Giáo án tổng hợp Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2016-2017

Môn: Toán

Bài 21: ÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI

I. Mục tiêu:

 - Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.

 - Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.

II. Chuẩn bị:

 - Thầy: Phấn màu - bảng phụ

 - Trò: Vở bài tập - SGK - bảng con - vở nháp

III. Các hoạt động day hoc:

Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

5’

3’

2’

32’

10’

 A. Mở bài:

Kiểm tra bài cũ

- Gọi học sinh đọc bảng đơn vị đo độ dài và nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo kế tiếp.

- Nhận xét, tuyên dương

Giới thiệu bài: ghi tên bài lên bảng

B. Giảng bài:

Bài 1: Bảng đơn vị đo độ dài.

- GT và treo khung bảng SGK

- Nêu y/c: Hoàn thành bảng đ/vị đo độ dài

- Yêu cầu học sinh làm theo nhóm 4

- T/c cho học sinh trình bày, nhận xét

- Giáo viên tiểu kết, ghi bảng:

* bé hơn m : dm, cm, mm

* lớn hơn m : dam, hm, km

 bảng đơn vị

*Mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài

- Nêu yêu cầu: Q/sát và n/xét mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo độ dài liền nhau?

- Gọi học sinh nêu  Giáo viên ghi bảng (chốt)

* Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé

* Đơn vị bé bằng 1/10 lần đơn vị lớn

Bài 2: Viêt số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm :

- 2 học sinh lên bảng

- Nhận xét

- Ghi tên bài vào vở

- Quan sát và trao đổi làm bài theo nhóm 4

- Đại diện trình bày

- Học sinh khác nhận xét

- Đọc bảng đơn vị:

Km, hm, dam, m, dm, cm .

- Quan sát và nhận xét mối quan hệ (2 đ/vị hơn kém nhau 10 lần)

- Nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo  cho VD

- Làm bài vào vở

 

docx 32 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 490Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 5 - Tuần 5 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạ, tấn
à Bảng đơn vị đo khối lượng, viết bảng.
- Giỏo viên chốt, ghi bảng
Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau:
* Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bộ
* Đơn vị bộ bằng 1/10 lần đơn vị lớn.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 18 yến = kg
 200 tạ = kg
b. 430 kg = yến
 2500kg = tạ
c. 6kg 3g = g
 2kg 326g = g
d.4008g = kgg
 9050kg =. ..tấnkg
- Giỏo viên nêu kết quả đúng và chốt
a, b : đổi từ đơn vị lớn à bộ và ngược lại
c, d : đổi số đo có 2 tên đơn vị à 1 tên đơn vị .
Bài 3: >, <, =
2kg 50g.2500g
13kg85g13kg805g
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi học sinh nêu cách làm à nhận xét
- Nhận xét và chốt cách làm:
* Chuyển đổi từng cặp về cùng đơn vị à so sánh.
Bài 4: GV gợi ý
3 ngày : 1 tấn đường
Ngày 1: 300kg
Ngày 2: gấp 2 ngày 1
Ngày 3: kg ?
GVchữa bài, nhận xét một số bài làm của HS.
C. Kết bài:
- Yêu cầu học sinh đọc và nêu mối quan hệ đo khối lượng.
- Nhận xét tiết học và giao BT về nhà.
- 2 học sinh lên bảng
- Nhận xét
- Quan sát và hoàn thành bảng theo nhóm 4
- 2 học sinh trình bày nhận xét
- Nghe, đối chiếu với bài làm
- Đọc bảng
- 2 học sinh nêu mối quan hệ
- Làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng
- Trình bày
- Nhận xét đối chiếu
- Nêu cách đổi
HS đọc y/c BT và nêu cách làm.
- 2 học sinh lên bảng:
HS1: a, b 
HS 2: c, d
Cả lớp làm BT vào vở.
- Học sinh khác nhận xét
- Đối chiếu kết quả
- Làm vào vở và nêu kết quả và cách làm.
- Nhận xét
Học sinh đọc và phân tích yêu cầu BT theo gợi ý của giáo viên
1 HS lên bảng cả lớp làm BT vào vở
nhận xét chữa bài.
HS nhắc lại mối q/hệ đo khối lượng.
..................................š&›....................................
Thứ tư
Ngày soạn 27/9/2016
Ngày giảng 28/9/2016
Tiết 1(Theo TKB)
Môn: Kể chuyện:
Tiết 5: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu
 - Kể lại được câu chuyện đã nghe hay đã đọc ca ngợ hoà bình, chống chiến tranh. Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện 
 - Giáo dục HS yêu thích môn học.
 - GDKNS: Lắng nghe tích cực; hợp tác;tư duy sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học
 - Sách báo, truyện gắn với chủ điểm hoà bình .
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
32’
3’
A.Mở đầu:
2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS kể lại 2-3 đoạn của câu chuyện: Tiếng vĩ cầm ở Mỹ Lai. 
GV nhận xét tuyên dương
2.Giới thiệu bi:
B.Giảng bài:
HĐ 2. Tìm hiểu đề:
- Gọi 1 em đọc đề bài.
? Đề bài yêu cầu gì? Câu chuyện đó ở đâu? Câu chuyện nói về điều gì?
– GV kết hợp gạch chân dưới các từ trọng tâm ở đề bài 
HĐ 3. Thực hành kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Yêu cầu 1HS đọc gợi ý 1;2 SGK/ 48, cả lớp đọc thầm và nêu câu chuyện mà mình chọn (nếu HS chọn chưa đúng câu chuyện GV giúp HS chọn lại chuyện phù hợp).
- Yêu cầu HS đọc gợi ý 3. Cả lớp đọc thầm và trả lời:
H: Em hãy nêu trình tự kể một câu chuyện? 
-GV chốt: 
 * Giới thiệu câu chuyện (tên câu chuyện, tên nhân vật chính trong chuyện, người đó làm gì?). 
 * Kể diễn biến câu chuyện (kể theo trình tự từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc, tập trung vào tình tiết yêu hòa bình, chống chiến tranh). 
 * Nêu suy nghĩ của em về câu chuyện (hay nhân vật chính trong chuyện).
- GV chia HS theo nhóm 2 em kể chuyện cho nhau nghe sau đó trao đổi ý nghĩa của câu chuyện.
- Tổ chức cho đại diện nhóm thi kể trước lớp – GV định hướng cho HS nhận xét, tính điểm theo các tiêu chuẩn:
 + Nội dung câu chuyện có hay, mới và hấp dẫn không?
 + Cách kể (giọng điệu cử chỉ).
 + Khả năng hiểu câu chuyện của người kể.
- Khi mỗi HS kể xong chuyện, GV yêu cầu HS nêu ý nghĩa câu chuyện hoặc trao đổi cùng các bạn bằng cách: đặt câu hỏi cho bạn trả lời hay trả lời câu hỏi của bạn, hay câu hỏi của cô giáo.
- Tổ chức cho HS bình chọn bạn có câu chuyện hay; bạn kể chuyện hấp dẫn; bạn đặt câu hỏi thú vị.
C.Kết luận:
- Yêu cầu HS nhắc lại một số câu chuyện mà các bạn đã kể .
- Tìm một câu chuyện em chứng kiến, hoặc em làm thể hiện tình hữu quốc tế
- 1 HS đọc đề bài cả lớp đọc thầm
- HS trả lời các nhân, nx bổ sung.
Yc kể chuyện. được nghe hoặc đã đọc. ca ngợi hòa bình, chống chiến tranh.
- 1HS đọc gợi ý 1;2 SGK/48, cả lớp đọc thầm và nêu câu chuyện mà mình chọn.
- HS đọc gợi ý 3. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi, HS khác bổ sung.
- HS kể chuyện theo nhóm 2 em, trao đổi ý nghĩa của câu chuyện.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- HS bình chọn bạn có câu chuyện hay;kể chuyện hấp dẫn; bạn đặt câu hỏi thú vị.
..................................š&›....................................
Tiết 2(Theo TKB)
Môn:Tập đọc:
Tiết 10: Ê- MI – LI, CON
I. Mục tiêu
- Đọc đúng các tên riêng nước ngoài: Ê- mi- li, Mo- ri- xơn, Giôn - xơn, Pô- tô- mác, Oa- sinh -tơn. Biết đọc diễn cảm bài thơ .
- Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi hành động dũng cảm của một công dân Mĩ, dám tự thiêu để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược VN. Trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4; thuộc 1 khổ thơ trong bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGKL
- Tranh ảnh về nhữnh cảnh đau thương mà đế quốc Mĩ gây ra trên đất nước VN
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của GV
Hoạt động của học sinh
2
1
32
3
A. Mở bài:
1. Kiểm tra bài cũ.
- HS đọc bài Một chuyên gia máy xúc
H: Dáng vẻ anh A-lếch- xây có gì khiến anh Thuỷ chú ý?
- GV nhận xét, tuyên dương.
2. Giới thiệu bài: 
B. Giảng bài:
a.Luyện đọc:
- GV h/dẫn cách đọc và đọc mẫu bài.
- HS chia đoạn 
- Yêu cầu HS đọc các tên riêng nước ngoài : Ê-mi- li, Mo-ri- xơn, giôn - xơn, Pô- tô- mác, Oa- sinh- tơn
- HS đọc nối tiếp
- GV kết hợp sửa lỗi phát âm ngắt giọng
- GV ghi từ khó đọc
- HS đọc nối tiếp lần 2
- Sửa lỗi nghắt giọng và câu khó đọc cho HS .
- GV ghi bảng HD đọc
- Dấu từ dòng thơ trên xuống dòng thơ dưới thể hiện 2 dòng thơ đọc vắt.
- Gọi HS đọc câu đọc vắt trên bảng .
- HS luyện đọc theo nhãm 5 ( 5phút )
- HS đọc toàn bài 
HĐ 3. Tìm hiểu bài
- Yêu cầu HS đọc thầm và đọc câu hỏi 
H: Vì sao chú Mo -li- xơn lên án cuộc chiến tranh xâm lược của chính quyền Mĩ?
GV ghi: Tố cáo tội ác của Mĩ
H: Chú mo- ri-xơn nói với con điều gì?
GVKL: Chú Mo-ri-xơn nói chuyện cùng con gái Ê- mi- li
H: Vì sao chú Mo-li-xơn nói: Cha đi vui..?
Ghi ý: lời từ biệt vợ con
H: Bạn có suy nghĩ gì về hành động của chú Mo-li-xơn?
H: Bài thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
GV ghi bảng
HĐ 4. Đọc diễn cảm
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp bài
- GV treo bảng phụ ghi sẵn khổ thơ 3, 4 HD HS luyện đọc diễn cảm sau đó HTL, đọc mẫu 
- HS luyện đọc theo cặp (3phút) 
- HS thi đọc thuộc lòng 
- GV nhận xét từng HS
C. Kết bài
* Liên hệ : Em hãy nêu một số tấm gương về hành động dũng cảm, để phản đối chiến tranh xâm lược VN ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS đọc thuộc lòng và xem trước bài Sự sụp đổ của chế độ A- pác- thai
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi 
-Thân hình cao lớn, khuôn mặt to chất phác, 
- HS theo dõi 
- 5 đoạn :
* Phần xuất sứ.
* Ê - mi - li, ..Lau Ngũ Giác.
*Giôn - Sơn! ..thơ ca nhạc hoạ?
*Ê - mi - li,... xin mẹ đừng buồn!
* Oa- sinh - tơn ... sự thật.
- 5 HS đọc nối tiếp
- HS đọc từ khó :Khôn lớn, ngọn lửa, buổi hoàng hôn,..
- 5 HS đọc nối tiếp
- HS tìm và nêu : 
* Con hãy ôm lấy mẹ mà hôn 
Cho cha nhé.
 * Oa - sinh -tơn 
 Buổi hoàng hôn
 * Cho ngọn lửa sáng loà
 Sự thật.
- Đọc thầm đoạn thơ và câu hỏi 
+ Vì đây là cuộc chiến tranh phi nghĩa và vô nhân đạo, không nhân danh ai. Chúng ném bom na pan, B52, hơi độc, để đốt bệnh viện, trường học,...
+ Chú nói trời sắp tối, cha không bế con về được nữa, Chú dặn khi mẹ đến, hãy ôm hôn mẹ cho cha và nói với mẹ: " Cha đi vui, xin mẹ đừng buồn
+ Chú muốn động viên vợ con bớt đau khổ vì sự ra đi của chú . Chú ra đi thanh thản, tự nguyện, vì lí tưởng cao đẹp
- Chú Mo-li-xơn dám xả thân vì việc nghĩa; Hành động của chú thật cao cả...
* ý nghĩa: Bài thơ ca ngợi hành động dũng cảm của chú mo-li- xơn, dám tự thiêu dể phản đối cuộc chiến tranh xâm lược của Mĩ ở VN 
- HS đọc nội dung bài 
- HS đọc nối tiếp
- HS nêu cách đọc khổ thơ 3+4: Nhấn giọng : tối, không, được nữa, sáng bùng, sáng nhât, đốt, sáng loà, sự thật .
- 3đến 5 HS thi đọc trước lớp.
- HS bình chọn bạn đọc hay nhất và thuộc nhất
Lắng nghe;thực hiện.
..................................š&›....................................
Tiết 3(Theo TKB)
Môn: Toán
Tiết 23: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Biết tính diện tích một hình quy về tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
	- Biết cách giải toán với các số đo độ dài, khối lượng.
II. Hoạt động dạy – học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
32
8’
8’
8’
8’
3’
A. Mở bài:
Kiểm tra bài cũ: 
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4kg 5g = .......... g
6 tấn 2 tạ = .......... yến
5hg 7dag = .......... g
b) 4576g = .......... kg ........g
1943kg = .......... tấn ....kg
6453g = ....kg.hg....dag ....g
- GV nhận xét và chữa bài.
Giới thiệu bài:
B. Giảng bài:
Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 
- GV yêu cầu các HS khá tự làm bài, sau đó đi hướng dẫn các HS kém.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và chữa bài.
Bài 2:
Chim sâu : 60g
Đà điểu : 120kg
Đà điểu nặng gấp ? lần chim sâu
BT cho biết gì ? hỏi gì ? muốn biết được con đà điểu nặng gấp bao nhiêu lần chim sâu ta phải làm gì ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp, sau đó nhận xét và chữa bài.
Bài 3:
- GV cho HS quan sát hình và hỏi : Mảnh đất được tạo bởi các mảnh có kích thước, hình dạng như thế nào ?
- GV : Hãy so sánh diện tích của mảnh đất với tổng diện tích của hai hình đó.
- GV yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4:
- GV yêu cầu HS quan sát hình sau đó hỏi: Hình chữ nhật ABCD có kích thước là bao nhiêu ? Diện tích của hình là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
- GV : Vậy chúng ta phải vẽ các hình chữ nhật như thế nào ?
- GV tổ chức cho các nhóm HS thi vẽ. Nhóm nào vẽ được theo nhiều cách nhất, nhanh nhất là người thắng cuộc.
- GV nhận xét các cách của HS đa ra, sau đó tuyên dương nhóm thắng cuộc.
C. Kết bài:
- Y/cầu HS nêu nội dung luyện tập.
- Nhận xét tiết học và giao BT VN cho HS.
2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS đọc đề bài trước lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.
Bài giải
Cả hai trường thu được là:
1 tấn 300kg + 2 tấn 700kg = 3 tấn 1000kg (giấy)
3 tấn 1000kg = 4 tấn
4 tấn gấp 2 tấn số lần là:
: 2 = 2 (lần)
Số quyển vở sản xuất được là:
50000 x 2 = 100000 (quyển)
	Đáp số: 100000 quyển vở
- 1 học sinh đọc và trả lời câu hỏi
- Làm vào vở
- Nhận xét chữa bài.
Bài giải
120 kg = 120 000g
Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là:
120 000 : 60 = 2000 lần
 Đáp số : 2000 lần
- Mảnh đất được tảo bởi hai hình :
- Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 6m, chiều dài 14m.
Hình vuông CEMN có cạnh dài 7m
- Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích của hai hình.
- HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Sau đó 1 HS đọc bài chữa trước lớp, HS cả lớp nhận xét và tự kiểm tra lại bài của mình.
Đáp số : 133 m2
- HS nêu : Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm.
Diện tích của hình ABCD là :
4 x 3 = 12(cm2)
- Chúng ta phải vẽ các hình chữ nhật có kích thước khác hình ABCD nhưng có diện tích bằng 12cm2
- HS chia thành các nhóm, suy nghĩ và tím cách vẽ.
KQ có thể vẽ theo hai cách:
Chiều rộng 1cm và chiều dài 12cm.
Chiều rộng 2 cm và chiều dài 6cm
- 2 HS nêu
..................................š&›....................................
Chiều
Tiết 2(Theo TKB)
Môn: Luyện Tiếng Việt
LUYỆN VIẾT: MỘT CHUYÊN GIA MÁY XÚC
I. Mục tiêu:
-Giúp HS viết đúng, đẹp đoạn 1, 2, bài tập đọc Một chuyên gia máy xúc.
-Rèn kĩ năng luyện viết chữ đẹp cho HS.
II. Đồ dùng dạy học:
-Thước thẳng, vở luyện viết, chữ mẫu:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
35
2’
A.Mở bài
1.Kiểm tra:
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét.
2.Giới thiệu bài:
B.Giảng bài:
1.Hướng dẫn luyện viết:
-GV đọc mẫu đoạn 1 và 2, bài Một chuyên gia máy xúc.
-Trong bài có những tên riêng nước ngoài nào?
GV: Khi viết tên riêng cần viết hoa chữ cái đầu mỗi bộ phận, các chữ số cần viết đúng độ cao là 2 ô li.
-Cho HS quan sát chữ h, m, x viết hoa và hướng dẫn cách viết các chữ cái đó vào bảng con.
2.HS luyện viết:
-GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
-GV Chữa bài và nhận xét bài viết của HS.
C. Kết bài
-VN: Tập viết lại các chữ hoa H, M, X.
-HS kiểm tra chéo và báo cáo.
-HS theo dõi.
-A-lếch xây 
-HS quan sát và viết bảng con.
-HS viết bài
-Soát bài.
..................................š&›....................................
Tiết 3(Theo TKB)
Môn: Luyện Toán
LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu:
	Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải bài toán có nội dung hình học. 
II. Hoạt động dạy – học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
27’
9’
9’
9’
3’
A. Mở bài:
Kiểm tra: Gọi 2 h/s lên bảng làm BT:
Viết số thích hợp vào chỗ trống;
235m = .....dm 120cm = .....dm
3km =....m 13m = .....cm
GV chữa bài, nhận xét.
Giới thiệu bài.
B. Giảng bài:
* Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)2km 35m = ... m; 3m 54 cm = ... cm
b)235dm = ...m...dm; 6430m =...km... m
-GV y/c cả lớp làm BT vào vở gọi 2em lên bảng.
-GV nhận xét chữa bài y/c nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
Bài 2: Đoạn thẳng từ A đến B dài 53cm đoạn thẳng từ B đến C ngắn hơn đoạn thẳng từ A đến B 6 cm. Hỏi đoạn thẳng từ A đến C dài bao nhiêu mét?
GV giao BT hướng dẫn phân tích bài toán gọi 1HS lên bảng giải BT. 
GV cùng cả lớp chữa bài và nhận xét một số bài của HS.
Bài 3: Tính chu vi và diện tích thửa ruộng hình chữ nhật, biết chiều dài gấp đôi chiều rộng và hơn chiều rộng 16m.
GV hướng dẫn, phân tích bài toán.
GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài chốt lại quy tắc tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
C. Kết bài:
Nhận xét tiết học giao BT về nhà.
-2HS lên bảng làm BT, cả lớp làm vào vở.
-HS khác nhận xét chữa bài.
-HS đọc y/c BT và nêu cách làm .
-Cả lớp làm BT vào vở.
-2 HS lên bảng làm BT.
-Cả lớp nhìn bảng nhận xét bổ sung ý kiến và nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài.
-HS đọc y/c BT và nêu cách làm .
-1 HS lên bảng làm BT cả lớp làm BT vào vở.
Đoạn BC: 53 – 6 = 47(cm)
Đoạn AC: 53 + 47 = 100(cm)
100cm = 1m
ĐS: 1m
-HS đọc y/c BT .
-HS nêu cách giải.
-1 HS lên bảng làm BT cả lớp làm BT vào vở.
Chiều dài: 16 x 2 = 32 (m)
Chu vi:(32 + 16)x 2= 96(m)
Diện tích : 16 x 32 = 480 (m2) 
-HS nhắc lại.
..................................š&›....................................
Thứ năm
Ngày soạn 28/9/2016
Ngày giảng 29/9/2016
Tiết 3(Theo TKB)
Môn: Tập làm văn:
Tiết 9: LUYỆN TÂP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ
I. Mục tiêu:
 	- Biết thống kê theo hàng (BT1) và thống kê bằng cách lập bảng(BT2) để trình bày kết quả điểm học tập trong tháng của từng thành viên và của cả tổ.
 	- HS khá, giỏi nêu được tác dụng của bảng thống kê kết quả h/tập của cả tổ.
 	- Giáo dục HS yêu thích môn học .
 	*GDKNS:Tìm kiếm và xử lý thông tin;hợp tác;thuyết trình kết quả tự tin
II. Đồ dùng dạy học
 	- Phiếu ghi sẵn bảng thống kê viết trên bảng lớp
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Tg
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
35’
3’
A.Mở đầu:
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS đọc lại bảng thống kê số HS trong từng tổ của lớp.
- Nhận xét bài làm của HS 
2. Giới thiệu bài: 
B.Giảng bài:
1. Hướng dẫn làm bài tập 
 Bài 1(Cá nhân)
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS lên bảng làm
- Gọi HS đọc kết quả thống kê và cách trình bày của từng HS. 
 H: Em có nhận xét gì về kết quả học tập của mình?
GV Bây giờ các em cùng lập kết quả học tập trong tháng của các thành viên trong tổ
 Bài 2(PHT)
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS làm bài vào vở 
- Gọi HS làm trên giấy khổ to dán phiếu và đọc phiếu
- Nhận xét bài làm của HS
- Gọi HS cùng tổ nhận xét phiếu của bạn
H: Em có nhận xét gì về kết quả học tập của tổ 1,2,3..
H: Trong tổ 1 ( 2,3,..) bạn nào học tập tiến bộ nhất? Bạn nào chưa tiến bộ?
GV kết luận: Qua bảng thống kê em đã biết kết quả học tập của mình. Vậy các em cố gắng hơn nữa để tháng sau đạt kết quả học tập tốt hơn.
C.Kết luận:
H: Bảng thống kê có tác dụng gì?( HS khá, giỏi) 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS về đưa bảng thống kê kết qủa học tập của mình cho bố mẹ xem và tự lập bảng thống kê trong tháng tới
- 2 HS đọc lại bảng thống kê 
- HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên làm trên bảng lớp HS cả lớp làm vào vở.
- 3 HS đọc nối tiếp 
- HS trả lời
- HS đọc 
- HS làm vào vở
- HS làm vào phiếu theo nhómvà đọc phiếu VD:
- 2 HS nhận xét bài của bạn
- HS nêu nhận xét 
Lắng nghe
- Giúp ta biết tình hình học tập của mình và nhận xét về bảng thống kê
..................................š&›....................................
Tiết 4(Theo TKB)
Môn: Toán
Tiết 24: ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HÉC - TÔ - MÉT VUÔNG
I. Mục tiêu:
	- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ cùa các đơn vị đo diện tích : dam2 và hm2.
	- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị dam2 và hm2.
	- Nắm được mối quan hệ giữa dam2 và m2, giữa hm2 và dam2.
	- Biết chuyển đổi số đo diện tích (trường hợp đơn giản).
II. Đồ dùng dạy- học:
Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam; 1m, bảng phụ. Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy – học:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2’
35’
3’
A. Mở bài:
Kiểm tra bài cũ
GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước.
GV nhận xét tuyên dương.
GV giới thiệu bài : 
B. Giảng bài:
1. Giới thiệu đơn vị đo(dam2):
? Hãy nêu các đơn vị đo diện tích đã học.
Giới thiệu đvị đo diện tích đề-ca-mét vuông
a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông
- GV treo lên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1dam nh SGK.
- GV : Hình vuông có cạnh dài 1 dam, em hãy tính diện tích của hình vuông.
- GV giới thiệu : 1 dam x 1 dam = 1 dam2, đề-ca-mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dam.
- GV giới thiệu tiếp : đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2, đọc là đề-ca-mét vuông.
b) Tìm mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông
- GV hỏi : 1 dam bằng bao nhiêu mét.
- GV yêu cầu : Hãy chia cạnh hình vuông 1 dam thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ.
- GV hỏi : Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu mét ?
+ Chia cạnh hình vuông lớn có cạnh dài 1 dam thành các hình vuông nhỏ cạnh 1m thì đợc tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích bao nhiêu mét vuông ?
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông ?
+ Vậy 1 dam2 bằng bao nhiêu mét vuông 
+ đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông ?
2.Giới thiệu đơn vị đo diện tích hm2:
a) Hình thành biểu tượng về hm2
- GV treo lên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh dài 1hm nh SGK.
- GV nêu : Hình vuông có cạnh dài 1hm, em hãy tình diện tích của hình vuông.
- GV giới thiệu : 1hm x 1hm = 1hm2.
héc-tô-mét vuông chính là diện tích của hình vuồng có cạnh dài 1hm.
- GV giới thiệu tiếp : héc-tô-mét vuông viết tắt là hm2, đọc là héc-tô-mét vuông.
b) Tìm mối quan hệ giữa hm2 và dam2
- GV hỏi : 1hm bằng bao nhiêu đề-ca-mét?
- GV yêu cầu : Hãy chia cạnh hình vuông 1hm thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ.
- GV hỏi : Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu đề-ca-mét ?
+ Chia hình vuông lớn có cạnh dài 1hm thành các hình vuông nhỏ cạnh 1dam thì được tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu đề-ca-mét vuông ?
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu đề-ca-mét vuông ?
+ Vậy 1hm2 bằng bao nhiêu đề-ca-mét vuông ?
+ Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu lần đề-ca-mét vuông ?
- GV yêu câu HS nêu lại mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông.
3.Thực hành – luyện tập:
Bài tập 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
- GV viết lên bảng các trường hợp sau :
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2dam2 = ...m2
3dam25m2 = ....m2
3m2 = ... dam2
- GV gọi 3 HS khá làm bài trước lớp, sau đó nêu rõ cách làm.
- GV yêu cầu HS tiếp tục làm các phần còn lại của bài.
- GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét .
C. Kết bài:
GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hớng dẫn luyện tập thêm và các BT còn lại.
2 HS lên bảng làm bài, HS dới lớp theo dõi và nhận xét.
HS nêu : cm2; dm2; m2, km2
- HS quan sát hình.
- HS tính: 1dam x1dam=1dam2
- HS nghe GV giảng.
- HS viết : dam2.
HS đọc : đề-ca-mét vuông.
- HS nêu : 1 dam = 10m.
- HS thực hiện thao tác chia hình vuông cạnh 1 dam thành 100 hình vuông nhỏ cạnh 1m.
- HS : Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài 1m.
+Được tất cả 10x10 =100(hình)
+ Mỗi hình vuông nhỏ có dịên tích là 1m2.
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là 
1 x 100 = 100 (cm2)
+ Vậy 1dam2 = 100m2
HS viết và đọc 1dam2 = 100m2
+ Đề-ca-mét vuông gấp 100 lần mét vuông.
- HS quan sát hình.
- HS tính : 1hm x 1hm = 1hm2.
- HS nghe GV giảng bài.
- HS viết : hm2
HS đọc : héc-tô-mét vuông.
- HS nêu : 1hm = 10dam
- HS thực hiện thao tác chia hình vuông cạnh 1hm thành 100 hình vuông nhỏ cạnh 1dam.
- HS : Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài 1 dam.
+ Được tất cả 10 x 10 = 100 hình 
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là 1dam2.
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là : 1 x 100 = 100 (dam2)
+ 1 hm2 = 100dam2
HS viết và đọc : 1hm2 = 100dam2
+ Héc-tô-mét vuông gấp 100 lần đề-ca-mét vuông.
- Một số HS nêu trước lớp.
- 3 HS lên bảng làm và nêu cách làm :
2dam2 = ...m2
Ta có 1 dam2 = 100m2
Vậy 2 dam2= 200m2
 3 dam215m2 = ....m2
Ta có 3dam2 = 300m2
Vậy 3dam215m2 = 300m2 + 15m2 = 315m2
3m2 = ...dam2
Ta có 100m2 = 1dam2
1m2 = dam2
Suy ra 3m2 = dm2
- 3 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào vở bài tập.
- Theo dõi bài chữa của GV và kiểm tra lại bài của mình.
HS ghi BTVN
..................................š&›....................................
Chiều
Tiết 1(Theo TKB)
Môn: Luyện Tiếng Việt:
ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH
I.Mục tiêu:
	-Viết hoàn chỉnh một đoạn văn miêu tả một cảnh đẹp ở địa phương em. Biết trình bày đoạn văn theo 3 phần: Mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn.
II.Đồ dùng dạy học:
-Phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3
35
2
A.Mở đầu:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu cấu tạo của một đoạn văn?
-

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao_an_Tuan_5_Lop_5.docx