Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 8 - Trường TH số 2 Hoà Bình 2

I.Mục tiêu: Đọc được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng. Viết được : ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Giữa trưa.

II.Đồ dùng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ : cua bể, ngựa gỗ;Câu ứng dụng:Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa,thị Tranh minh hoạ phần luyện nói : Giữa trưa

 -HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

1.Khởi động : Hát tập thể

2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa lá( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá ( 2 em)

3.Bài mới :

 

doc 15 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1080Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 8 - Trường TH số 2 Hoà Bình 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
à đứng đưa hai tay ra trước ngực. Biết cỏch chơi và tham gia chơi được. 
II- Địa điểm, phương tiện Trờn sõn trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Đảm bảo an toàn trong tập luyện GV chuẩn bị 1 cũi và kẻ sõn chơi trũ chơi. 
III- Tiến trỡnh lờn lớp
Nội dung
Phương phỏp tổ chức
Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến ND yờu cầu giờ học.
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hỏt.
- Chơi trũ chơi: Diệt con vật cú hại
 xxxxxxxxxx giỳp đỡ cỏn sự tập hợp
 xxxxxxxxxx điểm danh 
 X xxxxxxxxxx 
 (GV)
- Cỏn sự điều khiển, Gv qsỏt.
- GV điều khiển
Phần cơ bản
a) Đội hỡnh đội ngũ :
 - ễn tập hợp hàng dọc, dúng hàng, đứng nghiờm, đứng nghỉ, quay phải, quay trỏi, dàn hàng, dồn hàng.
b) Học tư thế đứng cơ bản
c) Đứng đưa hai tay ra trước
d) Chơi trũ chơi “Qua đường lội”
- Lần 1 Gv điều khiển. Lần 2 cỏn sự đk dưới sự giỳp đỡ của Gv.
- Gv nờu tờn động tỏc, làm mẫu vừa giải thớch động tỏc chậm sau đú Gv dựng khẩu lệnh: Đứng theo tư thế cơ bản bắt đầu để HS thực hiện động tỏc, Gv kiểm tra, uốn nắn cho HS sau đú hụ khẩu lệnh: Thụi.
- Thi đua giữa cỏc tổ.
- Gv nờu tờn động tỏc, làm mẫu vừa giải thớch động tỏc chậm sau đú Gv dựng khẩu lệnh: Đứng đưa hai tay ra trước để HS thực hiện động tỏc, Gv kiểm tra, uốn nắn cho HS sau đú hụ khẩu lệnh: Thụi.
- Thi đua giữa cỏc tổ.
- Gv đk
Phần kết thỳc
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hỏt
- GV cựng HS hệ thống bài.
- GV nxột, đỏnh giỏ kết quả bài học và giao bài VN.
- Đội hỡnh hàng ngang, cỏn sự đk, 
- GV điều khiển.
- nt
Toỏn : Luyện tập
I.Mục tiờu: Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4 ; tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng.Yờu thớch học toỏn
II.Đồ dựng dạy –học: Sỏch Toỏn 1, vở bài tập toỏn 1, bỳt chỡ
III. Cỏc hoạt động chủ yếu: Làm bài tập 1 bài 2 (dũng 1) bài 3.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: Hướng dẫn HS nhỡn tranh vẽ 
Sau khi HS tớnh xong cho HS nờu bằng lời từng phộp tớnh:
* Nhắc HS viết cỏc số thẳng cột với nhau
Bài 2:Cho HS nờu cỏch làm bài
GV hướng dẫn:
+Lấy 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ụ trống
+Tương tự những bài cũn lại
Bài 3:
Cho HS nờu cỏch làm bài 
Hướng dẫn:
+Ta phải làm bài 1 + 1 + 1 như thế nào?
+Tương tự với cỏc bài cũn lại
Cho HS làm bài
* Lưu ý: Khụng gọi 1+1+1 là phộp cộng, chỉ núi: “ta phải tớnh một cộng một cộng một?
HS nờu bài toỏn: tớnh theo cột dọc
Làm bài
Viết số thớch hợp vào ụ trống
Làm bài vào vở 
Chữa bài
Tớnh
+Lấy 1 cộng 1 bằng 2; lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào sau dấu bằng
HS làm bài và chữa bài
3.Nhận xột –dặn dũ: Nhận xột tiết học Dặn dũ: Chuẩn bị bài 29: Phộp cộng trong phạm vi 5
Học vần : Bài 31: ễn tập
I.Mục tiờu: Đọc được ia, ua, ưa ; cỏc từ ngữ và cõu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.Viết được : ia, ua, ưa ; cỏc từ ngó ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh kể : Khỉ và Rựa.
II.Đồ dựng dạy học: GV: -Bảng ụn Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng. Tranh minh hoạ phần truyện kể : Khỉ và Rựa. HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Khởi động : Hỏt tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ ( 2 viết, cả lớp viết bảng con) Đọc từ ngữ ứng dụng : cà chua, nụ đựa, tre nứa, xưa kia( 2 em) Đọc cõu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mớa, dừa, thị cho bộ ( 2 em) Nhận xột bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hỏi:Tuần qua chỳng ta đó học được những vần gỡ mới?
 -GV gắn Bảng ụn được phúng to
Hoạt động 1 :ễn tập:
 ễn cỏc vần đó học:
 Ghộp chữ và vần thành tiếng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phỏt õm
 -Giải thớch từ: mua mớa ngựa tớa
 mựa dưa trỉa đỗ
Hoạt động 3:Luyện viết
-MT:HS viết được cỏc từ ứng dụng
-Cỏch tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trờn bảng ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối)
-Đọc lại bài ở trờn bảng
Củng cố dặn dũ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm của HS
 Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 Giú lựa kẽ lỏ
 Lỏ khẽ đu đưa
Giú qua cửa sổ
 Bộ vừa ngủ trưa
Đọc SGK:
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được cỏc từ vào vở
-Cỏch tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dũng
Hoạt động 3:Kể chuyện:
-GV dẫn vào cõu chuyện
-GV kể diễn cảm, cú kốm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Rựa và Thỏ là đụi bạn thõn. Một hụm, Khỉ bỏo cho Rựa biết là nhà Khỉ vừa mới cú tin mừng.Vợ Khỉ vừa sinh con. Rựa liền vội vàng theo Khỉ đến thăm nhà Khỉ.
 Tranh 2: Đến nơi, Rựa băn khoăn khụng biết cỏch nào lờn thăm vợ con Khỉ được vỡ nhà Khỉ ở trờn một cõy cao. Khỉ bảo Rựa ngậm chặt đuụi Khỉ để đưa Khỉ đưa Rựa lờn nhà mỡnh.
 Tranh 3:Vừa tới cổng, vợ Khỉ chạy ra chào. Rựa quờn cả mỡnh đang ngậm đuụi Khỉ, liền mở miệng đỏp lễ. Thế là bịch một cỏi, Rựa rơi xuống đất.
 Tranh 4: Rựa rơi xuống đất, nờn mai bị rạn nứt. Thế là từ đú, trờn mai của Rựa đều cú vết rạn.
HS nờu 
HS lờn bảng chỉ và đọc vần
HS đọc cỏc tiếng ghộp từ chữ ở cột dọc với chữ ở dũng ngang của bảng ụn
Tỡm và đọc tiếng cú vần vừa ụn.Đọc (c nhõn - đ thanh)
Theo dừi qui trỡnh
Cả lớp viết trờn bàn
Viết b. con: mựa dưa
 ( cỏ nhõn - đồng thanh)
Đọc (c nhõn 10 em – đthanh)
Quan sỏt tranh
HS đọc trơn (cnhõn– đthanh)
HS mở sỏch. Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
HS đọc tờn cõu chuyện
Thảo luận nhúm và cử đại diện lờn thi tài
4/Củng cố dặn dũ : Nhận xột tiết học , về nhà học bài 
Thứ tư ngày 19 thỏng 10 năm 2011
Học vần : Bài 32 : oi - ai
I.Mục tiờu: Đọc được : oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi ; từ và cõu ứng dụng. Viết được : oi, ai, nhà ngúi, bộ gỏi.Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề : sẻ, ri, búi cỏ, le le.
II.Đồ dựng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoỏ: nhà gúi, bộ gỏi; Cõu ứng dụng: Chỳ búi cỏ nghĩa gỡ thế?Tranh minh hoạ phần luyện núi : Sẻ, ri ri, búi cỏ, le le.
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Khởi động : Hỏt tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: mua mớa, mựa dưa, ngựa tớa, trỉa đỗ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc đoạn thơ ứng dụng: Giú lựa kẽ lỏ( 2 em) Nhận xột bài cũ
 3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hụm nay cụ giới thiệu cho cỏc em vần mới : vần oi, ai– Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần oi-ai
Dạy vần oi:
-Nhận diện vần : Vần oi được tạo bởi: o và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sỏnh: ua và ưa?
-Phỏt õm vần:
-Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ: ngúi, nhà ngúi
-Đọc lại sơ đồ:
 oi
 ngúi
 nhà ngúi
Dạy vần ai: ( Qui trỡnh tương tự)
 ai
 gỏi
 bộ gỏi
- Đọc lại hai sơ đồ trờn bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
+Viết mẫu trờn bảng ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối)
Hoạt động 3:Luyện đọc
 ngà voi gà mỏi
 cỏi cũi bài vở
-Đọc lại bài ở trờn bảng
 Củng cố dặn dũ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm của HS
 Đọc cõu ứng dụng: 
 Chỳ búi cỏ nghĩa gỡ thế?
 Chỳ nghĩa về bữa trưa
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
Hoạt động 3:Luyện núi:
Hỏi:-Trong tranh vẽ con vật gỡ?
 -Em biết con chim nào?
 -Con le le, búi cỏ sống ở đõu và thớch ăn gỡ?
 -Chim sẻ, chim ri thớch ăn gỡ? Chỳng sống ở đõu?
 -Chim nào hút hay? Tiếng hút như thế nào?
Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh)
Phõn tớch vần oi.Ghộp bỡa cài: oi
Giống: o ( hoặc i)
Khỏc : i ( hoặc o)
Đỏnh vần( c nhõn - đ thanh)
Đọc trơn( cỏ nhõn - đồng thanh)
Phõn tớch và ghộp bỡa cài: ngúi
Đỏnh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cỏ nhõn - đồng thanh)
Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh
Viết b. con: oi, ai,nhà ngúi, bộ gỏi
Tỡm và đọc tiếng cú vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cỏ nhõn - đồng thanh)
Đọc (c nhõn 10 em – đ thanh)
Nhận xột tranh
Đọc (cỏ nhõn – đồng thanh)
HS mở sỏch . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sỏt tranh và trả lờ
4/Củng cố dặn dũ- Nhận xột giờ học
Toỏn : Phộp cộng trong phạm vi 5
I/Mục tiờu: Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tớnh cộng cỏc số trong phạm vi 5 ; tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng.
Yờu thớch học toỏn
II/Đồ dựng dạy –học: Sử dụng bộ đồ dựng dạy học Toỏn lớp 1 Cú thể chọn cỏc mụ hỡnh phự hợp với cỏc tranh vẽ trong bài học
III. Cỏc hoạt động chủ yếu: Làm bài tập 1, 2 bài 4 (a)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu phộp cộng, bảng cộng trong phạm vi 5:
a) Hướng dẫn HS học phộp cộng 
* 4 + 1= 5
Bước1: 
Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh trong sỏch (hoặc mụ hỡnh), GV nờu:
+Cú bốn con cỏ thờm một con cỏ nữa. Hỏi cú mấy con cỏ?
Bước 2:
Cho HS tự trả lời
GV chỉ vào mụ hỡnh và nờu:
+Bốn con cỏ thờm một con cỏ nữa được năm con cỏ. Bốn thờm một bằng năm
Bước 3:
GV viết bảng: ta viết bốn thờm một bằng năm như sau: 4 + 1= 5
 -Đọc là: bốn cộng một bằng năm
Cho HS lờn bảng viết lại
Hỏi HS: Bốn cộng một bằng mấy?
* 1 + 4= 5 
Bước 1:
GV hướng dẫn HS nhỡn hỡnh vẽ và tự nờu bài toỏn cần giải quyết
Bước 2:
Cho HS nờu cõu trả lời
GV chỉ vào mụ hỡnh và nờu: 
Bốn thờm một bằng năm
 Bước 3:
GV viết bảng: 1 + 4 = 5, gọi HS đọc lại
Gọi HS lờn bảng viết và đọc lại
* 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5
 (Tương tự cõu a)
b) Cho HS đọc cỏc phộp cộng trờn bảng
Tiến hành xúa từng phần hoặc toàn bộ cụng thức rồi cho HS thi đua lập lại nhằm giỳp HS ghi nhớ cụng thức cộng theo hai chiều
c) Cho HS xem hỡnh vẽ sơ đồ trong SGK và nờu cõu hỏi:
4 cộng 1 bằng mấy?
1 cộng 4 bằng mấy?
Vậy: 4 + 1 cú bằng 1 + 4 khụng?
* Tương tự đối với sơ đồ dưới
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 5:
Bài 1: Tớnh
Gọi HS nờu cỏch làm bài. 
Bài 2: Tớnh
Cho HS nờu cỏch làm bài
Cho HS làm bài vào vở. Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 3: 
* Mục đớch: Giỳp HS ghi nhớ cỏc cụng thức cộng trong phạm vi 5 theo hai chiều và củng cố cỏc cụng thức đó học ở những bài trước
Cho HS nờu cỏch làm bài 
GV hướng dẫn HS nhỡn vào kết quả bài làm ở hai dũng đầu:
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
 Để nhận ra: “nếu đổi chỗ cỏc số trong phộp cộng thỡ kết quả khụng thay đổi”
Bài 4:
Cho HS quan sỏt tranh rồi nờu bài toỏn 
Cho HS viết phộp tớnh tương ứng với bài toỏn vào ụ trống
* Cũng từ hỡnh vẽ này GV gợi ý cho HS nờu bài toỏn theo cỏch khỏc
Cho HS viết phộp tớnh 
* Tương tự đối với tranh cũn lại
(3 + 2 = 5)
+HS nờu lại bài toỏn
Bốn con cỏ thờm một con cỏ nữa được năm con cỏ
+HS nhắc lại: Bốn thờm một bằng năm
HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 4 + 1= 5
4 cộng 1 bằng 5
Cú một cỏi nún thờm bốn cỏi nữa. Hỏi cú mấy cỏi nún?
Một cỏi nún thờm bốn cỏi nữa được năm cỏi nún
HS nhắc lại
2-3 HS đọc: 1 cộng 4 bằng 5
Viết 1 + 4 = 5
HS đọc cỏc phộp tớnh:
 4 + 1 = 5
 1 + 4 = 5
 3 + 2 = 5
 2 + 3 = 5
HS đọc bảng
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
Bằng vỡ cựng bằng 5
Tớnh và ghi kết quả vào sau dấu =
HS làm bài và chữa bài
Tớnh theo cột dọc
HS làm bài và chữa bài
Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
HS làm bài rồi đổi bài cho bạn chữa
Cú 4 con hươu xanh và 1 con hươu trắng. Hỏi cú tất cả cú mấy con hươu?
4 + 1 = 5
* Cú 1 con hươu trắng và 4 con hươu xanh. Hỏi cú tất cả cú mấy con hươu?
1 + 4 = 5
3.Nhận xột –dặn dũ: Nhận xột tiết học Dặn dũ: Chuẩn bị bài 30: Luyện tập
Tự nhiờn xó hội : Ăn, uống hằng ngày
I. Mục tiờu: Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh. Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
Cú ý thức tự giỏc trong việc ăn, uống của cỏ nhõn: Aờn đủ no, uống đủ nước.
*(BVMT)
II. Đồ dựng dạy – học: Cỏc hỡnh trong bài 8 SGK Một số thực phẩm như trong hỡnh ( nếu cú ).
III. Hoạt động dạy – học:
Giỏo viờn
Học sinh
1.Khởi động: Cho HS chơi trũ chơi
2.Giới thiệu bài:
GV giới thiệu bài học mới: ăn, uống hàng ngày
Hoạt động 1: Động nóo.
Mục tiờu: Nhận biết và kể tờn những thức ăn, đồ uống chỳng ta thường ăn uống hằng ngày.
_Cỏch tiến hành:
* Bước 1:
GV hướng dẫn:
+ Hóy kể tờn những thức ăn, đồ uống mà cỏc em thường xuyờn dựng hằng ngày.
GV viết lờn bảng tất cả những thức ăn HS vừa nờu, khuyến khớch cỏc em nờu được càng nhiều càng tốt.
* Bước 2:
GV hỏi:
+Cỏc em thớch ăn loại thức ăn nào trong số đú?
+Loại thức ăn nào ỏc em chưa ăn hoặc khụng biết ăn?
Kết luận:
 GV khớch lệ HS nờn ăn nhiều loại thức ăn sẽ cú lợi cho sức khỏe.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
BVMT - Biết mối quan hệ giữa mụi trường và sức khoẻ.
- Biết yờu quý, chăm súc cơ thể của mỡnh.
- Hỡnh thành thúi quen giữ vệ sinh thõn thể, vệ sinh ăn uống, vệ sinh mụi trường xung quanh.
Mục tiờu: HS giải thớch được tại sao cỏc em phải ăn, uống hằng ngày.
Cỏch tiến hành:
* Bước 1:
GV hứơng dẫn: Hóy quan sỏt từng nhúm hỡnh ở trang 19 SGK và trả lời cỏc cõu hỏi:
+Cỏc hỡnh nào cho biết sự lớn lờn của cơ thể?
+Cỏc hỡnh nào cho biết cỏc bạn học tập tốt?
+Cỏc hỡnh nào thể hiện cỏc bạn cú sức khỏe tốt?
+Tại sao chỳng ta phải ăn, uống hằng nàgy?
GV đi tới cỏc nhúm giỳp đỡ.
* Bước 2:
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
Mục tiờu: Biết được hằng ngày phải ăn, uống như thế nào để cú sức khỏe tốt.
Cỏch tiến hành:
GV lần lượt đưa ra cỏc cõu hỏi cho HS thảo luận:
+Khi nào chỳng ta cần phải ăn và uống?
+Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lỳc nào?
+Tại sao chỳng ta khụng nờn ăn bỏnh, kẹo trước bữa ăn chớnh?
HS chơi trũ chơi “ Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”.
+HS suy nghĩ và lần lượt từng em kể tờn một vài thức ăn cỏc em vẫn ăn hàng ngày.
HS quan sỏt cỏc hỡnh ở trang 18 SGK. Sau đú chỉ và núi tờn từng loại thức ăn trong mỗi hỡnh.
HS quan sỏt hỡnh và trao đổi theo đổi theo nhúm hai người.
Một số HS phỏt biểu trước lớp theo từng cõu hỏi của GV.
HS suy nghĩ và trả lời cõu hỏi.
3.Nhận xột- dặn dũ: Nhận xột tiết học. Chuẩn bị bài 9: Hoạt động và nghỉ ngơi
Thứ năm ngày 20 thỏng 11 năm 2011
Mĩ thuật : Vẽ hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật
Cụ Xuõn Thu dạy
Học vần : Bài 33: ụi - ơi
I.Mục tiờu: Đọc được : ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội ; từ và cõu ứng dụng .
Vớờt được : ễi, ơi, trỏi ổi, bơi lội.
Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề : lễ hội.
II.Đồ dựng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoỏ: trỏi ổi, bơi lội; Cõu ứng dụng: Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố Tranh minh hoạ phần luyện núi : Lễ hội
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Khởi động : Hỏt tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: ngà voi, cỏi cũi, gà mỏi, bài vở ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc đoạn thơ ứng dụng: Chỳ Búi Cỏ nghĩa gỡ thế? ( 2 em) Chỳ nghĩa về bữa trưa.
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hụm nay cụ giới thiệu cho cỏc em vần mới : vần ụi, ơi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ụi-ơi
 +Mục tiờu: nhận biết được :ụi, ơi và trỏi ổi, bơi lội 
 +Cỏch tiến hành :Dạy vần ụi:
-Nhận diện vần : Vần ụi được tạo bởi: ụ và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sỏnh ụi và oi?
-Phỏt õm vần:
-Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ : ổi, trỏi ổi
-Đọc lại sơ đồ:
 ụi
 ổi
 trỏi ổi
Dạy vần ai: ( Qui trỡnh tương tự)
 ơi
 bơi
 bơi lội
- Đọc lại hai sơ đồ trờn bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đỳng quy trỡnh vần từ trờn bảng
-Cỏch tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trờn bảng ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc được cỏc từ ứng dụng
-Cỏch tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 cỏi chổi ngúi mới
 thổi cũi đồ chơi
-Đọc lại bài ở trờn bảng
Củng cố dặn dũ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiờu: Đọc được cõu ứng dụng
+Cỏch tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm của HS
Đọc cõu ứng dụng: 
Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ.
Đọc SGK:
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết được vần từ vào vở
-Cỏch tiến hành:gV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Luyện núi:
+ Mục tiờu: Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo nội dung 
 “Lễ hội”.
+Cỏch tiến hành :
Hỏi:-Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?
-Quờ em cú những lễ hội nào? Vào mựa nào?
-Trong lễ hội thường cú những gỡ?
-Qua ti vi, hoặc nghe kể em thớch lễ hội nào nhất?
Phỏt õm ( 2 em - đồng thanh)
Phõn tớch vàghộp bỡa cài: ụi
Giống: kết thỳc bằng i
Khỏc : ụi bắt đầu bắng ụ
Đỏnh vần( cỏ nhõn - đồng thanh)
Đọc trơn( cỏ nhõn - đồng thanh)
Phõn tớch và ghộp bỡa cài: ổi
Đỏnh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cỏ nhõn - đồng thanh)
Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh)
Đọc xuụi – ngược ( cỏ nhõn - đồng thanh)
( cỏ nhõn - đồng thanh)
Theo dừi qui trỡnh
Viết b. con: ụi, ơi ,trỏi ổi, bơi lội
Tỡm và đọc tiếng cú vần vừa học.Đọc trơn từ ứng dụng:
( cỏ nhõn - đồng thanh)
Đọc (c nhõn 10 em – đ thanh)
Nhận xột tranh
Đọc (cỏ nhõn – đồng thanh)
HS mở sỏch . Đọc (10 em)
Viết vở tập viết
Quan sỏt tranh và trả lời
(cờ treo, người ăn mặc đẹp, hỏt ca, cỏc trũ vui,)
4: Củng cố ,dặn dũ : Nhận xột tiết học , về nhà học bài 
Toỏn : Luyện tập
I.Mục tiờu: Biết làm tớnh cộng trong phạm vi 5 ; biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh cộng.Học sinh yờu thớch học toỏn
II.Đồ dựng dạy –học: Sỏch Toỏn 1, vở bài tập toỏn 1, bỳt chỡ
III. Cỏc hoạt động chủ yếu: làm bài tập : 1, 2, bài 3 (dũng 1) bài 5
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài 1: 
Hướng dẫn HS nhỡn tranh vẽ 
Sau khi chữa bài, GV cho HS nhỡn vào 2 + 3 = 3 + 2 và 4 + 1 = 1 + 4 và giỳp HS nhận xột:
“Khi đổi chỗ cỏc số trong phộp cộng thỡ kết quả khụng thay đổi”
* Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5
Bài 2: Tớnh
Cho HS nờu cỏch làm bài
GV nhắc HS: Viết cỏc số thẳng cột với nhau
Bài 3: Tớnh
Cho HS nờu cỏch làm bài 
Hướng dẫn:
+Ta phải làm bài 2 + 1 + 1 như thế nào?
+Tương tự với cỏc bài cũn lại
Cho HS làm bài
Bài 4: 
Cho HS đọc thầm bài tập và nờu cỏch làm
Cho HS làm bài
*GV lưu ý HS ở phần:
2 + 3 Ê 3 + 2 cú thể điền ngay dấu = vào ụ trống, khụng cần phải tớnh
Bài 5:
Cho HS xem tranh, nờu từng bài toỏn viết phộp tớnh
Cho HS làm bài
HS nờu bài toỏn: Tớnh _Làm bài
Tớnh theo cột dọc
Làm bài vào vở 
Tớnh
+Lấy 2 cộng 1 bằng 3; lấy 3 cộng 1 bằng 4. 
 Vậy 2 + 1 + 1 = 4
HS làm bài và chữa bài
Viết số thớch hợp vào chỗ chấm
Làm bài rồi chữa bài
Tranh a: Cú 3 con mốo đang đứng, cú thờm 2 con chạy đến. Hỏi cú tất cả mấy con?
+Tranh b: Cú 4 con chimđang đậu trờn cành, 1 con chim bay tới. Hỏi tất cả cú mấy con chim
HS viết: 3 + 2 = 5; 1 + 4 = 5 vào ụ trống phự hợp với tỡnh huống của bài toỏn
3.Nhận xột –dặn dũ: Nhận xột tiết học Dặn dũ: Chuẩn bị bài 31: Số 0 trong phộp cộng
Thủ cụng HĐNG : Xộ dỏn cõy đơn giản (t1)
Tỡm hiểu truyền thống tốt đẹp của nhà trường
I/ Mục tiờu: Biết cỏch xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản. Xộ, dỏn được hỡnh tỏn lỏ cõy, thõn cõy. Đường xộ cú thể bị răng cưa. hỡnh dỏn tương đối phẳng, cõn đối. Giỏo dục HS yờu thớch mụn học, qỳi trọng thành quả lao động .
II/ Chuẩn bị: GV: bài mẫu xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản. Giấy thủ cụng,hồ dỏn, khăn lau tay,giấy trắng làm nền. HS: giấy thủ cụng, bỳt chỡ, hồ dỏn, khăn lau tay, vở thủ cụng.
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trũ
1/Ổn Định: 
2/ Bài cũ: Xộ, dỏn hỡnh quả cam.
3/ Bài mới: “Xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản”
Giới thiệu bài: Treo tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gỡ? 	
+ Cú mấy cõy?
+ Cỏc cõy cú hỡnh dỏng như thế nào?Cõy cao, cõy thấp cõy to, cõy nhỏ
ð Tiết học hụm nay cụ sẽ hướng dẫn cỏc em xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản 
Hoạt động 1: quan sỏt và nhận xột mẫu
a/ MT: HS nắm được cấu tạo của cõy
b/ PP: Trực quan, đàm thoại
c/ ĐD: Mẫu xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản
Treo mẫu cõy đơn giản và hỏi:
+ Cõy cú mấy phần ? 
+ Thõn cõy màu gỡ?
+ Lỏ cõy màu gỡ?-
+ Tỏn lỏ cõy cũn cú màu gỡ?
Vỡ vậy, khi xộ, dỏn tỏn lỏ cõy em cú thể chọn màu mà em biết, em thớch.
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn cỏch xộ hỡnh cõy
a/ MT: Biết cỏch xộ hỡnh cõy đơn giản
b/ PP: Trực quan, giảng giải, thực hành
c/ĐD: Mẫu qui trỡnh , giấy màu
1/ Xộ hỡnh tỏn lỏ:
Xộ tỏn lỏ trũn:
Đớnh mẫu qui trỡnh 1:	 quan sỏt mẫu
GV lấy tờ giấy màu xanh lỏ cõy hướng dẫn cỏch vẽ: 
+ Mộp giấy đếm vào 1 ụ lấy điểm 1, từ điểm 1 đếm sang 6 ụ. 
+ Lấy điểm 2, từ điểm 2 đếm xuống 6 ụ lấy điểm 3, đến điểm 4.
 + Sau đú nối cỏc điểm lại với nhau ta cú hỡnh vuụng.
Xộ rời hỡnh vuụng ra khỏi giấy màu
Xộ 4 gúc hỡnh vuụng , điều chỉnh thành hỡnh trũn.
Xộ tỏn lỏ cõy dài:
Đớnh mẫu qui trỡnh 2:
 lấy tờ giấy màu xanh đậm ( vàng),hướng dẫn vẽ tương tự qui trỡnh 1 để được hỡnh chữ nhật.
2/ Xộ hỡnh thõn cõy:
Lấy tờ giấy màu nõu, vẽ và xộ hỡnh chữ nhật cạnh dài 6 ụ, cạnh ngắn 1 ụ. Sau đú xộ tiếp một hỡnh chữ nhật khỏc cạnh dài 4 ụ, cạnh ngắn 1 ụ.chỉnh sửa để tạo thõn cõy.
3/ Hướng dẫn dỏn hỡnh:
Dỏn phần thõn với tỏn lỏ trũn.
Dỏn phần thõn dài với tỏn lỏ dài.
Sau đú, cho hs quan sỏt hỡnh cõy đó dỏn xong.
hỏt
vẽ hỡnh cõy
2 cõy
cõy cao, cõy thấp
Thõn cõy, tỏn lỏ cõy.
Màu nõu.
Màu xanh
Màu vàng hoặc màu đỏ.
4.Củng cố: Nhận xột bài làm của hs ( 5 bài). Để xộ tỏn lỏhỡnh dài ta xộ từ hỡnh gỡ? Để xộ hỡnh thõn cõy ta xộ từ hỡnh gỡ? Kớch thước bao nhiờu? .
5. Dặn dũ Chuẩn bị bài “xộ, dỏn hỡnh ngụi nhà”. Nhận xột tiết học:
Thứ sỏu ngày 21 thỏng 10 năm 2011
Học vần : Bài 34: ui - ưi
I.Mục tiờu : Đọc được : ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư ; từ và cõu ứng dụng. Viết được : ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư.Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề : Đồi nỳi.
II.Đồ dựng dạy học: GV: -Tranh minh hoạ từ khoỏ: đồi nỳi, gửi thư; Cõu ứng dụng: Dỡ Na vừa gửi thư về. Cả nhà ...Tranh minh hoạ phần luyện núi : Đồi nỳi
HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Khởi động : Hỏt tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : Đọc và viết: cỏi chổi, thổi cũi, ngúi mới, đồ chơi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con) Đọc cõu ứng dụng: Bộ trai, bộ gỏi đi chơi phố với bố mẹ ( 2 em)
 3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hụm nay cụ giới thiệu cho cỏc em vần mới : vần ui, ưi – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần ui -ưi
+Mục tiờu: nhận biết được : ui, ưi , đồi nỳi, gửi thư
+Cỏch tiến hành :Dạy vần ui:
-Nhận diện vần : Vần ui được tạo bởi: u và i
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sỏnh ui và oi?
-Phỏt õm vần:
-Đọc tiếng khoỏ và từ khoỏ : nỳi, đồi nỳi
-Đọc lại sơ đồ:
 ui
nỳi
 đồi nỳi
Dạy vần ưi: ( Qui trỡnh tương tự)
 ưi
 gửi
 gửi thư
- Đọc lại hai sơ đồ trờn bảng
Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đỳng quy trỡnh trờn bảng con
-Cỏch tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trờn bảng ( Hướng dẫn qui trỡnh đặt bỳt, lưu ý nột nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cỏch tiến hành:HS dọc GV kết hợp giảng từ.
 cỏi tỳi gửi quà
 vui vẻ ngửi mựi
-Đọc lại bài ở trờn bảng
Củng cố dặn dũ
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiờu: Đọc được cõu ứng dụng
+Cỏch tiến hành : 
Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phỏt õm của HS
Đọc cõu ứng dụng: 
Dỡ Na

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 T8 LONG GHEPdoc.doc