I. MỤC TIÊU.
- Học sinh đọc viết được: p, nh, phố xá, nhà lá. p - ph, phoỏ xaự, nhaứ laự
- Đọc các tiếng, từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa., bộ đồ dùng, vật mẫu
III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
hiệu đèn điều khiển giao thông (T3) I. Mục tiêu. - HS biết một số đèn điều khiển giao thông. - Tác dụng của đèn điều khiển giao thông. - Có ý thức tốt trong việc tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Đèn điều khiển giao thông có tác dụng gì? 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài: - Hôm nay học tiếp bài: Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông. b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. - Chia lớp thành 2 đội. - Tổ chức chơi trò chơi: Đi qua đường. - Hướng dẫn chơi. - Thực hiện chơi. - Tổng kết trò chơi. - Khi tham gia giao thông mọi người cần - Tuân thủ tín hiệu của đèn điều khiển giao chú ý điều gì? thông - Tuân thủ đèn điều khiển giao thông có tác dụng gì? - Không tắc giao thông, không sảy ra tai nạn. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Luôn có ý thức chấp hành tốt tín hiệu đèn điều khiển giao thông khi tham gia giao thông. - Tuyên truyền để mọi người cùng thực hiện. Luyện tiếng việt p – ph , nh I. Mục tiêu. - HS đọc lưu loát cả bài. - Làm đúng các bài tập tiếng việt. - Trình bày bài làm sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập Tiếng việt. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Lớp viết bảng tay: củ sả, chó xù 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: p – ph , nh b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Luyện đọc. - Gọi HS đọc bài theo SGK. - Sửa HS đọc sai. - Đọc nối tiếp mỗi HS một lượt. * Bài 2: Ghép tiếng và đọc. - Hướng dẫn ghép. - Ghép và đọc các tiếng sau: + phà, phá, phổ, phở. + nhà, nhỏ, nhú, nhừ. * Bài 3: Nối từ. - Hứơng dẫn nối. - Nối và đọc từ: + phở bò, nhỏ bé, phá cỗ. + nhổ cỏ, nhớ nhà, nhờ vả. * Bài 4: Điền ph hay nh vào chỗ trống. - Ghi bảng: Nhà dì na ở ố, à dì có chó xù. - Đọc và gạch chân như sau: - Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. Nhaứ dỡ Na ụỷ phoỏ, nhaứ dỡ Na coự choự xuứ * Bài 5: Khoanh tròn từ có âm ph. - Ghi bảng: Phố xá, phì phò, chi phí, nhà, chị. - Hướng dẫn HS khoanh. - Khoanh vào từ: Phố xá, phì phò, chi phí. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc bài cá nhân. - Về nhà đọc và viết lại bài. Luyện toán Số 10 I. Mục tiêu. - Củng cố cách đọc viết so sánh các số từ 0 đến 10. - Làm bài nhanh và chính xác. - Trình bày bài làm sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng tay. 3 3 4 7 0 1 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Số 10 b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Viết số - Hướng dẫn viết số 10 . - Viết 1 dòng số 10. * Bài 2: Số - Hướng dẫn mẫu. - Làm bảng tay. + 9, 1, 10 + 8, 2, 10 + 6, 4, 10 + 5, 5, 10 * Bài 3: Khoanh vào số lớn nhất. - Hướng dẫn mẫu. - Lần lượt điền khoanh: a. 7 b. 10 * Bài 4: Số - Chia hai đội. - Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức. - Thực hiện chơi. + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. + 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4,3, 2, 1, 0. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học và làm lại bài tập. Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 Học vần g, gh I. Mục tiêu - Học sinh đọc viết được:g – gh, gà ri, ghế gỗ g - gh, gaứ ri, gheỏ goó - Đọc được câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh họa cho từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói III. Các họat động dạy và học. Tiết 1 3’ 5’ 57’ 1. ổn định tổ chức. - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : phở bò, phá cỗ, nhổ cỏ 3. Bài mới a. Giới thiệu bài. b.Dạy chữ ghi âm: g * Nhận diện nét chữ: - GV viết bảng “g” và nói chữ g gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét khuyết dưới 5 ly - So sánh g và a * Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm: g Ghép thêm âm a về bên phải và thêm dấu ` trên a. - Vị trí các chữ trong tiếng - Đánh vần - GV viết : gà - Đọc từ khóa - Tranh vẽ gì? - Viết từ “gà ri” * Hướng dẫn viết : - Viết mẫu g, hướng dẫn quy trình viết mẫu. - Nhận xét và sửa * Dạy chữ ghi âm gh (Quy trình tương tự.) * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải nghĩa - GV đọc mẫu - Học sinh đọc đồng thanh: g - gh - HS nghe - Học sinh đọc tiếng vừa ghép được: gà - g đứng trước, a đứng sau và dấu ` trên a. - Đọc trơn: gà - HS theo dõi sách - Gà mẹ, gà con - Học sinh viết bảng con -Học sinh đọc, cá nhân, nhóm, đồng thanh Tiết 2 5’ c. Luyện tập * Luyện đọc - Luyện đọc các âm tiết 1 - GV đọc mẫu từ ngữ ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng. * Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn viết * Luyện nói: - Trong tranh vẽ con vật gì? - Gà gô thường thấy ở đâu? - Em đã thấy lần nào chưa? - Kể tên những loại gà mà em biết? - Gà thường ăn gì? Nhà em nào nuôi gà? 4.Củng cố - Dặn dò - Thi viết chữ có âm vừa học , đọc lại bài - Hướng dẫn đọc bài sau. - Học sinh đọc - Đọc các từ ngữ ứng dụng Cá nhân, nhóm,đồng thanh - Đọc câu ứng dụng - Nhận xét tranh minh họa - HS viết vào vở tập viết - Học sinh QS tranh, thảo luận, 2 em nói cho nhau nghe - Gà trống, gà gô - HS nêu - Gà ăn thóc, gạo, ngô Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 10. - HS biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, nêu được cấu tạo số 10 II. Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy và học: 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng con 9..10 8..1 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay học bài: Luyện tập b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: - Đếm số con vật nối với số * Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10 chấm tròn. * Bài 3: Củng cố về cấu tạo số 10 * Bài 4: Điền dấu >, <, = - Muốn thực hiện được ta phải làm gì? * Bài 5: Số. c. Trò chơi: Xếp đúng thứ tự các số 0, 5, 3, 8, 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn học ở nhà - Nêu cách thực hiện - Đọc kết quả: Có 8 con mèo nối với số 8. 10 con lợn nối với số 10 - Học sinh quan sát vẽ thêm chấm tròn cho đủ 10 - HS nêu: 10 hình tam giác gòm 5 hình tam giác xanh và 5 hình tam giác trắng. - 10 gồm 5 và 5 - So sánh các số, điền dấu. a. 0 < 1 1 < 2 2 < 3 8 > 7 7 > 6 6 = 6 c. Số bé nhất là 0. Số lớn nhất là 10. - Dựa vào cấu tạo ssố 10 rồi điền số thích hợp vào ô trống. 10 10 10 2 8 3 7 4 6 - Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé - Xếp nhanh trên bảng lớp. Thủ công Xé, dán hình quả cam I. Mục tiêu. - Giúp học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán hình quả cam. - HS xé được hình quả cam có cuống , lá và dán cho cân đối .. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mầu về xé, dán. - Giấy mầu thủ công. III.Các họat động dạy và học: 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. 2. bài mới a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Xé, dán hình quả cam. - Quan sát và nhận xét bài mẫu - Quan sát bài mẫu - Quả cam gồm có những phần nào? Quả cam có hình dạng nào? Khi chín quả có màu gì? Có những quả gì giống quả cam? b. GV hướng dẫn. - GV hướng dẫn mẫu xé hình vuông 8 ô, chỉnh thành quả cam - Xé hình chữ nhật màu xanh, cạnh: 4 ô, 2 ô. - Chỉnh thành hình cái lá - Xé hình chữ nhật xanh dài 4 ô, rộng 1 ô, xé đôi hình chữ nhật làm cuống -Hướng dẫn học sinh thực hành xé trên giấy mầu. - Đánh giá sản phẩm. 3. Củng cố – Dặn dò. - Nhận xét chung giờ học , tinh thần thái độ, sự chuẩn bị đồ dùng. - Hướng dẫn chuẩn bị giờ học sau. - Học sinh quan sát Gồm quả, cuống, lá Hình tròn Màu vàng, đỏ Táo, lê, quýt - Học sinh xé nháp theo yêu cầu của cô. - Học sinh thực hành xé, chọn giấy màu phù hợp Luyện thủ công Xé, dán hình quả cam I. Mục tiêu. - Giúp học sinh củng cố kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình. - HS xé được hình quả cam theo đúng quy trình kỹ thuật dán cho cân đối. II. Đồ dùng dạy học: - Bài mẫu về xé, dán. - Các dụng cụ học môn thủ công. III. Các họat động dạy và học: 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra . - Đồ dùng, dụng cụ học tập của HS. 2.Bài mới a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Xé, dán hình quả cam. b. Tổ chức HS thực hành - GV gắn bài mẫu. - Nêu quy trình xé, dán hình quả cam. .- HD HS dùng giấy mầu, xé, dán. - GV theo dõi, HD - Đánh giá sản phẩm 3. Củng cố – Dặn dò. - Nhận xét chung giờ học. - Chuẩn bị bài: Xé quả cam - Học sinh QS. - đánh dấu, vẽ hình. Xé quả - cuống – lá. Phết hồ và dán hình. - HS QS, lấy giấy nháp đánh dấu, vẽ và xé hình quả cam. Luyện toán Luyện tập I. Mục tiêu. - Củng cố cách đọc viết so sánh các số từ 0 đến 10. - Làm bài nhanh và chính xác. - Trình bày bài làm sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng tay. 10 3 9 7 8 8 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Luyện tập b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Viết số - Hướng dẫn viết số 0 đến 10 - Viết 1 dòng các số từ 0 đến 10. * Bài 2: Số - Hướng dẫn mẫu. - Làm bảng tay. + 9, 1, 10 + 6, 4, 10 + 8, 2, 10 + 5, 5, 10 * Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống. - Hướng dẫn mẫu. - Lần lượt điền: 10 > 3 5 < 10 0 < 3 7 9 * Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống. - Chia hai đội. - Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức. - Thực hiện chơi. + 0,1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. + 10, 9, 8,7, 6, 5, 4,3, 2, 1, 0. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học và làm lại bài tập. Luyện tiếng việt g, gh I. Mục tiêu. - HS đọc lưu loát cả bài. - Làm đúng các bài tập tiếng việt. - Trình bày bài làm sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập Tiếng việt. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Lớp viết bảng tay: phở bò, nhỏ bé. 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: g, gh. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Luyện đọc. - Gọi HS đọc bài theo SGK. - Sửa HS đọc sai. - Đọc nối tiếp mỗi HS một lượt. * Bài 2: Ghép tiếng và đọc. - Hướng dẫn ghép. - Ghép và đọc các tiếng sau: + gà, gạ, gò, gỡ, gỗ. + ghế, ghé, ghẹ, ghè, ghì. * Bài 3: Nối từ. - Hứơng dẫn nối. - Nối và đọc từ: + nhà ga, tủ gỗ, gà gô. + ghi nhớ, gồ ghề. * Bài 4: Điền g hay gh vào chỗ trống. - Ghi bảng: + nhà bà có tủ ỗ, ế ỗ. - Đọc và như sau: + nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ * Bài 5: Khoanh tròn từ có âm g. - Ghi bảng: Gà, gò, gỗ chò, ghẻ lở, gỡ tơ. - Hướng dẫn HS khoanh. - Khoanh vào từ: Gà, gò, gỗ chò, gỡ tơ. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc bài cá nhân. - Về nhà đọc và viết lại bài. Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010 Học vần q – qu , gi I. Mục tiêu. - Học sinh đọc và viết được: q- qu - gi - Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê II. Đồ dùng dạy – học - Bộ đồ dùng học tiếng việt. - Tranh minh họa III. Các hoạt động dạy - học. Tiết 1 3’ 5’ 57’ 1. ổn định tổ chức. - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ 3. Bài mới. a.Giới thiệu bài . - Hôm nay chúng ta học chữ và âm: q- qu - gi b. Dạy chữ ghi âm: q * Nhận diện chữ . - Chữ q gồm một nét cong hở phải, 1 nét sổ. - So sánh q với a. * Dạy chữ ghi âm qu, gi ( Quy trình tương tự ) * Hướng dẫn viết - Viết mẫu: * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giáo viên viết bảng . - Đọc mẫu, giải thích - HS đọc - Tìm chữ ghi âm q - HS viết trên không - Viết bảng - HS đọc trơn Tiết 2 5’ c. Luyện tập. * Luyện đọc : -Luyện đọc các âm tiết 1 - Đọc câu ứng dụng . - GV viết bảng * Luyện viết. - GV viết q – qu – gi chợ quê, cụ già * Luyện nói . - GV gắn tranh lên bảng - Bức tranh vẽ gì? - Quà gồm có những gì ? - Những thứ quà này ở đâu thường có? - Em thích quà gì nhất ? - Ai hay cho em qùa? - Được quà em thường chia cho ai? - Mùa nào thường có qùa ở làng quê? * Trò chơi: Viết nhanh chữ có âm vừa học 4. Củng cố - Dặn dò . - HS đọc toàn bài - Hướng dẫn học ở nhà - HS đọc lại âm, tiếng, từ khóa, từ ngữ ứng dụng. - Nhận xét hình minh hoạ . - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh . - HS viết bài vào vở . q- qu - gi chụù queõ; cuù giaứ - QS tranh, thảo luận theo nội dung - Đọc tên chủ đề luyện nói . - Bà đang cho cháu quà - Quả vải và một số quả khác - ở quê - Tự nêu. - Ông bà, bố mẹ - HS nêu - Mùa hè - Thi giữa các tổ Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về các số trong phạm vi 10. - HS biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết số lượng, thứ tự mỗi số từ 0 đến 10 II.Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy và học: 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng tay. 7..8 9..9 0..10 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Luyện tập chung. b. Hướng dẫn HS làm bài tập.. * Bài 1: Nối - Nối nhóm đồ vật với số thích hợp - Củng cố về nhận biết số lượng * Bài 2:Viết số. - Hướng dẫn viết số từ 0 đến 10. * Bài 3: Số - Củng cố về thứ tự các số * Bài 4: Viết các số 6, 3, 1, 5, 7, 10 theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn * Bài 5: xếp hình theo mẫu - Hướng dẫn quan sát mẫu. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ hoc. - Hướng dẫn học ở nhà - HS quan sát, nêu cách làm, dùng bút chì nối, - HS viết 1 dòng các số từ 0 đến 10 rồi đọc - Viết các số trên toa tầu từ 10 đến 1 - Viết số vào ô trống từ 0 đến 10 a. Từ bé đến lớn:1, 3, 5, 6, 7, 10 b. Từ lớn đến bé:10, 7, 6, 5, 3, 1 - HS quan sát, nêu cách làm, phát hiện mẫu, xếp hình theo mẫu. Tự nhiên và xã hội Chăm sóc và bảo vệ răng I. Mục tiêu. - Giúp học sinh biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khỏe, đẹp. - Biết chăm sóc răng đúng cách - Tự giác xúc miệng sau khi ăn, và đánh răng hàng ngày II. Đồ dùng dạy học - Bàn chải và kem đánh răng. III. Họat động dạy và học. 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Kể những việc em đã làm để giữ thân thể luôn sạch sẽ? 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Chăm sóc và bảo vệ răng. b. Khởi động: - Chơi trò chơi: ai nhanh, ai khéo c. Hoạt động 1. - Răng của bạn em như thế nào? d. Họat động 2: - Chỉ và nói về việc làm của mỗi bạn trong hình - Việc nào đúng, việc nào sai? Tại sao? - Nên đánh răng, xúc miệng vào lúc nào tốt nhất? - Tại sao em không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt? - Phải làm gì khi răng bị đau hoặc lung lay? 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn tự học - 8 em chơi - 2 bạn quay mặt vào nhau, quan sát xem răng của nhau. - Nhận xét: Trắng đẹp, sún hay sâu - Một số nhóm trình bầy kết quả - Quan sát tranh trang14, 15 - Thảo luận nhóm 2 - Một số nhóm báo cáo theo nội dung từng hình vẽ. - Vào buổi tối trước khi đi ngủ, vào buổi sáng sau khi ngủ dậy. - Vì rất dễ bị sâu răng -Phải đi khám nha sĩ, nhổ Luyện tiếng việt q – qu , gi I Mục tiêu. - HS đọc lưu loát cả bài. - Làm đúng các bài tập tiếng việt. - Trình bày bài làm sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập Tiếng việt. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Lớp viết bảng tay: gà gô, gồ ghề. 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Luyện đọc. - Gọi HS đọc bài theo SGK. - Sửa HS đọc sai. - Đọc nối tiếp mỗi HS một lượt. * Bài 2: Ghép tiếng và đọc. - Hướng dẫn ghép. - Ghép và đọc các tiếng sau: + quà, quả, què, quế, quờ. + giã, già, giỏ, giờ, giẻ. * Bài 3: Nối từ. - Hứơng dẫn nối. - Nối và đọc từ: + quả thị, giỏ cá, quà quê. + qua đò, giả dụ, cụ già. * Bài 4: Điền qu hay gi vào chỗ trống - Ghi bảng: + chú tư ghé a nhà cho bé ỏ cá. + bà ở ê ra có à cho bé: ả na, ả thị. - Đọc và điền như sau: + chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá. + bà ở quê ra có quà cho bé: quả na, quả thi. * Bài 5: Khoanh tròn từ có âm gi. - Ghi bảng: Gió, giở, giã, giỗ, gỗ, que. - Hướng dẫn HS khoanh. - Khoanh vào từ: Gió, giở, giã, giỗ. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Gọi HS đọc bài cá nhân. - Về nhà đọc và viết lại bài. Luyện toán Luyện tập chung I. Mục tiêu. - Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số từ 0 đến 10. - Làm bài nhanh và chính xác. - Trình bày bài làm sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng tay. 8 7 9 9 0 8 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Luyện tập chung b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Viết số - Hướng dẫn viết số từ 0 đến 10. - Viết 1 dòng các số từ 0 đến 10. * Bài 2: Số - Hướng dẫn mẫu. - Đếm số đồ vật rồi nối với số tương ứng. * Bài 3: Điền dấu >, <, = vào ô trống. - Hướng dẫn mẫu. - Lần lượt điền: 8 7 10 > 8 0 6 * Bài 4: Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tụ. - Chia hai đội. - Tổ chức chơi trò chơi tiếp sức. - Thực hiện chơi. + Từ bé đến lớn: 1, 2, 5, 8, 10. + Từ lớn đến bé: 10, 8, 5, 2, 1. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Tổng kết bài. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học và làm lại bài tập. Luyện tự nhiên và xã hội Chăm sóc và bảo vệ răng I. Mục tiêu. - HS củng cố tác dụng của việc giữ gìn vệ sing răng miệng. - Biết việc nên làm và không nên làm để răng luôn chắc khoẻ. - Có ý thức tự giác đánh răng hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học. - Vở BTTNXH III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - Kể những việc em đã làm khi đi đánh răng? 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Chăm sóc và bảo vệ răng. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. - Gắn tranh. - Quan sát. - Nêu các hoạt động trong tranh. - Xúc miệng. Đánh răng. Tước mía bằng răng. Mời bạn ăn kẹo vào buổi tối. Khám răng. - Những việc nào là đúng? Xúc miệng. Đánh răng. Khám răng - Những việc nào không đúng? - Tước mía bằng răng. Mời bạn ăn kẹo vào buổi tối. - Em học tập những việc làm nào? - Tự liên hệ. - Vì sao? - Đánh dấu Đ vào dưới mỗi tranh chỉ hành động đúng. - Gọi HS trình bày. - Trình bày. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò. - Em cần làm gì để răng luôn chắc và khoẻ. - Mỗi ngày đánh răng hai lần vào buổi sáng sau khi ngủ dậy và buổi tối trước khi đi ngủ. Thứ năm ngày 7 tháng 10 năm 2010 Học vần ng - ngh I.Mục tiêu. - Học sinh đọc viết được chữ ng - ngh, caự ngửứ, cuỷ ngheọ - Đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé. II. Đồ dùng - Bộ đồ dùng học tiếng việt. III. Các họat động dạy và học. Tiết 1 3’ 5’ 57’ 1. ổn định tổ chức. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con: giã giò, quả thị, giỏ cá 3.Bài mới a. Giới thiệu bài - Hôm nay ta học chữ và âm mới: ng - ngh b. Dạy chữ ghi âm: ng * Nhận diện nét chữ: - ng là chữ ghép từ 2 chữ con n - g. - So sánh ng với n? * Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm: ng. - Đọc tiếng vừa ghép - Vị trí câu chữ trong tiếng. - Đánh vần ng – ư – ngư huyền ngừ. - Ghép thêm tiếng cá vào bên trái ngừ, đọc từ vừa ghép. * Hướng dẫn viết chữ. - Giáo viên viết mẫu: ng – ngừ * Dạy chữ ghi âm ngh (Quy trình tương tự) * Đọc từ ứng dụng. - GV viết bảng. - Giải thích các từ. - Học sinh đọc đồng thanh ng - ngh - HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. - Tìm chữ ghi âm: ng ghép thêm chữ ghi âm ư dấu ` . - HS đánh vần ĐT,nhóm, cá nhân. - đọc trơn : ngừ - HS ghép từ: cá ngừ - HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. - Học sinh viết trên không trung: ng - Học sinh viết bảng con - 2 – 3 học sinh đọc. ng, ngh - HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân. Tiết 2 5’ c. Luyện tập * Luyện đọc - Luyên đọc các âm tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. * Luyện viết: - Hướng dẫn tập viết ng – ngh, cá ngừ, củ nghệ. * Luyện nói: - Trong tranh vẽ gì? - 3 nhân vật trong tranh có điểm gì chung. - Bê là con con gì? Nó thường có màu gì? - Nghé là con của con gì? - Bê và nghé thường ăn gì? * Trò chơi: Viết tiếng có âm và chữ vừa học. 4. Củng cố - Dặn dò - Đọc lại bài. - Hướng dẫn học ở nhà. HS đọc ng – ngừ, cá ngừ, ngh – nghệ, củ nghệ. - Đọc từ ứng dụng, nhận xét tranh minh họa. - Đọc CN, nhóm, ĐT. - HS viết vào vở ng, ngh; caự ngửứ; cuỷ ngheọ - Đọc tên bài luyện nói: Bê, nghé, bé. - Vẽ bê, nghé, bé - Đều còn bé - Bê là con của bò, nó thường có màu vàng. - Con của con trâu - Ăn cỏ - Viết bảng con. Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10, cách sắp xếp, so sánh các số trong phạm vi 10. - Các hình vẽ đã học II.Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán. Các hoạt động dạy và học: 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - HS làm bảng lớp. 5.7 9..9 10..6 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Hôm nay học bài: Luyện tập chung. b. Hướng dẫn hs làm bài tập. * Bài 1: viết số? - GV hướng dẫn mẫu: Xãc định số còn thiếu điền vào chỗ trống theo thứ tự. Điền theo thứ tự ngược lại * Bài 2: Điền dấu > , <, =? - Muốn điền dấu đúng ta phải làm gì - Ghi bảng. 4 5 2 5 8 10 * Bài 3 : Điền số? - Làm thế nào điền được số vào ô trống. * Bài 4: Viêt các số theo thứ tự từ bé đến lớn: từ lớn đến bé - Số nào là số bé nhất? Số nào là số lớn nhất? * Bài 5: - GV Gắn hình * Trò chơi: xếp đúng thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn học ở nhà - HS quan sát - Làm bảng lớp. - So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp - 3 em lên bảng 4 < 5 2 < 5 8 < 10 - Kể các số lớn hơn 3 Chọn số nhỏ hơn 5 trong các số đã chọn. - HS quan sát bài - Hai HS làm bảng lớp. a. Từ bé đến lớn: 2, 5, 6, 7, 8, 9 b. Từ lớn đến bé: 9, 8, 7, 6, 5, 2 - số bé nhất là 2, số lớn nhất là 9 - HS quan sát 2 em lên chỉ các hình - Có 3 hình tam giác. - 5 em lên bảng. Mỗi em cầm một số bất kì, nhanh chóng đứng vào đúng vị trí. Mỹ thuật Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn (Giáo viên dạy mỹ thuật soạn giảng) Luyện mỹ thuật Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn (Giáo viên dạy mỹ thuật soạn giảng) Luyện toán Luyện tập chung I. Mục tiêu. - Củng cố cách đọc viết so sánh các số từ 0 đến 10. - Làm bài nhanh và chính xác. - Trình bày bài làm sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập toán. III. Các hoạt động dạy và học. 5’ 1. Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng tay. 9 9 5 7 4 8 25’ 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. - Hôm nay luyện bài: Luyện tập chung b. Hướng dẫn HS làm bài tập. * Bài 1: Viết số - Hướng dẫn viết số từ 0 đến 10. - Viết 1 dòng các số từ 0 đến 10. * Bài 2: Số - Hướng dẫn mẫu. - Làm bảng tay. + 0, 1, 2 + 1, 2, 3 + 0, 1, 2, 3, 4, 5. + 6, 7, 8. * Bài 3: Điề
Tài liệu đính kèm: