I- Mục tiêu: - Thực hành tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- Rèn kỹ năng tìm đúng1 trong các phần bằng nhau của 1 số.
- vận dụng vào giải toán có liên quan.
II- Đồ dùng dạy- học: Bảng con, phấn màu, bảng phụ BT4
? +) Bài 2( VBTT trang 31) - Gọi hs đọc đề bài - YC nêu cách làm và làm vào VBT - Gv gọi 1 hs lên chữa bài. - Gv nx +) Bài 3: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Gia đình Lan nuôi được 36 con gà và đã bán đi số gà. Vậy số gà đã bán là: A. 4 con B. 6 con C. 7 con D. 9con - Muốn biết số gà đã bán là bn ta ltn? +Gọi 1 HS lên khoanh *HĐ3: Củng cố: Muốn tìm 1 trong các phần bằng ta ltn? - 2 H/s đọc. - Lớp theo dõi. - Làm vào VBT. - Hs nêu - Lấy số đó chia cho số phần. - Thực hiện vào VBT. - Lấy 42 : 6 = 7 ( kg) - Đọc đề - Hs làm bài , khoanh vào chữ B - Lấy 36 : 6 = 6( con) __________________________________________ Thứ ba Toán Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số I) Mục tiêu : - Biết cách thực hiện phép chia số có 2 cs cho số có 1 cs chia hết ở các lượt chia.- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số -Rèn kĩ thực hiện đúng phép chia. II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3, phấn màu III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : * Hoạt động 1: HD thực hiện phép chia 96:3=? - GV viết phép chia lên bảng - NX: SBC là số có mấy chữ số? SC là số có mấy chữ số? - GV hd cách đặt tính 96 3 - HD cách thực hiện phép chia - gọi hs nhắc lại cách chia * Hoạt động2 : luyện tập +) Bài 1: gọi hs nêu yc - GV chép các phép tính lên bảng - YC hs tính ra bảng con- 4 em lên chữa bài - YC hs nêu cách chia +) Bài 2: Tìm 1/3 của 69 kg; 36 m; 93 l - Muốn tìm 1/3 của 69 kg ta ltn? - YC làm vào vở - Gọi HS chữa bài - Muốn tìm 1 phần mấy của 1 số ta ltn? +) Bài 3: treo bảng phụ - BT cho biết gì? hỏi gì? - Muốn biết xem mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ta làm tn? - YC hs giải vào vở *Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: nêu các bước thực hiện phép chia số có 2 cs cho số có 1 cs? - Nhận xét giờ học. - theo dõi - có 2 cs - có 1 cs - theo dõi - 2 em nhắc lại - hs làm bảng con - hs nêu - lấy 69:3 - Lấy số đó chia cho số phần. - hs nêu - lấy 36:3 = 12 ( quả) ____________________________________________ Tập đọc Kể chuyện Bài tập làm văn I-Mục tiêu: A- Tập đọc: - Đọc đúng: Liu- xi-a; Cô- li- a, loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn - Hiểu các từ mới: khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn. - GD hs lời nói phải đi đôi với việc làm. Đã nói thì phải cố làm cho được điều muốn nói. B - Kể chuyện: - Biết sắp xếp lại các tranh theo đúng trình tự câu chuyện và kể lại được 1 đoạn câu chuyện. - Nghe và nhận xét đánh giá bạn kể. II- Đồ dùng dạy- học:- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. III- Các hoạt động dạy - học: *Tập đọc: A- KTBC: - Gọi 1 em đọc bài: Cuộc họp của chữ viết. - Cuộc họp đề ra cách gì để giúp đỡ bạn Hoàng? 1- Giới thiệu bài: 2- Luyện đọc: a) GV đọc toàn bài. - GV cho hs quan sát tranh minh hoạ. b) Hướng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ: (+) Luyện đọc câu: - GV HD phát âm từ khó, dễ lẫn: Liu- xi- a; Cô- li- a; (+) Luyện đọc đoạn trước lớp: + Yêu cầu hs đọc nối tiếp nhau từng đoạn, GV nhắc hs ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. + GV kết hợp giải nghĩa từ: : ngắn ngủn. (+) Đọc từng đoạn trong nhóm - Cho hs thi đọc giữa các nhóm 3) Hướng dẫn tìm hiểu bài: + Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 , 2 - Nhân vật xưng “ tôi” trong truyện này tên là gì? - Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào? - Vì sao Cô- li- a thấy khó viết bài TLV? + Gọi 1 em đọc đ 3 - Thấy các bạn viết nhiều, Cô- li- a làm cách gì để bài văn viết dài ra? + YC đọc thầm đ 4 - Vì sao khi mẹ bảo Cô- li- a đi giặt quần áo lúc đầu Cô- li- a ngạc nhiên? - Vì sao sau đó Cô- li- a vui vẻ làm theo lời mẹ? - Bài đọc giúp em hiểu ra điều gì? 4) Luyện đọc lại:- GV đọc mẫu đoạn 3, 4 - HD hs đọc đúng, đọc hay - 2 học sinh lên bảng. - Học sinh theo dõi. - Hs qsát tranh - Hs đọc nối tiếp từng câu (2 lượt). - Hs đọc nối tiếp từng đoạn ( 2 lượt). - hs luyện đọc theo nhóm 4 - Hs đọc - Cô- li- a - Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ. - Vì Cô- li- a chưa từng làm những việc đó - lớp đọc thầm theo - Viết 1 điều có thể trước đây em chưa làm - Vì chưa bao giờ phải giặt quần áo, lần đầu mẹ bảo cậu làm. - vì nhớ ra đó là việc bạn đã nói trong bài TLV. - lời nói phải đi đôi với việc làm - Hs thi đọc dc * Kể chuyện : 1- GV nêu nhiệm vụ: 2- Hướng dẫn hs kể chuyện theo tranh : - Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự trong câu chuyện - Cho hs luyện kể lại 1 đoạn câu chuyện theo lời của em 5) Củng cố - dặn dò: - Qua câu chuyện em học tập được điều gì? - HS quan sát tranh – 1 em lên sắp xếp các tranh theo đúng trình tự - 1 hs kể mẫu 3 câu đầu - Từng cặp hs luyện kể 1 đoạn bất kỳ . - Hs thi kể... - HS nêu _____________________________________________ Đạo đức Tự làm lấy việc của mình( tiết 2). Mục tiêu:- HS hiểu thế nào là tự làm lấy việc của mình. hiểu ích lợi của việc làm lấy. - Biết tự làm lấy việc của mình trong học và LĐ, sinh hoạt ở trường, ở lớp. - Có thái độ tự giác chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II-Tài liệu- phương tiện: VBT( HĐ 3); III- Các hoạt động dạy- học: * Hoạt động1: liên hệ thực tế +) Mục tiêu:HS tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc chưa tự làm +) Cách tiến hành :- GV đưa các câu hỏi: + Em đã từng tự làm lấy việc gì của mình chưa? em thực hiện việc đó NTN? em cảm thấy ntn sau khi hoàn thành công việc ? + GV khen những em đã biết tự làm lấy việc của mình. - KL:Cần tự làm lấy việc của mình. * Hoạt động 2 :Đóng vai +) Mục tiêu:- HS thực hiện được 1 số hành động xử lý và biết bày tỏ thái độ phù hợp trong việc tự làm lấy việc của mình qua trò chơi +) Cách tiến hành :- GV chia lớp làm 2 nhóm - HS làm việc theo nhóm: nhóm 1 thảo luận tình huống 1; nhóm 2 thảo luận tình huống 2 - Đại diện lên đóng vai - HS khácbổ sung - Gv kết luận: khuyên Hạnh nên tự quét nhàXuân nên tự trực nhật lớp.. * Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến +) Mục tiêu:- HS biết bày tỏ thái độ của mình về ý kiến liên quan . +) Cách tiến hành:- GV cho hs thảo luận nhóm 2 để làm BT3 - Gọi vài nhóm trình bày ý em cho là đúng hoặc chưa đúng - GV kết hợp hỏi: tại sao em không đồng ý - KL: Hoạt động 4:Dặn dò: Tự làm lấy việc của mình khi ở nhà cũng như ở lớp. _____________________________________ Tiếng Việt ( T ) Luyện đọc, luyện viết : Bài tập làm văn. I-Mục tiêu: - Củng cố về cách đọc câu chuyện : Bài tập làm văn. - Luyện viết đoạn 4 của bài. II- Đồ dùng dạy- học : III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu : A- KTBC : - Em hãy đọc 1 đoạn trong bài :Bài tập làm văn. - GV nx, cho điểm . B - Bài mới : 1) GTB: 2) Luyện đọc : - Gv chia lớp làm 2 ĐT : Giỏi - Khá ; TB –Yếu - Nêu yc luyện đọc đối với 2 đối tượng: + TB -Y : luyện đọc đúng + K- G : luyện đọc diễn cảm . Giọng nhân vật “ tôi” giọng tâm sự nhẹ nhàng, hồn nhiên Giọng mẹ: dịu dàng - HS luyện đọc theo nhóm. - Gọi 1 số thi em đọc trước lớp. - GV theo dõi nhận xét . 3) Nghe viết đoạn 4 - GV đọc đoạn 4 - Trong bài viết có chữ nào cần viết hoa?( Tên riêng, chữ đầu câu) - HD viết chữ khó: gịăt quần áo, tròn xoe - HS luyện viết chữ khó vào bảng con. - Đọc baì cho hs viết vào vở. - Chấm 1 số bài. C, Củng cố- dặn dò: Luyện đọc đúng, đọc hay. _____________________________________ An toàn giao thông Bài 3 : Biển báo hiệu giao thông đường bộ( tiết 1) I-Mục tiêu: - Nhận biết hình dáng màu sắc, hiểu nội dung của 2 nhóm biển báo hiệu GT. - Vận dụng hiểu biết về biển báo khi đi đường. - GD ý thức chấp hành hiệu lệnh chỉ huy GT. II- Đồ dùng dạy- học: tranh vẽ hình trong sgk II- Các hoạt động- dạy học: 1, KTBC: Đường sắt là đường ntn? 2, Bài mới * HĐ1: Nhắc lại bài cũ, giới thiệu bài mới. - Biển báo hiệu GT là gì?( là hiệu lệnh cảnh báo và chỉ dẫn) - GV đưa ra 1 số biển báo GT đã học ở lớp 2? - Gọi hs nêu lại tên các biển báo đó? * HĐ2: Tìm hiểu các biển báo hiệu GT mới 1, Biển báo nguy hiểm - Cho hs quan sát 3 biển báo ( SGK) - GV chia lớp thành 4 nhóm - Giao cho mỗi nhóm 3 loại biển - YC hs nhận xét nêu đặc điểm của biển đó? + Biển 1 : biển báo đường 2 chiều + Biển 2: đường bộ giao nhau đường sắt có rào. + Biển 3: đường bộ giao nhau đường sắt không có rào chắn. - Biển báo nguy hiểm có hình gì? ( tam giác) - Màu sắc ntn? ( nền vàng, xung quanh viền đỏ) - Hình vẽ? ( màu đen thể hiện nội dung) - GV chốt kết quả đúng. - Gọi 1 số em nhắc lại đặc điểm của biển báo nguy hiểm. * HĐ3: củng cố- dặn dò: Cần nhớ những quy định trên để giữ an toàn cho mình và nhắc nhở mọi người thực hiện. Thứ tư Thể dục GV chuyên _______________________________________ Toán Luyện tập Mục tiêu: - Củng cố các kỹ năng thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số( chia hết ở các lượt chia). Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số - Rèn kỹ năng làm đúng các phép chia II- Đồ dùng dạy- học: bảng phụ chép B3 III- Các hoạt động dạy – học : * Hoạt động 1: KTBC - yc hs tính: 1/4 của 48 phút 1/2 của 42 giờ * Hoạt động2 : luyện tập +) Bài 1: gọi hs nêu yc - gv ghi phép tính lên bảng a, 48:2 84:4 55:5 - yc thực hiện pc vào bảng con b, 42:6 54:6 35:5 - yc hs tính theo mẫu - gọi hs lên chữa bài - PC ở phần a và b có gì khác nhau? +) Bài 2: tìm 1/4 của 20 cm ; 40 km; 80 kg - Muốn tìm 1/4 của 1 số ta ltn? - lớp làm bảng con- 3 em chữa bài +) Bài 3:Gọi hs nêu yc BT cho biết gì? hỏi gì? Muốn biết My đã đọc được bn trang ta ltn? - Yc 1 hs lên bảng chữa bài *Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: gọi hs nêu lại cách thực hiện pc số có 2 cs cho số có 1 cs? - 2 em lên bảng làm - lớp làm bảng con - làm bảng con - 3 em chữa bài - Đs: a, 24, 21, 11 b, 7, 9, 7 Phần a ta lấy từng cs ở sbc chia hết cho số chia - phần b lấy cả 2 cs của sbc mới đủ chia - ta lấy số đó chia cho 4 - giải vào vở - hs nêu ___________________________________________ Chính tả( nghe viết) Bài tập làm văn I- Mục tiêu: - Nghe - viết 1 đoạn trong bài “Bài tập làm văn”. Làm các bài tập về âm dễ lẫn s/x. Biết viết hoa tên riêng nươc ngoài - Rèn kĩ năng viết đúng chính tả, Làm đúng các bài tập . - Gd học sinh ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II- Đồ dùng dạy- học : Bảng con, bảng phụ BT3a III- Các hoạt động dạy- học : A-KTBC:- GV đọc cho HS viết bảng 1 số từ : nắm cơm, lắm việc, goạ nếp, lo lắng - Gv nhận xét, cho điểm. B- Bài mới : 1- Gtb 2- Hướng dẫn nghe - viết : a) Chuẩn bị : + GV đọc bài chính tả- +Hỏi : tìm tên riêng có trong bài? tên riêng đó viết ntn? - ngoài tên riêng còn những chữ nào được viết hoa? - Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó: làm văn, Cô- li- a, lúng túng. - Yêu cầu hs tập viết chữ khó vào bảng con. b) GV đọc cho HS viết : - GV đọc từng câu. c) Chấm 1 số bài , nhận xét. 3- Hướng dẫn làm bài tập: + BT2: Điền vào chỗ trống - Gọi 1 em lên chọn điền - Gvnhận xét . + BT3a : treo bảng phụ : điền vào chỗ trống s hay x - gọi 1 em lên điền - GV nhận xét. - yc hs đọc lại bài đã điền. 4- Củng cố –dặn dò - Dặn HS về nhà luyện viết chữ khó - 2 HS viết bảng lớp . - Lớp viết bảng con. - 1HS đọc lại, lớp theo dõi SGK.. - Cô- li- a - Viết hoa chữ cái đầu tiên của tiếng đầu, đặt gạch nối giữa các tiếng - chữ đầu câu. - HS viết bảng con - HS viết bài, soát lỗi bằng chì. - Điền vào VBT - HS nêu yc - HS điền vào VBT - lớp theo dõi - 2 em đọc _____________________________________ Thủ công Gấp cắt dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng( tiết 2). I- Mục tiêu :- HS biết gấp , cát dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng. - Gấp được ngôi sao 5 cánh đúng qui trình kĩ thuật. - Hs hứng thú với giờ học gấp hình. II- Đồ dùng dạy- học : - Mẫu lá cờ đỏ sao vàng đã gấp, cát dán . - Tranh qui trình gấp - Giấy màu, thước kẻ, kéo III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu : *HĐ1:GV hướng dẫn quan sát nhận xét - Cho hs quan sat tranh qui trình gấp - Nhắc lại qui trình gấp cắt dán sao vàng 5 cánh. +Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao vàng 5 cánh. +Bước 2 : Cắt ngôi sao vàng 5 cánh. +Bước 3: Dán ngôi sao vàng 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ. - Gọi hs nhắc lại các bước gấp cắt dán ngôi sao vàng 5 cánh và lá cờ đỏ. - Cho 1 em lên thao tác lại- lớp quan sát * HĐ2: thực hành - GV tổ chức cho HS thực hành cắt, gấp cắt ngôi sao vàng 5 cánh bằng giấy màu vàng ( hs dựa vào tranh qui trình gấp để gấp, cắt, dán) - GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu. - GV thu sản phẩm, nhận xét, đánh giá, chọn sản phẩm đẹp để trưng bày. *HĐ3: Củng cố- dặn dò : - Nhắc lại các bước gấp cắt dán sao vàng 5 cánh và lá cờ đỏ ? - Nhận xét giờ học . - Dặn dò Hs chuẩn bị cho giờ sau : kéo, giấy màu để gấp cắt dán bông hoa __________________________________ Thứ năm Toán Phép chia hết và phép chia có dư I) Mục tiêu : - Nhận biết về phép chia hết và phép chia có dư. Số dư phải bé hơn số dư. -Rèn kĩ thực hiện đúng các phép chia II) Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi bài tập 3, phấn màu III) Các hoạt động dạy học chủ yếu : * Hoạt động 1: Hướng dẫn nhận biết phép chia hết và phép chia có dư - GV viết lên bảng 2 pc: 8:2 9:2 - gọi 2 em lên thực hiện - Kiểm tra kết quả bằng vật thật: + 8 que tính chia 2 bạn mỗi bạn 4 que không còn thừa +8 que tính chia 2 bạn mỗi bạn 4 que còn thừa 1 que - Ta nói 8:2 được 4 là phép chia hết 9:2 được 4 dư 1 là phép chia có dư( 1 là số dư) - Em hãy so sánh số dư với số chia? * Hoạt động2 : luyện tập +) Bài 1: gọi hs nêu yc: Tính theo mẫu - GV chép phép tính mẫu lên bảng - ghi các phép chia còn lại lên bảng - YC hs tính +) Bài 2: gọi hs nêu yc - Muốn biết kq phép chia đúng hay sai ta phải làm gì? - Lưu ý : số dư bao giờ cũng phải bé hơn số chia - YC hs làm vào vở- 2 em chữa bài +) Bài 3:Y/c h/s nêu đề bài. treo bảng phụ vẽ hình như sgk - Hình a có mấy ô tô? - Đã khoanh vào mấy ô tô? - Hình b có mấy ô tô? - đã khoanh vào mấy ô tô? - Vậy đã khoanh vào 1/2 số ô tô trong hình nào? *Hoạt động 4 Củng cố – dặn dò: tiết học hôm nay học nội dung gì? Hãy so sánh số dư và số chia? - 2 em lên bảng - lớp làm bảng con - hs quan sát - số dư bé hơn số chia - quan sát cô làm mẫu - làm bảng con - 1 em nêu - Thực hiện phép chia - làm vào vở - quan sát - 8 ô tô - 4 ô tô - 9 ô tô - 4 ô tô - hình a _________________________________________ Tập Đọc Nhớ lại buổi đầu đi học I- Mục tiêu : -H/s đọc trơn toàn bài, đọc đúng một số từ khó trong bài: nao nức, tựu trường, nảy nở, nắm tay. Đọc bài với giọng hồi tưởng nhẹ nhàng, tcảm - Hiểu 1 số từ ngữ trong bài: náo nức, mơn man, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng .Qua bài thấy được những hồi tưởng đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh về buổi đầu tới trường II- Đồ dùng dạy- học : Tranh minh hoạ ( SGK ) .bảng phụ chép Đ1 III- Các hoạt động dạy- học : A- KTBC -Y/c h/s đọc 1 đoạn trong bài : Bài tập làm văn. - Hỏi :Vì sao Cô- li- a thấy khó viết bài TLV? - GV nhận xét, cho điểm . B- Bài mới : 1- GTB : 2- Luyện đọc : a) GV đọc diễn cảm toàn bài - cho hs quan sát tranh( sgk) b) GV hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ : +) Đọc từng câu : - GV cho hs đọc nối tiếp từng câu. - GV sửa lỗi phát âm cho HS . +) Đọc từng đoạn trước lớp : -cho hs đọc nối tiếp từng đoạn - GV giúp hs hiểu nghĩa 1 số từ: náo nức, mơn man, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập ngừng +) Đọc từng đoạn trong nhóm : - GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm đôi. - Tổ chức cho HS thi đọc . 3- Tìm hiểu bài : - 1 h/s đọc đoạn 1 - Điều gì gợi tác giả nhớ những kỷ niệm của buổi tựu trường? + ghi từ: nao nức, mơn man - yc đọc thầm đoạn 2 và thảo luận nhóm đôi câu hỏi Trong ngày đến trường đầu tiên vì sao tg thấy có sự thay đổi lớn? - Gọi đai diện vài nhóm lên trả lời - GV nhận xét , chốt - Tìm những hình ảnh nói lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám học trò mới tựu trường ? - gt: bỡ ngỡ, ngập ngừng - ngày đầu tiên đi học em có cảm giác ntn? 4- Luyện đọc lại :hd học thuộc lòng Đ1 - treo bảng phụ- gv đọc mẫu đ1 - Đ1 đọc với giọng ntn? - gọi 3 em lần lượt đọc lại đ1 - lớp đọc thuộc lòng đ1 - Gv cho hs thi đọc thuộc lòng 5- Củng cố dặn dò :nhớ lại buổi đầu đi học của mình để kể lại - 2 Hs đọc . - Lớp nx . - HS theo dõi . - HS đọc nối tiếp từng câu . - Hs nối tiếp đọc 3đoạn . - hs luyện đọc ngắt nghỉ - Hs đọc theo nhóm đôi . - Lớp đọc thầm theo. - lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu làm tác giả nao nức nhớ những kỷ niệm - thảo luận nhóm 2 - lớp theo dõi - đứng nép bên người thân chỉ dám đi từng bước nhẹcòn ngập ngừng e sợ - hs nêu - theo dõi - hồi tưởng, nhẹ nhàng đầy cảm xúc ______________________________________________ Luyên từ và câu Từ ngữ về: trường học. Dấu phảy I-Mục tiêu :Mở rộng vốn từ trường học qua BT giải ô chữ.Ôn tập về dấu phảy - Rèn kỹ năng viết câu đúng, sử dụng dấu phẩy - GD ý thức yêu quí trường lớp . II- Đồ dùng dạy- học : - 3 tờ phiếu kẻ sẵn ô chữ BT1 III- Các hoạt động dạy- học chủ yếu : A- KTBC : gọi 2 em làm miệng BT1, 3 tiết trước? - Nhận xét, cho điểm . B - Bài mới :1- GTB 2-Hướng dẫn làm bài tập : a)BT1:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu - GV chỉ vào bảng đã kẻ nhắc lại từng bước thực hiện - yc hs thảo luận nhóm 2 ghi kq ra VBT - gv dán 3 tờ phiếu lên bảng - Mời 3 nhóm mỗi nhóm 5 em lên thi tiếp sức điền vào bảng, sau TG 5 phút nhóm nào điền xong trước và đúng thì thắng cuộc - Gv nhận xét, chốt kq đúng của từng nhóm, b) BT2:- Gv gọi hs nêu yêu cầu của bài – gv chép 3 câu văn lên bảng - gv nhắc lại YC của bt - gọi hs đọc từng câu văn - yc làm vào vở - Gọi 3 em lên điền - Nhận xét, chốt đáp án đúng. 3- Củng cố, D dò - 2 HS nêu, lớp theo dõi . - 1 em đọc, lớp đọc thầm theo - hs theo dõi - điền vào VBT - hs chơi trò chơi - 1 em nêu - 3 em lần lượt đọc 3 câu - lớp làm vào vở _____________________________________________ . Tự nhiên và xã hội Cơ quan thần kinh I- Mục tiêu: - Biết kể tên và chỉ trên sơ đồ, chỉ trên cơ thể vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh. - Nêu vai trò của não và tuỷ sống, các dây thần kinh - GD ý thức bảo vệ cơ quan thần kinh. II- Đồ dùng dạy- học: Hình trong sách giáo khoa trang 26, 27 III- Hoạt động dạy - học: 1, Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận * Mục tiêu : Kể tên và chỉ được vị trí các bộ phận của cơ quan TK trên sơ đồ và trên cơ thể. * Cách tiến hành : + GV treo hình vẽ: cơ quan TK -Yc hs quan sát h1 trang 26, 27 và chỉ , nói tên các cơ quan TK trên sơ đồ( Não, tuỷ sống và các dây thần kinh - Trong các cơ quan đó cơ quan nào được bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan nào được bảo vệ bởi cột sống? ( não được bảo vệ trong hộp sọ, tuỷ sống được bảo vệ trong cột sống) - Chỉ vị trí bộ não, tuỷ sống trên cơ thể mình? + Gọi vài hs lên chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan TK KL: cq TKgồm có bộ não nằm trong hộp sọ. 2, HĐ 2:Thảo luận * Mục tiêu : Nêu vai trò của não, tuỷ sống và các dây TK . * Cách tiến hành : - Gv cho hs chơi trò chơi “ con thỏ” + Em đã sử dụng những giác quan nào để chơi? - Não và tuỷ sống có vai trò gì? ( Là trung ương TK điều khiển mọi HĐ của cơ thể) - Nêu vai trò của dây TK và các giác quan? ( Dẫn luồng TK) => KL : Nêu mục bạn cần biết. 3, Củng cố - Dặn dò : Cần bảo vệ cq TK .Tránh va chạm mạnh làm ảnh hưởng đến cơ quan TK. _______________________________________________ Toán(t) Luyện tập chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số I-Mục tiêu : - Củng cố, luyện tập về chia số có 1 chữ số cho số có 1 chữ số - Rèn kỹ năng làm đúng tính chia . - GD ý thức tự giác làm bài. II-Đồ dùng dạy- học :VBTT III-Các hoạt động dạy- học: *HĐ1:KTBC: - YC hs đọc thuộc bảng chia 6. -Nhận xét, cho điểm. * HĐ2: Thực hành luyện tập : +) Bài 1( trang 35 - VBTT) - YC hs đặt tính rồi tính . +) Bài 2: khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Lớp học có 42 hs. Mỗi bàn ngồi được 2 bạn. Số bàn cần đủ ngồi là: A. 22 bàn B. 23 bàn C. 21 bàn D. 24 bàn - Muốn biết xem cần bn bàn ta ltn? +Gọi 1 HS lên khoanh +) Bài 3( VBTT trang 36 ) - Gọi hs đọc đề bài - YC nêu cách giải và giải vào VBT - Gv gọi 1 hs lên chữa bài. - Gv nx *HĐ3: Củng cố- dặn dò : học thuộc bảng chia 6 - 1 H/s đọc. - Lớp theo dõi. - làm vào VBT. - Đọc đề Hs làm bài , khoanh vào chữ C - Lấy 42 : 2 = 21( bàn) - Theo dõi - Làm vào vở. - ĐS: 20 phút ________________________________________ Hoạt động ngoài giờ lên lớp Vệ sinh trường lớp I- Mục tiêu: - HS thực hành làm vệ sinh trường, lớp. - Có ý thức giữ vệ sinh trường lớp thường xuyên. II- Đồ dùng dạy- học: 1 số dụng cụ để làm vs lớp: Chổi, hót rác III- Hoạt động dạy- học chủ yếu 1, GTB: nêu MĐYC 2, Nhắc lại lý thuyết - Khi làm vệ sinh lớp việc trước tiên em phải làm là gì? - Vẩy nước cho khỏi bụi. - Tiếp sau đó là đến những việc gì? - Khi quét dọn thì em quét từ đâu đến đâu? - GV nhận xét - quét lớp, lau bàn ghế, kê bàn ghế, lau bảng. - Quét từ trong ra ngoài. - Gọi 1 em nhắc lại các bước làm vệ sinh lớp - 2, Thực hành - GV phân công nhiệm vụ cho các tổ để làm vệ sinh lớp: + Tổ 1, 2 quét nhà + Tổ 3 quét hành lang. - Nhận xét kết quả công việc của từng tổ - Tuyên dương khen ngợi tổ làm tốt. - Theo dõi. - Các tổ thực hành vs lớp. 3, Dặn dò: TX làm vs lớp theo đúng cách _____________________________________________________________ Thứ sáu âm nhạc (GV chuyên) ______________________________________________ Toán Luyện tập I. Mục tiêu- Củng cố về phép chia hết và chia có dư. - Rèn kỹ năng làm đúng tính chia I.Đồ dùng dạy- học: , bảng phụ chép B4 III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu. * HĐ1: KTBC Tính: 50 : 7 46 : * HĐ 2: Luyện tập +) Bài 1: Tính - GV ghi các phép tính lên bảng. - Gọi hs chữabài. +) Bài 2: Đặt tính rồi tính a, 24 : 6 30 : 5 b, 32 : 5 34 : 6 - Gọi 4 em lên bảng Các phép chia ở phần a và phần b có gì khác nhau? - So sánh số chia với số dư? +) Bài 3: gọi hs đọc đề - BT cho biết gì? hỏi gì - BT thuộc loại toán nào? - Nêu cách giải? +) Bài 4: treo bảng phụ - Hãy so sánh số dư với số chia? - Số dư trong pc là 3 thì số chia có thể là mấy? - Vậy số dư lớn nhất trong pc đó là bao nhiêu? - Gọi hs lên khoanh vào câu trả lời đúng. * HĐ3: củng cố - PC hết là pc có số dư là bn? - So sánh số dư và số chia trong pc có dư - 2 em lên bảng, lớp làm bảng con - Tính ra bảng con - Đặt tính và tính ra bảng con - Phần a là pc hết, phần b là pc có dư. - 1 em đọc - Hs nêu - Tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số . - Lấy 27 : 3 = 9 - Số dư phải bé hơn số chia - Là 2 , 1 - Là 2 - Là 0 - Số dư bé hơn sc __________________________________________ Chính tả( nghe viết) Nhớ lại buổi đầu đi học I
Tài liệu đính kèm: