I/ Mục tiêu:
- HS đọc được: p, ph,nh, phố xá, nhà la; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết được: p, ph,nh, phố xá, nhà l
- Luyện nĩi từ 2 – 3 cu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/ Các hoạt động dạy học :
n sách vở, đồ dùng học tập. Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. Chuẩn Bị Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa .Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh: Vở bài tập. Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : 5’ Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập Treo tranh bài tập 3 Nhận xét Bài mới : Giới thiệu :giữ gìn sách vở đồ dùng học tập ( T2) HĐ1 : Thi sách vở ai đẹp nhất . 10’ Giám khảo : Giáo viên , lớp tưởng, tổ trưởng Vòng 1 : Thi ở tổ Vòng 2: Thi lớp Tiêu chuẩn chấm thi : Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định Sách à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp HĐ2 :HS làm BT 2. 10’ 2 em trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình HĐ3 : HS làm BT 3 . 8’ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở.Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Dặn dò : 2’ Nhận xét tiết học. Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình HS nêu HS nhận xét tranh đúng sai Học sinh làm bài tập trong vở Học sinh trao đồi kết quả cho nhau theo cặp . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bày trước lớp Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để làm gì Cách giữ gìn Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Thứ ba ngày 21 -9-2010 Học vần: g gh I/ Mục tiêu: - HS đọc được: g, gh, gàri , ghế gỗá ; từ và câu ứng dụng trong bài - Viết được: g, gh, gàri , ghế gỗá - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô II/ Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV giơ bảng con có viết : phở bò, phá cỗ, nho khô - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV đọc : ph, phố xá, nh, nhà lá - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy chữ ghi âm: 20’ g: -GV giới thiệu chữ g -Phát âm: gờ (gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm hơi thoát ra nhẹ có tiếng thanh) -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có âm g rồi để có tiếng gà ta thêm âm gì nữa? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng gà, đọc mẫu .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * gh (quy trình tươnh tự) -So sánh gh với g - Cho HS cài âm, tiếng khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyenå sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Con nào là gà ri, con nào là gà gô? Ở chợ có những gì? Nhà em có nuôi gà không? Người ta nuôi gà để làm gì? Em có thích thịt gà không? Em phải làm gì để gà chóng lớn? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Xem trứơc bài g gh - Nhận xét giờ học HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS viết bảng con HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Tốn: SỐ 10 Mục tiêu: Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10; đọc và đếm được từ 0 đến 10 Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. Làm BT 1, 4, 5 SGK Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10 Học sinh : Sách , 10 que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : số 0 Giáo viên đọc số 9 Kể tên các số bé hơn 9 Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay ta sẽ học bài: số 10 HĐ 1: Giới thiệu số 10. Bước 1 : Lập số Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ? Mấy bạn rượt bắt? Tương tự với: mẫu vật Chấm tròn Que tính Bước 2 : giới thiệu số 10 Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường Giáo viên viết mẫu số 10 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số10 được nằm ở vị trí nào?Đọc dãy số từ 1 đến 10 Nghỉ giữa tiết HĐ2: Thực hành . Bài 1 : Viết số 10 Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống Bài 5 : khoanh tròn vào số lớn nhất + GV nhận xét, sửa sai Củng co,Dặn dò: Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu Nhận xét Xem trước bài luyện tập Học sinh ghi ở bảng con HS nêu Học sinh quan sát Học sinh : có 9 bạn Học sinh : có 1 bạn 10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn Học sinh quan sát Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng Học sinh đọc cá nhân HS trả lời Học sinh viết số 10 2 HS lên bảng làm Lớp nhận xét Học sinh làm bài - HS thi tìm Thứ tư ngày 22 -9-2010 Học vần: q- qu gi I/ Mục tiêu: - HS đọc được: q-qu, gi, chợ quê, cụ già ; từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết được: q- qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê II/ Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV giơ bảng con có viết : nhà ga, gà gô - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV đọc : g, gà ri , ghế gỗ - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy chữ ghi âm: 20’ q : -GV giới thiệu chữ q -Phát âm: q (uống đầu lưỡi về phía vòm, hai môi mím lại, hơi thoát ra mạnh, không có tiếng thanh) -Chỉnh sửa phát âm cho HS - qu là chữ ghép từ q và u .Phát âm -Có âm qu rồi để có tiếng quê ta thêm âm gì nữa? - Nhận xét, cho HS đánh vần. - Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng chợ quê . - Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * gi (quy trình tươnh tự) -So sánh qu với gi - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyenå sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Những quà gì được gọi là quà quê? Em có được ai cho quà lần nào chưa? Đó là những quà gì em có thích không? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu, gi, chợ quê, cụ già - Xem trứơc bài ng ngh - Nhận xét giờ học HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS viết bảng con HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS trả lời HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp Cá nhân, lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TỐN: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 Biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. Làm BT 1, 3, 4 SGK Chuẩn bị: Giáo viên: 10 que tính, mẫu vật có số 10 Học sinh : Bảng con, 10 que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : Số 10 Đếm từ 0 đến 10. Đếm từ 10 đến 0 Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, , 9, 10 Viết bảng con số 10 Nhận xét Bài mới: Giới thiệu: Hôm nay học bài Luyện tập HĐ1: ôn kiến thức cũ. Đếm số từ 0 ® 10 Số 10 lớn hơn những số nào? Số nào bé hơn 10? Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm HĐ 2: Thực hành . Bài 1 : Nối Nghỉ giữa tiết Bài 3 : Điền số Bài 4 : Điền dấu , = Giáo viên nhận xét , sửa sai Củng cố,Dặn dò: Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết Giáo viên đính lên bảng bài 5 Nhận xét Sửa lại bài sai vào vở nhà học sinh đếm Học sinh nêu Học sinh viết HS đếm HS nêu Học sinh nêu cấu tạo số Học sinh làm, sửa miệng Học sinh làm, sửa bảng lớp Học sinh làm, sửa miệng 3 dãy lên điền - Lớp nhận xét Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ Thủ công: Xé , dán hình quả cam (t1) I/ Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình quả cam - Xé, dán được hình quả cam . - Đường xé cĩ thể bị răng cưa . Hình dán tương đối phẳng, cân đối. II/ Đồ dùng học tập: Hình quả cam mẫu III / Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB 1.KT: 1’ - GV KT sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: a.Mở bài:Hôm nay cô hướng dẫn các em xé,dán quả cam b.Phát triển: HĐ1/Quan sát mẫu: 4’ -GV giới thiệu mẫu, gợi ý cho HS quan sát về:hình dáng , màu sắc của quả cam -Emcòn biết quả nào có dạng giốùng quả cam? HĐ2/Hướng dẫn mẫu: 10’ Bước 1: xé quả cam -Lấy 1 tờ giấy màu sẫm lộn mặt sau,lấy dấu, vẽ một hình vuông, xé -Xéû rời hình vuông, xé 4góc, chỉnh sửa cho giống hình quả cam - Lật mặt màu cho HS quan sát Bước 2: Xé hình lá - Chọn giấy màu xanh lá cây, lật mặt sau , vẽ HCN, xé rời HCN , vẽ 4 góc, chỉnh sửa cho giống hình quả cam Lật mạt màu cho HS quan sát Bước 3: Xé cuống lá Chọn giấy màu xanh hoặc màu thích hợp,vẽ HCN nhỏ, dài xé đôi HCN ta dược cuống lá Bước 4: Dán hình Lật mặt sau của quả cam , bôi hồ, dán , thực hiện như thế với cuống , đến lá HĐ2/ HS thực hành : 15’ Theo dõi, hướng dẫn thêm cho HS Nhận xét sản phẩm của HS , đánh giá sản phẩm 3.Dặn dò:2’ - Chuẩn bị giấy màu, hồ gián, giờ sau học xé dán quả cam hoàn chỉnh hơn HS chuẩn bị ĐDHT HS nhắc HS quan sát mẫu HS nêu HS theo dõi HS thực hành HS trình bày sản phẩm Thứ năm ngày 23 -9-2010 Học vần: ng ngh I/ Mục tiêu: - HS đọc được: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết được: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề:bê, nghé, bé II/ Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV đọc : q, qu , chợ quê, gi, cụ già - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy chữ ghi âm: 20’ Ng : -GV giới thiệu chữ ng -Phát âm: ng (gốc lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra qua cả hai đường mũi và miệng) -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có âm ng rồi để có tiếng ngừ ta thêm âm gì nữa? - Nhận xét, cho HS đánh vần. - Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng cá ngừ . - Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ngh (quy trình tươnh tự) -So sánh ng với ngh - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyenå sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Bê, nghé ăn gìâ? Bê khác nghé ở điểm nào? Ba nhân vật trong tranh có gì giống nhau? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu, gi, chợ quê, cụ già - Xem trứơc bài ng ngh - Nhận xét giờ học HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS viết bảng con HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp Cá nhân, lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi Toán : LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 Biết đọc , viết, so sáng các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Làm BT 1, 3, 4 SGK Chuẩn bị: Giáo viên: Nắm các dạng bài. Các mẫu vật để sữa bài Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: Luyện tập 5 . . . 7 8 . . . 9 10 . . . 0 Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập chung HĐ 1: Oân kiến thức. - Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10 Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học Em hãy đếm 10 ® 0 Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Nghỉ giữa tiết c) HĐ2: Thực hành . Bài 1 : Nối theo mẫu Bài 3 : điền số Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào Bài 4 : xếp các số từ bé đến lớn, từ lớn đến bé Giáo viên hướng dẫn sửa Giáo viên thu chấm Nhận xét Củng cố: Trò chơi : Thi đếm số: mỗi tổ cử 1 bạn đến từ 0 .. 10 và ngược lại.Ai đếm đúng, nhanh sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Về nhà coi lại bài vừa làm Chuẩn bị phần luyện tập chung Nhận xét tiết học - HS lên bảng thực hiện Học sinh quan sát và nêu Học sinh gắn Học sinh nêu HS đếm và mời bạn đếm 1,2,5,8,10 10,8,5`,2,1 Học sinh nối Học sinh điền số Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh xếp Học sinh sửa bài ở bảng lớp Học sinh thi đua Thứ sáu ngày 24 -9-2010 Học vần: y tr I/ Mục tiêu: - HS đọc được: y, tr, y tá, tre ngà ; từ và câu ứng dụng trong bài. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nĩi từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ II/ Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV giơ bảng con có viết từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV đọc : ng , cá ngừ, ngh, củ nghệ - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy chữ ghi âm: 20’ y : -GV giới thiệu chữ y -Phát âm: y -Chỉnh sửa phát âm cho HS - Âm y cũng là tiếng y - Nhận xét, cho HS đọc trơn - Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng y tá . - Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * tr (quy trình tươnh tự) - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyenå sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : 5’ Trong tranh vẽ cảnh gì? Các em bé đang làm gì ? Hồi bé em cĩ đi nhà trẻ khơng? Nhà trẻ khác lớp 1 em đang học ở chỗ nào? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết q,qu, gi, chợ quê, cụ già - Xem trứơc bài ơn tập - Nhận xét giờ học HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS viết bảng con HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp Cá nhân, lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG Mục tiêu: So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Làm BT 1, 2, 3, 4 SGK Chuẩn bị: Giáo viên: Các hình : r , Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: Luyện tập chung Bài mới : HĐ1: Oân kiến thức cũ. - Gắn vào thanh các số từ 0 ® 10 Số nào bé hơn số 8 ? Số nào lớn số 6 ? Số nào ở giữa số 6 và 8 Vậy số nào lớn hơn 6 và bé hơn 8 Lấy các số 5 , 9 , 3 , 1 + Xếp các số này theo thứ tự từ bé đến lớn + Xếp các số này theo thứ tự từ lớn đến bé Lấy các hình : r , Từ 2 hình r ghép lại sát nhau thành 1 hình lớn, quan sát xem sẽ có mấy hình tam giác Từ 4 hình xếp để được tất cả 5 hình Nghỉ giữa tiết HĐ2: Thực hành . - Bài 1 : Viêt số thích hợp vào ô trống Bài 2 : Điền dấu > , < , = Bài 3 : Điền số Bài 4 : viết các số 6, 2, 9, 4, 7 theo thứ tự: từ bé đến lớn và từ lớn đến bé Thu chấm vở. Nhận xét Củng cố,Dặn dò: Trò chơi thi đua : Thi đua vẽ nhanh tìm đúng Đại diện mỗi dãy 2 bạn lên vẽ thêm để được 3 hình r . 5 hình Nhận xét .Về nhà coi lại bài vừa làm HS gắn và mời nhau đọc Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh nêu Học sinh xếp 1, 3, 5, 9 Học sinh xếp 9, 5, 3, 1 Học sinh thực hiện Được 3 hình tam giác Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài Học sinh viết: 2, 4, 6, 7, 9 Học sinh viết: 9, 7, 6, 4, 2 Học sinh lên thi đua theo 3 tổ Tuyên dương TN-XH: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng . - Biết cách chăm sóc răng đúng cách. - Giáo dục học sinh tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II/ Chuẩn bị:- Giáo viên: Tranh, nước, kem đánh răng, mô hình răng. - Học sinh: Sách, bàn chải, khăn. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: *Hoạt động 4: *Giới thiệu bài: Chăm sóc và bảo vệ răng. Làm việc nhóm 2 -Cho 2 em quay vào nhau quan sát hàm răng của nhau. -Gọi các nhóm trình bày: Răng của bạn em có bị sún, bị sâu không? -GV cho HS quan sát mô hình răng. Hàm răng trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa, đến tuổi thay sẽ lung lay và rụng. Khi đó răng mới mọc, chắc hơn là răng vĩnh viễn. Răng đó sâu, rụng sẽ không mọc lại. Vì vậy giữ vệ sinh và bảo vệ răng là cần thiết. Làm việc với sách giáo khoa. -Yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu những việc nên và không nên làm để chăm sóc và bảo vệ răng. H: Nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất? H: Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt? H: Phải làm gì khi răng đau hoặc bị lung lay? Kết luận: Nên đánh răng ngày 2 lần vào buổi tối trước khi đi ngủ và buổi sáng sau khi ngủ dậy, không nên ăn nhiều bánh kẹo, không dùng răng cắn vật cứng. Hướng dẫn học sinh cách đánh răng. -Giáo viên thực hiện trên mô hình răng Củng cố: -Học sinh nêu cách chăm sóc, bảo vệ răng. Dặn dò:Thực hành hàng ngày bảo vệ răng. -Đọc đề. -2 học sinh 1 nhóm. -2 em quay vào nhau, xem hàm răng của nhau. Nhận xét xem răng của bạn như thế nào? -Các nhóm trình bày. -Lắng nghe, nhắc lại. -Mở sách xem tranh trang 14, 15. -2 em trao đổi. Việc nào đúng, việc nào sai? Tại sao? -Lên trình bày.
Tài liệu đính kèm: