Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Tô Giang

Đạo đức

 Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T2)

I. Mục tiêu:

-HS biết quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

-Có kĩ năng phân biệt được sách vở đồ dùng được giữ gìn cẩn thận với sách vở đồ dùng chưa được giữ gìn

II. Đồ dùng:

-Học sinh chuẩn bị sách vở đồ dùng theo quy định

-GV dự kiến BGK và phần thưởng cho HS

III. Hoạt động dạy học chủ yếu:

nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học

I.KTBC: -Kể tên các đồ dùng học tập?

-Nêu cách giữ gìn đồ dùng học tập?

-GV nhận xét -HS TL: sách, vở, bút.

-Bọc, dán nhãn, mở sách, để sách.

II.Bài mới

1.Hoạt động 1: -GV nêu tên cuộc thi, yêu cầu, hướng dẫn dự thi; công bố BGK

+Vòng 1: thi ở tổ

+Vòng 2: Thi ở lớp

-Tiêu chuẩn chấm thi:

+Có đủ sách vở, đồ dùng

+Sách vở sạch, không quăn mép.

+Đồ dùng học tập không bẩn, cong queo

-HD SH xếp sách vở để tiến hành kiểm tra, mỗi tổ chọn 1- 2 bạn

-BGK chấm, công bố kết quả, khen thưởng -Học sinh lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV

-HS xếp sách vở, đồ dùng

2.Hoạt động 2 -Cả lớp hát bài “Sách bút thân yêu ơi”

3.HD HS đọc câu ghi nhớ, KL chung -GV tổng kết, kết luận chung -HS đọc câu ghi nhớ

III.Củng cố- dặn dò: -NX giờ học

-Bài sau: Gia đình em

 

doc 25 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 462Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 1 - Tuần 6 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Tô Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
– nhận xét – cho điểm
Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
Đọc thầm
- Đọc mẫu
Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
Đọc trơn câu ứng dụng.
- Nhận xét cho điểm
* HĐ 2: Luyện viết 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận
- Tư thế ngồi ngay ngắn
- Thu bài, chấm, nhận xét
Đọc bài tập viết
Quan sát cô viết mẫu
Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
- Ghi chủ đề bài luyện nói: chợ
Luyện nói 10’
phố, thị xã.
- HD quan sát tranh
Mở SGK đọc chủ đề
+Trong tranh vẽ cảnh gì? 
(Vẽ cảnh chợ, cảnh xe đi lại ở phố và nhà cửa ở thị xã.)
+ Nhà em có ở gần chợ không?
+ Nhà em ai đi chợ?
+ Chợ dùng để làm gì?
( Chợ dùng để mua và bán đồ ăn.)
- Trả lời
+ Thành phố ta đang ở có tên là gì?
( Hà Nội)
Nhận xét- đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 23.
Đọc bài
Đạo đức 
 Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (T2)
I. Mục tiêu: 
-HS biết quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
-Có kĩ năng phân biệt được sách vở đồ dùng được giữ gìn cẩn thận với sách vở đồ dùng chưa được giữ gìn
II. Đồ dùng:
-Học sinh chuẩn bị sách vở đồ dùng theo quy định
-GV dự kiến BGK và phần thưởng cho HS 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
nội dung 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I.KTBC:
-Kể tên các đồ dùng học tập?
-Nêu cách giữ gìn đồ dùng học tập?
-GV nhận xét
-HS TL: sách, vở, bút...
-Bọc, dán nhãn, mở sách, để sách...
II.Bài mới
1.Hoạt động 1:
-GV nêu tên cuộc thi, yêu cầu, hướng dẫn dự thi; công bố BGK
+Vòng 1: thi ở tổ
+Vòng 2: Thi ở lớp
-Tiêu chuẩn chấm thi:
+Có đủ sách vở, đồ dùng
+Sách vở sạch, không quăn mép...
+Đồ dùng học tập không bẩn, cong queo
-HD SH xếp sách vở để tiến hành kiểm tra, mỗi tổ chọn 1- 2 bạn
-BGK chấm, công bố kết quả, khen thưởng
-Học sinh lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV
-HS xếp sách vở, đồ dùng
2.Hoạt động 2
-Cả lớp hát bài “Sách bút thân yêu ơi”
3.HD HS đọc câu ghi nhớ, KL chung
-GV tổng kết, kết luận chung
-HS đọc câu ghi nhớ
III.Củng cố- dặn dò:
-NX giờ học
-Bài sau: Gia đình em
Thủ công
Xé dán hình quả cam (T1)
I. Mục tiêu: 
- Học sinh làm quen với kỹ thuật xé, dán để tạo thành hình
- Xé dán được hình quả cam
- Dán hình phẳng, cân đối
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bài mẫu xé dán hình quả cam
- Giấy mầu, bút chì, hồ dán
III. hoạt động dạy chủ yếu: 
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
Giới thiệu bài
Hướng dẫn học sinh làm bài
3- Thực hành 
III- Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét bài xé, dán hình tròn
Giáo viên giới thiệu trực tiếp
Giáo viên treo bài mẫu: 
+ Quả cam hình gì? Màu gì? Lá?
Giáo viên thao tác mẫu
Vẽ hình: Thân, lá, cuống
Xé
Giáo viên hướng dẫn học sinh xé từng bộ phận của quả cam.
Về nhà hoàn thành nốt phần xé quả cam. 
- Chuẩn bị bài sau: Dán quả cam.
Học sinh quan sát
- Học sinh trả lời
- Học sinh quan sát
- Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
- Học sinh thực hiện
 Hướng dẫn học
 Hoàn thành bài buổi sáng 
 Quan sát giúp đỡ HS yếu
 Luyện viết chữ
 Thứ ba ngày11 tháng10 năm 2011
Học vần
Bài 23: G - GH 
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh:
- Đọc, viết được g - gh - gà ri - gà gô - ghế gỗ. 
- Đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
- Nhận ra được chữ g, gh có trong các từ của một đoạn văn bản bất kì.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.
- Hộp chữ thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ:5’
- Viết bảng con: ph, nh, phá cỗ, nho khô.
Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
- Đọc cho hs viết bảng con: nhổ cỏ
- Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
- Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Dạy chữ ghi âm:
 g gh
 gà ghế
 gà ri ghế gỗ
- Giới thiệu âm g
- Hướng dẫn phát âm
- Lệnh: Lấy chữ g.
- Lấy thêm chữ a và dấu huyền để được chữ gà.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: gà ri.
- Hướng dẫn đọc: g - gà - gà ri. 
- Đọc âm g(CN - TT)
Phát âm chuẩn
Lấy chữ g
Lấy chữ gà
Phân tích CT tiếng gà
- Đọc từ mới gà ri
- Đọc trơn cả bài
So sánh
 g - gh
- Dạy âm gh (tương tự)
- Yêu cầu hs so sánh điểm giống và khác nhau
Hs so sánh
* HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng
Ghi bảng: 
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
Đọc thầm từ ứng dụng
Tìm tiếng có âm mới
- Đọc mẫu và giải nghĩa từ:
- Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có âm mới.
- Nhận xét – cho điểm
Tìm – gài bảng
Phân tích cấu tạo
Đọc trơn từ
* HĐ 3: HD viết bảng
- Giới thiệu chữ mẫu
- Hướng dẫn viết từng chữ
Quan sát chữ mẫu
Quan sát nghe cô HD
- Nhận xét chữ viết của học sinh
Viết bảng con
Tiết 2:
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
- Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
- Nghe – nhận xét – cho điểm
Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
- Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ ghế gỗ.
Đọc thầm
- Đọc mẫu
Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
Đọc trơn câu ứng dụng.
- Nhận xét - cho điểm
* HĐ 2: 
Luyện viết 15’
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết từng dòng
- Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận,
tư thế ngồi ngay ngắn
- Thu bài, chấm, nhận xét
Đọc bài tập viết
Quan sát cô viết mẫu
Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Luyện nói 10’
- Ghi chủ đề bài luyện nói: gà ri, gà gô.
- HD quan sát tranh
Mở SGK đọc chủ đề
+Trong tranh vẽ những con vật nào? (gà ri, gà gô)
+ Gà gô thường sống ở đâu?
( ở trên đồi)
+ Em có thể kể một số loại gà mà em biết? (gà ri, gà trọi, gà công nghiệp.)
+ Theo em gà thường ăn thức ăn gì?
( thóc, gạo.)
+ Con gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết?
( gà trống vì.)
+ Nhà em có nuôi gà không? 
+ Gà nhà em thuộc loại gà gì?
- Trả lời
Nhận xét- đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 24.
Đọc lại toàn bài
TOÁN
Số 10
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh:
- Có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc và viết số 10.
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
- Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 à 10.
II- Đồ dùng:
- Hộp đồ dùng.
- SGK.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
Yêu cầu hs lên thực hành đếm từ 0 à 9 , 9 à 0
Điền dấu vào ô trống 
7.9 0.8
9.0 9.7
Nhận xét cho điểm
2 , 3 hs lên đếm
2 hs lên làm BT
2. Bài mới: 30’
Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
 Lập số 10
Gắn lên bảng 9 que – thêm 1 que. Có tất cả mấy que?
Có 10 que tính
Lệnh: Lấy 9 hình tròn – thêm 1 hình tròn. Có tất cả mấy hình tròn?
Để chỉ 10 que tính, 10 hình người ta dùng chữ số 10 để chỉ
Lấy hình
Có 10 hình tròn
Giới thiệu số 10
Gắn số 10 in, 10 viết
10 10
Quan sát – nhận xét
* HĐ 2: HD viết bảng số10
Giới thiệu số 10
HD viết số 10
Nhận xét
Quan sát – nghe cô HD
Tập viết bảng con
* HĐ 3: Thực hành
Bài 1: Tập viết số 10
Nhắc lại cách viết
KT – nhận xét hs viết
Đọc yêu cầu
Viết số 10 vào vở ô li
Bài 2: Số?(tiếtHDH)
HD hs đếm số nấm có trong từng hình rồi điền số vào ô trống
Nhận xét – cho điểm
Làm luôn vào SGK
Đọc bài
Nhận xét 
Bài 3: Số?(tiết HDH)
Yêu cầu hs lấy 10 que tính, tách ra làm 2 phần để nhận ra cấu tạo số 10.
Yêu cầu HS đọc đầu bài
Thực hành trên que tính.
Điền số vào ô trống
HS làm bài vào SGK 
Đọc bài làm
Nhận xét - đánh giá
Nhận xét
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống.
0, 1 .............10
10...0
Nêu yêu cầu của bài
HD hs thực hành đếm rồi điền số vào ô trống
Nhận xét - đánh giá
Lắng nghe
HS làm bài vào SGK 
Đọc bài – nhận xét
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
a. 4, 2, 7
b. 8, 10, 9
c. 6, 3, 5
HD hs làm
GV nhận xét
HS ghi vào vở ô li
Đọc bài làm
Nhận xét 
3. Củng cố - dặn dò
Thu vở – chấm
Nhận xét giờ học
Thứ tư ngày12 tháng 10 năm 2011
Học vần
Bài 24: Q - QU -GI 
I- Mục tiêu:* Giúp học sinh
- Đọc, viết được q - qu - gi - chợ quê - cụ già. 
- Đọc được từ ứng dụng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò và câu ứng dụng chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên, theo chủ đề: quà quê.
- Học sinh biết dùng q - qu - gi trong khi viết bài.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.
- Hộp chữ thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
Viết bảng con: g - gh - gà gô - ghi nhớ - gà ri -nhà ga.
Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
Đọc cho hs viết bảng con: ghế gỗ
Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Dạy chữ ghi âm:
 q- qu gi
 quê già 
chợ quê cụ già
Giới thiệu âm q - qu
Hướng dẫn phát âm
Lệnh: Lấy chữ qu
 Lấy thêm chữ ê để được chữ quê
Nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: chợ quê
Hướng dẫn đọc: q - qu - quê - chợ quê .
Đọc âm q- qu(CN-TT)
Phát âm chuẩn
Lấy chữ qu
Lấy chữ quê
Phân tích CT tiếng quê
Đọc từ mới chợ quê
Đọc trơn cả bài
Dạy âm gi (tương tự)
* HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng
Ghi bảng: 
quả thị giỏ cá
qua đò giã giò
Đọc thầm từ ứng dụng
Tìm tiếng có âm mới
Đọc mẫu và giải nghĩa từ:
Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có âm mới.
Nhận xét – cho điểm
Tìm – gài bảng
Phân tích cấu tạo
Đọc trơn từ
* HĐ 3: HD viết bảng
Giới thiệu chữ mẫu
Hướng dẫn viết từng chữ
Quan sát chữ mẫu
Quan sát nghe cô HD
Nhận xét chữ viết của học sinh
Viết bảng con
Tiết 2:
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
Nghe – nhận xét – cho điểm
Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
Quan sát tranh
Đọc thầm
Đọc mẫu
Lệnh: tìm chữ có âm mới học.
Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
Đọc trơn câu ứng dụng.
Nhận xét - cho điểm
* HĐ 2: 
Luyện viết 15’
Giới thiệu bài tập viết
Bài có mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng
Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận
Tư thế ngồi ngay ngắn
Thu bài, chấm, nhận xét
Đọc bài tập viết
Có 4 dòng
Quan sát cô viết mẫu
Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Luyện nói 10’
Ghi chủ đề bài luyện nói: quà quê
HD quan sát tranh
Mở SGK đọc chủ đề
+ Trong tranh vẽ gì? (Mẹ đi chợ về và đưa quà cho 2 chị em.)
- Trả lời
+ Quà quê gồm những thứ gì? (Quả bưởi, mít, thị, chuối...)
+ Em thích quà gì nhất?
+ Em hay được ai mua quà?
+ Khi được mua quà em có chia cho mọi người không?
+ Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?( Mùa hè, vì mùa hè thường có nhiều hoa quả)
Nhận xét- đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 25.
Đọc lại toàn bài
TOÁN
Luyện tập
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết các số; so sánh các số trong phạm vi 10.
- Nắm được thành thạo cấu tạo số 10.
II- Đồ dùng:
- Hộp đồ dùng – SGK – phấn màu.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
Yêu cầu hs lên thực hành đếm từ
 0 à 10 , 10 à 0
Điền dấu vào ô trống 
5.8 6.8
8.10 10.9
Nhận xét cho điểm
1 hs lên đếm
2 hs lên làm BT
2. Bài mới: 32’
Giới thiệu – Ghi đầu bài
Bài 1: Nối theo mẫu.
Yêu cầu hs đếm số con vật có trong mỗi ô rồi nối với số tương ứng.
Hs đếm và nối luôn vào SGK.
Nhận xét - đánh giá
Đoc bài – nhận xét
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn:9Tiết HDH)
HD hs đếm rồi vẽ thêm
Vẽ thêm
Đọc bài
Vì sao con vẽ thêm 1 chấm tròn?
Vì có 9 thêm 1 là 10
Nhận xét – cho điểm
Bài 3: Có mấy hình?
HD hs đếm số hình tam giác rồi điền vào ô trống?
Điền vào SGK
Đọc bài 
Nhận xét - đánh giá
Nhận xét
Bài 4: Dấu > < =
0
1
1
2
8
7
7
6
10
9
9
8
Yêu cầu hs đọc đầu bài
Yêu cầu 2 hs lên bảng điền dấu.
Nhận xét – cho điểm
Đọc yêu cầu.
Làm bài vào vở ô li.
Đổi chéo vở kiểm tra
Nhận xét – đánh giá
3. Củng cố, dặn dò: 3’
Thu bài – chấm điểm
Nhận xét giờ học
Tự nhiên xã hội 
Chăm sóc và bảo vệ răng
i. mục tiêu: *Giúp học sinh biết:
- Đánh răng, rửa mặt đúng cách.
- Biết vận dụng chúng vào vệ sinh cá nhân hàng ngày.
- Rèn luyện HS có thói quen vệ sinh cá nhân hàng ngày
*Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:
- Kĩ năng tự bảo vệ;chăm sóc răng.
- Kĩ năng ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
ii. đồ dùng:
- Bàn chải, kem đánh răng.
- Mô hình răng, bàn chải, cốc, nớc, chậu, xà phòng
iii. các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
Để hàm răng trắng đẹp, không bị sún hàng ngày con cần làm gì?
Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào?
Làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay?
Nhận xét - đánh giá
- HS nêu
2. Bài mới:
 Khởi động
Giới thiệu - ghi đầu bài
Cho hs chơi trò chơi “Cô bảo”
* HĐ 1: Thực hành đánh răng, rửa mặt
B1: Cho HS quan sát mô hình răng
- HS quan sát
Mục tiêu: HS biết đánh răng rửa mặt đúng cách
Đâu là mặt trong của răng? mặt ngoài? mặt nhai của răng?
Hằng ngày em chải răng nh thế nào?
- HS chỉ
- HS nêu
Thế nào là chải răng đúng cách?
HD từng bớc:
- Chuẩn bị cốc và nớc sạch.
- Lấy kem đánh răng và bàn chải
- Chải răng theo hớng đa bàn chải từ dới lên, từ trên xuống.
- Chải mặt ngoài, mặt trong, mặt nhai của răng.
- Súc miệng kỹ, nhổ ra vài lần.
- Rửa sạch – cất bàn chải đúng chỗ
Quan sát
Thực hành
Thực hành đánh răng
- Yêu cầu HS thực hành đánh răng
- HS thực hành
-Nhận xét bạn
* HĐ 2: Thực hành rửa mặt 
Mục tiêu: HS biết rửa mặt đúng cách
- Yêu cầu học sinh thực hành. Mỗi tổ cử 1 HS thực hành
- GV quan sát nhận xét
Kết luận: Chúng ta cần đánh răng ngày 2 lần tối và sáng để bảo vệ răng và, rửa mặt thờng xuyên để bảo vệ mắt
- HS thực hành
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà thực hành tốt việc đánh răng.
- Chuẩn bị giờ sau
Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011
Học vần
Bài 25: NG - NGH 
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Đọc, viết được ng - ngh - cá ngừ -củ nghệ. 
- Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên, theo chủ đề: bê - ngé - bé
- Đọc trơn được cá từ, câu có âm ng- ngh.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.
- Hộp chữ thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
Viết bảng con: qu, gi, quả thị, qua đò, giỏ cá, chợ quê.
Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
Đọc cho hs viết bảng con: cụ già
Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Dạy chữ ghi âm:
 ng ngh
 ngừ nghệ
cá ngừ củ nghệ
Giới thiệu âm ng
Hướng dẫn phát âm
Lệnh: Lấy chữ ng
 Lấy thêm chữ ư và dấu huyền để được chữ ngừ
Nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: cá ngừ.
Hướng dẫn đọc: ng - ngh - cá ngừ
Đọc âm ng(CN - TT)
Phát âm chuẩn
Lấy chữ ng
Lấy chữ ngừ
Phân tích CT tiếng ngừ
Đọc từ mới cá ngừ.
Đọc trơn cả bài
Dạy âm ngh (tương tự)
So sánh ng - ngh
Hai âm ng và ngh có điểm gì giống và khác nhau?
Chú ý: ngh chỉ ghép với e, ê, i
Hs so sánh.
* HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng
Ghi bảng: 
ngã tư nghệ sĩ
ngõ nhỏ nghé ọ
Đọc thầm từ ứng dụng
Tìm tiếng có âm mới
Đọc mẫu và giải nghĩa từ:
Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có âm mới.
Nhận xét – cho điểm
Tìm – gài bảng
Phân tích cấu tạo
Đọc trơn từ
* HĐ 3: HD viết bảng
Giới thiệu chữ mẫu
Hướng dẫn viết từng chữ
Quan sát chữ mẫu
Quan sát nghe cô HD
Nhận xét chữ viết của học sinh
Viết bảng con
Tiết 2:
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
Nghe – nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga.
Đọc mẫu
Lệnh: tìm chữ có âm mới học.
Nhận xét - cho điểm
Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
Quan sát tranh
Đọc thầm
Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
Đọc trơn câu ứng dụng.
* HĐ 2: 
Luyện viết 15’
Giới thiệu bài tập viết
Bài có mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng
Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận
Tư thế ngồi ngay ngắn
Thu bài, chấm, nhận xét
Đọc bài tập viết
Có 4 dòng
Quan sát cô viết mẫu
Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Luyện 
nói 10’
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Chơi trò chơi “ ai giỏi hơn ai”
Ghi chủ đề bài luyện nói: nghé - bé - bê
HD quan sát tranh
+ Trong tranh vẽ gì?
( Tranh vẽ một em bé đang chăn một chú bê và 1 một chú nghé)
+ Bê là con của con gì?( Con bê là con của con bò, nó có màu vàng sẫm)
+ Nghé là con của con gì?( Nghé là con của con trâu)
+ Con bê và con nghé thường ăn gì?
( Nghé, bê thường ăn cỏ.)
Nhận xét - đánh giá
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 26
Mở SGK đọc chủ đề
HS trả lời
TOÁN
Luyện tập chung
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết các số; so sánh các số trong phạm vi 10.
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
II- Đồ dùng:
- Hộp đồ dùng 
- SGK 
- Phấn màu.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
Cho hs nêu cấu tạo số 10
Hs nêu
2. Bài mới: 32’
Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1: Làm bài tập
Bài 1: 
Nối (theo mẫu)
HD hs đếm số lượng đồ vật à nối với số tương ứng
Quan sát – làm bài
Đọc bài – nhận xét
Nhận xét - đánh giá
Bài 2: Viết các số từ 0 à 10(tiếtHDH)
HD hs viết
Viết vở
Bài 3: Số?
a,
b,
Yêu cầu hs làm bài
Làm bài
Đọc bài làm
Nhận xét - đánh giá
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10.
a. Thứ tự từ bé àlớn.
b. Thứ tự từ lớn à bé.
Dựa vào thứ tự dãy số
Xác định số nào bé nhất?
Dựa vào kết quả a làm phần b
Làm bài
Chữa bài
Nhận xét – đánh giá
bài 5: Xếp hình theo mẫu (tiết hdh)
HD hs quan sát hình mẫu
Quan sát
Xếp hình theo mẫu
Kiểm tra lẫn nhau
* HĐ 2: Tổ chức chơi trò chơi:
Thi xếp các tầm bìa có ghi 0, 3, 4, 7, 9, 10 theo thứ tự từ bé à lớn và ngược lại.
Thi xếp
3. Củng cố, dặn dò: 3’
Tập viết các số từ 0 à 10
Nhận xét giờ học
Hướng dẫn học tiếng việt.
Luyện đọc, viết bài, 22,23,24,25,26.
I. Mục tiêu:
- Đọc được lưu loát các âm, tiếng, từ đã học: p, ph, nh, ng, ngh, y,tr, gh, g, gi, phố xá, gà ri, ghế gỗ, chợ quê, củ nghệ 
- Viết đúng đẹp các chữ đó.
II. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới:
*HĐ 1: Luyện đọc bài trong SGK
HĐ 2: Luyện viết bảng con.
HĐ 3: Luyện viết vở ô li.
3. Củng cố dặn dò:
- Kể tên các âm tiếng đã học từ bài 22 đến bài 26.
Nhận xét
- Giới thiệu ghi đầu bài
- Yêu cầu học sinh mở SGK, đọc thầm lại các bài đã học.
- Giáo viên yêu cầu đọc bài nào- học sinh lên đọc to bài đó- kết hợp phân tích cấu tạo một số tiếng.
Nhận xét- cho điểm (Động viên những học sinh đọc to lưu loát)
- Đọc cho học sinh viết bảng một số chữ: ph, nh, gh, y, tr.
tre ngà, nhà lá, cụ già
Nhận xét chữ viết của học sinh
- Giáo viên viết mẫu lên bảng: tre ngà, nhà lá, cụ già, củ nghệ, cá ngừ
Mỗi chữ viết một dòng
- Giáo viên đi kiểm tra- hướng dẫn học sinh viết cẩn thận
Lưu ý: Ngồi đúng tư thế.
- Thu vở chấm bài.
- Nhận xét chữ viết của học sinh
- Dặn dò HS về luyện viết cho đẹp.
- Học sinh kể các âm, tiếng đã học.
- Mở SGK đọc bài
- Đọc bài- phân tích cấu tạo tiếng.
- Luyện viết bảng con
- Viết vào vở ô li
 Thứ sáu ngày15 tháng10 năm 2010
Học vần
Bài 26: Y - TR 
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh
- Đọc, viết được y - tr - y tá - tre ngà. 
- Đọc được câu ứng dụng: bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
- Phát triển lời noi tự nhiên theo chủ đề: nhà trẻ
- Đọc trơn được cá từ, câu có âm y - tr.
II- Đồ dùng:
- Tranh vẽ minh hoạ.
- Hộp chữ thực hành.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5’
Viết bảng con: ng, ngh, ngã tư, nghệ sĩ, ngõ nhỏ, nghé ọ
Đọc bài trong bảng con
- Đọc SGK
Đọc cho hs viết bảng con:củ nghệ
Nhận xét – cho điểm
- Viết bảng con
2. Bài mới: 35’
Giới thiệu – Ghi đầu bài
* HĐ 1:
Dạy chữ ghi âm:
y tr
y tre
y tá tre ngà
Giới thiệu âm y
Hướng dẫn phát âm
Lệnh: Lấy chữ y
 Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới: y tá.
Hướng dẫn đọc: y - y tá
Đọc âm y(CN - TT)
Phát âm chuẩn
Lấy chữ y
Qua sát tranh
Đọc từ mới y tá.
Đọc trơn cả bài
Dạy âm tr (tương tự)
Nhận xét – cho điểm
* HĐ 2: Đọc tiếng, từ ứng dụng
Ghi bảng: 
y tá cá trê
chú ý trí nhớ
Đọc thầm từ ứng dụng
Tìm tiếng có âm mới
Đọc mẫu và giải nghĩa từ:
Phân nhóm yêu cầu tìm chữ có âm mới.
Nhận xét – cho điểm
Tìm – gài bảng
Phân tích cấu tạo
Đọc trơn từ
* HĐ 3: HD viết bảng
Giới thiệu chữ mẫu
Hướng dẫn viết từng chữ
Quan sát chữ mẫu
Quan sát nghe cô HD
Nhận xét chữ viết của học sinh
Viết bảng con
Tiết 2:
* HĐ1:
Luyện đọc 10’
Yêu cầu hs đọc lại bài tiết 1
Nghe – nhận xét – cho điểm
Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
Đọc mẫu
Lệnh: tìm chữ có âm mới học.
Nhận xét - cho điểm
Đọc lại bài trên bảng lớp - phân tích cấu tạo tiếng mới.
Quan sát tranh
Đọc thầm
Tìm chữ có âm mới học – phân tích CT tiếng từ mới.
Đọc trơn câu ứng dụng.
* HĐ 2: Luyện viết 15’
Giới thiệu bài tập viết
Bài có mấy dòng?
Hướng dẫn viết từng dòng
Kiểm tra nhắc nhở hs viết cẩn thận
Tư thế ngồi ngay ngắn
Thu bài, chấm, nhận xét
Đọc bài tập viết
Có 4 dòng
Quan sát cô viết mẫu
Viết vào vở tập viết
* HĐ 3
Luyện nói 10’
Ghi chủ đề bài luyện nói: nhà trẻ.
HD quan sát tranh
Trong tranh vẽ ai?
( Các em bé ở nhà trẻ.)
+ Các em bé đang làm gì?( vui chơi)
+ Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
+ Người lớn trong tranh là ai?
( Cô trông trẻ)
+ Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào?
( Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1)
- Nhận xét - đánh giá
Mở SGK đọc chủ đề
HS trả lời
3. Củng cố, dặn dò: 5’
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học
- Xem trước bài 27.
Đọc lại toàn bài
TOÁN
Luyện tập chung
I- Mục tiêu: *Giúp học sinh củng cố về:
- Thứ tự của mỗi số trong dãy các số từ 0 à 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
II- Đồ dùng:
- Hộp đồ dùng – SGK – phấn màu – tranh.
III- Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Bài cũ: 5
Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Cho biết số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
Gọi hs đếm từ 0 à10 và ngược lại
Nhận xét – cho điểm
2 hs lên bảng xếp.
Cả lớp viết bảng con
2 hs đếm
2. Bài mới: 32
Giới thiệu – ghi đầu bài
Bài 1: Số? 
Gọi hs đọc yêu cầu của bài
Đọc yêu cầu của bài
0
2
1
HD HS dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp v

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 - tuan 6.doc