Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 7 năm 2010

I/ Mục tiêu:

v Học sinh nhận biết số lượng trong phạm vi 10, đọc viết các số từ 0 –10.

v Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 – 10. Nhận biết hình vuông, hình tam giác.

v Giáo dục cho học sinh tính tự giác trong khi làm bài.

II/ Chuẩn bị:

v Giáo viên: Nội dung bài kiểm tra.

v Học sinh: Vở kiểm tra.

III/ Đề kiểm tra:

Bài 1: Số?

 

doc 24 trang Người đăng phuquy Lượt xem 6915Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 7 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ị:
v Giáo viên: Nội dung bài viết.
v Học sinh: vở ôn luyện, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-HS ®äc bµi øng dông (2 em)
-HS viÕt b¶ng con: qu¶ nho, ý nghÜ.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Luyện đọc một số âm đã học.
- GV đưa bảng phụ viết sẵn một số âm: s, l, n, x, g, ng, ngh, gh, qu, tr, q, ph, th, u, kh,r.
- Gọi HS đọc 
- Chỉnh sửa cách phát âm.
- Nhận xét.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
- Đọc cho học sinh viết vào vở các âm đã ôn.
- Đọc từ một số từ và câu sau cho HS viết:
nghé ọ, qua đò, gồ ghề
quê bé hà có nghề xẻ gỗ
- GV theo dõi HS viết, đánh vàn cho HS còn chậm.
- Thu chấm, nhận xét.
- Theo dõi.
- Cá nhân, lớp.
Lấy vở.
Viết vào vở.
Dò bài.
4/ Củng cố:
-Đọc lại các âm và chữ vừa học.
5/ Dặn dò: Học thuộc các âm và chữ ghi âm.
ÔN TOÁN: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh củng cố về các số từ 0 đến 10.
v Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 
0 -> 10.
v Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: vở bài tập in và ô li.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
Bài 1: Khoanh vào số bé nhất ở mỗi hàng.
a) 10, 9, 3, 1
 b) 2, 0, 3, 9
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: (>, <, =)
95 106
19 82
38 99
Giáo viên chữa bài và nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
 8 
8 < < 10
Giáo viên chữa bài và nhận xét.
Bài 4: 
- Các số bé hơn 6 là:
- Các số lớn hơn 7 là:
Bài 5: Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
Học sinh làm bài và đọc kết quả.
Học sinh tự làm bài và nêu kết quả.
Học sinh làm và nêu kết quả.
Học sinh tự làm bài.
2 HS lên bảng chữa bài.
HSKG làm.
Lên bảng chỉ hình vuông.
3/ Củng cố, dặn dò:
- Chấm bài một số em, nhận xét.
- Dặn HS ôn lại cấu tạo các số trong phạm vi 10
 Sinh hoạt tập thể: ATGT: Bài 3. KHÔNG CHƠI ĐÙA 
 TRÊN ĐƯỜNG PHỐ
 I. Mục tiêu:
 - HS nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đường phố.
 - Biết vui chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn.
 - Có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố.
II.Chuẩn bị. SGK.
III.Hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1: Tìm hiểu nội dung.
? Bo và Huy dang chơi trò gì?
? Các bạn đá bóng ở đâu?
? Lúc này dưới lòng đường xe cộ qua lại như thế nào?
? Chuyện gì đã xảy ra với 2 bạn?
Nếu xe ô tô không phanh kịp thì điều gì đã xảy ra?
+ Kết luận: SGK.
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến.
- T. hướng dẫn: SGK(T9).
* Hoạt động 3: Trò chơi.
- Tìm thẻ gắn đúng “ nên hay không nên”
=> Ghi nhớ
Dặn: - Kể lại chuyện bài 3.
 - Nhận xét giờ học. 
Hoạt động học
- H.Thảo luận N2.
- H. kể lại tranh.
- H. đá bóng.
- H. trên vỉa hè.
- H. tấp nập.
- H. xe ô tô...
- H. tai nạn.
- H. bày tỏ ý kiÕn.
- H. mỗi đội 4 em
- H. tìm thẻ gắn đúng
- HS nối tiếp nhau ch¬i .
- H. đọc ghi nhớ SGK.
Thứ 3 ngày 5 tháng 10 năm 2010
Sáng:
TOÁN : Tiết 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu:
v Học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
v Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, làm bài tập 1,2,3.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách.
v Học sinh: Sách, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 -Điền dấu : 
 0 .. 10	 10 .. 9	 10  10
 5 . 6 8 .. 7 2  10
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 3. Ghi đề. 
*Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng 
-Quan sát hình vẽ.
H: Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?
H: 1 thêm 1 bằng mấy?
-Ta viết: 1 + 1 = 2.
-Dấu “+” gọi là “dấu cộng”. Đọc là: 1 cộng 1 bằng 2.
-Chỉ vào 1 + 1 = 2.
H: Có 2 ô tô thêm 1 ô tô nữa. Hỏi có tất cả mấy ô tô?
-> 2 + 1 = 3
HS: Có 1 que tính thêm 2 que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính?
-Học sinh tự nêu: 1 + 2 = 3
-Học thuộc: 1 + 1 = 2
 1 + 2 = 3
	 2 + 1 = 3
H: Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
H: Có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?
H: Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
H: Vị trí của các số trong phép tính 2+1 và 1 + 2 có giống nhau hay khác nhau?
G: Vị trí của các số trong 2 phép tính đó khác nhau nhưng kết quả của phép tính đều bằng 3.
-Vậy: 2 + 1 = 1 + 2.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Vận dụng thực hành
Bài 1: 
 -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
 -Giáo viên ghi đề bài lên bảng .
 -Giáoviên cho sửa bài .
Bài 2: 
-Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột dọc.
 Bài 3: 
2 + 1
1 + 1
1 + 2
1
2
3
-Nhận xét trò chơi.
Nhắc đề
2 con gà : cá nhân
Hai : cá nhân
Đọc cá nhân
1 học sinh lên bảng gắn,cả lớp gắn.
Đọc cá nhân, lớp.
3 que tính
Cá nhân.
Cả lớp, cá nhân.
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
 Bằng nhau. và bằng 3.
Khác nhau.
 2 + 1 = 1 + 2: Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Hát múa.
Lấy sách giáo khoa
Tính:
Nêu yêu cầu, làm bài.
1 + 1 = 2	 1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
Đổi vở sửa bài .
Tính:
Nêu yêu cầu, làm bài.
 1	 1	 2
 + 1 	 + 2 	 +1
 2	 3	 3
Học sinh lần lượt lên bảng sửa bài.
Nối phép tính với số thích hợp
Thi đua 2 nhóm: Mỗi nhóm 3 em.
Trao đổi, sửa bài.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.
-Gọi 2 học sinh đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
5/ Dặn dò:
-Học thuộc các phép tính.
TIẾNG VIỆT: bµi ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết đọc các âm và ghi đúng chữ ghi âm đã học.
v Nhận và đọc đúng tên các chữ ghi âm.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh, sách, bộ chữ.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con, vở tập viết.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-HS ®äc bµi øng dông (2 em)
- HS viÕt b¶ng con: qu¶ nho, ý nghÜ
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Giới thiệu âm và các chữ ghi âm 
-Hướng dẫn học sinh nhắc và giáo viên viết lên bảng.
-Gọi học sinh đọc các âm, chỉnh sửa cách phát âm.
-Luyện cho học sinh đọc thành thạo.
*Hoạt động 2 Viết bảng con 
-Đọc cho học sinh viết 1 số chữ.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên chỉ đọc không thứ tự các âm và chữ đã học.
*Hoạt động 2: Luyện viết. 
-Đọc cho học sinh viết vào vở rèn luyện các chữ và âm đã học.
-Thu chấm, nhận xét.
Nhắc lại các âm:
a o ô...
b c d đ...
ch tr...
Cá nhân, lớp.
Lấy bảng con.
Viết chữ vào bảng con.
Cá nhân, lớp.
Lấy vở.
Viết vào vở.
4/ Củng cố:
-Đọc lại các âm và chữ vừa học.
5/ Dặn dò: Học thuộc các âm và chữ ghi âm.
Chiều:
ÔN TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC 
I.Mục Tiêu: 
-Học sinh đọc và viết thành thạo các âm và chữ ghi âm đã học.
-Học đọc, viết được một số từ ứng dụng và câu chính tả ứng dụng.
-Làm được một số bài tập TV.
II. Đồ Dùng Dạy Học:
-Vở ôn luyện Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Luyện đọc
-Giáo viên chỉ các chữ trong bài ôn tập đã được viết sẵn ở bảng phụ và gọi học sinh đọc: e-b-ê-v-l-h-o-c-ô-ơ-i-a-n-m-d-đ-t-th-u-ư-x-ch-s-r-k-kh-p-ph-nh-g-gh-q-qu-gi-ng-ngh-y-tr-ă-â
*Hoạt động 2: Luyện viết.
- GV đọc một số âm cho HS viết vào bảng con: g,ng,gh,ngh,ph,nh,tr,ch
- Nhận xét.
Hướng dẫn HS làm bài tập: (VBT)
Bài 1: Nối:
ngõ ®ỗ
gồ nhỏ
giá ghÒ
Giáo viên quan sát và nhận xét.
Bài 2:Điền k hay c?
....ẽ hở tổ ...ò ...ì ...ọ.
Dặn dò: Giáo viên nhận xét và dặn dò.
-Học sinh đọc bài.
-HS ®äc c¸ nh©n, ®ång thanh.
- HS viết vào bảng con.
- Sửa sai.
-Học sinh nối
-Nối tiếng thích hợp.
-Học sinh nối : ngõ nhỏ, gồ ghề, giá đỗ và nêu kết quả.
-Điền âm thích hợp vào chỗ chấm.
Học sinh chữa bài: kẽ hở, tổ cò, kì cọ.
-Học sinh lắng nghe.
ÔN TOÁN : LUYỆN TẬP VỀ PHÉP CỘNG 
 TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu:
v Củng cố cho học sinh về phép cộng trong phạm vi 3.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
 v RÌn HS tÝnh nhanh nhÑn, cÈn thËn.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: -vở bài tập
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-Làm bảng con:
 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 =
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
* Hoạt động 1: Kiến thức cần ghi nhớ.
- Gọi HS đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 3.
* Hoạt động 2: Vận dụng thực hành
Bài 1: Số?
 -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 
 -Giáo viên ghi đề bài lên bảng .
 -Giáo viên cho chữa bài .
Bài 2: 
-Bài tập yêu cầu gì? 
1 1 2
 + + +
1 2 1
-Lưu ý: Học sinh viết thẳng cột dọc.
Bài 3: 
-Gọi học sinh đọc bài tập và nêu yêu cầu của bài.
-Bên trái có mấy con chim? Bên phải có mấy con chim? Cả hai bên có mấy con chim?
Bài 4: Số? (Dành cho HS giỏi)
2 + 1 >  > 0
- Cá nhân, đồng thanh.
-Học sinh điền kết quả vào ô trống.
2 + 1 = 3 1 + 1 = 2 3 = 1 + 2
1 + 2 = 3 2 = 1 + 1 3 = 2 + 1
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
-Học sinh lµm vë, ®äc kÕt qu¶.
Trao đổi, chữa bài.
-Học sinh trả lời và viết phép tính thích hợp:
1
+
2
=
3
- HSKG làm bài
- Chữa bài.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.
-Gọi 2 học sinh đọc lại các phép cộng trong phạm vi 3.
5/ Dặn dò:
- Về học thuộc các phép tính.
Thứ 4 ngày 6 tháng 10 năm 2010
Sáng:
TIẾNG VIỆT: Bµi 28: CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA
I/ Mục tiêu:
v Học sinh bước đầu làm quen với chữ in hoa.
v Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V. Đọc được câu ứng dụng và chữ in hoa trong câu ứng dụng:Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở SaPa
v Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Tranh.
vHọc sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-HS viÕt b¶ng con: c¸ trª, nhµ ga, qu¶ m¬, nghØ hÌ.
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: Chữ thường, chữ hoa.
*Hoạt động 1: Nhận diện chữ hoa. 
-Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa cho học sinh quan sát.
-Giáo viên đọc mẫu.
H: Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích thước lớn hơn? Chữ in hoa nào không giống chữ in thường.
-Cho học sinh thảo luận nhóm.
-Gọi đại diện các nhóm trình bày.
-Giáo viên nhận xét, bổ sung.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: 
-Gọi học sinh đọc bài: Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc.
-Giáo viên chỉ chữ hoa, chữ thường.
-Gọi 2 em: 1 em chỉ, 1 em đọc.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc. 
-Đọc bài tiết 1.
-Đọc câu ứng dụng 
-Xem tranh:
H: Tranh vẽ gì?
-Giáo viên viết bảng, giảng nghĩa từ
-Giáo viên chỉ chữ: Bố, Kha, Sa Pa.
+Giảng: Chữ Bố ở đầu câu.
	 Tên riêng: Kha, Sa Pa.
-Giáo viên theo dõi, sửa sai.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Giải thích: Sa Pa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai...
*Hoạt động 2: Luyện nói. 
-Xem tranh.
-Giảng: Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà Tây...
-Giáo viên gợi ý cho học sinh nói về: Sự tích Sơn Tinh, Thủy Tinh, về nơi nghỉ mát, về bò sữa...
-Ghi tên chủ đề: Ba Vì.
*Hoạt động 3: Đọc SGK
Quan sát.
Theo dõi.
Chữ in gần giống chữ in thường: C , E , Ê , I , K , L , O , Ô , Ơ , P , S , T , U , Ư , V , X , Y.
Chữ in hoa khác chữ in thường: A , Â , Ă , B , D , Đ , G , H , M , N , Q , R.
Thảo luận nhóm 2.
Học sinh trình bày.
Cá nhân, đồng thanh.
Đọc bài.
Xem tranh.
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa.
Đọc các chữ in hoa: Cá nhân, đồng thanh.
Đọc cả câu.
Theo dõi.
Quan sát tranh.
Học sinh nói về các nội dung giáo viên gợi ý.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố - DÆn dß
-Dặn HS về làm bài tập.
Chiều:
TOÁN: Tiết 27: LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
v Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng làm bài tập 1,2,3,5.
v Giáo dục cho học sinh yêu thích häc toán .
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Sách, số, tranh.
v Học sinh: Sách, b¶ng con, vë « li.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Bài cũ: 
 1 1 2
 + 1 + 2 + 1
3/Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
Bài 1: 
-Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh:
2 + 1 = 3	1 + 2 = 3
Bài 2: 
-Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài.
Bài 3: -Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài.
*Trò chơi giữa tiết:
Bài 4: 
-Giúp học sinh nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
-Tương tự với 2 tranh sau.
Bài 5:
-Giúp học sinh nêu cách làm.
-Tương tự với phép tính: 1 + 1 = 2
Viết 2 phép tính nêu bằng lời từng phép tính đó.
Tự làm vào bài ,đổi vở chữa bài.
Điền số 
Nêu cách làm, làm bàivào vở .
Lần lượt từng em chữa bài.
Nêu cách làm, làm bài.
Hát múa.
Nêu “Một bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa?” – Trả lời: (1 bông hoa và 1 bông hoa là 2 bông hoa) – Viết:
1 + 1 = 2
Lan có 1 quả bóng. Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng?
Viết dấu cộng vào ô trống để có 
1 + 2 = 3 và đọc “1 cộng 2 bằng 3”.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi : Nối theo nhóm.
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh về ôn bài.
ÔN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT 
I Mục tiêu: 
v Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ ghi âm đã học.
v Viết đúng một số từ và câu ứng dụng .
v Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết.
II. Hoạt động dạy và học. 
Hoạt động dạy
1. Luyện đọc:
- Giáo viên yêu cầu HS đọc toàn bộ các âm đã học.
- GV theo dõi sửa sai. 
2. Luyện viết:
- GV đọc từng âm cho HS viết các âm đã học: e,b,ê,v,l,h,o,c, ô, ơ,...
- Sau khi HS đã viết, GV viết lên bảng để HS chữa.
- Lưu ý HS cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Yêu cầu HS đọc lại các âm.
- Chấm bài một số em, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS ôn lại các âm và chữ ghi âm đã học.
Hoạt động học
- Cá nhân, lớp.
- Nghe đọc, viết vào vở.
- Sửa sai.
- Cá nhân, đồng thanh.
Đạo đức: GIA ÑÌNH EM (Tiết 1)
MUÏC TIEÂU :
- Bước đầu biết được treû em coù quyeàn ñöôïc cha meï yeâu thöông, chaêm soùc. 
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, leã pheùp, vaâng lôøi oâng baø, cha mẹ.
- Leã pheùp, vaâng lôøi oâng baø, cha mẹ.
II) ÑOÀ DUØNG :
- Vôû baøi taäp ñaïo ñöùc 
- Caùc ñieàu 5, 7, 9, 10, 18, 20 trong coâng öôùc quoác teá quyeàn treû em.
- Caùc ñieàu 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17 trong luaät baûo veä, chaêm soùc vaø giaùo duïc treû em Vieät Nam. 
- Ñoà duøng ñeå hoùa trang ñôn giaûn 
- Baøi haùt “Caû nhaø thöông nhau”, “Meï yeâu khoâng naøo”
III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY HOÏC :
1. Khôûi ñoäng :Caû lôùp haùt “Caû nhaø thöông nhau”, 
2. Kieåm tra baøi cuõ:Kieåm tra saùch vôû vaø ñoà duøng hoïc taäp. 
3. Baøi môùi :
Hoaït ñoäng 1 :
- KÓ vÒ gia ®×nh em
Giaùo vieân khuyeán khích 
Keát luaän :
Chuùng ta ai cuõng coù moät gia ñình. 
-Hoïc sinh keå veà gia ñình mình ( goàm nhöõng ai ? Teân gì? )
- HS th¶o luËn nhãm 2.
-Moät soá hoïc sinh keå tröôùc lôùp. 
Hoaït ñoäng 2:
Giaùo vieân treo tranh 
Giaùo vieân choát laïi noäi dung :
+ Tranh 1: Boá meï höôùng daãn con hoïc baøi. 
+ Tranh 2: Boá meï ñöa con ñi chôi ôû coâng vieân. 
+ Tranh 3 : Moät gia ñình ñang sum hoïp beân maâm côm. 
+ Tranh 4: Moät baïn nhoû trong toå baùn baùo “xa meï” ñang baùn baùo treân ñöôøng phố.
* KEÁT LUAÄN :
Caùc em thaät haïnh phuùc, sung söôùng khi ñöôïc soáng cuøng gia ñình, chuùng ta caàn caûm thoâng, chia seû vôùi caùc em thieät thoøi, khoâng ñöôïc soáng cuøng gia ñình. 
Hoaït ñoäng 3: Hoïc sinh chôi ñoùng vai theo caùc tình huoáng ôû baøi taäp 3
Keát luaän :
Caùc em phaûi coù boån phaän kính troïng, leã pheùp, vaâng lôøi oâng baø, cha meï. 
-Hoïc sinh quan saùt vaø thaûo luaän. 
-Ñaïi dieän caùc nhoùm keå laïi noäi dung tranh. 
-Lôùp nhaäïn xeùt, boå sung 
- Hoïc sinh traû lôøi caùc caâu hoûi :
-Baïn nhoû trong tranh naøo ñöôïc soáng haïnh phuùc vôùi gia ñình ?
-Baïn naøo phaûi soáng xa cha meï ? Vì sao ?
Tranh 1: Noùi “vaâng aï” thöïc hieän ñuùng lôøi meï daën. 
Tranh 2: Chaøo baø vaø cha meï khi ñi hoïc về. 
Tranh 3 : Xin pheùp baø ñi chôi 
Tranh 4 : Nhaän quaø baèng hai tay vaø noùi lôøi caûm ôn.
Thứ 5 ngày 7 tháng 10 năm 2010
TIẾNG VIỆT: BÀI 29 : IA
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ia, lá tía tô.
v Nhận ra các tiếng có vần ia. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: Chia quà.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ, b¶ng con
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết các chữ in hoa. 
-Đọc bài SGK. 
3/ Bài mới:
Hoạt động của giáo viên:
Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần
*Viết bảng: ia.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ia.
-Hướng dẫn HS gắn vần ia.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ia.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ia.
-Đọc: ia.
-Hưíng dẫn học sinh gắn: tía.
-Hưíng dẫn học sinh phân tích tiếng. -Hướng dẫn học sinh đánh vần. 
-Treo tranh giới thiệu: lá tía tô.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con: ia - lá tía tô. 
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. (5 phút)
 tờ bìa	vỉa hè
 lá mía	tỉa lá
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ia.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu.
+H: Tranh vẽ gì?
Treo câu ứng dụng . 
H : Câu này nói đến ai ?Đang làm gì ?
-Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết. 
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói: 
-Chủ đề: Chia quà.
-Treo tranh:
H: Trong tranh vẽ gì?
H: Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ trong tranh?
H: Bà chia những quà gì?
H: Các bạn nhỏ trong tranh vui hay buồn?
H: Khi nhận quà em nói thế nào với người cho quà? Nhận bằng mấy tay.
H: Em thường để giành quà cho ai trong gia đình?
-Nêu lại chủ đề: Chia quà.
*Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK. 
Vần ia.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ia có âm i đứng trước, âm a đứng sau: Cá nhân
i – a – ia : cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Hát múa
HS viết bảng con.
Chữ ia :Viết chữ i, lia bút viết chữ a.
 3 em đọc
bìa, vỉa, mía, tỉa.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
1 bạn nhỏ đang nhổ cỏ, 1 chị đang tỉa lá.
Cho học sinh đọc thầm
Bé Hà và chị Kha .Tỉa lá và nhổ cỏ 
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ia.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Chia quà.
Bà.
Chuối, quýt, hồng.
Vui.
Nói cảm ơn. Nhận bằng 2 tay.
Tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
- Trß ch¬i Thi t×m nhanh tiÕng cã vÇn Ia: c¸ thia,ngùa tÝa, l¸ mÝa.
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài.	
ÔN TOÁN: LUYỆN TẬP 
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3.
v Học sinh vận dụng làm được các bài tập.
v Giáo dục cho học sinh yêu thích häc toán.
II/ Chuẩn bị:
v Học sinh: Vở bài tập.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ KT bài cũ: 
1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 =
3/Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
GV h­íng dÉn HS lµm ë vë BT.
Bài 1: 
a) Số?
-Hướng dẫn học sinh nhìn tranh vẽ nêu bài toán rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh:
b)+?
-Hướng dẫn học sinh ghi dấu cộng vào phép tính để có phép tính thích hợp.
-Yêu cầu học sinh đọc bài toán và phép tính vừa làm được.
Bài 2: 
-Hướng dẫn học sinh nêu cách làm bài.
Bài 3: Số?
1+...=2 ...+1=3 3=...+1
3=1+.... 2+1=... 1+2=2+...
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
(Dành cho HSKG)
 + 1 +  = 3
Viết 2 phép tính nêu bằng lời từng phép tính đó.
Tự làm vào bài ,đổi vở sửa bài 
2 + 1 = 3	 1 + 2 = 3
Điền +
Nêu cách làm, làm bài vào vở .
Lần lượt từng em chữa bài.
2 + 1
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Nêu cách làm, làm bài.
Học sinh điền số thẳng cột.
-Học sinh làm bài và đọc kết quả.
HS kh¸ giái lµm vào vë.
Chữa bài.
4/ Củng cố:
-Chấm chữa bài.
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh về ôn bài.
Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2010
Sáng:
TẬP VIẾT: Tiết 5: CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ, kiểu chữ viết thường.Học sinh khá giỏi viết được đủ, số dòng quy định trong vở tập viết.
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: -HS viết bảng lớp: hæ, do, ta, thơ.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: cử tạ, thợ xẻ, chữ số.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con. 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Cử tạ: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ xê (c), lia bút viết chữ u, lia bút viết dấu móc trên chữ u, lia bút viết dấu hỏi trên chữ ư. Cách 1 chữ o. Viết chữ tê (t), lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu nặng dưới chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: thợ xẻ, chữ số.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: thợ xẻ, chữ số
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : Viết bài vào vở.
-Hướng dẫn viết vào vở.
Nhắc đề.
Cá nhân , cả lớp.
Theo dõi và nhắc cách viết.
 Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
-Cho học sinh thi đua viết chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số theo nhóm.
5/ Dặn dò: Dặn HS về tập rèn chữ.
TẬP VIẾT: Tiết 6: NHO KHÔ – NGHÉ Ọ – CHÚ Ý 
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê... kiểu chữ viết thường. Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-HS viết bảng con: thợ xẻ, chữ số.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: nho khô, nghé ọ, chú ý. 
-GV giảng từ.
-GV hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con. 
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Nho khô: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ en nờ (n), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ ê. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k

Tài liệu đính kèm:

  • doccuongtuan7.doc