CHÍNH TẢ
ÔN TẬP KIỂM TRA TẬP ĐỌC - ĐỌC THÊM BÀI :
“THÔNG BÁO CỦA THƯ VIỆN VƯỜN CHIM"
I- MỤC TIÊU:
- KT lấy điểm tập đọc các bài tuần 21.Đọc đúng và hiểu nội dung bài “Thông báo của thư viện vườn chim"
- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
- Ôn cách xin lỗi ngời khác.
II- ĐỒ DÙNG:
Phiếu ghi tên các bài TĐ . Bảng phụ.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Kiểm tra bài cũ
( 5')
2.Bài mới ( 30')
*Hoạt động 1
Giới thiệu bài
*Hoạt động2:Kiểm tra bài TĐ +Đọc thêm bài “Thông báo của thư viện vườn chim”
- Bài: “chim sơn ca và bông cúc trắng”
- Bài: “Vè chim”
- Đọc thêm bài : “Thông báo của thư viện vườn chim”
*Hoạt động 3
Tìm bộ phận cho câu trả lời cho câu hỏi: “ở đâu”
a) Hai bên bờ sông hoa phượng nở đỏ rực
Đặt câu hỏi chô bộ phận in đậm
Hai bên bờ sông hoa phượng nở đỏ rực
*Hoạt động 4: Đáp lời xin lỗi của ngời khác.
3. Củng cố dặn dò
( 5')
Yêu cầu 3 học sinh kể tên các bài TĐ đã học tuần 21.
Nhận xét -Đánh giá
Giới thiệu bài-ghi đầu bài
Gọi học sinh lên gắp thăm bài đọc.
Yêu cầu học sinh đọc bài + trả lời câu hỏi do GV đưa ra.
Đọc đoạn 1+ 2, câu hỏi 1
Đọc đoạn 3+ 4, câu hỏi 2
Đọc đoạn 6+ 5, câu hỏi 3
Yêu cầu học sinh đọc bài + trả lời câu hỏi do GV đưa ra.
Yêu cầu học sinh đọc đề
+ Yêu cầu học sinh làm bài
+ Câu hỏi ở đâu dùng để hỏi nội dung gì?( địa điểm, nơi chốn.)
Yêu cầu học sinh thảo luận nêu kết quả nx.
Yêu cầu học sinh đọc bộ phận in đậm.
Yêu cầu học sinh làm – chữa
Dùng câu hỏi nào để hỏi cho các bộ phận in đậm?
Khi bạn xin lỗi vì vô tình làm bẩn áo em.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- YC HS sắm vai thể hiện tình huống
- nhận xét
KL: Chúng ta cần đáp lời xin lỗi với thái độ như thế nào?
Nhận xét giờ học
VN: Ôn bài.
Nhận xét
Học sinh đọc lại
-Nêu câu trả lời
-nhận xét
Nêu câu trả lời
-Nhận xét
HS hỏi đáp.
HS lên bảng làm
- Học sinh đọc yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh đọc bài làm
- nhận xét
- Học sinh thảo luận.
- nhận xét
ng phụ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ ( 5') 2.Bài mới ( 30') *Hoạt động 1 Giới thiệu bài *Hoạt động2:Kiểm tra bài TĐ +Đọc thêm bài “Thông báo của thư viện vườn chim” - Bài: “chim sơn ca và bông cúc trắng” - Bài: “Vè chim” - Đọc thêm bài : “Thông báo của thư viện vườn chim” *Hoạt động 3 Tìm bộ phận cho câu trả lời cho câu hỏi: “ở đâu” a) Hai bên bờ sông hoa phượng nở đỏ rực Đặt câu hỏi chô bộ phận in đậm Hai bên bờ sông hoa phượng nở đỏ rực *Hoạt động 4: Đáp lời xin lỗi của ngời khác. 3. Củng cố dặn dò ( 5') Yêu cầu 3 học sinh kể tên các bài TĐ đã học tuần 21. Nhận xét -Đánh giá Giới thiệu bài-ghi đầu bài Gọi học sinh lên gắp thăm bài đọc. Yêu cầu học sinh đọc bài + trả lời câu hỏi do GV đưa ra. Đọc đoạn 1+ 2, câu hỏi 1 Đọc đoạn 3+ 4, câu hỏi 2 Đọc đoạn 6+ 5, câu hỏi 3 Yêu cầu học sinh đọc bài + trả lời câu hỏi do GV đưa ra. Yêu cầu học sinh đọc đề + Yêu cầu học sinh làm bài + Câu hỏi ở đâu dùng để hỏi nội dung gì?( địa điểm, nơi chốn..) Yêu cầu học sinh thảo luận nêu kết quả nx. Yêu cầu học sinh đọc bộ phận in đậm. Yêu cầu học sinh làm – chữa Dùng câu hỏi nào để hỏi cho các bộ phận in đậm? Khi bạn xin lỗi vì vô tình làm bẩn áo em. Học sinh đọc yêu cầu. YC HS sắm vai thể hiện tình huống - nhận xét KL: Chúng ta cần đáp lời xin lỗi với thái độ như thế nào? Nhận xét giờ học VN: Ôn bài. Nhận xét Học sinh đọc lại -Nêu câu trả lời -nhận xét Nêu câu trả lời -Nhận xét HS hỏi đáp. HS lên bảng làm - Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh đọc bài làm - nhận xét - Học sinh thảo luận. - nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Toán số 0 trong phép nhân và phép chia I. Mục tiêu:* Giúp học sinh biết: - Số 0 nhân với số nào cũng cho kết quả bằng 0. - Số nào nhân với 0 cũng bằng 0. - Không có phép chia cho 0. II. Đồ dùng. - Bảng con, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') Tính: 4 x 4 x 1 5 : 5 x 5 2 x 3 : 1 2. Bài mới: (32') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0: 0 x 2 Hoạt động3: Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0. Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1+ 2: Bài 3: điền số 0 x 5 = 0 3 x 0 = 0 0 : 5 = 0 0 x 3 = 0 3. củng cố - dặn dò. ( 5' ) - Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng làm. Nhận xét – cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - Yêu cầu học sinh chuyển phép nhân thành tổng tương ứng. 0 x 2 = 0 + 0 = 0 Tiến hành tương tự với 0 x 3 0 x 4, ... - Con có nhận xét gì về các phép nhân có thừa số bằng 0? Kết luận: Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0. - Giáo viên nêu phép tính: 0 x 2 = 0 Yêu cầu học sinh lập phép chia tương ứng. 0 : 2 = 0 Vậy từ 0 x 2 = 0 ta có 0 : 2 = 0 ( tiến hành tương tự như trên để rút ra phép tính: 0:5=0) - Con có nhận xét gì về thương của các phép chia có số bị chia là 0. ( Có thương bằng 0) Kết luận: Số 0 chia cho số nào cũng bằng 0. * Lưu ý: không có phép chia có số chia là 0 Yêu cầu học sinh tự làm Một số nhóm trình bày kết quả. - Nhận xét – chữa bài. Bài yêu cầu làm gì? ( Điền số vào ô trống) Hướng dẫn làm bài. Yêu cầu học sinh làm bài Nhận xét Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài. 3 Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm nháp. Nhận xét Học sinh làm bài Đại diện 1 số nhóm đọc kết quả. Nhận xét Học sinh nghe và nhắc lại. Học sinh lập - nhận xét. Học sinh nhận xét Học sinh nghe và nhắc lại. _ Học sinh làm bài, đại diện 1 số nhóm đọc kết quả. Nhận xét Trả lời 3học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Kể chuyện ôn tập kiểm tra tập đọc -đọc thêm bài : “ chim rừng tây nguyên”. I. Mục tiêu: - Kiểm tra đọc: Đọc đúng + Đọc hiểu các bài TĐ tuần 22. Đọc đúng và hiểu nội dung bài : Chim rừng Tây Nguyên - Mở rộng vốn từ về chim chóc qua các trò chơi. - Viết được đoạn văn ngắn (3,4 câu) về 1 loài chim (gia cầm). II. Đồ dùng: - Phiếu ghi tên bài TĐ tuần 22. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: (5') 2. Bài mới:(32') Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Kiểm tra TĐ +Đọc thêm bài “Chim rừng Tây Nguyên “. Hoạt động 3: Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc. BT2: Hoạt động 4: Viết 1 đoạn văn ngắn (3,4 câu) về 1 loài chim hay gia cầm mà em biết. 3. Củng cố dặn dò. (3') - Kể tên các bài TĐ tuần 22. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - Gọi học sinh lên bảng gắp thăm bài TĐ . - Yêu cầu học sinh đọc bài + Trả lời câu hỏi. - Gv nhận xét – Cho điểm. Bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn. - Đọc đoạn 1 + Câu hỏi 1. - Đọc đoạn 2,3 + Câu hỏi 2,3. - Đọc đoạn 4 +Câu hỏi 4. - Đọc bài + Câu hỏi 5. Bài: Cò và Cuốc. - Đọc đoạn 1 + Câu hỏi 1,2. - Đọc đoạn 2 + Câu hỏi 3. -Cho học sinh đọc thêm bài: Chim rừng Tây Nguyên.+trả lời câu hỏi - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Gv: Các loại gia cầm (gà, vịt, ngan, ) cũng thuộc họ nhà chim. - Gv hướng dẫn học sinh chơi. - 1 học sinh nêu câu hỏi hoặc làm động tác để đó nhau về tên hoặc hoạt động của con vật. +Chim gì mà màu lông sặc sỡ, bắt chước tiếng người rất giỏi ?( -Vẹt ) - Làm động tác vẫy 2 cánh tay sau đó đưa 2 bàn tay chụm lên miệng.( - Gà trống gáy.) - Gọi học sinh đọc yêu cầu +Em định viết về con gì ? +Hình dáng con vật đó như thế nào ? Lông của nó màu gì? Nó to hay nhỏ ? Cánh của nó như thế nào ? +Em biết những hoạt động nào của con chim đó ? Nó bay như thế nào ? Nó có giúp gì cho em không ? - Yêu cầu học sinh làm bài - Đọc bài – Nhận xét – Cho điểm. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. học sinh kể -Học sinh gắp thăm bài đọc. -Học sinh đọc bài + Trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc bài + Câu hỏi 1 (2). -Chia 4 đội chơi, lần lượt từng đội đố - Đội khác trả lời. Nhận xét tính điểm. - Học sinh đọc yêu cầu -Học sinh viết bài - Đọc bài – Nhận xét. Hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng - Giúp đỡ những học sinh còn chậm - Giao bài tập nâng cao cho những học sinh khá - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Thứ tư ngày 20 tháng 3 năm 2013 Tập đọc ôn tập và kiểm tra tập đọc Đọc thêm: Sư tử xuất quân I. Mục tiêu. - Ôn luyện các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 22 - HS đọc đúng nhamh các bài tập đọc trong tuần 22 và trả lời đúng các câu hỏi theo nội dung bài tập đọc. - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi :ở đâu? - Ôn cách đáp lời xin lỗi của người khác II. Đồ dùng: Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng phụ ghi bài tập . III. Các hoạt động dạy học Nội dung Hoạt động dạy. Hoạt động học. Hoạt động 1 Giới thiệu bài. Hoạt động 2 Ôn luyện các bài tập đọc và học thuộc lòng. Hoạt động 3 Tập đọc Sư tử xuất quân. Mở rộng vốn từ về chim chóc Bài 2 Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc Ôn luyện cách viết đoạn văn ngắn. 3. Củng cố dặn dò. Giới thiệu- ghi đầu bài Kể tên các bài tập đọc trong tuần 22? Cho học sinh lên bảng gắp thăm bài tập đọc. -Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Cho điểm từng học sinh Giáo viên đọc mẫu. Hướng dẫn học sinh đọc Gọi học sinh đọc lần lượt từng đoạn. -Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi sgk Đọc cả bài. Nhận xét cho điểm. Học sinh chơi trò chơi Chia lớp thành 4 đội , phát cho mỗi đội 1 lá cờ. Phổ biến luật chơi: trò chơi diễn ra qua 2 vòng Tổng kết, Đội nào dành được nhiều điểm đội đó thắng. Nhận xét cho điểm.Tuyên dương các đội tìm được nhiều từ. Học sinh đọc yêu cầu Học sinh tự làm bài. Đọc bài - Nhận xét cho điểm Nhận xét giờ học - Học sinh kể –Nhận xét - Học sinh đọc bài. Học sinh đọc. Học sinh đọc và trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc. Học sinh trả lời. Học sinh làm bài. - Học sinh đọc. -1 số học sinh trình bày- Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Toán luyện tập I. Mục tiêu:*Giúp học sinh: - Tự lập bảng nhân và bảng chia 1. - Củng cố về phép nhân có thừa số là 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0. II. Đồ dùng. - Bảng con, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 4 x 0 : 1 5 : 5 x 0 2. Bài mới: (32') Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động2: Luyện tập. Bài 1: a) Lập bảng nhân 1 b) Lập bảng chia 1: Bài 2: Tìm nhẩm 3 + 0 = 4 : 1 = 0 + 3 = 0 : 2 = 0 x 3 = 0 : 1 = 0 : 3 = 1 : 1 = 3. củng cố – dặn dò. - Giáo viên gọi 2 học sinh làm bài. Nhận xét – cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. - Yêu cầu 1 số nhóm trình bày. Nhận xét đánh giá. Tương tự như lập bảng nhân 1 - Hướng dẫn học sinh làm bài. - Yêu cầu học sinh làm bài. - Gọi học sinh lên bảng làm. Nhận xét- chữa bài. Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài. 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm nháp. Nhận xét Học sinh thảo luận Đại diện 1 số nhóm lên trình bày. Nhận xét Gọi 1 học sinh đọc phép tính, 1 học sinh khác đọc kết quả. - 3 Học sinh lên bảng cả lớp làm vào vở. Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Luyện từ và câu ôn tập kiểm tra tập đọc - đọc thêm bài: “gấu trắng là chúa tò mò” I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm TĐ các bài tuần 24. Đọc thêm bài “Gấu Trắng là chúa tò mò" - Mở rộng vốn từ về muông thú qua trò chơi. - Biết kể chuyện về các con vật mà mình yêu thích. II. Đồ dùng : - Phiếu ghi tên các bài TĐ tuần 24. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1Kiểm tra bài cũ: (5') 2. Bài mới:(32') Hoạt động 1: Giới thiệu bài. Hoạt động 2: Kiểm tra TĐ + Đọc thêm bài “: Gấu Trắng là chúa tò mò.” Hoạt động 3: Mở rộng vốn từ về muông thú. BT: Trò chơi. Hoạt động 4: Thi kể chuyện về con vật mà em biết. 3. Củng cố dặn dò. (3') +Kể tên các bài TĐ tuần 24. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài - Gọi học sinh lên gắp thăm bài TĐ - Yêu cầu học sinh đọc bài + Trả lời câu hỏi do Gv đưa ra. - Nhận xét – Cho điểm. Bài: Quả tim Khỉ - Đọc đoạn 1 + Câu hỏi 1. - Đọc đoạn 2 + Câu hỏi 2,3. - Đọc đoạn 3 + Câu hỏi 5. Bài: Voi nhà. - Đọc đoạn 1 + Câu hỏi 1. - Đọc đoạn 2 + Câu hỏi 2. - Đọc cả bài + Câu hỏi 3. -Cho HS đọc thêm bài: Gấu Trắng là chúa tò mò. +trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung bài - Đọc đoạn 1 + Câu hỏi 1. - Đọc phần còn lại + Câu hỏi 3. - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Đọc cách chơi. - Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm. - Đại diện nhóm A nêu tên con vật, 1 Hs nhóm B nêu từ ngữ chỉ hoạt động (đặc điểm) của con vật đó. Sau đổi lại, mỗi lần trả lời đúng được 1 điểm. - Nhận xét – Tuyên dương. - Gọi học sinh đọc yêu cầu +Nêu tên con vật mình sẽ kể? - Gv lưu ý: Có thể kể một câu chuyện mà mình được nghe, được đọc về một con vật hay một vài nét về hình dáng, hoạt động của 1 con vật mà em biết. - Nhận xét – Cho điểm – Tuyên dương. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. -Học sinh gắp thăm. -Học sinh đọc bài – Nhận xét. -Học sinh đọc bài + trả lời câu hỏi -2 nhóm chơi. Nhận xét - Đọc tên con vật + Đặc điểm của con vật đó. -Hs kể cá nhân – Nhận xét. * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Hướng dẫn toán Luyện tậptìm số bị chia, giảI toán, độ dài đường gấpkhúc, chu vi hình tam giác, tứ giác. I. Mục tiêu. - Giúp học sinh củng cố cách tìm số bị chia. - Rèn kỹ năng giải toán có lời văn. - Tính độ dài đường khấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. II. Hoạt động dạy – học. Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1. Giới thiệu bài Ôn tìm số bị chia Bài 1. Tìm x x : 3 = 9 x : 4 = 6 x : 4 = 10 x : 5 = 9 Ôn giải toán. Bài 2. T.T:1 em :5 chiéc kẹo 4 em:chiếc kẹo? Ôn tính độ dài, chu vi các hình Bài 3. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE có độ dài là:6 cm, 8cm, 9cm 7cm Bài 4. Tính chu vi hình tam giác ABC. Biết độ dài các cạnh là:5cm, 3cm, 8cm 3. củng cố dặn dò Thảo luận nhóm đôi tìm cách giải. Học sinh tự làm. Nhận xét cho điểm Học sinh đọc đầu bài. Phân tích đề. Đọc yêu cầu. Tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào? Học sinh tự làm. Nhận xét cho điểm Đọc yêu cầu. Học sinh đọc yêu cầu Học sinh tự làm. Bài hôm nay chúng ta ôn kiến thức nào? Nhận xét giờ học Học sinh nêu cách giải Học sinh tự làm bài. Học sinh đọc bài Nhận xét Học sinh làm bài - đọc bài nhận xét Học sinh làm bài - đọc bài nhận xét Một học sinh lên bảng làm Học sinh làm bài - đọc bài nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Hướng dẫn học - Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng - Giúp đỡ những học sinh còn chậm - Giao bài tập nâng cao cho những học sinh khá - Luyện chữ ( nếu còn thời gian ) Thủ công Làm đồng hồ đeo tay ( t1) I. Mục tiêu: *Giúp học sinh - Học sinh biết làm đồng hồ đeo tay bằng giấy thủ công. - Làm được đồng hồ đeo tay. - Yêu quý sản phẩm do mình làm ra. II.Đồ dùng: - Quy trình gấp, cắt trang trí, có hình vẽ minh hoạ cho từng bước cho bài. - Thước kẻ, bút chì, hồ dán, bút màu, kéo. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: ( 5') 2.Bài mới: ( 30') Hoạt động 1 Giới thiệu bài ( 2') Hoạt động 2: Quan sát-Nhận xét (10') Hoạt động3: Làm mẫu ( 15-> 18') Bước 1: Cát các nan. Bước 2: Làm mặt đồng hồ. Bước 3: Làm dây đeo đồng hồ. Bước 4: Vẽ số và kim lên mặt đồng hồ. Bước 5: Hoàn thành mặt đồng hồ. 3. Củng cố - dặn dò (2') Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh Nhận xét - sự chuẩn bị đồ dùng của học sinh. Giới thiệu bài- ghi đầu bài Giáo viên đưa mẫu. + Đây là cái gì?( có hình dáng, màu sắc, kích thước như thế nào?) + Đồng hồ có những bộ phận nào?( mặt, dây đeo, dây cài..) - Giáo viên mở từng bộ phận. + Để làm đồng hồ trước hết ta phải làm gì? (Cắt các nan) Giáo viên hướng dẫn cách chọn giấy làm mặt đồng hồ, đai, dây, hướng dần cách cắt nan, hướng dẫn cắt dây đai. - Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 lần, kết hợp tranh. Yêu cầu học sinh nhìn hình vẽ Làm thế nào ta được H1,H2 Yêu cầu học sinh gấp được H3 + H4 có bộ phận nào của đồng hồ + Mặt đồng hồ ntn so với dây đeo? Yêu cầu học sinh thực hành + Mặt đồng hồ có những kim nào? - Giáo viên hướng dẫn những học sinh còn lúng túng Nhận xét giờ học - Yêu cầu học sinh nhắc lại quy trình. Nhắc nhở học sinh chuẩn bị đồ dùng để cho giờ học sau. VN làm lại bài. Chuẩn bị đồ dùng để lên trên bàn. Học sinh nhắc lại qui trình. -Nhận xét - Học sinh quan sát -Nhận xét -Học sinh thực hành. -Học sinh thực hành. -Học sinh thực hành. -Học sinh thực hành. * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thứ năm ngày 21 tháng 3 năm 2013 chính Tả ôn tập kiểm tra tập đọc-đọc thêm bài “dự báo thời tiết” I- Mục tiêu: - KT lấy điểm tập đọc các bài tuần 26. Đọc và hiểu nội dung bài :”Dự báo thời tiết “ - Củng cố vốn từ về các chủ đề đã học qua trò chơi đố chữ. II- Đồ dùng: Phiếu ghi tên các bài TĐ. Bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ ( 5') 2.Bài mới ( 30') *Hoạt động 1 Giới thiệu bài *Hoạt động2:Kiểm tra bài TĐ+Đọc thêm bài :”Dự báo thời tiết “ . - Bài: “Tôm càng và Cá Con” - Bài: “Sông Hơng” Đ+Đọc thêm bài :”Dự báo thời tiết *Hoạt động 3 Củng cố với vốn từ đã học 3. Củng cố dặn dò ( 5') Yêu cầu 3 học sinh kể tên các bài TĐ đã học tuần 26. Nhận xét -Đánh giá Giới thiệu bài-ghi đầu bài Gọi HS lên gắp thăm bài đọc. YC HS đọc bài + trả lời câu hỏi do GV đưa ra. Đọc đoạn 1+ 2, câu hỏi 1,2 Đọc đoạn 3+ 4, câu hỏi 3,4 Đọc đoạn 5, câu hỏi 1 Yêu cầu học sinh đọc bài + trả lời câu hỏi do GV đưa ra. Đọc đoạn 1, câu hỏi 1,2 Đọc đoạn 2, câu hỏi 3 Đọc đoạn 3 câu hỏi 4 Đọc đoạn 1, câu hỏi 1 Đọc đoạn 2, câu hỏi 2 Đọc đoạn 3 câu hỏi 3 GV chia lớp thành 4 nhóm GV đa bảng phụ kẻ ô chữ như SGK. GV phổ biến luật chơi GV đưa câu hỏi, đội nào có tín hiệu trước đội đó TL, Đúng 10 điểm,Sai đội khác trả lời sau khi tìm đủ các ô chữ NX- Tín điểm Yêu cầu học sinh đọc cột dọc. Nhận xét giờ học VN: Ôn bài. Nhận xét Học sinh đọc lại -Nêu câu trả lời -nhận xét Nêu câu trả lời -Nhận xét HS hỏi đáp. - Học sinh thảo luận. - nhận xét Đáp án: Sơn Tinh, Đông, Bưu điện, Trung thu, Thử việc, Hiền, Hương. Cột dọc: Tiên. * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Toán luyện tập chung I. Mục tiêu:*Giúp học sinh - Rèn kỹ năng thực hành tính trong bảng nhân, bảng chia đã học. - Rèn kỹ năng tìm thừa số, số bị chia. - Dựa vào các bảng nhân chia đã học để nhẩm kết quả của các phép tính co dạng số tròn chục nhân, chia với số nhỏ hơn 5 và khác 0. - Giải bài toán có lời văn bằng 1 phép tính chia. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động dạy hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: (5') 4 x 7 : 1 0 : 5 x 5 2 x 5 : 1 2.Bài mới: (35') -Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Tính Bài 2: Tính nhẩm 30 x 3 = 60 : 2 = 20 x 4 = 80 : 2 = 40 x 2 = 90 : 3 = Hoạt động 3: Tìm thành phần chưa biết Bài 3: a)Tìm x: x x 3 = 21 4 x x = 36 b) Tìm y y : 2 = 2 y : 5 = 3 3. Củng cố dặn dò. (5') - Gọi 3 học sinh lên bảng làm. - Nhận xét cho điểm. - Giới thiệu bài - Ghi đầu bài Yêu cầu học sinh tính và cho biết kết quả. - khi đã biết 2 x 3 = 6 có thể ghi ngay kết quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay không? vì sao? Nhận xét, chữa bài. Hướng dẫn mẫu: 20 x2 =? 2 chục x 2 = 4 chục Vậy 20 x 2 = 40 Yêu cầu học sinh làm theo mẫu. Nhận xét - Đọc yêu cầu. x (y) là gì trong mỗi phép tính? - Nêu cách tính thừa số chưa biết( tìm số bị chia) -Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Nhận xét - Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài và làm bài tập. 3 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào nháp. Nhận xét - Học sinh tính - Đọc kết quả. học sinh trả lời Nhận xét Học sinh làm theo mẫu - 1 số học sinh nêu kết quả Nhận xét - Học sinh đọc Trả lời Nêu cách tính 2 học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở. Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tự nhiên và xã hội Loài vật sống ở đâu I. Mục tiêu: *Sau bài học học sinh có thể biết: - Loài vật có trể sống ở kháp nơi: trên cạn, dưới nước,trên không. Hình thành và rèn luyện kỹ năng quan sát, mô tả. HS yêu thích , biết bảo vệ động vật . II. Đồ dùng : - Tranh ảnh minh hoạ. - Tranh ảnh các loại cây. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ ( 5') II. Bài mới: (30') Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Khởi động Hoạt động 2: Làm việc với SGK. Hoạt động 3: - Triển lãm. 3. Củng cố - dặn dò (5') Kể tên một số loài cây sống dưới nước và lợi ích của nó? Nhận xét - đánh giá. Giới thiệu bài - ghi đầu bài + Hát bài: “ con chim non” + Kể tên những con vật mà em biết? Những con vật đó sống ở đâu? - Yêu cầu các nhóm thảo luận, mô tả theo nội dung sau để ghi vào phiếu học tập: 1.Loài vật sống trên mặt đất? 2.Loài vật sống dưới nước? 3.Loài vật bay lượn trên không? Gọi vài nhóm trình bày. - Yêu cầu một số nhóm dán bảng? - Giáo viên kết luận. - Học sinh thảo luận Yêu cầu học sinh đem tranh ảnh sưu tầm ra để quan sát, và cùng phân loại dựa vào phiếu học tập. _ Học sinh đại diện nhóm trình bày Chúng ta phải làm gì bảo vệ ĐV? GV liên hệ việc chăm sóc,bảo vệ động vật và tác dụng của việc làm này. Nhận xét giờ học - Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau. - Học sinh trả lời. Nhận xét Học sinh trả lời. - Nhận xét _ Học sinh đại diện nhóm trình bày - Học sinh trả lời -Học sinh khác bổ sung Học sinh giới thiệu con vật của mình cho các bạn nghe. Nghe - Nhận xét * Bổ sung sau bài dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tập viết Kiểm tra viết Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Tập làm văn: kiểm tra đọc Hiểu + luyện từ và câu. Toán luyện tập chung I.
Tài liệu đính kèm: