Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 7

I- Mục tiêu: Giúp học sinh:

- Học sinh đọc 1 cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần:

 p - ph, g - gh, q- qu - gi, ng - ngh, y - tr.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Tre ngà.

II- Đồ dùng:

- Tranh vẽ minh hoạ.

- Hộp chữ thực hành.

- Bảng ôn.

III- Các hoạt động dạy học:

 

doc 14 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 7 Thứ hai ngày 22 thỏng 10 năm 2012
Tiết: học vần
Bài 27: Ôn tập
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Học sinh đọc 1 cách chắc chắn âm và chữ đã học trong tuần: 
 p - ph, g - gh, q- qu - gi, ng - ngh, y - tr. 
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Tre ngà.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.
- Hộp chữ thực hành.
- Bảng ôn.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A.ổn định 
B. Bài cũ:
- Đọc từ ứng dụng: y tế chú ý
 trí nhớ cá trê
-CN, lớp đọc .NX.
- Đọc câu ứng dụng: bé bị ho,mẹ cho bé ra y tế xã .
-Viết: T1:tr T2:tre T3:y tá
GV NX, cho điểm.
- CN, lớp đọc.NX. 
- Viết bảng con
C. Bài mới:
1.GTB: 
2. Hướng dẫn ôn
- Ghi bảng.
a. Các âm và chữ vừa học.
- HS nờu.
- HD xem tranh à vẽ gì?
phố - quê
? Con học âm chữ gì từ bài 22 - 26?
-Học sinh trả lời nhận xét
-Giáo viên đưa bảng ôn
b. HD ghép tiếng.
-Hướng dẫn học sinh ghép các âm ở cột dọc với âm ở cột ngang để tạo thành tiếng mới.
-Giáo viên giúp học sinh hoàn thiện bảng ôn.
-Luyện đọc bảng ôn .
-Bảng ôn 2:tương tự bảng 1
-Học sinh ghép + đọc
-Hướng dẫn ghép các từ tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở hàng ngang.
-Giúp học sinh hoàn thiện bảng ôn
* Giải lao
c. Đọc từ ứng dụng.
- Nhận xét
-Cá nhân,lớp đọc
-Giáo viên gợi ý từ , giải thích
-Học sinh phát hiện từ ứng dụng
-Giáo viên đưa ra từ ứng dụng
-Học sinh nêu tiếng có âm ôn,pt,đv,đọc trơn
- Ghi bảng: 
nhà ga tre ngà
 quả nho ý nghĩa
d. Viết bảng con:
-Luyện đọc :cá nhân tổ,lớp đọc + pt
- GV đưa bài viết mẫu 
- GV hướng dẫn học sinh viết bảng con: tre già, quả nho
- GV viết mẫu
-Nhận xét .
-Học sinh đọc
-HS nêu cấu tạo,độ cao chữ
-HS quan sát, viết bảng con,nhận xét.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
-Đọc bài tiết 1
-Nhận xét cho điểm
-Cá nhân lớp + pt
-GV đưa tranh,Hỏi:tranh vẽ gì
-HS quan sát nhận xét
- GV giải thích đưa ra dòng ứng dụng
- Luyện đọc
-HS luyện đọc câu ứng dụng:cá nhân lớp
b. Luyện viết:
* Giải lao
- GV chấm bài,nhận xét.
c. Kể chuyện:
Ghi: Tre ngà
- Đọc bài tập viết
- Quan sát cô viết mẫu
- Nêu tư thế ngồi viết
- Viết vào vở tập viết
Kể chuyện + tranh minh hoạ
GV kể lần 2 
Hướng dẫn học sinh tập kể
GV nhận xét chốt nội dung
Đọc SGK: GV đọc mẫu
- Nghe + quan sát
HS kể trong nhóm
Cá nhân lên kể.NX.
Cá nhân,lớp đọc
D.Củng cố -dặn dò 
Nêu tên bài học 
Nhận xét giờ học,hướng dẫn bài về nhà.
Bổ sung: 	
Thứ ba ngày 23 thỏng 10 năm 2012.
Tiết: học vần
Ôn tập âm và chữ ghi âm
I- Mục tiêu: 
Giúp học sinh:
- Nắm chắc được các âm đã học từ đầu năm.
- Biết ghép các chữ đã học tạo thành tiếng có nghĩa.
- Đọc trơn các câu ứng dụng.
II- Đồ dùng:
- Bảng chữ cái viết in.
- Bảng chữ cái viết thường.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt độnG HS
A.ổn định
B. Bài cũ
Ghi 1 số từ vào bảng con: nhà ga, nhà trẻ, nghệ sĩ, ngõ nhỏ.
Đọc câu ứng dụng.
- CN,lớp.NX.
- CN. Lớp .NX.
Đọc cho hs viết: tre già
Nhận xét - cho điểm
Viết bảng con
C. Bài mới
1. GTB
- Ghi bảng.
- HS nờu.
2. Hướng dẫn ôn
- Yêu cầu hs nhắc lại tất cả các âm đã học
Ghi bảng:
? Bạn nêu đã đủ chưa? Nếu chưa đủ hãy bổ sung?
- Nhắc lại các âm đã học
- Nhận xét - bổ sung
Nhận xét 
- Gọi hs lên đọc và chỉ các âm trên bảng
- Chỉ và đọc các âm trên bảng
Nhận xét - sửa lỗi phát âm cho hs.
3. Hướng dẫn viết:
- Đọc cho hs viết bảng
- Nhận xét 
- Viết mẫu: a, b, c, g, ph, phố, nhà. 
Theo dõi HD hs viết
- Viết bảng con.
Nhận xét 
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Đọc mẫu
HD hs đọc
Nhận xét .
b. Luyện viết: GV đưa bài viết mẫu, hướng dẫn cách trình bày.
Mở SGK đọc câu ứng dụng (cá nhân,Lớp ).
HS viết vở.
Chấm bài .nx.
c. Trò chơi:
- Tổ chức dưới hình thức trò chơi.
Tên trò chơi: “Ai nhanh ai đúng?”
- Chọn 2 nhóm mỗi nhóm 5 hs
- Hình thức chơi: tiếp sức
- HD hs chơi
Nghe cô HD chơi.
 Các nhóm thi ghép tiếng tạo thành từ.
Cả lớp động viên các bạn
Nhận xét - đánh giá.
D.C C - D D
- Yêu cầu hs đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài: Chữ thường, chữ hoa
HS đọc.
Bổ sung: 	
  Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012.
Tiết: học vần
Bài 28: Chữ thường - Chữ hoa
I- Mục tiêu: Giúp học sinh biết:
- Chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa.
- Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
- Đọc được câu ứng dụng: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè SaPa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì.
II- Đồ dùng:
- Bảng chữ thường, chữ hoa.
- Tranh vẽ, SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định
B. Bài cũ:
Đọc từ ứng dụng:
nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ, tre gì, tre ngà
Gọi HS đọc câu ứng dụng
-CN,lớp.NX.
- CN,lớp .NX. 
Viết : ý nghĩ
Nhận xét - cho điểm
- HS viết bảng con..
C.Bài mới
1. GTB
- Ghi bảng.
- HS nờu.
2, Ôn bảng chữ thường và chữ hoa.
- Treo bảng phụ có chữ thường, chữ hoa
Đọc thầm - Nhận xét 
- So sánh chữ in hoa với chữ in thường
Quan sát - so sánh
? Những chữ in hoa nào gần giống chữ in thường?
Nêu 1 số chữ
Ghi bảng: C, E, Ê, K, L, O, Ô
Đọc tên các chữ
? Những chữ nào khác?
3. Nhận diện chữ đọc âm
A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, R.
* Giải lao
4. Luyện viết bảng con:
Tiết 2:
- Chỉ bảng chữ in hoa
- Che phần chữ in thường
- Nhận xét - cho điểm.
GV đưa ra một số chữ mẫu.
Viết mẫu+ hdẫn qui trình.
Đọc, nhận diện chữ
Đọc chữ in hoa (Cá nhân, tập thể).
- HS quan sát, viết bảng con.NX.
 3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Yêu cầu HS đọc lại bài tiết 1
Nhận xét - cho điểm
Luyện đọc lại bài tiết 1
Giới thiệu tranh rút ra câu ứng dụng
Quan sát tranh vẽ
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
Đọc mẫu
Chú ý lắng nghe
Giảng nội dung
Đọc thầm - tìm tiếng có chữ cái viết hoa
Vì sao các chữ Bố, Kha, SaPa lại phải viết hoa?
Vì đó là chữ đầu câu và tên riêng
Nhận xét - nhắc lại cho hs nắm chắc được khi nào phải viết hoa.
* Giải lao
b.Luyện viết vở:
GV đưa bài mẫu, HD cách trình bày,chấm bài,NX, 
c.Luyệ n nói:
- HS quan sát ,đọc mẫu.
- Nêu qui trình viết.
- Tư thế ngồi viết. Viết bài.
Ghi chủ đề bài luyện nói: Ba Vì
Đọc chủ đề bài luỵên nói
- Yêu cầu HS quan sát tranh
- GV giới thiệu núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì , tỉnh Hà Tây. Nơi đây, theo truyền thuyết kể lại đã diễn ra trận đấu Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
- Quan sát tranh trả lời .
- HS thảo luận nhóm 2,
- Trình bày . NX. 
- Em đã được nghe sự tích Sơn Tinh, Thuỷ Tinh chưa?
d. Chơi trò chơi: Tìm nhanh gắn đúng.
-HS trả lời,NX.
- Cử 2 đội lên chơi, mỗi đội 5 HS.
- Đọc tên các chữ in hoa, 2 đội phải nhanh chóng tìm ra chữ in hoa đó và giơ lên cao.
- Luật chơi: Đội nào tìm nhanh và đúng sẽ thắng
-2 đội tham gia chơi.
Nhận xét - đánh giá
*Đọc SGK/ 
GV đọc mẫu, h/ dẫn đọc.
- CN,lớp đọc.NX.
D. C C - DD 
- Nhận xét - cho điểm
Chốt ndung.
Nhận xét giờ học- HDbài sau.
Bổ sung: 	
 Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012
Tiết: 	 Học vần
Bài 29: ia
I. Mục tiêu:
-HS đọc và viết được:. ia-tía-lá tía tô.
- Đọc được các từ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài .
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chia quà.
-Giáo dục và rèn học sinh đọc biết yêu thương và chia sẻ.
II.Đồ dùng:
-Tranh.BDD.
- III. Các hoạt động day học.
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
A. ổn định 
B. Kiểm tra 
C. Bài mới
1, Giới thiệu bài
2, Dạy bài mới
Tiết 2:
3, Luyện tập 
D. CC - DD.
- Đọc từ, câu.bài 28
- Viết: h,l,d,đ,gh,th
- GV nhận xét, cho điểm.
- Ghi bảng.
* Vần: ia.
a, Nhận diện .
- GV ghi và đọc : ia
- Nêu cấu tạo 
b, Đánh vần .
- GV đọc mẫu - HD học sinh. 
- Lấy t ghép với ia thêm dấu (/ ) 
-> Ghi :.tía
- GV cho học sinh QST.
H: Tranh vẽ gì?
-> Ghi bảng: lá tía tô.
- GV đọc mẫu: ia, tía, lá tía tô.
- Giáo viên: hướng dẫn luyện đọc toàn bài. NX 
* Giải lao.
c, Đọc từ ứng dụng .
- GV gợi ý HS bằng câu hỏi hoặc QST để đưa lần lượt các từ ứng dụng.
- GV ghi bảng, đọc mẫu - giải thích.
 tờ bìa vỉa hè
 lá mía tỉa lá
- Luyện đọc từ ứng dụng.
* Đọc cả bài. NX 
d, HD viết bảng con.
- GV đưa bài viết 
- GV HD quy trình viết, viết mẫu 
- Nhận xét, chỉnh sửa( nếu sai)
* Trò chơi
* Nghỉ chuyển tiết.
a, Luyện đọc
 - Đọc bài tiết 1.
- HD QST 
- H: Tranh vẽ gì ?
-> Đưa dòng ứng dụng:
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- GV đọc mẫu + giải thích 
- Tìm tiếng có vần vừa học.
- Đọc dòng ứng dụng. 
* Đọc toàn bài.
b, Luyện viết.
- Đưa bài viết.
- Viết mẫu + HD viết.
* Giải lao.
- HD trình bày bài.
- Chấm bài - nhận xét.
c, Luyện nói.
-> GV ghi : Chia quà.
- HD QST gợi ý.
H: - Trong tranh vẽ gì ?
 Ai đang chia quà cho các bạn nhỏ?
- Bà chia những quà gì?
- Các bạn nhỏ vui hay buồn?
- ở nhà ai hay chia quà cho em? Khi được chia quà em vui không? và em nói gì? 
d, Đọc SGK.
- GV đọc mẫu + Hướng dẫn.
- GV chốt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học - HDVN.
- CN, lớp đọc.
- Lớp viết bảng con.
- HS nờu.
 CN, lớp đọc.
- HS lấy chữ + đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS gài + đọc.
- PT, ĐV : CN, lớp.
- HS nêu: lá tía tô.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS nêu.
- HS QST - TLCH.
- HS tìm tiếng có vần mới học
- PT, ĐV.
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- NX.
- CN,lớp.NX.
- HS nờu.NX.
- HS nêu: PT,ĐV: CN, lớp 
- CN, lớp đọc.
- CN, lớp đọc.
- HS đọc.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Viết bài.
- Mở SGK, đọc chủ đề.
-QST+thảo luận theo gợi ý.
-Trình bày trước lớp. 
- Nhận xét.
-HS đọc: CN,lớp.
GV NX.
Bổ sung: 	
Tiết: toán 
Phép cộng trong phạm vi 3
I- Mục tiêu: Giúp học sinh.
- Có khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Rèn kỹ năng tư duy toán học.
II- Đồ dùng dạy học
Bộ đồ dùng toán 1.
Tranh ảnh phù hợp nội dung bài
III- Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định
B. Bài cũ:
- Nêu các số đã học.
- 10 c 9 10 c 8
 9 c 7 0 c 10
- Nhận xét chấm điểm 
- HS nêu: 0,1,2,..10
- 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét 
C. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài
2. Dạy bài mới:
D. C C- DD
-Ghi bảng.
- Dùng đồ dùng lập phép cộng
1+ 1 = 2
? Có 1 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình vuông ?
Vậy 1 thêm 1 bằng mấy?
thêm có nghĩa phải làm phép tính gì?
Vậy ta có: 1 + 1 = 2
 -Với phép cộng 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
- Tiến hành (TT)
- HS học thuộc và nhớ bảng cộng( xóa dần bảng cộng) .
- Hướng dẫn nhận xét hai phép tính sau : 1 + 2 = 3
 2 + 1 = 3
=> Trong phép cộng khi ta đổi chỗ các số thì kết quả không thay đổi.
* Giải lao:
c.Luyện tập:
 Bài 1: Tính .GV đọc y/c.HDHS làm.
 1 + 1 = 2
 1 + 2 = 2 
 2 + 1 = 3
Nhận xét 
ị Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 3
Bài 2: Tính
1
1
2
+
+
+
1
2
1
2
3
3
 Nhận xét
Lưu ý: Cách đặt tính viết các số phải thẳng hàng
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp
1 + 2
1 + 1
2 + 1
1
2
3
- T/c trò chơi tiếp sức
- Nêu yêu cầu trò chơi
- Hướng dẫn cách chơi
- Quan sát nhận xét.
- Nêu các phép cộng trong phạm vi 3
- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
- HS nờu.
- 2 hình vuông.
1 thêm 1 bằng 2
P.T cộng
- Đọc (CN-lớp)
- Cá nhân, lớp đọc 
- Nhận xét bổ xung
- Quan sát -Nhận xét 2 P.tính .
3 HS lên bảng làm
Đổi bài KT chéo
GV yêu cầu
HS làm bài,2 HS lên bảng. NX
- Quan sát nghe hướng dẫn
- 2 đội ( mỗi đội 3 HS)
- 1 HS nêu
Bổ sung: 	
Tiết: toán 
Phép cộng trong phạm vi 4
I- Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II- Đồ dùng:
	 Hộp đồ dùng toán, tranh vẽ.
III- Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. ổn định
B. Bài cũ:
C. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2.Dạy bài mới:
D. Củng cố-
Dặn dò
GV y/c : Tớnh
1+ 2 = 	2+ 1 = 
- NX cho điểm
- Ghi bảng.
* Lập phép cộng trong p.vi 4.
Có 3 con chim thêm 1 con chim. Tất cả có mấy con chim?
-Vậy 3 thêm 1 bằng mấy?
Ghi: 3 + 1 = 4
+) Tương tự lập các phép tính
 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4
- H.dẫn học thuộc công thức (xoá dần).
* Giải lao:
b.Luyện tập:
Bài 1: Tính
1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 1 +1 
2 + 2 = 4 2 + 1 = 3 1+2
ị Vận dụng bảng cộng trong phạm vi 4
Bài 2: Tính
2
3
1
1
1
+
+
+
+
+
2
1
2
3
1
4
4
3
4
2
 ị Vận dụng phép cộng trong phạm vi 3, 4.
Bài 3: > < = ?
2 + 1 = 3
1 + 3 > 3
1 + 1 < 3
ị Vận dụng so sánh số.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
GV nờu y/c.HDHS làm.
3
+
1
=
4
GV chữa bài 
ị Vận dụng viết phép tính phù hợp với tranh.
- Nhận xét.
- Xem trước bài sau.
- Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng làm.NX.
- HS nờu.
- Nhắc lại bài toán
 - HS nờu.NX.
3 thêm 1 bằng 4
CN ,lớp đọc.
- Cá nhân, lớp đọc 
Đọc( CN, lớp )
- GV nêu y/c bài
HS làm bài vào vở ô li .
Đọc bài –NX.
GVnêu yêu cầu
HS làm bài.NX.
Lưu ý cách đặt tính
HS đọc y/c, GV hướng dẫn 
Lớp làm bài,chữa .NX. 
-Q.sát-nêu bài toán 
-Viết phép tính.
Đọc phép tính. Nhận xét
Bổ sung: 	
Tiết Tự nhiên và xã hội
Thực hành đánh răng và rửa mặt
I. Mục tiêu
- Học sinh biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách.
- áp dụng đánh răng, rửa mặt vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- GD HS có thói quen vệ sinh răng miệng , rửa mặt hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Mô hình hàm răng, bàn chải, kem đánh răng .
- HS: Bàn chải, cốc, khăn mặt
III. Hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. ổn định
B. Bài cũ 
- Kể những việc em làm hằng ngày để chăm sóc và bảo vệ răng?
- Nhận xét - đánh giá
- 2 - 3 HS TL
C. Bài mới: 
1,Giới thiệu bài:
2,Tìm hiểu bài:
- Cho cả lớp hát
- Em bé trong bài hát tự mình làm gì?
- Ghi tên bài
* Họat động 1: Thực hành đánh răng.
- Mục tiêu: HS biết đánh răng đúng cách 
- Cách tiến hành:
+Bước 1:
- YC quan sát mô hình hàm răng. Nêu và chỉ:
+ Mặt trong của hàm răng?
+ Mặt ngoài của hàm răng?
+ Mặt nhai của hàm răng?
- Trước khi đánh răng con phải làm gì?
- Hằng ngày con đánh răng như thế nào?
- Nhận xét, làm mẫu 
+ Chuẩn bị cốc và nước sạch.
+ Lấy kem đánh răng vào bàn chải.
- Hát: thật đáng yêu
- HS nờu.
- Quan sát
- HS trả lời.NX.
- 5 HS thực hành trên mô hình hàm răng.
- Nhận xét, bổ xung
+ Chải theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên.
+ Lần lượt chải mặt ngoài, trong, nhai của răng.
+ Súc miệng kĩ rồi nhổ ra (vài lần).
+ Rửa sạch, cất đúng chỗ (cắm ngược)
+Bước 2:Thực hành
- 5 - 10 HS thực 
Nhận xét.
* Họat động 2: Thực hành rửa mặt.
+Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách
+Cách tiến hành: 
- Bước 1: Hướng dẫn
+YC 2 HS lên làm động tác rửa mặt
- Nhận xét
- Rửa mặt như thế nào là dúng cách và hợp vệ sinh?
- Vì sao phải rửa mặt đúng cách?
+Vừa giảng vừa làm mẫu:
+ Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch
+ Rửa tay bằng xà phòng trước khi rửa mặt.
+ Dùng 2 tay hứng nước rửa mặt (nhớ nhắm mắt). Xoa kĩ vùng xung quanh trán, mắt, 2 má, miệng, cằm.
+ Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước rồi mới lau nơi khác.
+ Vò sạch khăn, vắt khô, dùng khăn lau vành tai, cổ.
+Rửa mặt xong giặt khăn bằng xà phòng rồi phơi cho khô
- Bước 2: Thực hành
- Nhận xét
hành
- 2 HS 
- Nhận xét
- Rửa bằng nước sạch, khăn sạch.
- Để giữ vệ sinh
- 5, 10 em thực hành 
D. Củng cố - Dặn dò:
- Chúng ta nên đánh răng, rửa mặt vào lúc nào?
- Nhận xét tiết học
- Đánh răng trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi dậy.
- Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về.
Bổ sung: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 1 T7 2m.doc