SÁNH SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIấU - Củng cố kiến thức về số thập phõn bằng nhau; so sỏnh 2 số thập phõn, sắp xếp hai số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn. - HS nhận biết đỳng số thập phõn bằng nhau và so sỏnh, sắp xếp đỳng cỏc số thập phõn. - HS hăng hỏi tớch cực học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Kiểm tra bài cũ: + Nếu thờm (bớt) chữ số 0 ở tận cựng bờn phải số thập phõn thỡ được số thập phõn mới như thế nào?+ Nờu quy tắc so sỏnh hai số thập phõn. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Nờu yờu cầu, nhiệm vụ giờ học. b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Viết số thập phõn dưới dạng gọn hơn: a) 38,500 =...... 19,100 =.... 2,500 =.... b) 17,0300 =... 800,400 = ... 0,010= .... c) 20,6000 = ... 202,7000 =.... 1000,1000=.... - Lớp làm bài vào vở.- 1 số HS lờn bảng làm bài. - Nhận xột, chữa bài bảng lớp - Lớp đổi vở kiểm tra chộo. - GV lưu ý HS chỉ xoỏ bỏ được chữ số 0 ở tận cựng bờn phải phần thập phõn. Bài 2: Viết thành số cú 3 chữ số ở phần thập phõn a) 7,5 = ...... 2,1=... 4,32=... b) 60,8... 4,09=... 56,6=... - HS đọc, xỏc định yờu cầu. - Cần viết thờm chữ số 0 và bờn phải phần thập phõn của mỗi số để phần thập phõn của mỗi số cú bao nhiờu chữ số?- 1 số HS lờn bảng làm bài - Lớp làm bài vào vở. - HS trong từng bàn đổi vở kiểm tra chộo, bỏo cỏo kết quả trước lớp. - GV củng cố viết số thập phõn bằng nhau. Bài 3 : Viết cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn: 5,736 ; 6,01 ; 5,673 ; 5,763 ; 6,1 - HS nờu yờu cầu. + Muốn sắp xếp được cỏc số thập phõn theo thứ tự ta cần làm gỡ? - Lớp làm bài vào vở.- 1HS lờn bảng làm bài và giải thớch cỏch làm. - HS đổi vở kiểm tra chộo bỏo cỏo kết quả. - GV củng cố cỏch sắp xếp thứ tự số thập phõn. Bài 4: Tỡm chữ số x biết: a) 2,5x 8,658 c) 95,6x = 95,60 d) 42,08x = 42,08. - 1 HS đọc, xỏc định yờu cầu.- HS làm vào vở. 1 HS lờn bảng làm. - HS nờu cỏch xỏc định chữ số x. - Lớp nhận xột.- GV chốt lại kết quả đỳng. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV củng cố số thập phõn bằng nhau và cỏch so sỏnh số thập phõn và cỏch sắp xếp cỏc số thập phõn.- Nhận xột, đỏnh giỏ giờ học. - Dặn HS tiếp tục ụn tập cỏc kiến thức đó học về số thập phõn. **************************************** Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2015 tiếng việt* Ôn tập ( Tiết 3 ) I. Mục tiêu. - Củng cố cho HS về văn tả cảnh. - HS viết được MB gián tiếp, KB mở rộng . Lập được dàn ý cho bài văn tả một vườn cây. - Giáo dục HS yêu thiên nhiên. Giáo dục HS viết đúng chính tả, giữ gìn vở sạch đẹp. II. chuẩn bị - Vở Em làm BTTV, T1. bảng nhóm cho BT2. III.Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới. * Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học * GV hướng dẫn HS làm BT. Bài 1 ( 46 ) - 1 HS nêu yêu cầu bài. - 1 HS đọc lại bài ‘‘ Tiếng vườn ’’. - HS viết vào vở BT: MB gián tiếp, KB mở rộng. - HS lần lượt đọc bài của mình. - GV nhận xét, chữa bài. - HS + GV nx, bổ sung. Bài 2 ( 46, 47 ) - 1 HS nêu yêu cầu. - Dựa vào bài đọc và hiểu biết của mình HS lập dàn ý cho bài văn tả một vườn cây. - HS viết vào vở BT. - GV cho HS làm vào bảng nhóm ( 3 HS ). - Yêu cầu HS NX và bổ sung các nhóm. - GV nhận xét, chữa bài cho HS. 3. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét chung tiết học, tuyên dương những em học tập tốt. - Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. Toán* Ôn tập ( Tiết 1 ) I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về số thập phân bằng nhau; so sánh hai số thập phân; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - HS có kĩ năng về số thập phân bằng nhau; so sánh hai số thập phân; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - HS tích cực tự giác học tập và yêu thích môn học. II. chuẩn bị - Vở Em làm BTTV, T1. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - 1 hs nhắc lại số thập phân bằng nhau. 2. Bài mới. *Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học * Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 ( 30 ) - 1 HS nêu yêu cầu.- HS làm vào vở BT. - 2 hs lên bảng chữa bài.- HS khác nhận xét, bổ sung.- GV nx, chốt. - Củng cố: số thập phân bằng nhau. Bài 2 ( 30 ) - 1 HS nêu yêu cầu. - HS nhắc lại hai số thập phân bằng nhau. - HS làm vào vở BT.- HS làm miệng. - HS khác nhận xét, bổ sung.- GV nx, chữa bài. Bài 3 ( 30 ) - 1 HS nêu yêu cầu. - Muốn so sánh các số thập phân ta làm ntn? - HS làm vào vở BT.- 3 hs lên bảng chữa bài. - GV nx, chữa bài. - Củng cố: So sánh hai số thập phân. Bài 4 ( 30 ) - 1 HS nêu yêu cầu. - Muốn sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại ta làm ntn? - HS làm vào vở BT.- 2 hs lên bảng chữa bài. - GV nx, chữa bài. - Củng cố: Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. Bài 5 ( 23 ) - 1 HS nêu yêu cầu. - GV HD HS làm bài.- Muốn tìm được a và b ta làm ntn? - HS làm vào vở BT. - 3 hs lên bảng chữa bài. - GV nx, chữa bài. (Đ/ S: a/ a = 312; b/ b = 313; c/ a = 313, b = 312. ) 3. Củng cố dặn dò. - HS nêu lại cách so sánh hai số thập phân. - Đánh giá nhận xét giờ học. Luyện viết Bài 8: Cây rơm i. mục tiêu - HS đọc chép đúng chính tả, đúng độ cao, khoảng cách, đúng kĩ thuật chữ đứng với dáng thanh đậm bài văn " Cây rơm". - Luyện viết, đẹp bài văn " Cây rơm" theo hai kiểu chữ đứng, với chữ thanh đậm. - HS có ý thức rèn vở sạch, viết chữ đẹp. II.đồ dùng dạy học III.các hoạt động dạy học 1. Mở đầu - GV nêu mục đích của việc rèn vở sạch, viết chữ đẹp. 2.Bài mới a. Giới thiệu: GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. b. Hướng dẫn HS luyện viết: a. Tìm hiểu cách viết đoạn văn: - HS đọc bài thơ, GV cho HS tìm hiểu qua nội dung bài viết - GV cho HS tìm những tiếng phải viết hoa (chữ cái đầu câu). GV nhắc lại cách viết hoa các con chữ này. - GV cho HS nêu độ cao của các con chữ và khoảng cách của các chữ. - HS nhắc lại kĩ thuật viết chữ đứng. - GV nhắc lại kĩ thuật viết nét thanh, nét đậm. b. HS luyện viết vào vở. - GV nhắc HS tư thế ngồi, tư thế cầm bút - HS tự nhìn chép đoạn thơ. - GV bao quát chung. c. GV thu chấm: - GV chấm và nhận xét, góp ý cho từng HS. 3. Củng cố, dặn dò - GV củng cố ngắn gọn kĩ thuật viết chữ đứng, kĩ thuật viết nét thanh, nét đậm. - Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài sau. Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2015 Địa lí Dân số nước ta I/ MỤC tiêu : - Biết sơ lược về dõn số, sự gia tăng dõn số của VN : + VN thuộc hàng cỏc nước đụng dõn trờn thế giới . + Dõn số nước ta tăng nhanh. - Biết tỏc động của dõn số đụng và tăng nhanh : gõy nhiều khú khăn đối với việcđảm bảo cỏc nhu cầu học hành, chăm súc y tế của người dõn về ăn, mặc, ở. - Sử dụng bảng số liệu, bản đồ để nhận biết một số đặc điểm về dõn số và sự gia tăng dõn số. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : + Bảng số liệu về dõn số cỏc nước Đụng Nam Á năm 2004 phúng to. + Biểu đồ tăng dõn số VN. + Tranh ảnh thể hiện hậu quả của tăng dõn số nhanh. III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU 1. Kiểm tra bài cũ : Chỉ và nờu vị trớ giới hạn nước ta trờn BĐ? Nờu vai trũ của đất, rừng đối với đời sống SX của nd ta? Chỉ và mụ tả vựng biển VN? Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ. 2. Bài mới : Giới thiệu bài: Dõn số nước ta Nội dung: 1 – Dõn số * Hoạt động 1 : theo cặp Bước 1 : GV đưa bảng số liệu dõn số cỏc nước ĐNÁ năm 2004, yờu cầu HS quan sỏt bảng số liệu và trả lời cõu hỏi 1 – SGK. - HS trả lời cõu hỏi theo cặp. Bước 2 : Gọi một số HS trỡnh bày trước lớp kết quả - HS trỡnh bày. – cỏc cặp khỏc nhận xột. - HS thảo luận (3’), Cỏc nhúm chỳ ý đối tượng HS phải nờu ý kiến của mỡnh. - Vài HS trỡnh bày, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung. GV kết luận. 2 – Gia tăng dõn số * Hoạt động 2 : Làm việc cỏ nhõn Bước 1 : GV đ ưa biểu đồ dõn số qua cỏc năm, yờu cầu HS quan sỏt biểu đồ tăng dõn số qua cỏc năm, trả lời cõu hỏi ở mục 2 – SGK. - HS làm việc cỏ nhõn.- HS trả lời, HS khỏc bổ sung . HS nhắc l ại. Bước 2 : Gọi HS trả lời cõu hỏi. GV sửa chữa, kết luận. * Hoạt động 3 : Làm việc theo nhúm bàn Bước 1 : Yờu cầu cỏc nhúm HS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết, nờu một số hậu quả do dõn số tăng nhanh. Bước 2 : Gọi HS trỡnh bày kết quả. – GV đưa tranh ảnh minh hoạ và Kết luận.Bài học SGK 3. Củng cố, dặn dũ: - HS trả lời 2 cõu hỏi – SGK. - Về nhà học bài và đọc trước bài 9/84 **************************************** Toán* Ôn tập ( Tiết 2 ) I/ Mục tiêu - Củng cố cho HS về so sánh, đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân; tính bằng cách thuận tiện; viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - Rèn kỹ năng đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân; tính bằng cách thuận tiện; biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - Giáo dục cho HS yêu thích toán . II/ chuẩn bị - Vở Em làm BTTV, T1. III/ Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 3m 2dm = ......m 7 km 123 m=..... km - 1 HS lên bảng, lớp làm vào nháp.- GV nhận xét, chữa bài. 2. Bài mới. *Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học * Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1 ( 31 ). - 1 HS nêu yêu cầu.- HS làm vào vở BT. - 2 hs lên bảng chữa bài phần a.- GV nx, chốt. - Phần b: HS lần lượt đọc và viết các số thập phân. - Củng cố: so sánh, đọc, viết các số thập phân. Bài 2 ( 31, 32 ). - 1 HS nêu yêu cầu.- HS làm vào vở BT. - 2 hs lên bảng chữa bài. - GV nx, chữa bài. - Củng cố: viết, sắp xếp thứ tự các số thập phân . Bài 3 ( 32 ). - 1 HS đọc yêu cầu BT. - 2 hs lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở BT. - GV nx, chữa bài. - Củng cố: viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Bài 4 ( 32 ). - 1 HS đọc yêu cầu.- 1 HS nêu cách làm. - HS làm vào vở BT.- 2 hs lên bảng chữa bài. - HS+ GV chữa bài. - Củng cố: viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị là m, km. Bài 5 ( 32 ) - 1 HS đọc BT.- HS nêu cách làm thuận tiện nhất. - 3 hs lên bảng chữa bài, lớp làm vào vở BT. - GV nx, chữa bài. - Củng cố: Tính bằng cách thuận tiện. 3. Củng cố dặn dò. - HS nhắc lại nội dung bài. - Đánh giá, nhận xét giờ học. Sinh hoạt ngoại khóa Tham gia các hoạt động nhân đạo I/ Mục tiêu - HS hiểu: Tham gia các hoạt động nhân đạo là việc làm thường xuyên, cần thiết để giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn. - HS tham gia vào hoạt động ủng hộ người khuyết tật và nạn nhân chất độc da cam. - Giáo dục HS ý thức và có hành động thiết thực thàm gia các hoạt động nhân đạo theo khả năng của mình. II/ Chuẩn bị - HS chuẩn bị các món quà quyên góp. III/ Các bước tiến hành 1.Bước 1: Chuẩn bị: GV nêu mục đích, ý nghĩa của hoạt động nhân đạo ủng hộ người khuyết tật và nạn nhân chất độc da cam và phát động phong trào HS thi đua tham gia hoạt động này. - Chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ để biểu diễn. - Cử người dẫn chương trình và thư kí ghi số quà ủng hộ. 2. Bước 2: Lễ quyên góp, ủng hộ - MC tuyên bố lí do, giới thiệu chương trình, giới thiệu ban tổ chức tiếp đón các món quà quyên góp. - Văn nghệ chào mừng. - MC mời lần lượt từng cá nhân, đại diện từng nhóm, từng tổ lên trao quà ủng hộ cho Ban tổ chức. - Một đại diện HS phát biểu cảm tưởng. - Trưởng ban tổ chức cảm ơn tấm lòng hảo tâm của tất cả HS trong lớp và thông báo các món quà này sẽ được thống kê chung mang tên lớp để trao tặng trong buổi lễ quyên góp chung của toàn trường. - GV giới thiệu 1 số hoạt động nhân đạo của trường, địa phương và cả nước. - MC tuyên bố kết thúc buổi lễ. 3. Củng cố, dặn dò - HS nhắc lại ý nghĩa của hđ nhân đạo, ủng hộ người khuyết tật. - Nhận xét giờ học. - HS ủng hộ những người khuyết tật, các bạn chất độc màu da cam. ********************************************
Tài liệu đính kèm: