Giáo Án Lớp 1 – Buổi Chiều - Tuần 14 - Nguyễn Đan Thuỳ - Trường Th Phước Bình A

I/. Mục tiêu:

- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về chủ đề: “ sông, hồ, ao, giếng”

- Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu.

- Giáo dục học sinh biết phòng tránh tai nạn voi ao, hồ, giếng

II/. Chuẩn bị:

Tranh ảnh về ao hồ giếng

Câu hỏi theo chủ đề

III/. Hoạt động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng honganh Lượt xem 1252Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo Án Lớp 1 – Buổi Chiều - Tuần 14 - Nguyễn Đan Thuỳ - Trường Th Phước Bình A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g 
k eng	 ? kẻng
t iêng / tiếng
m iêng . miệng
r iêng riêng
gi iêng . giếng
Hướng dẫn học sinh đọc, chỉnh sửa phát âm cho học sinh
Rèn đọc từ:
Treo bảng phụ ghi sẵn các từ: cái kẻng, củ riềng, bay liệng, xà beng, tiếng nói, lười biếng, của riêng.
Giải thích các từ ngữ
Hướng dẫn học sinh đọc
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
+ Đ/V học sinh yếu-> cho học sinh đánh vần rồi đọc từ dễ đến khó.
Rèn đọc câu:
Sang giêng, nhà nhà đều có cây kiểng.
Ghi bảng: 
Cho học sinh tìm tiếng có chứa vần ôn ơn.
+ Hướng dẫn học sinh đọc
Chỉnh sửa nhịp đọc đúng cho học sinh
Khuyến khích học sinh đọc trơn
4/. Củng cố:
Gọi học sinh đọc lại toàn bài
Tuyên dương động viên, ghi điểm .
Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa
5/. Dặn dò:
Rèn đọc thêm khi ở nhà
Xem bài trước bài học sau.
Trò
Hát đầu giờ
HS đọc : sũng, cùng trúng, từng.
Dừng chân, ăn vụng
HS quan sát
Ghép các tiếng
Phân tích các tiếng
Đọc cá nhân, đồng thanh
Quan sát, phân tích các từ ngữ
Tìm tiếng có vần eng iêng
Phân tích các tiếng vừa tìm
Đọc cá nhân, đồng thanh:
Quan sát, đọc thầm
Tìm tiếng có vaêngng iêng
Phân tích các tiếng vừa tìm
Đọc cá nhân, đồng thanh
Sang giêng, nhà nhà đều có cây kiểng.
Xung phong đọc
Nhận xét bạn đọc
Cá nhân, đồng thanh
.
Rèn viết
Viết vần eng, iêng.
Tiếtppct.
I/. Mục tiêu : 
HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần eng iêng
Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu
Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên,
II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết
 HS : Bảng cài,
III/. Hoạt đôïng dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
Nhận xét ghi điểm
3/. Bìa mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn viết tiếng:
đính mẫu chữ viết lên bảng
cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết
eng, iêng, cái kẻng, tiếng nói.
viết mẫu vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết
đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con
nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ
* Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,.
b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ
Giải thích từ ngữ trên bảng
Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình,
Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh
Đọc cho học sinh viêt bảng con
Nhận xét sửa chữa
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở
Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự
Theo dõi tốc độ viết của học sinh
Cho học sinh viết vào vở
Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng.
4/. Củng cố:
Thu bài chấm điểm
Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại .
Nhận xét tiết học
5/. Dặn dò:
Về rèn thêm chữ viết khi em ở nhà.
Viếtểtung thu, dừng chân,.
Quan sát chữ viết
Nhận xét,
Phân tích cacù tiếng 
Nêu khoảng cách ,
Viết bảng con 
eng, iêng, cái kẻng, tiếng nói
quan sát, đọc thầm.
Phân tích các từ
Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ
Nhắc lại quy trình viết.
Viết vào vở theo hướng dẫn
Nghe đọc viết vào vở.
Thứ ba ngày tháng năm 2009 
Rèn đọc
Vần uông, ương.
Tiếtppct..
I/. Mục tiêu : 
HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần uông ương
Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn
Giáo dục các em chăm sóc vật nuôi.
II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
 HS : Bảng cài
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn đọc các tiếng:
Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 
m uông / muống 
ch uông \ chuồng 
r uông . ruộng
l uông / luống 
x uông / xuống
 tr ương ? trưởng 
th ương ? thưởng 
ph ương . phượng 
Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng
chỉnh sửa phát âm cho học sinh
* HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo
b/. Rèn đọc từ:
nương rấy, sương gió, lương tháng, muông thú, vương vãi, luống cày
Giải thích cá từ trên,
Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
c/. Rèn đọc câu:
Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng, trai gái bản mường cùng vui vào hội.
Nhận xét tuyên dương
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng
Cho học sinh đọc bài trong SGK
Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh,
5/. Dặn dò: 1’
Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
2 em đọc: reng reng, ngó nghiêng, xà beng, bay liệng.
Nhận xét bạn đọc
Quan sát
Ghép tạo thành tiếng, đọc
Phân tích các tiếng
Đọc cá nhân tổ nhóm,
Quan sát các từ ngữ và đọc thầm
Phân tích từ
Tìm tiếng có vần en, ên.
Đọc cá nhân, bàn, tổ 
nương rấy, sương gió, lương tháng, muông thú, vương vãi, luống cày
Quan sát đọc nhẫm
Đọc thầm: 
Tìm tiêng chứa vần uông ương
Phân tích tiếng vừatìm được
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Nhận xét bạn đọc
Xung phong đọc cá nhân
Nhận xét bạn đọc
.
Rèn toán
Phép trừ trong phạm vi 8
Tiếtppct.
I/. MỤC TIÊU :
-Học sinh biết làm tính cộng, trừ với 8, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. 
- Hoàn thành nhanh các bài tập theo yêu cầu
-Giáo dục Học sinh chăm sóc vật nuôi.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tập trong phạm vi đã học
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. BÀI CŨ (5’)
Giáo viên đọc học sinh làm bài tập
- Cho 3 em lên bảng cả lớp làm bảng con
 Nhận xét: 
à Nhận xét chung.. 
3/. BÀI MỚI:(25’) 
 THỰC HÀNH 
Bài 1:Tính :
Gọi học sinh nhắc lại cách đặt tính và tính
Cho học sinh làm tiếp sức
Nhận xét tuyên dương.
Bài 2:Tính :
1 + 7 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4 =
7 + 1 = 6 + 2 = 5 + 3 = 8 + 0 =
7 – 1 = 6 – 2 = 5 – 3 = 0 + 4 =
Cho học sinh làm 
 Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
Cho HS quan sát tranh và đặt đề toán.
Cho 3 em lên bảng trình bày, cả lớp cùng làm vào vở
Chấm bài, nhận xét 
4 /. CỦNG CỐ : (5’)
Gọi học sinh đọc bảng côïng trừ đã học
è Tuyên dương.
5/ DẶN DÒ: (1’)
Làm bài tập còn lại
TRÒ
.
3 HS lên bảng
Học sinh làm bảng con
4 + 3 = 7
3 + 4 = 7
7 – 3 = 4
7 – 4 = 4
Học sinh tự nhận xét 
Quan sát bài tập 1
Xung phong nêu
Nhận xét bạn,
Từng tổ nhận bảng phụ và cùng thực hiện
Học sinh nêu yêu cầu 
HS làm bài và sửa bài 
HS làm vào vở 
Quan sát tranh, nêu: có 5 bạn gái và có 3 bạn trai. Hỏi có tất cả mấy bạn?
Bên trái có 7 chiếc nón, bên phải có 1 chiếc nón. Hỏi có tất cả mấy chiếc nón?
Có 4 chú thỏ trắng và 4 chú thỏ nâu. Hỏi có tất cả mấy chú thỏ?
5
+
3
=
8
7
+
1
=
8
4
+
4
=
8
.
Rèn viết
Vần ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông,ương.
Tiếtppct.
I/.Mục tiêu :
HS viết đúng các tiếng, từ , câu chứa tiếng có vần ôn tập
Viết đều, đẹp, thẳng hàng, đúng qui trình, dãn đúng khoảng cách
Giáo dục các em yêu thích rèn chữ viết đẹp và tính cẩn thận khi viết bài
II/.Chuẩn bị : GV : Mẫu chữ trong nội dung bài
 HS : Bảng con, vở rèn chữ
III/. Tiến trình trên lớp :
Thầy
1/ Oån định : 1’
2/ Bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng viết
HS cả lớp viết bảng con
GV nhận xét ghi điểm
3/ Bài mới : 24’
a/ Rèn viết tiếng :
GV cho HS quan sát mẫu các tiếng từ
Viết mẫu: ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông,ương
Phân tích, nhận xét khoảng cách giữa các chữ
So sánh độ cao các con chữ,
Nhận xét chỉnh sửa cho đúng
nhận xét sửa chữa.
Cho học sinh viết các từ trên vào vở
Theo dõi tốc độ viết của học sinh
Đọc có thể đánh vần tiếng khó) cho học sinh viết vở
Đính bài mẫu lên bảng cho học sinh dò lỗi
Thu chấm bài
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc bài trong SGK
Nhận xét tiết học
5/. Dặn dò: 1’
Rèn viết cho đẹp và đúng mẫu hơn
Trò
- Hát đầu giờ
+ HS viết : cái kẻng, tiếng nói, sang giêng
HS quan sát
Viết bảng con: ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông,ương
Viết mỗi từ 1 dòng
Viết vào vở.
Hoàn thành bài viết, dò lỗi.
Thứ tư ngày.tháng.năm 2009
Rèn đọc
Vần ang, anh
Tiết.ppct..
I/. Mục tiêu:
Học sinh đọc đung các tiếng từ và câu có chứa vần ang, anh
Đọc trơn, lưu loát
Giáo dục học sinh chăm sóc vật nuôi, bảo vệ môi trừng sống.
II/. Chuẩn bị:
Thầy : bảng phụ ghi nội dung bài rèn
Trò: SGK, bảng con,
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 5’
Gọi học sinh đọc bài trong sách giáo khoa
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài
a)rèn đọc tiếng:
Treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài đọc:
c ang \ càng 
 m ang / máng 
 ng ang / ngáng 
 th ang / tháng 
 tr ang . trạng 
 c anh / cánh
 d anh \ dành 
 r anh ? rảnh
Hướng dẫn học sinh luyện đọc
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
b/. Rèn đọc các từ ngữ: 
Ghi bảng : bóng dáng, giảng bài, hải cảng, thầy lang, bản làng, bánh chưng, vòng quanh, hiền lành, cành lá, ánh sáng.
Cho HS tìm tiếng có chứa vầânng anh
Hướng dẫn HS đọc , GV chỉnh sửa phát âm cho HS 
c/ Rèn đọc câu :
GV treo bảng phụ ghi sẵn câu ứng dụng
Chú chim vàng anh nhảy từ cành bàng sang cành chanh.
 Hướng dẫn HS đọc. GV chỉnh sửa cho HS 
Khuyến khích HS đọc trơn
4/ Củng cố : 5’
Cho học sinh đọc lại cả bài trên bảng
Nhận xét tuyên dương
5/ Dặn dò : 1’
Về nhà rèn đọc lại bài
5 em đọc bài
Nhận xét bạn đọc
Quan sát đọc nhẩm
Ghép các tiếng, phân tích lần lượt các tiếng.
Đọc cá nhân, nhóm: 
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng có chứa vần ang anh
- Phân tích các tiếng vừa tìm
HS đọc : CN- N – CL
xin lỗi, nổ mìn, quả chín, kín đáo, bùn đen, bún riêu, vun xới.
HS đọc thầm
Tìm tiếng chứa vần ang anh
Phân tích các tiếng vừa tìm.
HS đọc CN – bàn – CL .
Xung phong đọc cá nhân
Nhận xét bạn đọc
Rèn viết
Tiếng từ câu chứa eng iêng, uông ương, ang anh.
Tiết.ppct
I/. Mục tiêu : 
HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần ôn tập
Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu
Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên,
II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết
 HS : Bảng cài,
III/. Hoạt đôïng dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
Nhận xét ghi điểm
3/. Bìa mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn viết vần 
Đính mẫu chữ viết lên bảng
cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết
viết mẫu:eng iêng, uông ương, ang anh.
Đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con
nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ
* Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,.
b/. Rèn viết tiếng từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ
Giải thích từ ngữ trên bảng
Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình,
Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh
Đọc cho học sinh viêt bảng con
Trung thu, dừng chân, cái kẻng, tiếng nói.
Nhận xét sửa chữa
* Hướng dẫn học sinh viết vào vở
Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự
Theo dõi tốc độ viết của học sinh
4/. Củng cố:
Thu bài chấm điểm
Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại .
Nhận xét tiết học
5/. Dặn dò:
Về rèn thêm chữ viết
Viết: 
Quan sát chữ viết
Nhận xét,
Phân tích cacù tiếng 
Nêu khoảng cách ,
Viết bảng con eng iêng, uông ương, ang anh.
Quan sát, đọc thầm.
Phân tích các từ
Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ
Nhắc lại quy trình viết.
Viết bảng con: Trung thu, dừng chân, cái kẻng, tiếng nói.
Viết vào vở theo hướng dẫn
Học sinh lên bảng sửa lại các chữ viết sai.
Nhận xét chữ viết của bạn
Rèn nói
Buổi sáng
Tiết..ppct.
I/. Mục tiêu:
- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi nói về chủ đề: “ buổi sáng”
- Nói tròn câu, rõ ràng và dễ hiểu.
- Giáo dục học sinh biết công việc cần thực hiện vào buổi sáng, 
II/. Chuẩn bị:
Tranh ảnh về các bạn nhỏ; câu hỏi theo chủ đề
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 5’
Hỏi chủ đề luyện nói tiết trước
Em làm gì để góp phần bảo vệ nguồn nước sạch?
Nhận xét tuyên dương
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài
Cho học sinh quan sát tranh
Nêu câu hỏi phù hợp tình huống và trình độ học sinh
Tranh cảnh gì?
Buổi sáng mọi người đang chuẩn bị cho một ngày làm việc vất vả, còn các em buổi sáng thức dậy làm gì?
+ Em thức dậy lúc mấy giờ?
+ sau thức dậy em làm gì?
+ em tập thể dục ở đâu?
+ ăn sáng món gì?
+ ai đưa em đi học?
Giáo dục: thức dậy đúng giờ tạo thành thói quen tốt, có thời gian để tập thể dục và làm vệ sinh buổi sáng tốt hơn,
4/. Củng cố: 4’
Chủ đề luyện nói hôm nay
Hãy thảo luận và đặt câu hỏi cho bạn mình về công việc buổi sáng của gia đình em
5/. Dặn dò: 1’
Tập nói câu cho lưu loát theo chủ đề hôm nay.
HS: sông, hồ, ao, suối.
Em không vức rác xuống song hồ ao suối, không đại tiểu tiện bưừ© bãi,
Nhận xét
Hs:
Em phải ra sức học tập thật tốt,
Quan sát tranh
Tranh cảnh ông mặt trời nhô lên , bác nông dân đi là, các các nhỏ đo học cô giáo đi dạy,
+ Em thức dậy lúc 6 giờ,
+ em làm vệ sinh buổi sáng, tập thể dục, chuẩn bị sách vở và ăn sáng, đi học.
+ em tập thể dục ở ngoài sân nhà em,,
+ em ăn, cơm, phở, bún riêu,
+ mẹ đưa em đi học
+ bố đưa em đi học.,
Chủ đề: buổi sáng
Học sinh trao đổi, đặt câu và trả lời 
Nhận xét bạn.
Thứ năm ngày ..tháng.năm 2009
Rèn đọc
Vần inh, ênh, ang, anh.
I/. Mục tiêu:
- Học sinh đọc đúng tiếng, từ có chứa vần inh ênh ang anh
- Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn
- Giáo dục học sinh luôn tích cực rèn luyện để tiến bộ nhanh
II/. Chuẩn bị:
Thầy: bảng phụ ghi sẵn nội dung bài rèn
Trò: bảng, SGK,
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc bài
Gọi hs đọcbài trong SGK
Nhận xét ghi điểm
Nhận xét chung
3/. Bài mới: 25’
a/. Rèn đọc tiếng:
đ inh ? đỉnh
ch inh / chiùnh
b inh \ bình
th inh  thịnh
k inh / kính
k ênh \ kềnh
gh ênh \ ghềnh
Đính lên bảng 
Hướng dẫn học sinh luyện đọc theo từng đối tượng
nhận xét uốn nắn cho học sinh đọc chuẩn.
ĐV học sinh yếu: cho họpc sinh đánh vần từng tiếng và đọc trơn-> chỉnh sửa phát âm cho hs.
b/. Rèn đọc từ:
Đính bảng có các từ ứng dụng
Đình làng, cửa kính, tranh ảnh, bình yên, bệnh ho gà, thông minh, máy tính.
Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc
Chỉnh sửa phát âmcho hs
Giải thích các từ ứng dụng
c/. Rèn đọc câu:
Đính lên bảng
Bố đưa mẹ và bé đi bệnh viện tỉnh chữa bệnh
Nhận xét tuyên dương
Hướng dẫn học sinh luyện đọc
Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh
Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh
 HS yếu: Chỉ cho học sinh đọc các tiếng dễ đến tiếng khó đọc
Cho học sinh dừng lại phân tích nếu các em khó khăn( tránh để học sinh đọc vẹt)
4/. Củng cố: 4’
Cho học sinh đọc lại toàn bài một lần
Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa
Ghi điểm tuyên dương học sinh
Nhận xét chung 
5/. Dặn dò: 1’
Luyện đọc bài trong sách cho thành thạo hơn
Xem bài học sau
Hát.
Đọc: xin lỗi, quả chín, bún riêu, vun xới. 
Nhận xét bạn đọc
Quan sát, đọc thầm
Ghép thành tiếng và luyện đọc
Đọc cá nhân, tổ, nhóm
Nhận xét bạn đọc
Quan sát đọc nhẩm
Phân tích các từ
Tìm tiếng có chứa vần ôn tập
Phân tích các tiếng vừa tìm
Đọc thầm
Tìm tiếng chứa vần inh ênh
Xung phong đọc cá nhân, lớp.
Nhận xét,
Xung phong đọc bài
Nhận xet bạn đọc
Rèn toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
Tiết..ppct.
I/. MỤC TIÊU :
-Học sinh biết làm tính cộng với 9, biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. 
- Hoàn thành nhanh các bài tập theo yêu cầu
-Giáo dục Học sinh chăm sóc vật nuôi.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chuẩn bị một số bài tập trong phạm vi đã học
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. BÀI CŨ (5’) 
- Cho 3 em lên bảng cả lớp làm bảng con
 Nhận xét: 
à Nhận xét chung.. 
3/. BÀI MỚI:(25’) 
 THỰC HÀNH 
Hướng dẫn học sinh làm cac bài tập trong phạm vi 9
Bài 1:Tính : 
Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện cộng các số theo nhàng dọc
Gọi 2 em lên bảng. Cả lớp làm bảng con
Nhận xét
Bài 2:Tính :
4 + 5 = 2 + 7 = 8 + 1 = 3 + 6 =
4 + 4 = 0 + 9 = 5 + 2 = 1 + 7 =
7 – 4 = 8 – 5 = 6 – 1 = 0 + 8 =
Cho học sinh làm vào phiếu bài rập
Bài 3: tính.
5 + 4 = 6 + 3 =
5 + 3 + 1 =  6 + 2 + 1 =
5 + 2 + 2 =  6 + 3 + 0 =
Hướng dẫn học sinh thực hiện bảng con
 Bài 4: Nối theo mẫu
Đính lên bảng cho học sinh tiếp sức
4 /. CỦNG CỐ : (5’)
Gọi học sinh đọc bảng côïng trừ đã học
è Tuyên dương.
Một số trừ với 0 kết quả như thế nào?
Một số cộng với 0 thì thế nào?
5/ DẶN DÒ: (1’)
Làm bài tập nếu còn la
TRÒ
.
3 HS lên bảng
Học sinh làm bảng con
8 – 3 = 5
8 – 1 – 2 = 5
8 – 2 – 1 = 5
8 – 5 = 3
8 – 5 – 1 = 2
8 -1 – 5 = 2 
Học sinh tự nhận xét 
Quan sát bài tập
Xung phong nêu cách thực hiện
Nhận xét bài làm của bạn
Học sinh nêu yêu cầu 
HS làm bài và sửa bài bằng miệng 
HS làm vào vở 
2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
Nhận xét bài làm.
Đại diện tổ thực hiện
Nhận xét thành quả
.
Rèn nói
Đồng ruộng
Tiếtppct..
I/. Mục tiêu :
HS nói và trả lời đúng 1 số câu nói về chủ đề “đồng ruộng”
Nói lưu loát, câu rõ ràng, hay, dễ hiểu 
Giáo dục các em thêm lòng yêu quê hương đất nước. Yêu vùng đồng ruộng quê hương.
II/. Chuẩn bị : GV : Một số câu hỏi cho chủ đề 
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
1/ Oån định : 1’
2/ Bài cũ : 5’
Gọi 1 học sinh nhắc lại tên chủ đề tiết trước
3/ Bài mới : 25’
Giới thiệu bài : đồng ruộng
Giáo viên treo tranh Hỏi :
- Tranh vẽ cảnh gì ?
à Chủ đề luyện nói : Đồng ruộng 
- Ai làm việc trên cánh đồng?
- Lúa ngô sắn, khoai được trồng ở đâu ?
- Ngoài những việc em thấ, em còn biết bác nông dân làm những gì khác nữa?
- Em đang sống ở nông thôn hay ở thành phố ?
- Em đã thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa ?
- Nếu không có bác nông dân chúng ta có cái gì để ăn không ? 
Giáo dục học sinh chăm làm giúp cha mẹ công việc tuỳ theo sức của mình, yêu cánh đồng quê hương.
- Nhắc lại tên chủ đề luyện nói ?
4/ CỦNG CỐ :(5’) 
Trò chơi: cho hs chơi trò chơi thư giản 
Giáo viên cho một số từ yêu cầu hs tìm vần vừa học :
VD: Rau muống , cuống rau –trường học-luống rau – đồng ruộng -  
- Gv nhận xét ghi điểm. Tuyên dương.
5/ Dặn dò : 1’
Về nhà tập noí câu lưu loát.
	Trò
Hát đầu giờ 
1 học sinh nhắc lại tên chủ đề tiết trước
Buổi sáng
3 em nói
1 học sinh nhắc lại chủ đề luyện nói
Quan sát tranh
Học sinh quan sát.
- Cảnh đồng ruộng 
- Bác nông dân 
- Trồng ở trên đồng .
- Học sinh tự nêu 
- Ơû thị trấn. ,..
- Học sinh tự trả lời 
- Không, có,. 
HS trả lời theo đúng cách suy nghĩ của các em
- Đồng ruộng 
 - HS lên gạch chân vần vừa học .
Tranh cảnh sóng biển,..
Thứ sáu ngày .tháng.năm 2009
Rèn đọc
Vần eng, iêng, uông, ương, ang, anh.
Tiết..ppct
I/. Mục tiêu : 
HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần cần rèn
Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn
Giáo dục các em yêu cảnh vật thiên nhiên vào mùa thu.
II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài
 HS : Bảng cài
III/. Hoạt động dạy học:
Thầy
Trò
1/. Oån định: 1’
2/. Bài cũ: 4’
Gọi học sinh đọc
Nhận xét ghi điểm
3/. Bài mới: 25’
Giới thiệu bài:
a/. Rèn đọc các tiếng:
Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài 
 k eng ? kẻng 
r iêng riêng
âx uông / xuống
ng ương . ngượng 
 tr ang . trạng
ng anh . ngạnh
Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng
chỉnh sửa phát âm cho học sinh
* HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo
b/. Rèn đọc từ:
xà beng, của riêng, muông thú, khai trường, màu xanh, bản làng
Giải thích cacù từ trên,
Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện

Tài liệu đính kèm:

  • docBuoi chieu tuan 14 lop 1.doc