TOÁN*
LUYỆN TẬP: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ HÌNH HỌC.
I. MỤC TIấU
- Củng cố công thức tính diện tích của hình thang, hình tam giác, hình tròn.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để tính diện tích của các hình trên.
- Giáo dục HS chủ động lĩnh hội kiến thức, tự giác làm bài, vận dụng tốt trong thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. TL: Tự luyện Toán 5.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích của hình thang, hình tam giác và hình tròn. 3 em lên bảng thực hiện, lớp nhận xét, chữa bài.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: GV nêu mục đích y/c của tiết học
b) Hướng dẫn HS làm bài tập sau:
Bài 1: Viết công thức và phát biểu quy tắc
Tính diện tích hình tam giác, tính diện tích hình tròn ,tính diện tích hình thang.
- HS tự chép bài vào vở và làm bài. HS phát biểu quy tắc và công thức.
Bài 2: Cho hình thang ABCD có các kích thước như hình vẽ bên.
a) Tính diện tích hình
thang ABCD.
b) Tính diện tích hình
tam giác ABD và hình
tam giác BDC.
c) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác
ABD và BDC.
- Gọi HS nêu cách giải. HS tự làm bài vào vở.
- HS làm bài. Đại diện 3 HS chữa bài.
- Củng cố lại cách tính diện tích hình tam giác và cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có AB =24dm, chiều cao tương bằng 18 dm. Hãy so sánh diện tích hình tam giác EDC với tổng diện tích của hình tam giác AED và EBC.
- GV yêu cầu HS trao đổi theo cặp, tìm cách giải và nêu trước lớp.
- Đại diện 1 cặp chữa bài.
- Củng cố công thức tính diện tích của hình tam giác và hình bình hành.
Bài 4:
Cho hình chữ nhật ABCD
có chiều dài 4cm và chiều
rộng 3cm ; hình tròn tâm O
có đường kính AC = 5cm.
Tính diện tích phần tô màu.
- HS đọc đề bài.
- HS phân tích nội dung bài.
- HS nêu cách giải.
- HS làm vào vở, đại diện HS chữa bài.
- Gọi HS nêu cách làm. l
- GV HD HS cách giải.
- Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật và diện tích tròn.
3. Củng cố, dặn dò.
- Mời HS nêu lại các kiến thức vừa ôn.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
TUẦN 25: Thứ hai ngày 22 thỏng 2 năm 2016 TIẾNG VIỆT* ễN TẬP ( TIẾT 1 ) I. MỤC TIấU - Đọc và hiểu ý nghĩa cõu chuyện‘‘Qua Thậm Thỡnh’’: Tõm trạng của tỏc giả nhớ tiếc về một thời vua Hựng dựng nước khi đi qua mảnh đất Thậm Thỡnh. - HS đọc trụi chảy, lưu loỏt và trả lời cỏc cõu hỏi trong bài ‘‘Qua Thậm Thỡnh’’. - HS tự giỏc làm bài. II. CHUẨN BỊ - TL: Em làm BTTV 5, T2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Bài mới Bài 1 ( tr 35, 36) - 1HS đọc bài: “ Qua Thậm Thỡnh” - Lớp đọc thầm. - Bài cú mấy khổ thơ? ( 4 khổ thơ) - Cho HS đọc nối tiếp cỏc khổ thơ ( 2 lần). - 1HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu toàn bài. - 1 HS nờu nội dung bài. - GV nhận xột, chốt. Bài 2 ( tr 36) - GVHD HS làm và trả lời cõu hỏi trong VBT. - HS làm bài. GV quan sỏt, giỳp đỡ HS. - HS + GV chữa bài. * Đỏp ỏn: Cõu a: ý 3 Cõu e: ý 1 Cõu b:ý 3 Cõu g: ý 2 Cõu c: ý 2 Cõu h: ý 1 Cõu d: ý 1 3. Củng cố, dặn dũ: - HS nhắc lại nội dung bài . - Nhận xột tiết học. Dặn HS về chuẩn bị bài sau. TIẾNG VIỆT* ễN TẬP( TIẾT 2) I/ MỤC TIấU - HS nhận biết cỏch liờn kết cõu trong bài bằng cỏch lặp và thay thế từ ngữ. Củng cố quy tắc viết hoa tờn người, tờn địa lớ nước ngoài. Cỏch túm tắt ý chớnh của đoạn văn. - HS xỏc định được cỏch liờn kết cõu trong bài bằng cỏch lặp và thay thế từ ngữ; túm tắt được ý chớnh trong đoạn văn; viết đỳng tờn người, tờn địa lớ nước ngoài. - HS yờu thớch mụn học. II/ CHUẨN BỊ - Vở Em LBTTV lớp 5- tập 2. bảng nhúm. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS nờu tỏc dụng thay thế từ ngữ? 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 ( tr 37, 38) - 1HS đọc yờu cầu bài tập. - 2HS đọc bài: Sự tớch thành Cổ Loa. - HS làm bài vào VBT. - HS lờn bảng làm. - HS + GV nhận xột và chữa bài, chốt đỏp ỏn đỳng( a. 1, b.2). - Củng cố cho HS về xỏc định cỏch liờn kết trong cõu. Bài 2( tr 38, 39) - 2HS đọc nối tiếp yờu cầu và nội dung của bài. - 1 HS nờu lại quy tắc viết tờn người, tờn địa lớ nước ngoài. - HS làm bài vào VBT. - 1HS lờn bảng làm bài. - HS + GV nhận xột, chữa bài ( Hy Lạp, ễ- lim- pi- a, Xpỏc – tỏc, A- ten, E- lớt, Mi- lụ, Xpỏc- tỏc) . - Củng cố cho HS về quy tắc viết tờn người, tờn địa lớ nước ngoài. Bài 3 ( tr 39, 40) - 1HS đọc yờu cầu và nội dung bài: “ Chiếc thuyền vàng”. - HS thảo luận nhúm 3 làm vào bảng nhúm. - Đại diện cỏc nhúm lờn bỏo cỏo kết quả. - GV + HS chữa bài, chốt đỏp ỏn đỳng.( Đoạn 1: Giới thiệu giấc mơ về chiếc thuyền vàng; Đoạn 2: Tả vẻ đẹp của chiếc thuyền vàng; Đoạn 3:Tả chiếc thuyền vàng bơi trong đờm hội hoa đăng; Đoạn 4: Đem tặng những mảnh vàng trờn thuyền cho người dõn nghốo.) - Củng cố cho HS về túm tắt ý chớnh trong đoạn văn bằng một cõu. 3. Củng cố, dặn dũ. - 1HS nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhắc HS về xem lại bài. - GV nhận xột tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. TOÁN* Luyện tập: Một số bài toán về hình học. I. Mục TIấU - Củng cố công thức tính diện tích của hình thang, hình tam giác, hình tròn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng công thức để tính diện tích của các hình trên. - Giáo dục HS chủ động lĩnh hội kiến thức, tự giác làm bài, vận dụng tốt trong thực tế. II. Đồ dùng dạy học. TL : Tự luyện Toán 5. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích của hình thang, hình tam giác và hình tròn. 3 em lên bảng thực hiện, lớp nhận xét, chữa bài. 2. Bài mới : a) Giới thiệu bài: GV nêu mục đích y/c của tiết học b) Hướng dẫn HS làm bài tập sau: Bài 1: Viết công thức và phát biểu quy tắc Tính diện tích hình tam giác, tính diện tích hình tròn ,tính diện tích hình thang. - HS tự chép bài vào vở và làm bài. HS phát biểu quy tắc và công thức. Bài 2: Cho hình thang ABCD có các kích thước như hình vẽ bên. A B 12cm a) Tính diện tích hình 9cm thang ABCD. b) Tính diện tích hình DD C tam giác ABD và hình tam giác BDC. c) Tỉ số phần trăm của diện tích hình tam giác ABD và BDC. - Gọi HS nêu cách giải. HS tự làm bài vào vở. - HS làm bài. Đại diện 3 HS chữa bài. - Củng cố lại cách tính diện tích hình tam giác và cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. Bài 3. Cho hình bình hành ABCD có AB =24dm, chiều cao tương bằng 18 dm. Hãy so sánh diện tích hình tam giác EDC với tổng diện tích của hình tam giác AED và EBC. - GV yêu cầu HS trao đổi theo cặp, tìm cách giải và nêu trước lớp. - Đại diện 1 cặp chữa bài. - Củng cố công thức tính diện tích của hình tam giác và hình bình hành. Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4cm và chiều rộng 3cm ; hình tròn tâm O có đường kính AC = 5cm. Tính diện tích phần tô màu. - HS đọc đề bài. - HS phân tích nội dung bài. - HS nêu cách giải. - HS làm vào vở, đại diện HS chữa bài. - Gọi HS nêu cách làm. l - GV HD HS cách giải. - Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật và diện tích tròn. 3. Củng cố, dặn dò. - Mời HS nêu lại các kiến thức vừa ôn. - GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. ******************************* Thứ tư ngày 24 thỏng 2 năm 2016 TIẾNG VIỆT * ễN TẬP ( TIẾT 3 ) I/ MỤC TIấU - Củng cố cho HS về viết bài văn tả đồ vật. - HS viết được bài văn tả đồ vật . - GDHS viết đỳng chớnh tả, giữ gỡn vở sạch đẹp. II/ CHUẨN BỊ - Vở Em LBTTV lớp 5- tập 2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - Nờu cấu tạo của một bài văn tả đồ vật? 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn HS làm bài tập( Tr 40) - Gọi 1HS đọc yờu cầu của bài - HS + GV phõn tớch yờu cầu ở bài. - Yờu cầu HS chọn 1 trong hai đề đó cho để viết vào VBT. - Lớp làm VBT - GV giỳp đỡ HS. - Gv chấm một số bài. - Gọi 1 vài HS đọc bài của mỡnh. - HS + GV nhận xột, chữa bài. * Củng cố cho HS về viết bài văn tả đồ vật. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà ụn lại bài. ****************************************** TOÁN* ễN TẬP ( TIẾT 1 ) I/ MỤC TIấU - Củng cố cho HS về đổi cỏc số đo thời gian; cộng cỏc số đo thời gian; giải toỏn cú lời văn. - HS cú kĩ năng đổi cỏc số đo thời gian và vận dụng vào giải toỏn với cỏc số đo thời gian. - HS yờu thớch mụn học. II/ CHUẨN BỊ - Vở Em LBTT lớp 5- tập 2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - 1 hs nhắc lại cỏch phộp cộng số đo thời gian. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 ( tr 37) - 1HS nờu yờu cầu bài tập. - 1 HS nờu lại bảng đơn vị đo thời gian. - HS làm vào VBT. 1HS lờn bảng làm. - HS + GV nhận xột, chữa bài. - Củng cố cho HS đổi cỏc số đo thời gian. Bài 2( tr 37, 38) - 1HS nờu yờu cầu của bài. - HS nờu lại cỏch cộng cỏc số đo thời gian . - Cho HS làm bài vào VBT. 2HS làm trờn bảng. - HS + GV nhận xột, chữa bài. - Củng cố cho HS về cộng cỏc số đo thời gian. Bài 3( tr 38) - 1HS đọc yờu cầu bài. HS làm vào VBT. - 1HS làm bảng. HS + GV nhận xột, chữa bài. - Củng cố cho HS về chuyển đổi cỏc số đo thời gian. Bài 4 ( tr 38) - 1HS đọc bài toỏn. BT cho biết gỡ? BT hỏi gỡ? - 1HS nờu cỏch làm. HS tự làm vào vở. - Gọi 1HS lờn bảng làm. Gv chấm, nhận xột một số bài. - GV + HS nhận xột, chữa bài trờn bảng. - Củng cố cho HS về giải toỏn cộng số đo thời gian. Bài 5 ( tr 38) - 1HS đọc yờu cầu của bài. 1HS nờu cỏch làm. - Yờu cầu HS làm VBT. Gọi 1HS lờn bảng giải - HS + GV chữa bài. ( Đ/s: a) thứ bảy; b) thứ năm) 3.Củng cố, dặn dũ. - 1HS nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhắc HS về xem lại bài. - GV nhận xột tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Luyện viết Bài 25: Gió Lào cát trắng I. Mục TIấU - HS nắm được nội dung ý nghĩa của bài thơ, viết đúng mẫu chữ, viết đẹp, đúng tốc độ. - HS luyện viết đúng, viết đẹp bài thơ, trình bày đúng thể thơ. - GD học sinh ý thức rèn chữ viết, giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy học 1. KTBC: GV kiểm tra bài viết của HS. 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học b. Các hoạt động HĐ1: GVgiới thiệu về bài thơ,tác giả. - GV đọc cho cả lớp nghe bài thơ Gió Lào cát trắng. - Gọi một số HS đọc bài, lớp theo dõi. - GV hướng dẫn HS tìm hiểu về gió Lào, sự khắc nghiệt của mảnh đất miền Trung...HS nêu nội dung bài thơ. HS nêu ý nghĩa của bài. - GV y/c HS xác định một số từ khó viết hoặc HS hay viết sai. - GV gọi một số em lên bảng viết HS dưới lớp viết nháp. HS nhận xét .GV uốn nắn sửa chữa - GV hướng dẫn viết một số chữ viết hoa ở đầu mỗi khổ thơ, tên địa danh (Lào) - GV nêu câu hỏi về thể loại thơ và cách trình bày đoạn thơ. - GV nhận xét HD cách trình bày đoạn thơ. HĐ2:HS viết bài - GV đọc từng câu,HS viết bài . - GV kết hợp theo dõi HS viết, lưu ý hướng dẫn HS viết cho đúng độ cao (nhất là những chữ có nét khuyết trên hoặc khuyết dưới ), khoảng cách giữa các chữ. - Cuối giờ GV thu bài chấm nhận xét, tuyên dương những em viết đẹp, đúng mẫu chữ và đúng tốc độ. 3. Củng cố dặn dò - HS nhắc lại nd bài. - GV nhận xét tiết học, nhắc HS chuẩn bị bài sau. ***************************** Thứ năm ngày 25 thỏng 2 năm 2016 ĐỊA LÍ CHÂU PHI I.MỤC TIấU - Mụ tả sơ lược được vị trớ giới hạn lónh thổ chõu Phi: Nằm ở phớa nam chõu Âu và phớa tõy nam chõu Á, đường xớch đạo đi qua chõu lục này. Nờu được một số đặc điểm về địa hỡnh, khớ hậu của chõu Phi: Địa hỡnh chủ yếu là cao nguyờn. Khớ hậu núng khụ. + Đại bộ phận lónh thổ là hoang mạc và xa van. Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ, để nhận biết vị trớ địa lớ, giới hạn lónh thổ chõu Phi. Chỉ được vị trớ của hoang mạc Xa-ha-ra trờn bản đồ (lược đồ). - HS hăng hỏi học tập, tớch cực tỡm hiểu bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Quả địa cầu, bản đồ, hỡnh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KTBC - GV hỏi: Nờu vị trớ giới hạn của chõu Á, chõu Âu trờn bản đồ? - GV nhận xột. 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài : GV nờu mục đớch yờu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn HS hoạt động. 1. Vị trớ, giới hạn của chõu Phi HĐ1: Làm việc cỏ nhõn: Bước 1: HS quan sỏt hỡnh 1 trả lời cỏc cõu hỏi: + Dựa vào hỡnh 1 cho biết tờn cỏc chõu lục và đại dương mà chõu Phi tiếp giỏp? + Đường xớch đạo đi qua phần lónh thổ nào của chõu Phi? - HS dựa bảng số liệu về diện tớch cỏc chõu lục trang 103 trả lời cỏc cõu hỏi: + Dựa vào bảng số liệu SGK trang 103, cho biết chõu Phi đứng thứ mấy về diện tớch trong cỏc chõu lục? Bước 2: GV cho HS lờn bảng chỉ vị trớ giới hạn của chõu Phi trờn quả địa cầu và bản đồ thế giới treo tường. Cả lớp nhận xột, bổ sung. Kết luận: Chõu Phi nằm ở phớa nam chõu Âu, đại bộ phõn nằm trờn hai chớ tuyến, cú đường xớch đạo đi ngang qua chõu lục. Chõu Phi cú diện tớch lớn thứ ba sau chõu Á và chõu Mỹ. 2. Đặc điểm tự nhiờn: HĐ2: Làm việc nhúm đụi: Bước 1: GV cho HS quan sỏt hỡnh 1tranh ảnh để thảo luận theo cỏc cõu hỏi: + Địa hỡnh chõu Phi cú đặc điểm gỡ? + Khớ hậu chõu Phi cú đặc điểm gỡ khỏc với cỏc chõu lục đó học? + Tỡm và đọc tờn cỏc cao nguyờn và bồn địa ở chõu Phi? + Tỡm và đọc tờn cỏc con sụng lớn của chõu Phi? Bước 2: GV yờu cầu đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả làm việc. - GV hỏi: + Tại sao chõu Phi cú khớ hậu núng khụ? Vỡ sao đại bộ phận của chõu Phi là hoang mạc và xa van? - GV giải thớch về hoang mạc và xa van. Chỉ vị trớ của hoang mạc Xa-ha-ra trờn bản đồ? + Em biết loại sinh vật gỡ sống trờn cỏc hoang mạc này? + Trong xa van cú cỏc loại động vật gỡ sinh sống? + Hóy hỉ một số xa van trờn bản đồ? chõu Phi cú khớ hậu gỡ? Nơi đõy phỏt triển loại rừng gỡ? GV cho HS quan sỏt đọc lại tờn cỏc cảnh thiờn nhiờn của chõu Phi và nhận xột về cảnh thiờn nhiờn đú. Kết luận: Chõu Phi chủ yếu cú địa hỡnh chủ yếu là cao nguyờn, khớ hậu khụ, núng. Chõu Phi cú nhiều hoang mạc và xa van. Rỳt ra bài học: GV cho HS đọc mục ghi nhớ SGK trang 118. 3. Củng cố dặn dũ: GV hỏi: Nờu vị trớ, giới hạn của chõu Phi? Em cú nhận xột gỡ về địa hỡnh và khớ hậu của chõu Phi? - Giỏo dục HS yờu cảnh đẹp thiờn nhiờn chõu Phi. - Nhắc HS học bài và chuẩn bị bài: Chõu Phi (tiếp theo) TOÁN* ễN TẬP ( TIẾT 2 ) I/ MỤC TIấU - Củng cố cho HS về cỏc phộp tớnh cộng, trừ cỏc số đo thời gian và giải toỏn cú lời văn. - HS thực hiện đỳng cỏc phộp tớnh cộng, trừ cỏc số đo thời gian và vận dụng giải toỏn. - HS yờu thớch mụn học. II/ CHUẨN BỊ - Vở Em LBTT lớp 5- tập 2. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ: - Hs nờu lại cỏch thực hiện phộp tớnh cộng cỏc số đo thời gian. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1 ( tr 39) - 1HS nờu yờu cầu bài tập. - 1 HS nờu lại cỏch thực hiện phộp tớnh cộng, trừ cỏc số đo thời gian. - HS làm vào VBT. Gọi HS lần lượt lờn làm bảng. - HS + GV nhận xột, chữa bài. - Củng cố cho HS về tớnh cộng trừ cỏc số đo thời gian. Bài 2( tr 39) - 1HS nờu yờu cầu của bài. - HS làm vào vở. 1HS làm bảng lớp. - HS + GV nhận xột, chữa bài. - Củng cố cho HS về đổi cỏc số đo thời gian. Bài 3( tr 39) - 1HS đọc yờu cầu bài. - Cho HS làm bài vào VBT. 2HS lờn bảng