Giáo án Tổng hợp lớp 4 - Tuần 29

I – Mục tiêu :

 - Kiến thức : H hiểu được từ ngữ : nông học , bờ vùng , bở thửa . Hiểu được phong cách giản dị , cởi mở , gần gũi với bà con nông dân cùng thực tế sản xuất nông nghiệp của nhà bác học chân chính lương đình của

 - Kỹ năng : H đọc diễn cảm trôi chảy .

 - Thái độ : Giáo dục H niềm tự hào về danh nhân của thế giới

II – Chuẩn bị :

- GV : Tranh , nội dung bài dạy .

- HS : xem trước bài

III – Các hoạt động :

1. Khởi động :( 1p ) Hát

2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên

- H đọc bài

o Dân tộc ở Tây Nguyên náo nức chờ đợi cuộc đua voi như thế nào ?

o Cuộc đua voi diễn ra sôi nổi như thế nào ? các từ : hăng máu , phóng như bay , bị cuốn mù mịt diễn tả ý gì ?

o Nêu đại ý ?

- Nhận xét ghi điểm

3. Giới thiệu bài mới : ( 1p )

4. Phát triển các hoạt động : ( 32p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa

 

doc 37 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 4 - Tuần 29", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át tranh sơ đồ hệ tiêu hoá 
Gọi tên ?
Chỉ đường đi của thức ăn vào cơ thể và cuả phân bị tống ra 
Nêu vai trò của ruột non và các mạch máu trong việc hấp thụ các chất bổ vào máu đi nuôi cơ thể 
Nhóm 3: 
Quan sát tranh và vẽ sơ đồ bài tiết 
Gọi tên ?
Nêu vai trò của thận và các mạch máu đi tới thận ?
Nhóm 4: 
Quan sát tranh và vẽ sơ đồ hệ tuần hoàn 
Gọi tên ?
Nêu vai trò của hệ tuần hoàn 
Chỉ đường đi của máu trong hệ tuần hoàn lớn và nhỏ 
Nêu ý nghĩa của 2 vòng tuần hoàn trong quá trình trao đổi chất 
Điều gì sảy ra nếu 1 trong những cơ quan trên ngừng hoạt động .
Hoạt động 2 : Sơ đồ đơn giản về mối quan hệ giữa các cơ quan thực hiện quá trình trao đổi chất .
Hoạt động 3 : Củng cố 
Nêu tên cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người ?
Nếu 1 trong những cơ quan đó ngừng hoạt động thì con người sẽ như thế nào ?
Giáo dục H giữ gìn sức khoẻ 
Hoạt động :nhóm 
Phương pháp :thảo luận 
Đại diện các nhóm thảo luận -> trình bày kết quả 
Hoạt động : cá nhân 
Phương pháp :Thực hành 
- Nghiên cứu sơ đồ đơn giản về sự trao đổi chất ở người H nắm vững và tập vẽ 
Hoạt động : lớp 
Phương pháp : đàm thoại 
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài 
Chuẩn bị : “ Hệ thần kinh”
Nhận xét tiết học 
IV – Rút kinh nghiệm :
Toán 
Tiết : 	 ÔN : PHÉP CỘNG 
I – Mục tiêu :
 - Kiến thức : Củng cố về phép cộng : ý nghĩa , thành phần và kết quả của phép cộng , tính chất của phép cộng , các làm tính cộng 
 - Kỹ năng : Rèn H thực hiện thành thạo phép tính 
 - Thái độ : giáo dục H tính chính xác , khoa học 
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài 
HS : Xem lại bài 
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát 
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Kiểm tra 
Nhận xét bài kiểm tra 
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Oân tập : phép cộng 
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 :Oân lại kiến thức cũ 
G nêu : a + b = c 
Nêu các thành phần của phép cộng 
Cho ví dụ ?
Biểu thức a + b còn gọi là gì ? 
* Tính chất của phép cộng (+)
Tính giao hoán 
a + b = b + a
H nêu ví dụ 
Nêu tính chất giao hoán của phép + 
Tính chất kết hợp 
( a + b ) + c = a +( b + c )
Nêu ví dụ 
Nêu tính chất kết hợp của phép cộng ?
Phép cộng với 0 
a+0 = 0 + a = a
H cho ví dụ 
Nêu quy tắc 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 1: Đặt tính và tính 
Bài 2: Tìm số trung bình cộng 
Bài 3: Tính nhanh 
Bài 4: Giải toán 
Hoạt động 3 : Củng cố 
Nêu cách đặt tính và tính của phép cộng ?
Cho H thi đua tìm x 
x - 428 = 3215 x 4
Nhận xét tuyên dương 
Hoạt động : lớp 
Phương pháp :đàm thoại 
a, b: số hạng 
c : tổng 
52 + 9 = 61
- a + b : tổng 
5 + 2 = 2 + 5
- H nêu 
( 5+3) +2 = 5 +(3+2)
H nêu 
Ví dụ : 5 + 0 = 0 + 5 = 5
Bất kỳ số nào cộng với 0 cũng bằng chính nó 
Hoạt động : cá nhân 
Phương pháp : thực hành 
61411 , 14055 , 47201 
512 
a) 10300 + 700 = 11000
b) 600m + 600m = 1200m 
Số người xã B 
3268 + 614 = 3928 ( người )
Số người xã C 
3982 + 185 = 4167 ( người )
 ĐS : 4167 người 
Hoạt động :Nhóm 
Phương pháp : Thi đua 
H nêu 
H thi đua giải 
x - 428 = 12860
x = 12860 + 428 
x = 13288 
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà làm bài 4,5 / SGK 190 
Chuẩn bị : Luyện tập 
Nhận xét tiết học 
IV – Rút kinh nghiệm :
Tập làm văn 
Tiết : THUẬT CHUYỆN – LÀM VĂN MIỆNG 
Đề bài : Em hãy thuật lại 1 việc làm tốt mà em đã làm ở gia đình 
I – Mục tiêu :
 - Kiến thức : H biết diễn đạt bài văn thuật chuyện bằng lời văn trôi chảy , mạch lạc , rõ ràng .
 - Kỹ năng : Rèn H nói trôi chảy , mạch lạc rõ ràng 
 - Thái độ : giáo dục H làm việc tốt có ích 
II – Chuẩn bị :
GV : Dàn bài 
HS : Bài nháp 
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát 
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Thuật chuyện ( lập dàn bài – ý )
H đọc dàn bài chung 
Đọc dàn bài chi tiết 
Nhận xét ghi điểm 
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp ghi tựa 
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Tìm hiểu đề 
G ghi đề lên bảng 
Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài miệng
Lưu ý
Câu chuyện cần thuật là câu chuyện gì ? Do ai làm gì ? 
Câu chuyện diễn ra trong hoàn cảnh nào ? Nguyên nhân 
Sự việc diễn ra như thế nào ?
Sự việc đem lại kết quả gì và có ảnh hưởng ra sao ?
Hoạt động 3 : Củng cố 
- Nêu lại dàn bài chi tiết 
Hoạt động :lớp 
Phương pháp : đàm thoại 
- 1 H điều khiển các bạn tìm hiểu đề như tiết trước 
Hoạt động : lớp , cá nhân 
Phương pháp : vấn đáp , thực hành 
H nghe 
H nêu miệng từng phần 
Hoạt động : lớp , cá nhân 
Phương pháp : thực hành 
1 H nói miệng cả bài 
H nêu 
H đọc văn mẫu 
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà xem lại bài 
Chuẩn bị : Làm văn viết 
Nhận xét tiết học 
IV – Rút kinh nghiệm :
Tập đọc 
Tiết : PÁP - LỐP
I – Mục tiêu :
 - Kiến thức : Hiểu và cảm thụ : hiểu và có ý thức học tập những đức tính tốt của nhà bác học Páp – lốp đúng giờ , thận trọng , tinh thần trách nhiệm cao .
 - Kỹ năng : Rèn đọc lưu loát , rõ ràng , mạch lạc 
 - Thái độ : giáo dục H ý thức làm việc có khoa học 
II – Chuẩn bị :
GV : Tranh , nội dung bài dạy 
HS : Xem trước bài 
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát 
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Nhà bác học và bà con nông dân 
H đọc bài 
Những chi tiết nào trong bài cho biết nhà bác học Lương Định Của rất gần gũi với bà con nông dân ?
Oâng đã hướng dẫn kỹ thuật mới về việc cấy lúa như thế nào ?
Nêu đại ý ?
Nhận xét , ghi điểm 
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Páp – Lốp 
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Páp – lốp làm việc nghiêm túc đúng giờ 
Tìm câu văn giới thiệu đức tính tốt của giáo sư Páp – lốp ?
Chi tiết nào chứng tỏ Páp – lốp làm việc rất đúng giờ ?
Ý đoạn 1 ?
G ghi bảng từ khó 
G đọc mẫu lần 2 
Hoạt động 2 : Páp – lốp làm việc rất thận trọng 
Những chi t iết nào cho thấy Páp – lốp làm việc rất thận trọng ?
Vì sao Páp – lốp luôn nhắc nhở học trò của mình phải làm thật đầy đủ các thí nghiệm ?
Ý đoạn 2 ?
G ghi bảng từ khó đọc 
G đọc mẫu lần 2
Đại ý ?
Hoạt động 3 : Củng cố 
Trong bài tác giả kể những sự việc nào để nói về đức tính tốt của giáo sư Páp – lốp ?
Giáo dục H học tập nghiêm túc , có khoa học 
Hoạt động : nhóm , cá nhân 
Phương pháp : thảo luận 
H đọc đoạn 1 và thảo luận 
Páp – lốp nổi tiếng nghiêm khắc với bản thân 
Hàng ngày , cứ thấy  giờ làm việc .
Bà hàng xóm  của Páp – lốp 
Páp – lốp làm việc nghiêm túc đúng giờ 
H nêu từ khó đọc , phân tích và luyện đọc 
H luyện đọc đoạn 1 
Hoạt động : lớp 
Phương pháp : đàm thoại 
Các thí nghiệm được lặp đi lặp lại cho người 
Oâng thường nhắc nhở học trò của mình làm đầy đủ các thí nghiệm khoa học 
Vì theo ông “ mỗi việc làm  cái sng , cái chết của mỗi con người” nên ông rt thận trọng trong việc nghiên cứu khoa học , có trách nhiệm cao đối với tính mạng của con người .
Páp – lốp là việc rất thận trọng
H nêu từ khó , phân tích và luyện đọc 
H luyện đọc đoạn 2 
Tác phong làm việc , nề nếp nghiêm túc và thận trọng của nhà khoa học Páp – lốp 
Hoạt động : cá nhân 
Phương pháp : động não 
H đọc ,lại bài và nêu đại ý .
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài 
Chuẩn bị : “ câu đố”
Nhận xét tiết học 
IV – Rút kinh nghiệm :
Lịch sử 
Tiết : 	NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP 
I – Mục tiêu :
 - Kiến thức : H hiểu hoàn cảnh ra đời của nhà Nguyễn , kinh đô 1 số vui nhà Nguyễn . Nhà họ Nguyễn thiết lập một số chế độ rất chặt chẽ và hà khắc để bảo vệ quyền lợi của dòng họ mình 
 - Kỹ năng : Rèn kỹ năng suy nghĩ , trình bày 
 - Thái độ : Giáo dục H niềm tự hào dân tộc , ý thức bảo vệ đất nước 
II – Chuẩn bị :
GV : Tranh kinh thành nhà Nguyễn , nội dung bài dạy 
HS : sưu tầm tranh nhà Nguyễn , xem trước bài 
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát 
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Quang trung đại phá quân Thanh 
Kể tên cáctrận đánh lớn trong cuộc đại phá quân Thanh
Hãy nêu ý nghĩa của ngày giỗ trận Đống Đa ngày 5 tháng giêng ?
Nêu nội dung bài học 
Nhận xét , ghi điểm .
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nhà Nguyễn thành lập 
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : nhà Nguyễn thành lập 
Nguyễn Aùnh lên ngôi lấy niên hiệu là gì ? chọn kinh đô ở đâu ?
Nhà Nguyễn trải qua những đời vua nào ?
Khi lên ngôi Nguyễn Aùnh đã làm gì ? 
Hoạt động 2 : Hoạt động của nhà Nguyễn 
Cho các nhóm thảo luận câu hỏi :
Nhà Nguyễn đã làm gì để bảo vệ ngai vàng và dòng họ của mình ?
Các vua nhà Nguyễn bảo vệ ngai vàng và dòng họ mình bằng những bộ luật hà khắc nào ?
Rút ra bài học 
G : nhà Nguyễn ra đời đã xây dựng ngai vàng của mình trên biển máu của c uộc khởi nghĩa nông dân Tây Sơn . Nhà Nguyễn đã quá chặt chẽ và tàn bạo trong việc trị nước .
Hoạt động 3 : Củng cố 
Em có nhận xét gì về vua Gia Long ?
Giáo dục tư t ưởng 
Hoạt động : lớp , nhóm 
Phương pháp : hỏi đáp , thảo luận 
Gia Long , chọn Huế làm kinh đô 
Gia Long , Minh Mạng , Tự Đức , Thiệu Trị .
Cho giết những người chủ nghĩa quân tây Sơn 
Hoạt động : nhóm 
Phương pháp :thảo luận 
Đại diện nhóm trình bày 
Đặt lại luập pháp , thay đổi các cơ quan , thay đổi tổ chức đến kỳ thi hội vua thâu tóm tất cả các quyền lực về tay , vua trực tiếp điều hành các cơ quan đứng đầu , điều động quân đi đánh xa 
Luật Gia Long 
H nhắc lại 
Hoạt động : Lớp , cá nhân 
Phương pháp : Đàm thoại 
H đọc bài học SGK 
H nêu 
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài 
Chuẩn bị : “ Kinh thành Huế”
Nhận xét tiết học 
IV – Rút kinh nghiệm :
Toán 
Tiết: 	 LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu :
 - Kiến thức : Ô tập , củng cố các cách tính tổng và trung bình cộng của nhiều số 
 - Kỹ năng : Rèn H kỹ năng tính chính xác , thành thạo 
 - Thái độ : Giáo dục H tính chính xác , khoa học 
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài dạy 
HS : Oân lại bài 
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát 
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Ô phép cộng 
Nêu cách đặt và tính phép cộng 
Nêu các tính chất của phép cộng ?
H sửa bài 3 , 5 / SGK 
Nhận xét ghi điểm 
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) luyện tập 
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Oân kiến thức cũ 
Nêu cách đặt phép tính cộng nhiều số ?
Muốn tính trung bình cộng của nhiều số ta làm ra sao ?
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tìm số trung bình cộng của các số sau 
Bài 3 : Tính nhanh 
Lưu ý H dùng tính chất kết hợp của phép cộng 
Bài 4 : 
Xã A : có 3268 người 
Xã B : hơn xã A 614 người 
Xã C : hơn xã B 185 người 
Hỏi xã C có bao nhiêu người 
Hoạt động 3 : Củng cố 
Muốn tìm trung bình cộng của nhiều số ta làm ra sao ? 
H 2 nhóm thi đua giải bài 5 
Nhận xét tuyên dương 
Hoạt động : lớp 
Phương pháp : đàm thoại 
Như phép cộng 2 số 
Tính tổng các số đó rồi lấy tổng chia cho số các số hạng 
Hoạt động : Cá nhân 
Phương pháp : thực hành 
H làm 
H làm vở, 2 H lên bảng sửa 
H thi đua tính 
1 H đọc đề , 1 H tóm tắt , 1 H giải bảng lớp
3628 + 614 = 3882 ( người )
3882 + 185 = 4067 ( người )
 ĐS : 4067 người 
Hoạt động :Lớp , nhóm 
Phương pháp : đàm thoại , thi đua 
- H nêu 
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà làm bài 4,6/SGK 
Chuẩn bị : ôn “ Phép trừ”
Nhận xét tiết học 
IV – Rút kinh nghiệm :
Ngữ pháp
Tiết :	 ĐỊNH NGỮ 
I – Mục tiêu :
 - Kiến thức : Nhận biết được cấu tạo , ý nghĩa , vị trí và tác dụng của định ngữ trong câu 
 - Kỹ năng : Biết đặt câu có định ngữ 
 - Thái độ : H yêu thích tiếng Việt 
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài dạy 
HS : xem trước bài 
III – Các hoạt động :
Khởi động :( 1p ) Hát 
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Trạng ngữ 
H đọc ghi nhớ 
Đặt câu có trạng ngữ 
Sửa bài tập ở nhà .
Nhận xét ghi điểm.
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Định ngữ 
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 :
G nêu định ngữ SGK 
Phân tích ngữ hiệu 
Chủ ngữ của câu là những từ nào ?
Trong chủ ngữ đó từ ngữ nào là từ chính ?
Từ đó thuộc loại gì ?
Các từ xung quanh từ chính có tác dụng gì ? 
Hoạt động 2 : 
Qua phân tích ví dụ em hiểu định ngữ là gì ?
G yêu cầu H cho ví dụ 
Hoạt động 3 : Luyện tập 
Bài 1:Tìm danh từ và định ngữ trong các câu 
Bài 2: Tìm định ngữ thích hợp cho danh từ 
Nhận xét 
Hoạt động 4: Củng cố 
- Nhận xét tuyên dương 
Hoạt động : nhóm 
Phương pháp : thảo luận 
H đọc 
Chủ ngữ : Điệu hò chèo thuyền của chị Gái 
Điệu hò 
Danh từ 
Bổ nghĩa cho từ chính 
Hoạt động : Lớp 
Phương pháp : đàm thoại 
Là những từ bổ nghĩa cho danh từ trong câu và là bộ phận phụ trong câu 
H nhắc 
Hoạt động : cá nhân 
Phương pháp : thực hành 
cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi 
Cả người tôi là 1 màu nâu bóng mỡ rất ưa nhìn 
Con mèo nhà em vồ được 1 con chuột 
Những học sinh lớp 48 làm xong tất cả các bài tập 
Hoạt động : nhóm 
Phương pháp : thi đua 
H đọc ghi nhớ SGK 
H thi đua theo nhóm đặt câu có định ngữ . 
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài 
Chuẩn bị : “ Định ngữ” (tt)
Nhận xét tiết học 
IV – Rút kinh nghiệm :
Từ ngữ 
Tiết: 	HỘI HÈ – VĂN NGHỆ 
I – Mục tiêu :
 - Kiến thức : Hệ thống hóa , mở rộng 1 số từ ngữ thuộc chủ đề “Hội hè – Văn nghệ”
 - Kỹ năng : Tập nhận biết , phân biệt nghĩa và vận dụng , những từ ngữ trên vào hoạt động nói và viết 
 - Thái độ : giáo dục H yêu thích Tiếng Việt 
II – Chuẩn bị :
GV : tranh ảnh , nội dung bài dạy 
HS : sưu tầm tranh ảnh , xem trước bài 
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát 
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p )Nghiên cứu khoa học
Tìm một số động từ chỉ công việc của nhà khoa học 
Đọc phần từ ngữ 
Tìm từ gần nghĩa với cống hiến 
Nhận xét , ghi điểm 
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Hội hè – văn nghệ 
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Giải nghĩa và mở rộng từ 
Hội hè là những cuộc vui chơi được tổ chức trong cả nước hoặc 1 địa phương . Em hãy kể tên các cuộc vui chơi mà em biết ?
Liên hoan là những cuộc vui chơi chung được tổ chức trong 1 tập thể nhỏ có đông đảo người tham dự . Căn cứ vào đó em hiểu hội hè văn nghệ là gì ?
Hãy kể tên các nhạc cụ thông thường trong 1 số nhạc cụ dân tộc? 
Kể tên 1 số nhạc cụ ở hình 2 ?
Những người biểu diễn là sử dụng nhạc cụ gọi là gì ? 
Nhạc sĩ là người làm công việc gì ?
Kể tên các động từ nói về hội hè – Văn nghệ ?
Kể tên các tính từ miêu tả tính chất của hội hè văn nghệ 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Cho H làm bài điền từ 
Tìm một số từ ghép có tiếng “hát”
Hoạt động 3 :Củng cố 
- Nhận xét tuyên dương 
Hoạt động : nhóm 
Phương pháp :truc quan , thảo luận 
Hội đền An Dương Vương , hội đền Hùng , hội Gióng , hội chùa Thầy , hội Lợn , hội đấu vật , hội đua voi ở Tây Nguyên 
Là cuộc vui chung tổ chức trong 1 cơ quan , 1 trường học , 1 địa phương trong đó hình thức vui chơi là các tiết mục văn nghệ 
Chiêng , trống , đàn , kèn , sáo 
Piano(dương cầm) , violong(vĩ cầm) , trống , sáo dục , ác-cóc-đê-ông .
Nhạc công 
Sáng tác âm nhạc hoặc cả 2 việc nghiên cứu âm nhạc tuy không chuyên sáng tác hoặc biểu diễn cũng gọi là nhạc sĩ 
Hội hè (xem hội , chơi hội , trảy hội)
Văn nghệ( ca múa , nhảy hát)
Hội hè : tưng bừng , hào hứng 
Văn nghệ : du dương ,réo sắc, ngân nga .
Hoạt động : Cá nhân 
Phương pháp : thực hành 
Câu 1: tưng bừng 
Câu 2: hội hè , hào hứng 
Câu 3: đua voi , đấu vật , đấu võ thuật , mở hội .
- Ca hát , hát xướng , hát hò , hát dặm , hát du , rạp hát 
Hoạt động :lớp
Phương pháp : đàm thoại 
H đọc phần điền từ 
H thi đua kể tên 1 số dụng cụ dân tộc mà em biết 
5 .Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài 
Chuẩn bị : “ Hội hè – văn nghệ” ( TT)
Nhận xét tiết học 
IV – Rút kinh nghiệm :
Sức khỏe
Tiết: CÂY THUỐC NAM
I – Mục tiêu :
 - Kiến thức : H biết 7 cây thuốc nam thường gặp 
 - Kỹ năng : Nêu đựơc tác dụng chữa bệnh chủ yếu cuả 7 cây thuốc nam 
 - Thái độ : giáo dục H có ý thức giữ gìn sức khoẻ 
II – Chuẩn bị :
GV : 7 loại cây thuốc nam 
HS : Mỗi nhóm 2 loại cây thuốc nam 
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát 
2. Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Giữ gìn an toàn 
Tại sao phải giữ gìn an toan khi dùng thuốc chữa bệnh ?
Nêu các cách nhận biết 2 lạoi thuốc độc ở bảng A và B ?
Nêu nội dugn bài học 
Nhận xét 
3. Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa 
4. Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 :
Kể tên 7 cây thuốc nam thường gặp ?
Nêu đặc điểm ?
Nêu tác dụng chư8ã bệnh của 7 cây thuốc nam ?
G chốt ý ghi bảng
Hoạt động 2 : Củng cố 
Trò chơi : bịt mắt , ngửi mùi của cây -> đón tên 
Nhận xét tuyên dương 
Hoạt động : nhóm 
Phương pháp :thảo luận , trực quan 
Ngãi cứu , sài đất , nhọ nồi , tía tô , hương nhu , dâu tằm , bạc hà .
Lá , thân , hoa .
Ngãi cứu : ho ra máu , chữa đau bụng , nôn mửa ,
Sài đất : viêm tấy ngoài da , đau khớp , mụn nhọt , lở lát .
Nhọ nồi : Kiết lị , đại tiện ra máu , chữa hen ho , cầm máu .
Bạc hà : giải cảm , làm ra mồ hôi , hạ sốt , ngạt mũi , đau đâu .
Dâu tằm : lợi tiểu , chữa ho , mất ngủ , làm ra mồ hôi .
H nhắc lại 
Hoạt động : lớp 
Phương pháp : trò chơi 
- Đọc ghi nhớ / SGK 
5.Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà học bài 
Chuẩn bị : “Hội chữ thập đỏ”
Nhận xét tiết học 
IV – Rút kinh nghiệm :
Toán 
Tiết:	PHÉP TRỪ
I – Mục tiêu :
 - Kiến thức : Củng cố về phép trừ và mối quan hệ giữa (+) và (-)
 - Kỹ năng : Rèn kỹ năng đặt tính và thực hiện phép (-)
 - Thái độ : giáo dục H tính chính xác khoa học 
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài 
HS :Oân lại phép trừ 
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) Hát 
Kiểm tra bài cũ : ( 5p ) Luyện tập 
Nêu quy tắc và công thức tính chất giao hoán của phép cộng và kết hợp của (+)
Sửa bài tập 
Nhận xét ghi điểm 
Giới thiệu bài mới : ( 1p ) Nêu trực tiếp , ghi tựa
Phát triển các hoạt động : ( 32p )
Hoạt động cuả giáo viên
Hoạt động cuả học sinh
Hoạt động 1 : Oân kiến thức cũ 
G nêu a – b = c
Nêu tên thành phần và kết quả của phép trừ 
Biểu thức a, b gọi là gì ?
Điều kiện nào để có thể thực hiện phép trừ số tự nhiên ?
Cho ví dụ phép trừ có số trừ bằng 0 . Nêu quy tắc 
Cho ví dụ phép trừ có số trừ bằng số bị trừ ?
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 1: Không thực hiện phép tính , hãy viết ngay kết quả vào ¨ 
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống 
Bài 3: tính 
Bài 4 : tính nhẩm 
- Nhận xét 
Hoạt động 3 : củng cố 
Nêu cách đặt và tính phép trừ ?
Nêu tên gọi từng thành phần của phép trừ ?
Nhận xét tuyên dương 
Hoạt động :Lớp 
Phương pháp : đàm thoại 
a : số bị trừ . b số trừ , c: hiệu 
Hiệu 
Số bị trừ lớn hơn số trừ 
VD : 9 – 0 = 9
Số nào trừ cho 0 cũng bằng chính nó 
9 – 9 , 8 – 8 
Hoạt động : Cá nhân 
Phương pháp :thực hành 
( 400) 345 , 455 , 598 , 1406 ;
432 , 741 
- H làm 
Hoạt động : lớp , nhóm 
Phương pháp : thi đua 
H nêu 
H thi đua tìm x :
X + 4568 = 728 x 15 
4218 – x = 125 : 5 
Tổng kết : ( 1p )
Dặn dò H về nhà làm bài 4,5 /SGK 
Chuẩn bị : “ Luyện tập”
Nhận xét tiết học 
IV – Rút kinh nghiệm :
Chính tả 
Tiết :	QUA CẦU SÔNG ĐUỐNG 
I – Mục tiêu :
 - Kiến thức : H nhớ lại và viết đúng bài “ Qua cầu sông đuống”
 - Kỹ năng : Rèn H viết đúng sông Đuống , Gỗ Diêm , ghẹo , khung trời , sáng tạo . Phối hợp viết đúng , đẹp
 - Thái độ : giáo dục H tính cẩ thận ,tỉ mỉ 
II – Chuẩn bị :
GV : Nội dung bài dạy 
HS : Viết , nháp 
III – Các hoạt động :
1. Khởi động :( 1p ) H

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAOAN 29.doc