Giáo án dạy học lớp 1 - Tuần 21 năm 2011

A- Mục tiêu:

- Đọc được viết được các vần ơp ôp các tiếng từ: hộp sữa, lớp học

- Đọc được các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng

- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em

B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng

C- Các hoạt động dạy học:

 

doc 30 trang Người đăng hong87 Lượt xem 771Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy học lớp 1 - Tuần 21 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
+ Giáo viên nêu các câu hỏi 
- Cư sử tốt với bạn, các em cần làm gì?
- Với các bạn cần tránh những việc gì?
- Học sinh lần lượt trả lời câu hỏi 
- Cư sử tốt với bạn có lợi ích gì?
+ Giáo viên tổng kết:
4. Hoạt động 3: Gi ới thiệu bạn thân của mình.
- GV cho hs kể về bạn thân của mình
- HS lần lượt kể
+ Giáo viên tổng kết:
5. Củng cố – dặn dò: (3’)
- Em đã đối xử với bạn như thế nào?
- 1 vài em trả lời.
- Nhận xét chung giờ học.
- Ôn lại bài vừa học.
- học sinh nghe và ghi nhớ.
Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011.
Học vần
Bài 87: ep-êp (2 tiết)
A- Mục tiêu:
- Đọc viết được các vần ep - êp và từ cá chép, đèn xếp,
- Đọc được từ ứng dụng, đoạn thơ ứng dụng 
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp 
B - Đồ dùng dạy – học
- Tranh minh hoạ từ khoá từ ứng dụng
C- Các hoạt động dạy – học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc cho HS viết: tốp ca, bánh xốp, lợp nhà.
- Tìm các tiếng có chứa vần ôp – ơp
- GV nhận xét cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 1, 2 HS
II- Dạy học bài mới :
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy vần:
a. ep:
- GV ghi bảng và hỏi
- Vần êp do mấy âm tạo nên là những âm nào?
- Vần ep do 2 âm tạo nên là âm e-p
- Hãy phân tích vần ep?
- Vần ep đánh vần như thế nào?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV ghi bảng : chép
 Hãy phân tích tiếng chép?
 - Tiếng chép đánh vần như thế nào?
Ghi bảng: cá chép 
- Chỉ không theo thứ tự cho HS đọc ep – chep
- ep : e – pờ – ép
( HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng hộp đồ dùng để thực hành
- Tiếng chép có âm ch đứng trước vần ép đứng sau dấu (/) trên e
- chờ – ep – chep – sắc – chép
- HS đánh vần đọc trơn CN, nhóm, lơp
- HS đọc trơn CN, lớp
b. êp : ( quy trình tương tự)
- So sánh ep với êp?
Giống kết thúc = p
Khác âm bắt đầu
c. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HS quan sát viết vào bảng con
d- Đọc từ ứng dụng.
- GV giải nghĩa những từ HS không giải được 
- GV theo dõi chỉnh sửa
 Tiết 2
- HS đọc CN, nhóm, lớp và giải nghĩa từ
3- Luyện tập: (35’)
a- Luyện đọc: 
+ Đọc lại bài tiết 1:
- GV chỉ không thứ tự cho HS đọc 
- GV theo dõi , chỉnh sửa
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi tranh vẽ gì?
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ cảnh các bác nông dân đang gặt lúa trên cánh đông 
- Cho HS đọc bài
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS tìm tiếng chứa vần 
b- Luyện viết:
- GV theo dõi và uốn nắn HS yếu 
- NX bài viết:
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tìm gạch chân :đẹp
- HS tập viết trong vở theo HD
c- Luyện nói theo chủ đề.
- Treo tranh minh hoạ cho HS quan sát và giao việc:
- GV nêu câu hỏi gợi ý để hs luyện nói.
- HS thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói 
4. Củng cố dặn dò: (5’)
- Cho HS đọc bài vừa học 
+ trò chơi : thi tìm tiếng, từ , có vần mới học
- GV nhận xét chung giờ học
- Ôn lại bài
- Xem trước bài 88
- 1vài học sinh đọc trong SGK
- HS chơi thi giữa các tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Toán
Luyện tập
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh rèn kỹ năng thực hiện phép trừ và phép trừ nhẩm.
B. Đồ dùng dạy học
	- GV: Bảng phụ	
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1:
- HS làm bảng con.
Bài 2: Tính nhẩm.
.
- Cho học sinh nêu yêu cầu của bài và giao việc.
- HS làm bài sau đó nêu miệng kết quả và tính nhẩm
Bài 3: Bài yêu cầu gì?
- Tính.
- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách thực hiện
- Thực hiện từ trái sang phải.
VD: Nhẩm: 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10.
- HS làm bài.
Ghi: 11 + 3 - 4 = 10.
- Giáo viên kiểm tra kết quả.
Bài 4: Bài yêu cầu gì?
- Điền dấu thích hợp vào ô trống 
- GVHD: Để điền dấu đúng ta phải làm gì?
- Trừ nhẩm các phép tính so sánh kết quả rồi điền dấu thích hợp vào
- Các bước thực hiện
Trừ nhẩm: 16 - 6 bằng 10.
So sánh 2 số: 10 bé hơn 12.
Điền dấu: 16 - 6 < 12.
- Học sinh làm bài 
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Bài 5: 
- Bài yêu cầu gì?
- Viết phép tính thích hợp.
- Bài cho biết gì?
- Có 12 xe máy đã bán 2 xe máy.
- Bài hỏi gì?
- Còn bao nhiêu xe máy.
- Giáo viên ghi bảng phần tóm tắt.
- Muốn biết còn bao nhiêu xe máy ta phải làm tính gì?
- Phép trừ.
- Ai có thể nêu phép tính.
 12 - 2 = 10.
- Bài này chúng ta có thể viết câu trả lời NTN?
- Còn 10 xe máy, viết câcu trả lời dưới hàng ô trống, dấu bằng thẳng với con chữ.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
3. Củng cố dặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS tính nhẩm nhanh các phép tính giáo viên đưa ra.
- HS thực hiện.
- Giáo viên nhận xét giờ học trao bài về nhà.
- HS nghe ghi nhớ.
Mĩ thuật
vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh
(GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 87
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết: ep, êp.
- Củngcố kỹ năng đọc, viết vần, chữ, từ có chứa vần ep, êp.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc bài: ôp, ơp.
2. Ôn tập và làm VBT. (30’)
Đọc:
- Gọi hs yếu đọc lại bài: ep, êp.
- Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.
Viết:
- Đọc cho hs viết: lễ phép, xin đẹp, gạo nếp,
* Tìm từ mới có vần cần ôn.
- Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần ep, êp.
- Cho hs làm BT ở vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò. (5’)
- Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn.
- GV nhận xét giờ học.ôp.
Toán
Luyện tập thực hành
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh rèn kỹ năng thực hiện phép trừ và phép trừ nhẩm.
B. Đồ dùng dạy học
	- GV: Bảng phụ	
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
- HS làm bài vào vở.
Bài 2: Tính nhẩm.
.
- Cho học sinh nêu yêu cầu.
- HS làm bài 
Bài 3: Bài yêu cầu gì?
- Tính.
VD: Nhẩm: 11 cộng 3 bằng 14, 14 trừ 4 bằng 10.
- HS làm bài.
Ghi: 11 + 3 - 4 = 10.
- Giáo viên kiểm tra kết quả.
Bài 4: Bài yêu cầu gì?
- Điền dấu thích hợp vào ô trống 
- GVHD: Để điền dấu đúng ta phải làm gì?
- Trừ nhẩm các phép tính so sánh kết quả rồi điền dấu thích hợp vào
- Các bước thực hiện
Trừ nhẩm: 16 - 6 bằng 10.
So sánh 2 số: 10 bé hơn 12.
Điền dấu: 16 - 6 < 12.
- Học sinh làm bài 
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Bài 5: 
- Bài yêu cầu gì?
- Viết phép tính thích hợp.
- Bài cho biết gì?
- Có 12 xe máy đã bán 2 xe máy.
- Bài hỏi gì?
- Còn bao nhiêu xe máy.
- Giáo viên ghi bảng phần tóm tắt.
- Muốn biết còn bao nhiêu xe máy ta phải làm tính gì?
- Phép trừ.
- Ai có thể nêu phép tính.
 12 - 2 = 10.
- Bài này chúng ta có thể viết câu trả lời NTN?
- Còn 10 xe máy, viết câcu trả lời dưới hàng ô trống, dấu bằng thẳng với con chữ.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
3. Củng cố dặn dò: (5’)
- Yêu cầu HS tính nhẩm nhanh các phép tính giáo viên đưa ra.
- HS thực hiện.
- Giáo viên nhận xét giờ học trao bài về nhà.
- HS nghe ghi nhớ.
Hoạt động tập thể
Múa hát tập thể
I. mục tiêu:
- Giúp hs vui văn nghệ chào mừng các ngày lễ.
- HS tham gia voà các hoạp động tự giác tích cực.
2. Nội dung
- Giới thiệu nội dung chủ điểm múa hát.
- HS nêu tên một số bài hát thuộc chủ điểm.
- Hát tập thể, cá nhân.
- Nhận xét.
- Kết luận - giáo dục tình yêu gia đình, bạn bè, 
3. Củng cố.
- Nhắc lại nội dung chủ điểm.
- Nhận xét giờ múa hát.
- Dặn dò cho bài sau.
Thứ tư ngày 19 tháng 1 năm 2010.
Học vần
Bài 88: ip-up (2 tiết)
A- Mục tiêu:
- Đọc viết được ip , up bắt nhịp, búp sen.
- Đọc được từ đoạn thơ ứng dụng
- Phát biểu lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ 
B- Đồ dùng dạy – học:
- Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng
C- Các hoạt động dạy – học:
I- Kiểm tra baì cũ: (5’)
- Đọc cho HS viết: Xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa.
- Yêu cầu HS đọc thuộc đoạn thơ ứng dụng 
- GV nhận xét cho điểm
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 
- 1 Vài HS đọc
II- Dạy học bài mới: (35’)
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy vần:
a. Vần ip:
- Ghi bảng vần ip 
Vần ip do mấy âm tạo nên 
đó là những âm nào ?
- Vần ip đánh vần như thế nào?
- Ghi bảng: nhịp
- Hãy phân tích tiếng nhịp?
- GV treo tranh và hỏi
Bác Hồ đang làm gì?
- Ghi bảng: Bắt nhịp (GT)
- GV chỉ không theo thứ tự ip – nhịp, bắt nhịp.
- Vần ip do i và p tạo nên 
i – pờ – ip
( HS đánh vần Cn, nhóm, lớp)
- HS đọc lại
- HS nêu
- Nhờ ip – nhip – nặng – nhịp
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS đọc CN, nhóm, lớp
b. Vần up: (Quy trình tương tự)
- So sánh up với ip
Giống : Kết thúc =p
Khác : âm bắt đầu
c. Hướng dẫn viết: Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ và vị trí đặt dấu
d- Đọc từ ứng dụng:
- Bạn nào có thể đọc được từ ứng dụng của bài?
- GV đọc mẫu giải nghĩa từ.
- Cho HS đọc lại bài 
- HS quan sát viết vào bảng con.
- HS thực hiện theo hướng dẫn
- HS đọc CN , nhóm lớp
Tiết 2
3- Luyện tập: (35’)
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài ở tiết 1:
-GV chỉ bảng không theo thứ tự cho HS đọc bài 
+ Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng 
- Treo tranh và hỏi
- GV GT và ghi bảng đoạn thơ ứng dụng 
- Cho HS luyện đọc 
-Hãy tìm cho cô tiếng chứa vần 
b- Luyện viết.
- HS đọc CN, nhóm lớp
- Tranh vẽ cây dừa và đàn cò đang bay 
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tìm và kẻ chân nhịp
- GV cho HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi và uốn nắn thêm những HS yếu
- Chấm bài nhận xét.
- HS viết vào vở
c. Luyện nói theo chủ đề:
- Treo tranh cho học sinh quan sát và hỏi: Các bạn trong tranh đang làm gì?
- 1 bạn đang quét sân, 1bạn cho gà ăn.
- GV nêu câu hỏi để hs luyện nói.
- HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói.
4. Củng cố - dặn dò: (5’)
- Cho học sinh đọc lại bài
- HS đọc SGK.
+ Trò chơi: Tìm tiếng từ có chứa vần mới học
- HS chơi thi theo tổ
- Nhận xét chung giờ học
* Ôn lại bài
- HS nghe và ghi nhớ.
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số.
- Rèn kỹ năng công trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm.
B. Đồ dùng dạy học:
GV: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
HS: SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
- 2 HS lên bảng làm.
12 + 3 14 + 5
15 - 3 19 - 5
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Tia số dưới từ 10 đến 20.
- GV vẽ hai tia số lên bảng.
- HS làm trong sách, 2 HS lên bảng.
- GV nhận xét cho điểm.
- HS dưới lớp nhận xét kết quả.
Bài 2, 3:
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Muốn tìm số liền sau của một số ta làm như thế nào?
- Đếm thêm (cộng thêm 1)
- Muốn tìm một số liền trước ta làm như thế nào?
- Bớt đi (trừ đi 1)
VD: Số liền sau của 0 là mấy? (là 1).
Thế còn số liền trước của 5 là mấy?
- HS làm bài rồi nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét cho điểm.
- HS khác nhận xét.
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì?
- Tính.
- Cho HS nêu cách làm?
- Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- HS làm và lên bảng chữa.
- Cho HS làm bài và vở.
- HS làm bài theo HD.
- Giáo viên kiểm tra 1 số em.
4. Củng cố dặn dò. (3’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài 5.
Âm nhạc
Học hát bài: tập tầm vông
(GV bộ môn soạ giảng)
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 88
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết: ip, up.
- Củngcố kỹ năng đọc, viết vần, chữ, từ có chứa vần ip, up.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc bài: ep, êp.
2. Ôn tập và làm VBT. (30’)
Đọc:
- Gọi hs yếu đọc lại bài: ip, up.
- Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.
Viết:
- Đọc cho hs viết: nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn,
* Tìm từ mới có vần cần ôn.
- Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần ip, up.
- Cho hs làm BT ở vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò. (5’)
- Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn.
- GV nhận xét giờ học.ôp.
Toán
Luyện tập thực hành
A. Mục tiêu:
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số.
- Rèn kỹ năng công trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm.
B. Đồ dùng dạy học:
GV: Đồ dùng phục vụ luyện tập.
HS: SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Tia số dưới từ 10 đến 20.
- GV vẽ hai tia số lên bảng.
- HS làm trong sách, 2 HS lên bảng.
- GV nhận xét cho điểm.
- HS dưới lớp nhận xét kết quả.
Bài 2, 3:
- Cho HS nêu yêu cầu.
- HV hướng dẫn
- HS làm bài rồi nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét cho điểm.
- HS khác nhận xét.
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì?
- Tính.
- Cho HS nêu cách làm?
- Thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải.
- HS làm và lên bảng chữa.
- Cho HS làm bài và vở.
- HS làm bài theo HD.
- Giáo viên kiểm tra 1 số em.
4. Củng cố dặn dò. (3’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn hs về nhà ôn bài.
Hoạt động tập thể
Múa hát tập thể
I. mục tiêu:
- Giúp hs vui văn nghệ chào mừng các ngày lễ.
- HS tham gia voà các hoạp động tự giác tích cực.
2. Nội dung
- Giới thiệu nội dung chủ điểm múa hát.
- HS nêu tên một số bài hát thuộc chủ điểm.
- Hát tập thể, cá nhân.
- Nhận xét.
- Kết luận - giáo dục tình yêu gia đình, bạn bè, 
3. Củng cố.
- Nhắc lại nội dung chủ điểm.
- Nhận xét giờ múa hát.
- Dặn dò cho bài sau.
Thứ năm ngày 20 tháng 1 năm 2011.
Học vần
Bài 89: iêp-ươp (2 tiết)
A: Mục tiêu:
- Đọc, viết được các vần, từ ứng dụng.
- HS đọc được các từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ 
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
II- Dạy – học bài mới:
1- Giới thiệu
2- Dạy vần:
a. Vần iêp:
GV: ghi bảng vần iêp và hỏi?
- Vần iêp do mấy âm tạo nên đó là những âm nào?
- Vần iêp do 2 âm ghép lại là nguyên âm đôi iê và p.
- Hãy phân tích vần iêp?
- Vần iêp có iê đứng trước và p đứng sau.
- Vần iêp đánh vần như thế nào?
- iê - pờ – iếp ( học sinh đánh 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
vần CN, nhóm , lớp).
- GV ghi bảng: liếp.
- Cả lớp đọc lại.
- Hãy phân tích tiếng liếp?
- HS nêu
- Hãy đánh vần tiếng liếp?
- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
- Ghi bảng: tấm liếp.
b. Vần ươp: (Quy trình tương tự)
- So sánh iếp và ươp.
- Giống kết thúc = p
- Khác âm bắt đầu 
c. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- HS quan sát viết vào bảng con.
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV cho hs đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- Y/c HS tìm tiếng có vần ip – up.
- 1 HS lên bảng tìm tiếng có vần.
- GV giải nghĩa và đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
3- Luyện tập: (35’)
a- Luyện đọc .
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc đoạn thơ ứng dụng 
- Treo tranh và hỏi:
- Các bạn trong tranh đang chơi trò gì?
- Các bạn chơi cướp cờ.
- Cho các HS tìm tiếng chứa vần.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- GV đọc mẫu.
- HS tìm cướp.
- 1 vài em đọc lại.
b- Luyện viết:
- GV cho hs viết vào vở
- Chấm bài nhận xét.
- HS viết bài
c- Luyện nói theo chủ đề: 
- GV treo tranh cho HS quan sát và giao việc 
gợi ý 
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo Y/c luyện nói hôm nay.
- Hãy kể tên nghề nghiệp của từng người trong hình?
- Hãy kể tên nghề nghiệp của cha mẹ em
4- Củng cố – dặn dò: (5’)
 Trò chơi: Thi viết tiếng từ có vần vừa học 
HS chơi thi giữa các tổ
- Đọc bài trong SGK
- 1 vài em
- Nhận xét chung giờ học.
- HS nghe và ghi nhớ
+ Giao bài về nhà.
Toán
Bài toán có lời văn
A. Mục tiêu.
- Bước đầu nhận thức về bài toán có lời văn cho HS, bài toán có lời văn thường có:
- Các số (gắn với thông tin đã biết).
- Các câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm).
B. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ trong SGK, bảng phụ, phấn mầu.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS lên bảng đặt tính và tính.
- 2 HS lên bảng.
17 - 3; 13 + 5
- GV nhận xét và cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu bài toán có lời văn.
Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Viết một số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
- GV HD học sinh quan sát tranh và hỏi.
? Bạn đội mũ đang làm gì?
- Đang đứng dơ tay chào.
? Thế còn 3 bạn kia?
- 3 bạn đang đi tới chỗ bạn đội mũ.
? Vậy lúc đầu có mấy bạn?
- 1 bạn.
? Về sau có thêm mấy bạn?
- 3 bạn.
? Như vậy các em có thể viết số thích hợp vào chỗ trống để có bài toán chưa.
- HS làm bài.
- Một HS lên bảng viết.
- GV nhận xét và sửa sai trên bảng lớp va nói.
- GV nói: Bài toán gọi là bài toán có lời văn (GV ghi bảng).
? Bài toán cho ta biết gì?
- Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa.
? Bài toán có câu hỏi như thế nào?
- Hỏi tất cả có bao nhiêu bạn.
3. Luyện tập.
Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu BT 2.
-1 HS nêu.
-GV hướng dẫn.
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS đọc bài toán của mình.
- 1 vài em đọc.
- Giáo viên quan sát nhận xét 
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
HD: 
- Bài toán này còn thiếu gì?
- Thiếu 1 câu hỏi.
- Hãy nêu câu hỏi của bài toán?
- 1 vài em nêu.
- Giáo viên hướng dẫn HS:
+ Các câu hỏi phải có:
- Từ hỏi ở đầu câu.
- Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “tất cả’’.
- Viết dấu (?) ở cuối câu.
- HS viết câu hỏi vào sách.
- Cho HS đọc lại bài toán.
- 1 vài em đọc lại.
Bài 4:
- Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn
- Nhìn tranh vẽ tiếp vào chỗ trống để có bài toán.
- HS làm bài
+ Chữa bài:
- 1 HS nêu đề toán.
- Gọi HS đọc bài toán và nhận xét.
- 1 HS nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa.
- Bài toán thường có những gì?
- Bài toán thường có số và các câu hỏi.
4. Củng cố dặn dò. (3’)
- GV nhận xét chung giờ học.
- Ôn lại bài vừa học.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS ghi nhớ.
Thể dục
Bài thể dục. đội hình đội ngũ
I. Mục tiêu:
	- Học động tác vặn mình.
	- Biết điểm số đúng, rõ ràng.
	- ý thức tự giác khi học tập.
II. Địa điểm phương tiện.
	- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
	- Chuẩn bị 1 còi.
III. Các hoạt động dạy học.
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp:
- Kiểm tra cơ sở vật chất
X X X X
- Điểm danh.
X X X X
- Phổ biến mục tiêu bài học.
2. Khởi động:
- Đứng tại chỗ và vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng.
- Thành 1 hàng dọc.
+ Trò chơi đi ngược chiều tín hiệu.
X X X X
X X X X
B. Phần cơ bản.
1. Ôn 3 động tác thể dục đã học.
- Lần 1: Giáo viên ĐK
- Lần 2: Ôn theo tổ.
X X X X
- Chú ý HS hít thở sâu ở động tác vươn thở.
X X X X
 3-5m (GV) ĐHNL
2. Học động tác vặn mình.
- HS tập đồng loạt khi GV làm mẫu.
- Giáo viên nêu động tác làm mẫu.
- Lần 1, 2, 3 tập theo giáo viên.
- Lần 4, 5 tập theo nhịp hô của GV
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
3. Ôn 4 động tác đã học.
- Giáo viên nêu lên động tác và hô.
- HS tập theo nhịp hô của giáo viên.
4. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số.
- GV cho hs ôn
- HS tập
5.Trò chơi: Chạy tiếp sức.
- Học sinh chơi theo hướng dẫn.
- Giáo viên theo dõi hướng dẫn thêm.
c. Phần kết thúc. (5’)
+ Hồi tĩnh: Đứng vỗ tay và hát.
X X X X
+ Nhận xét giờ học giao bài về nhà.
X X X X
Chiều:
Học vần
Luyện đọc bài 89
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết: iêp, ươp.
- Củngcố kỹ năng đọc, viết vần, chữ, từ có chứa vần iêp, ươp.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt.
II. Đồ dùng:
- Hệ thống bài tập.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc bài: ip, up.
2. Ôn tập và làm VBT. (30’)
Đọc:
- Gọi hs yếu đọc lại bài: iêp, ươp.
- Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng.
Viết:
- Đọc cho hs viết: rau diếp, tiếp nối,
* Tìm từ mới có vần cần ôn.
- Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần iêp, ươp..
- Cho hs làm BT ở vở bài tập.
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần.
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối.
- Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới.
- HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách.
- Thu và chấm một số bài.
3. Củng cố, dặn dò. (5’)
- Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn.
- GV nhận xét giờ học.ôp.
Toán
Luyện bài toán có lời văn
A. Mục tiêu.
- Củng cố về bài toán có lời văn cho HS, bài toán có lời văn thường có:
- Các số (gắn với thông tin đã biết), các câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm).
- HS say mê học toán.
B. Đồ dùng dạy học:
	Bảng phụ, phấn màu.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
?Bài toán có lời văn thường có những gì
- 2 HS trả lời.
- GV nhận xét và cho điểm.
II. Dạy học bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu BT 2.
-1 HS nêu.
-GV hướng dẫn.
- HS làm bài.
- Yêu cầu HS đọc bài toán của mình.
- 1 vài em đọc.
- Giáo viên quan sát nhận xét 
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- Viết tiếp câu hỏi để có bài toán.
HD: 
- Bài toán này còn thiếu gì?
- Thiếu 1 câu hỏi.
- Hãy nêu câu hỏi của bài toán?
- 1 vài em nêu.
- Giáo viên hướng dẫn HS:
+ Các câu hỏi phải có:
- Từ hỏi ở đầu câu.
- Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “tất cả’’.
- Viết dấu (?) ở cuối câu.
- HS viết câu hỏi vào sách.
- Cho HS đọc lại bài toán.
- 1 vài em đọc lại.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì?
- GV hướng dẫn
- Nhìn tranh vẽ tiếp vào chỗ trống để có bài toán.
- HS làm bài
+ Chữa bài:
- 1 HS nêu đề toán.
- Gọi HS đọc bài toán và nhận xét.
- 1 HS nhận xét.
- Giáo viên nhận xét và chỉnh sửa.
- Bài toán thường có những gì?
- Bài toán thường có số và các câu hỏi.
4. Củng cố dặn dò. (3’)
- GV nhận xét chung giờ học.
- Ôn lại bài vừa học, làm bài 4.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS ghi nhớ.
Thủ công
ôn tập chương ii: kỹ thuật gấp hình
A. Mục tiêu:
- Ôn tập lại kỹ thuật gấp giấy và thực hành lại các hình đã học 1 cách thành thạo.
- Rèn kỹ năng gấp nếp thẳng, phẳng.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Mẫu gấp của các bài 13, 14, 15 để HS xem lại.
2. Học sinh: Chuẩn bị giấy thủ công.
C. Các hoạt động chủ yếu:

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 21(3).doc