giải. GV + HS nhận xột, chữa bài. - Củng cố cho HS về cộng, trừ cỏc số đo thời gian. Bài 4 ( tr 40) - 1HS đọc yờu cầu của bài. - Tớnh bằng cỏch thuận tiện là tớnh như thế nào? - HS nờu cỏch làm. 2HS lờn bảng làm. GV + HS nhận xột, chữa bài. - Củng cố kĩ năng tớnh cộng, trừ cỏc số đo thời gian. Bài 5 ( tr 40) - 1HS đọc bài toỏn. - Bài toỏn cho biết gỡ? Bài toỏn hỏi gỡ? - 1HS nờu cỏch làm. HS tự làm bài vào VBT. Gv chấm, nhận xột một số bài. - Gọi 1HS làm bảng. - GV + HS nhận xột, chữa bài.( Đ/S: 12,5 km) 3. Củng cố, dặn dũ. - 1HS nhắc lại nội dung tiết học. - GV nhắc HS về xem lại bài. - GV nhận xột tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. Sinh hoạt ngoại khóa Tìm hiểu về Ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 i. Mục tiêu - Củng cố cho HS biết được ý nghĩa ngày quốc tế phụ nữ 8 - 3. - HS thể hiện sự kính trọng, biết ơn đối với cô giáo và tôn trọng, quý mến các bạn gái trong lớp, trong trường. - HS có ý thức kính trọng biết ơn đối với cô giáo và tôn trọng, quý mến các bạn gái trong lớp, trong trường. ii. Tài liệu và phương tiện - Khăn bàn, lọ hoa, phấn màu; - Giấy mời cô giáo và các bạn gái ; - Hoa, bưu thiếp , quà tặng cho cô giáo và các bạn gái trong lớp; - Lời chúc mừng các bạn gái; - Các bài thơ, bài hát, về phụ nữ, về ngày 8 - 3. III.Các hoạt động dạy học. 1. Các bước tiến hành Bước 1 : Chuẩn bị - Trước khoảng 1 tuần, các học sinh trong lớp bàn kế hoạch và phân công nhiệm vụ chuẩn bị cho các cá nhân, nhóm HS nam. - Trang trí lớp học:- + Tên bảng viết hàng chữ bằng phấn màu : “Chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ 8 - 3” + Bàn giáo viên được trải khăn, bày lọ hoa + Bàn ghế kê ngay ngắn, tốt nhất là hình chữ U. - Gửi lời mời hoặc nói lời mời tham dự buổi lễ tới cô giáo và các bạn gái (nên mời trước 1 - 2 ngày ; trong giấy mời hoặc lời mời phải ghi rõ thời gian địa điểm tổ chức và có thể kèm theo chương trình tổ chức hoạt động) Bước 2: Chúc mừng cô giáo và các bạn gái - Trước khi buổi lễ bắt đầu, các Hs nam ra của lớp đón cô giáo cùng các bạn gái và mời ngồi vào những hàng ghế danh dự. - Mở đầu, một đại diện HS nam lên tuyên bố lý do và bắt nhịp cho các HS nam trong lớp cùng đồng thanh hô to : Chúc mừng 8-3. - Lần lượt từng HS nam lên nói một câu chúc mừng ngắn và tặng hoa hoặc quà cho cô giáo và các bạn gái (theo phân công, mỗi em tặng hoa/quà cho một người. Trong trường hợp số HS nữ nhiều hơn số HS nam thì mỗi em nam có thể tặng quà cho 2-3 bạn gái)- Cô giáo và các HS nữ nói lời cảm ơn các HS nam. - Tiếp theo là phần liên hoan văn nghệ. Các HS nam sẽ lên hát, đọc thơ , kể chuyện, trình diễn tiểu phẩm, về chủ đề ngày 8-3. Các HS nữ và cô giáo cũng sẽ tham gia các tiết mục với các HS nam. - Kết thúc, cả lớp sẽ cùng hát bài “Lớp chúng ta đoàn kết”. - GV nhận xét, chúc mừng các bạn gái 2. Củng cố, dặn dò: - HS đọc phần tóm tắt nội dung bài học. - Nhận xét, đánh giá giờ học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: