Tiết: 3 Tự nhiên và xã hội
Chăm sóc và bảo vệ răng (t6)
I.Mục tiêu :
- Giúp HS nhận biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng để có hàm răng chắc khoẻ.
- Biết chăm sóc răng đúng cách, tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.
* Phương pháp: Thảo luận nhóm; hỏi đáp trước lớp; đóng vai, xử lí tình huống.
II. Đồ dùng dạy học:
- Mô hình răng, tranh phóng to như SGK.
- Bàn chải răng, kem đánh răng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Ổn định
2. KTBC: Hỏi tên bài cũ :
Để giữ da sạch sẽ ta phải làm gì?
Để giữ chân sạch sẽ ta phải làm gì?
Để giữ tay sạch sẽ ta phải làm gì?
Nhận xét bài cũ.
3.Bài mới:
Dùng mô hình răng để giới thiệu và ghi tựa
Hoạt động 1
Quan sát nhận xét :
HS làm việc từng cặp :quan sát răng của bạn và nhận xét?
Gọi HS nêu kết quả thực hiện quan sát răng bạn.
GV tóm ý : Ở tuổi như các em có hai loại răng đó là : răng sữa và răng vĩnh viễn .
Khi nhỏ răng mới mọc lần đầu tiên là răng sữa. Khi răng sữa hỏng và rụng đi thì thay vào đó là răng vĩnh viễn .Nếu không giữ vệ sinh răng tốt thì răng bị sâu và hỏng ; răng vĩnh viễn không thể mọc lại được.
Vì vậy việc giữ gìn răng và bảo vệ răng là rất cần thiết.
Hoạt động 2:
Làm việcvới SGK:
HS thảo luận theo nhóm.
Gọi HS tham gia nhận xét, góp ý cho ý kiến của nhóm bạn.
GV tóm ý: Các em tự giác súc miệng và đánh răng sau khi ăn hằng ngày, không nên ăn bánh kẹo nhiều, khi đau răng phải đến phòng khám răng. Đó là cách chăm sóc và bảo vệ răng để có hàm răng khoẻ đẹp.
4. Củng cố : Hỏi tên bài :
GV nêu câu hỏi: Để bảo vệ răng ta phải làm gì?
GV gọi vài HS trả lời câu hỏi, GV nhận xét, bổ sung ý trả lời của HS.
5. Dăn dò: Giữ vệ sinh răng, thực hành đánh răng.
Học bài, xem trước bài mới.
Bài “Vệ sinh thân thể”
Tăùm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày
Rữa chân bằng nước sạch, mang giày.
Cắt móng tay, rữa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện.
HS nêu lại tựa bài học.
Hai học sinh tự quan sát răng của nhau và nhận xét.
Răng sún, trắng, sâu, đen
HS quan sát mô hình răng và lắng nghe cô tóm ý.
HS quan sát ranh ở SGK
Nhóm 1 : trang 14 , nhóm 2 : trang 15
HS nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng răng vì dể tê răng và hư răng.
Bạn rún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều như kẹo, bánh.
Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cô nói, về việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng.
HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng.
Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi đau răng.
Thực hiện ở nhà.
i mới. Bài “Vệ sinh thân thể” Tăùm, gội, thay áo, giặt áo quần hàng ngày Rữa chân bằng nước sạch, mang giày. Cắt móng tay, rữa tay trước khi ăn, sau khi đi tiểu tiện. HS nêu lại tựa bài học. Hai học sinh tự quan sát răng của nhau và nhận xét. Răng sún, trắng, sâu, đen HS quan sát mô hình răng và lắng nghe cô tóm ý. HS quan sát ranh ở SGK Nhóm 1 : trang 14 , nhóm 2 : trang 15 HS nêu : Súc miệng, đánh răng, khám răng khi đau, không nên tước mía, ăn mía bằng răng vì dể tê răng và hư răng. Bạn rún răng, sâu răng vì ăn đồ ngọt nhiều như kẹo, bánh. Quan sát ở bảng lớp và chú ý nghe cô nói, về việc nên làm, không nên làm để bảo vệ răng. HS nêu : Chăm sóc và bảo vệ răng. Súc miệng sau khi ăn, đánh răng hằng ngày, không ăn kẹo nhiều, nên đi khám răng khi đau răng. Thực hiện ở nhà. ____________________________ Thứ Ba ngày 3 tháng 10 năm 2017 Tiết 1, 2 : HỌC VẦN BÀI 23: G – GH (t37) I.Yêu cầu : - Đọc được g, gh , gà ri , ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được g , gh , gà ri , ghế gỗ - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : gà ri , gà gô . II. Chuẩn bị : -Tranh minh họa đàn gà, ghế gỗ. -Tranh minh họa câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS viết bảng con và đọc: phở bò , phá cỗ .... - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng. 2. Bài mới. - G/v giới thiệu bài - ghi bảng. * Dạy âm g a. Nhận diện chữ - Chữ g gồm những nét nào? - Nhận diện chữ g in, g viết thường. - Yêu cầu HS so sánh g với a -Yêu cầu HS cài âm g b. HD HS phát âm. - G/V phát âm mẫu. c. Hình thành tiếng. - Yêu cầu HS ghép tiếng: gà - Phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. d. Giới thiệu từ khoá. - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Y/c HS đọc toàn bài âm g. * Dạy âm gh: (Quy trình tương tự) So sánh gh với g. ( nghỉ giữa tiết ) e. Đọc từ ngữ ứng dụng: - G/v viết từ ứng dụng lên bảng. - Y/c HS tìm tiếng có âm mới học, G/v tô màu. - Y/c HS phân tích tiếng mới, luyện đọc tiếng, từ.(G/v kết hợp giải nghĩa từ ) g. HD viết bảng con. - G/v viết mẫu HD quy trình. - Gv theo dõi uốn nắn. 3. Củng cố: - Y/c HS đọc bài trên bảng lớp. - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng mang âm vừa học. Tiết 2: 1.Luyện đọc: * Luyện đọc trên bảng lớp. ( Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.) - GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh, rút câu ghi bảng: Nhà bà có ghế gỗ, tủ gỗ. - Yêu cầu HS đọc cả câu. (nghỉ giữa tiết ) 2.Luyện viết: - G/v hướng dẫn quy trình viết. - GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết. - G/v theo dõi uốn nắn. - G/v thu 5 -7 bài nhận xét. 3.Luyện nói: - G/v cho HS quan sát tranh và hỏi. - Trong tranh vẽ những con vật nào? - Gà gô sống ở đâu?Gà ri sống ở đâu? - Kể tên một số loại gà mà em biết?... * Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? 4.Củngcố-Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại các âm vừa học - Y/c HS đọc lại toàn bài. * Tổ chức trò chơi: Tìm từ có âm mới học. - HS viết bảng con theo yêu cầu. - HS đọc. - Chữ g gồm một nét cong hở phải và một nét khuyết dưới. Giống nhau: Cùng có nét cong hở phải. Khác nhau: Chữ g có nét khuyết dưới. - HS cài âm g. - HS đọc CN + ĐT. - HS ghép tiếng gà - HS phân tích, đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện, cá nhân đồng thanh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS đọc thầm. - HS tìm tiếng có âm vừa học. - HS phân tích tiếng, luyện đọc tiếng, từ: CN + ĐT. - HS theo dõi. - HS viết bảng con: g - gà, gh - ghế - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc các từ tìm được. - HS đọc cá nhân - HS đọc thầm,tìm tiếng có âm mới học. - Luyện đọc tiếng, từ,(cá nhân ). - HS đọc cá nhân nhiều em (đọc trơn ) - HS theo dõi. - Cả lớp viết vào vở. - HS quan sát tranh trả lời. - Gà ri, gà gô. - Gà gô sống ở trên đồi... - Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp. *gà ri, gà gô. - HS đọc chủ đề luyện nói. - Hai em nhắc lại các âm vừa học - HS đọc bài trên bảng lớp.đọc bài SGK. - HS thi nói tiếp nhau đọc các từ tìm được. Tiết 3: TOÁN SỐ 10(t21) I.Mục tiêu: - Biết 9 thêm 1được 10,viết số10; đọc, đếm được từ 1 đến10; biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến10. * Bài tập cần làm: bài 1, 4, 5. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK,phiếu học tập cho hs. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: Số 0 Nhận xét-sửa sai 2.Bài mới: Giới thiệu bài a) Lập số 10 - HD hs làm việc với bộ đồ dùng học toán: -H: Có tất cả mấy hình vuông? *HD hs làm việc với SGK: -HD hs quan sát vẽ các bạn chơi: Rồng rắn lên mây -Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Ta dùng số nào để để biểu thị cho các nhóm đồ vật có số lượng là mười? -Giơ tấm bìa có ghi số 10 H:Số mười được viết bằng các chữ số nào? * Hướng dẫn cách viết số 10. * Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Nêu vị trí của số 10 trong dãy các số 0→10 (nghỉ giữa tiết ) b) Thực hành. Bài 1/23 (VBT) Bài 4/37: -Tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn”. Bài 5/37: Cho HS làm bảng con. 3.Củng cố, dặn dò. - GV củng cố lại bài - Nhận xét giờ học - Đọc, viết số 0 - Làm bài tập 4/22(cột 3,4 ) -Lấy ra 9 hình vuông, lấy tiếp 1 hình vuông nữa -Có tất cả mười hình vuông. -Quan sát tranh và nêu: có 9 bạn làm rắn,1 bạn làm thầy thuốc, vậy có tất cả 10 bạn. - Các nhóm này đều có số lượng là 10. - Số mười - HS đọc số 10 -Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp:10 - Cả lớp đếm xuôi từ 0 đến 10, đọc ngược từ 10 đến 0. - Số 10 liền sau số 9 trong dãy các số từ 0→10 Bài 1- Viết 2 dòng số 10 vào VBT/23 Bài 4: - 2 đội hs tham gia,mỗi đội 2 em - 2 hs thi đua xếp dãy các số từ 0→ 10 theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 5: -Làm và nhận xét. _____________________________ Tiết: 4 Âm nhạc: Học hát bài: Tìm bạn thân (t6) I. Mục tiêu: - HS biết hát đúng giai điệu và lời ca. * HĐNGLL: Yêu mến cảnh đẹp thiên nhiên. Chơi trò “ Đây là ai?” để giới thiệu bạn bè mình *BĐKH: Giúp hs hiểu biển có nhiều tài nguyên quý giá và là nơi chứa nhiều CO2 II. Đồ dùng dạy học: - Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên 1. Kiểm tra: Hỏi tên bài cũ . Gọi HS hát trước lớp. HS khác nhận xét. GV nhận xét phần KTBC. 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa. *Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 1). Lần lượt hướng dẫn học sinh đọc từng câu lời ca cho đến hết bài hát . GV đọc mẫu – HS đọc theo Hướng dẫn HS hát theo cô, GV hát mẫu và bắt nhịp cho HS hát theo. Tập hát từng câu hết lời 1. Chia theo nhóm để HS hát. Hoạt động học sinh HS nêu. 4 em lần lượt hát trước lớp. HS khác nhận xét bạn hát . Vài HS nhắc lại. Lắng nghe cô hát mẫu. HS đọc : Nào ai ngoan ai xinh ai tươi. Nào ai yêu những người bạn thân.Tìm đến đây ta cầm tay, múa vui nào. HS hát theo cô. (HS hát từng câu mỗi câu 3 lần) Hát theo 2 dãy *Vỗ tay và gõ đệm theo phách. GV làm mẫu và hướng dẫn HS thực hiện vừa hát vừa vỗ tay đệm theo . 3. Thực hành: Gọi CN học sinh hát. GV chú ý để sửa sai. Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách. * HĐNGLL: Yêu mến cảnh đẹp thiên nhiên. Chơi trò “ Đây là ai?” để giới thiệu bạn bè mình 4. Củng cố: Hỏi tên bài hát, tên tác giả. HS hát lại bài hát. Nhận xét, tuyên dương. 5. Dặn dò về nhà: Tập hát ở nhà. HS hát vỗ tay theo phách Nào ai ngoan ai xinh ai tươi. x x x x (vỗ tay) HS lần lượt hát vỗ tay từng em một Chơi theo nhóm 3, hỏi và giới thiệu tên bạn bè mình Nêu tên bài Hát đồng thanh lớp. Thực hiện ở nhà. Thứ Tư ngày 4 tháng 10 năm 2017 Tiết 1,2: HỌC VẦN BÀI 24: Q - QU , GI (t38) I.Yêu cầu : - Đọc được q, qu , gi, chợ quê, cụ già ; từ và câu ứng dụng. - Viết được q , qu , gi , chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : quà quê - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu II. Chuẩn bị : - Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già,câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ : Phần luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS viết bảng con và đọc: nhà ga, ghế gỗ - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng. 2. Bài mới. - G/v giới thiệu bài - ghi bảng. * Dạy âm q-qu a. Nhận diện chữ - Chữ q gồm những nét nào? - Nhận diện chữ g in, g viết thường. - Yêu cầu HS so sánh q với a -Yêu cầu HS cài âm q b. HD HS phát âm. - G/V phát âm mẫu. c. Hình thành tiếng. - Yêu cầu HS ghép tiếng: quê - Phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. d. Giới thiệu từ khoá. - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Y/c HS đọc toàn bài âm q-qu. * Dạy âm gi: (Quy trình tương tự) So sánh gi với g. (nghỉ giữa tiết ) e. Đọc từ ngữ ứng dụng: - G/v viết từ ứng dụng lên bảng. - Y/c HS tìm tiếng có âm mới học, G/v tô màu. - Y/c HS phân tích tiếng mới, luyện đọc tiếng, từ.(G/v kết hợp giải nghĩa từ ) g. HD viết bảng con. - G/v viết mẫu HD quy trình. - Gv theo dõi uốn nắn. 3. Củng cố: - Y/c HS đọc bài trên bảng lớp. - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng mang âm vừa học. Tiết 2: 1.Luyện đọc: * Luyện đọc trên bảng lớp. ( Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.) - GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh, rút câu ghi bảng: Chú Tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Yêu cầu HS đọc cả câu. (nghỉ giữa tiết ) 2.Luyện viết: - G/v hướng dẫn quy trình viết. - GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết. - G/v theo dõi uốn nắn. - G/v thu 5 -7 bài nhận xét. 3.Luyện nói: - G/v cho HS quan sát tranh và hỏi. +Trong tranh vẽ gì ? + Quà quê gồm những thứ quà gì ? + Em thích thứ quà gì nhất ? + Được nhận quà em có chia cho mọi người không ? vì sao ? * Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? 4.Củng cố-Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại các âm vừa học - Y/c HS đọc lại toàn bài. * Tổ chức trò chơi: Tìm từ có âm mới học. - HS viết bảng con theo yêu cầu. - HS đọc. -Chữ q gồm một nét cong hở phải và một nét sổ - Giống : nét cong hở phải Khác : q có nét sổ dài - HS cài âm q. - HS đọc CN + ĐT. - HS ghép tiếng quê - HS phân tích, đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện, cá nhân đồng thanh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS đọc thầm. - HS tìm tiếng có âm vừa học. - HS phân tích tiếng, luyện đọc tiếng, từ: CN + ĐT. - HS theo dõi. - HS viết bảng con: q - quê, gi - già - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc các từ tìm được. - HS đọc cá nhân - HS đọc thầm,tìm tiếng có âm mới học. - Luyện đọc tiếng, từ,(cá nhân ). - HS đọc cá nhân nhiều em (đọc trơn ) - HS theo dõi. - Cả lớp viết vào vở. - HS quan sát tranh trả lời. + Bà cho bé quà + Các loại trái cây - Liên hệ bản thân trả lời * Qùa quê - HS đọc chủ đề luyện nói. - Hai em nhắc lại các âm vừa học - HS đọc bài trên bảng lớp.đọc bài SGK. - HS thi nói tiếp nhau đọc các từ tìm được. Tiết 3: TOÁN LUYỆN TẬP (t22) I.Yêu cầu : - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 ; biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. * Bài tập cần làm: bài 1, 3, 4 . II.Chuẩn bị : - Nhóm vật mẫu có số lượng từ 0 đến 10 III.Các hoạt động dạy học Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi 2 HS làm bảng lớp. Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến10 2.Bài mới : a) Giới thiệu bài- ghi bảng b).Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài1/38: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp. Bài 2/38 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn? Gọi HS đọc cấu tạo số 10 (nghỉ giữa tiết ) Bài 3/39 : Điền số tam giác vào ô trống? . Bài 4/39 a) So sánh số điền dấu > < = vào ô trống - Yêu cầu HS thực hành vào bảng con b) Các số bé hơn 10 là: c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là: Từ 10 -> 0 số lớn nhất là: Bài 5/39 : Viết số thích hợp vào ô trống? - Quan sát bài mẫu nêu cách làm Hỏi: 10 gồm 2 và mấy? 10 gồm 3 và mấy? 4.Củng cố : Củng cố bài học Nhận xét giờ học. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 010 , 10 8 Số 10 đứng liền sau số 9 Bài 1: - HS mở SGK làm bài tập Nối 8 con mèo với số 8 Bài 2: 2 em nêu yêu cầu của bài - HS làm vào SGK HS đọc cấu tạo của số 10 Bài 3: HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số vào ô trống. - 2 em đọc kết quả :có 5 tam giác màu xanh, 5 tam giác màu trắng Bài 4: Hai em đọc yêu cầu của bài a. HS thực hành bảng con 0 < 1 , 1 < 2 , b.HS nêu miệng : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 9 c. Số 0 Số 10 Bài 5: 2 em đọc yêu cầu của bài - 2 nhóm thi đua. - Quan sát và nêu cách làm 10 gồm 2 và 8 10 gồm 3 và 7 ... ______________________________________________ Tiết: 4 Mĩ thuật: TÊN ĐỀ BÀI: SÁNG TẠO CÙNG HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN, HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC I/ Mục tiêu: Nhận ra và nêu được một số đồ vật, con vật, hình ảnh trong tự nhiên có dạng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác. Vẽ được hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật và hình tam giác. Biết gắn kết các hình vuông, hình tròn, hình tam giác để sáng tạo ra hình ảnh của các con vật,đồ vật hoặc các hình ảnh trong tự nhiên. Giới thiệu ,nhận biết và nêu được cảm nhận về sản phẩm của mình, của bạn. *BĐKH: Hạn chế thải rác, thu gom và xử lý rác thải hữu cơ, rác thải hữu cơ dùng làm phân bón. II/Chuẩn bị: GV: Một vài đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật, hình tam giác. HS: Giấy vẽ, màu vẽ, bút chì,giấy màu, kéo, hồ dán III/Các hoạt động dạy học: Khởi động: Ôn lại bài cũ: ? hôm trước học bài gi? Kiểm tra đồ dùng học tập HĐ3:Thực hành *BĐKH: Hạn chế thải rác, thu gom và xử lý rác thải hữu cơ, rác thải hữu cơ dùng làm phân bón. Cho HS thực hành cá nhân -Yêu cầu HS tạo các hình vuông, hình CN, hình tròn, hình tam giác(nhiều cỡ to,nhỏ). -Lựa chọn và sắp xếp các hình đó để tạo sản phẩm theo ý thích. GVtheo dõi và gợi ý thêm cho HS tìm ý tưởng sáng tạo. HĐ4: Trưng bày, giới thiệu sản phẩm -HDHS trưng bày sản phẩm -HDHS thuyết trình về sản phẩm của mình.Gợi ý HS cùng tham gia đặt câu hỏi để tự đánh giá, chia sẻ, trình bày cảm xúc lẫn nhau: +Em có thấy vui khi thể hiện ý tưởng sáng tạo của mình không? +Em thích bài nào nhất của các bạn trong lớp? -GV chôt: đánh giá +Yêu cầu HS tự đánh giá bài học của mình vào sách học MT (Tr 15) -Tuyên dương HS tích cực, động viên khuyến khích HS chưa hoàn thành. -Gợi ý cho HS thực hiện phần : Vận dụng - Sáng tạo và chuẩn bị cho tiết học sau. HS thực hành HS trưng bày sản phẩm HS lần lượt lên thuyết trình về sản phẩm của mình, cùng chia sẻ, bổ sung sản phẩm của bạn. HS tự đánh giá vào ô hoàn thành hay chưa hoàn thành. Thứ Năm ngày 5 tháng 10 năm 2017 Tiết 1,2: HỌC VẦN BÀI 25: NG – NGH (t40) I.Mục tiêu : - HS đọc được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - HS viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : bê, nghé, bé. - Rèn cho học sinh kĩ II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu - Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS viết bảng con và đọc: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng. 2. Bài mới. - G/v giới thiệu bài - ghi bảng. * Dạy âm ng a. Nhận diện chữ - Chữ ng gồm mấy con chữ ghép lại? - Nhận diện chữ ng in, ng viết thường. - Yêu cầu HS so sánh ng với n -Yêu cầu HS cài âm ng b. HD HS phát âm. - G/V phát âm mẫu. c. Hình thành tiếng. - Yêu cầu HS ghép tiếng: ngừ - Phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. d. Giới thiệu từ khoá. - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Y/c HS đọc toàn bài âm ng. * Dạy âm ngh: (Quy trình tương tự) So sánh ngh với ng. ( nghỉ giữa tiết ) e. Đọc từ ngữ ứng dụng: - G/v viết từ ứng dụng lên bảng. - Y/c HS tìm tiếng có âm mới học, G/v tô màu. - Y/c HS phân tích tiếng mới, luyện đọc tiếng, từ.(G/v kết hợp giải nghĩa từ ) g. HD viết bảng con. - G/v viết mẫu HD quy trình. - Gv theo dõi uốn nắn. 3. Củng cố: - Y/c HS đọc bài trên bảng lớp. - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng mang âm vừa học. Tiết 2: 1.Luyện đọc: * Luyện đọc trên bảng lớp. ( Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.) - GV nhận xét. * Luyện đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh, rút câu ghi bảng: Nghỉ hè chị Kha ra nhà bé Nga. - Yêu cầu HS đọc cả câu. ( nghỉ giữa tiết ) 2.Luyện viết: - G/v hướng dẫn quy trình viết. - GV cho học sinh luyện viết ở vở tập viết. - G/v theo dõi uốn nắn. - G/v thu 5 -7 bài nhận xét. 3.Luyện nói: - G/v cho HS quan sát tranh và hỏi. + Trong tranh vẽ gì? + Bê là con của con gì? + Nghé là con của con gì? + Bê, nghé ăn gì? * Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? 4.Củngcố-Dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại các âm vừa học - Y/c HS đọc lại toàn bài. * Tổ chức trò chơi: Tìm từ có âm mới học. - HS viết bảng con theo yêu cầu. - HS đọc. - Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g - Giống: chữ n Khác: ng có thêm g - HS cài âm ng. - HS đọc CN + ĐT. - HS ghép tiếng ngừ - HS phân tích, đọc cá nhân, đồng thanh. - HS thực hiện, cá nhân đồng thanh. - HS đọc: cá nhân, đồng thanh. - HS đọc thầm. - HS tìm tiếng có âm vừa học. - HS phân tích tiếng, luyện đọc tiếng, từ: CN + ĐT. - HS theo dõi. - HS viết bảng con: ng - ngừ, ngh- nghê. - HS đọc cá nhân đồng thanh. - HS nối tiếp nhau đọc các từ tìm được. - HS đọc cá nhân - HS đọc thầm,tìm tiếng có âm mới học. - Luyện đọc tiếng, từ,(cá nhân ). - HS đọc cá nhân nhiều em (đọc trơn ) - HS theo dõi. - Cả lớp viết vào vở. - HS quan sát tranh trả lời. + bê, bé, nghé. + bê là con của con bò + Nghé là con của con trâu. + Ăn cỏ * bê, nghé, bé. - HS đọc chủ đề luyện nói. - Hai em nhắc lại các âm vừa học - HS đọc bài trên bảng lớp.đọc bài SGK. - HS thi nói tiếp nhau đọc các từ tìm được. Tiết 3: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (t23) I.Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. * Bài tập cần làm: bài 1, 3, 4 II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập(Bài tập 4); tranh vẽ các nhóm vật (BT1); III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ: - Yêu cầu HS đọc , viết , so sánh các số từ 0 đến 10 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1/40:Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. -Hoạt động cả lớp. Bài 2/40: Củng cố về đọc,viết các số trong phạm vi 10;thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. (nghỉ giữa tiết ) Bài 3/41: - HD hs làm miệng. (nghỉ giữa tiết ) ( nghỉ giữa tiết ) Bài 4/41: Giúp hs củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. 3.Củng cố : - Củng cố bài học. - Nhận xét- dặn dò. - Đọc, viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại - So sánh các số trong phạm vi 10 Bài 1: -Quan sát mẫu ,nêu yêu cầu của bài tập(Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp). - Lần lượt làm bảng lớp - Đọc kết quả(có 5 cây bút nối với số 5,...). Bài 2: HS làm vào vở. Bài 3:Từng hs làm miệng-Đọc kết quả bài làm. Bài 4: - 2 đội chơi thi đua(mỗi đội 2 em):Thi đua xếp các số 6,1,3,7,10 theo thứ tự từ bé đến lớn. Tiết: 4 Đạo đức: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (Tiết 2)(T6) I. Mục tiêu - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. - Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập. * NLTK&HQ: Giữ gìn sách vở là tiết kiệm tiền của, nguyên liệu làm nên sách vở, đồ dùng II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh họa nội dung bài học. Vở bài tập Đạo đức 1. Bút chì màu. Phần thưởng cho cuộc thi “Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất”. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KTBC: GV nêu câu hỏi: Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập? - Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em? - GV nhận xét. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất? - GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi. - GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp. * Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng. - BGK khảo chấm và công bố kết quả. Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi! Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài. * NLTK&HQ: Giữ gìn sách vở là tiết kiệm tiền của, nguyên liệu làm nên sách vở, đồ dùng Kết luận chung: Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình. 3.Củng cố, Dặn dò : Nêu lại nội dung bài học, đọc câu thơ cuối bài.Học bài, xem bài mới - HS xung phong trả lời - HS xung phong trả lời - BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập. - Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2. - Học sinh hát và vỗ tay. - Học sinh đọc. - Nhắc lại. - 4 -> 6 em. - HS chú ý Thứ Sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017 Tiết 1,2 HỌC VẦN BÀI 26: Y – TR (t41) I.Yêu cầu : - Đọc được y, tr, y tá , tre ngà ; từ và câu ứng dụng. - Viết được y , tr , y tá , tre ngà - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : nhà trẻ - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu II. Chuẩn bị : -Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà ,câu ứng dụng :bé bị ho .nhà trẻ. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS viết bảng con và đọc: củ nghệ , cá ngừ - Yêu cầu HS đọc từ và câu ứng dụng. 2. Bài mới. - G/v giới thiệu bài - ghi bảng. * Dạy âm y a. Nhận diện chữ - Chữ y gồm mấy nét? - Nhận diện chữ y in, y viết thường. - Yêu cầu HS so sánh y với u -Yêu cầu HS cài âm y b. HD HS phát âm. - G/V phát âm mẫu. c. Hình thành tiếng. - Yêu cầu HS ghép tiếng: y - Phân tích tiếng, đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng. d. Giới thiệu từ khoá. - Y/c HS phân tích tiếng, đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Y/c HS đọc toàn bài âm y. * Dạy âm tr: (Quy trình tương tự) So sánh tr với th (nghỉ giữa tiết ) e. Đọc từ ngữ ứng dụng: - G/v viết từ ứng dụng lên bảng. - Y/c HS tìm tiếng có âm mới học, G/v tô màu. - Y/c HS phân tích tiếng mới, luyện đọc tiếng, từ.(G/v kết hợp giải nghĩa từ ) g. HD viết bảng con. - G/v viết mẫu HD quy trình. - Gv theo dõi uốn nắn. 3. Củng cố: - Y/c HS đọc bài trên bảng lớp. - Tổ chức trò chơi: Tìm tiếng mang âm vừa học. Tiết 2: 1.Luyện đọc: * Luyện đọc trên bảng lớp. (
Tài liệu đính kèm: