I- Mục tiêu: -Củng cố lại kiến thức đã học:.
+Đọc ,viết các số đến lớp triệu.
+Giải toán cã lêi v¨n.
II- Hoạt động của thầy và trò:
-Gv củng cố kiến thức thông qua các dạng bài tập sau:
*Phần 1 :
Em hãy khoanh tròn các chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1-Số ba triệu bốn trăm linh chín nghìn năm trăm hai mươi tư viết như sau:
A-300 409 524 C-3 000 409 524
B-30 409 524 D-3 409 524
2-Số bé nhất trong các số 867 435, 786 453 , 678 345 , 687 534.
A- 786 435 C- 687 543
B- 678 345 D- 867 435
3-Số nào trong các số sau đây có chữ số 8 biểu thị cho 8 chục nghìn:
A-248 378 C-123 800 543
B-684 025 D- 658 092
4-Cho biết :86 574=80 000+ .+ 500+70 +4. Số thích hợp để đièn vào chỗ trống là :
A- 6574 C- 60
B- 6 000 D-6
*Phần 2 : Mét h×nh vu«ng cã ®é dµi c¹nh lµ 17 cm. H•y tÝnh chu vi h×nh vu«ng ®ã?
- HS ®äc ®Ò bµi - HS lµm bµi - ChÊm ch÷a bµi - NhËn xÐt.
III. Cñng cè dÆn dß:
- GV giao bµi tËp vÒ nhµ cho HS.
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ giê häc.
(3-5’) Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng nhằm mục đích gì ? 2.Bài mới:(25-27’) Giới thiệu (1-2’) HĐ1:Luyện đọc (8-10’) - Chia 3 đoạn - HD đọc từ khó Giải nghĩa thêm lẩy bẩy, khản đặc HD đọc câu -GV đọc toàn bài HĐ 2: Tìm hiểu bài (8-10’) Qua lời nói và hành động ta thấy cậu bé có tình cảm như thế nào ? Cậu bé không có gìcho ông lão Nhưng ông lão lại nói như là cháu đã cho ......cậu . bé đã cho ông lão cái gì ? Nhận xét , rút ra nội dung bài học * Câu hỏi 4 HĐ 3: Đọc diễn cảm (4-5’) - Hướng dẫn đọc đoạn 3 .củng cố (2-3’) Nêu câu hỏi củng cố, liên hệ bản thân 4 .Dặn dò (1-2’) Tập kể lại câu chuyện 2 đọc bài thư thăm bạn và trả lời câu hỏi 3 em nối tiếp đọc đoạn Đọc nối tiếp lần 2 1em đọc từ chú giải -HS đọc ( luyện đọc theo cặp ) 2em đọc toàn bài 1em đọc đoạn 1 -Lớp đọc thầm , HS trả lời câu hỏi - Đọc đoạn 2 -Lớp đọc thầm , HS trả lời câu hỏi -1HS đọc đoạn 3,cả lớp trả lời câu hỏi Vài HS đọc đại ý bài -Từng cặp luyện đọc diễn cảm -Thi đọc -bình chọn HS đọc hay Vài HS trả lời HS đọc -----------------------------***--------------------------------- Toán LUYỆN TẬP I,Mục tiêu : - Đọc viết các số đến lớp triệu - Bước đầu nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. - Bồi dưỡng HS tính cẩn thận,chính xác II, Đồ dùng dạy học : - GV : Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3 - HS :SGK vở bảng III, Các HĐ dạy học chủ yếu : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ :(3-5’) - Đọc và viết các số 4 trăm triệu , ba chục triệu , 9 triệu 5 trăm nghìn 2.Bài mới :(25-27’) Giới thiệu bài (1-2’) HĐ 1 :Củng cố về đọc số và cấu tạo của hàng lớp của số (24-25’) Baì1 Đính bảng phụ Bài 2 ghi các số lên bảng yêu cầu HS đọc HD HS đọc Bài 3 GV đọc các số trong bài tập Củng cố về nhận biết giá trị của từng chữ số theo hàng và lớp Bài 4 Số 725638 có 5 chữ số thuộc hàng nào lớp nào ? 3. Củng cố: (3-4’) Nhắc lại các hàng, các lớp của số có đến 9 chữ số 4. Dặn dò: (1-2’) Làm bài vào vở bài tập -2 em lên bảng 2 HS lên bảng làm bài - nhận xét HS đọc các số 32640507 Viết các số vào vở a/ 613000000 b/ 131405000 c / 512326104 Nêu yêu cầu Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số và trả lời câu hỏi Vài HS nêu Bổ sung -----------------------------***--------------------------------- Khoa học VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO I. Mục tiêu: -HS kể tên thức ăn có chứa nhiều đạm(Thịt, cá, trứng, tôm, cua,)và chất béo (mỡ, dầu, bơ,). -Nêu được vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể: +Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể. + Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta- min A, D, E, K. - GDHS: ham hiểu biết khoa học, biết vận dụng kiến thức đã học vào đời sống. II. Đồ dùng dạy học: -GV:Tranh minh hoạ -HS: vở, SGK III. Các HĐ dạy và học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ :(3-5’) -Có mấy cách để phân loại thức ăn Đó là những cách nào ? - Kể các thức ăn hằng ngày của mình ? 2.Bài mới:(25-27’) - Giới thiệu -ghi bảng HĐ1: Quan sát tranh (8-10’) Những thức ăn nào có chứa nhiều chất đạm chất béo ? Kết luận - Chất đạm :xây dựng và đổi mới cơ thể - Chất béo giàu năng lượng giúp cơ thể hấp thu các vi ta min HĐ2:Trò chơi (4-5’) Chia nhóm giao nhiệm vụ phân loại các thức ăn chứa nhiều đạm chất béo có nguồn gốc từ động vật hay thực vật 3. Củng cố:(2-3’) -Gọi HS đọc ghi nhớ 4. Dặn dòL1-2’) Hằng ngày phẳi ăn đủ thức ăn có chất đạm và chất béo -Có hai cách 2em kể Quan sát tranh trang 12 ,13 Thảo luận nhóm đôi Trình bày Thức ăn chứa nhiều chất đạm: trứng, cua, thịt, cá, gà Chất béo dầu, đậu, lạc Phát biểu Các nhóm thi tiếp sức đánh dấu nhân vào bảng Nhận xét Vài HS đọc ghi nhớ Bổ sung ---------------------------------------------------***---------------------------------------------- Chiều Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2012 Kể chuyện KỂ CHUYỆN Đà NGHE Đà ĐỌC I. Mục tiêu: -HS kể được câu chuỵên (mẫu chuyện, đoạn truyện) đã nghe dã đọc có nhân vật, có ý nghĩa,nói về lòng nhân hậu. *Kể được chuyện ngoài SGK. - Lời kể rõ ràng, rành mạch, bước đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể. - Giáo dục nếp sống cho HS. II. Đồ dùng dạy học: -GV Bảng phụ tranh ảnh -HS SGK vở III. Các hoạt động dạy và học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ :(3-5’) Kể lại câu chuyện Nàng tiên Ốc 2.Bài mới :(25-27’) giới thiệu bài (1-2’) HĐ1: HD HS kể chuyện (8-10’) Ghi đề bài lên bảng -Tìm hiểu đề bài Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã được nghe được đọc về lòng nhân hậu - Gạch dưới những từ đúng yêu cầu - Đính tờ giấy ghi bài kể chuyện HĐ2:Thực hành kể chuyện trao đổi ý nghĩa câu chuyện (14-15’) *Kể được những câu chuyện ngoài SGK Nhận xét về nội dung câu chuyện, cách kể khả năng hiểu chuyện của các em 3 Củng cố:(2-3’) Nêu lại ý nghĩa câu chuyện 4. Dặn dò : (1-2’) Kể lại câu chuyện cho người thân 2 em kể Nhận xét HS đọc đề Lớp đọc thầm -HS đọc gợi ý 1,2, 3,4 Đọc thầm gợi ý 3 Kể theo nhóm đôi. Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện *Kể được những câu chuyện ngoài SGK. thi kể trước lớp Nhận xét tuyên dương Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất ; bạn kể hấp dẫn nhất. Vài HS nêu Bổ sung: -------------------------------------***------------------------------- TiÕng viÖt LuyÖn kÓ chuyÖn ®· nghe, ®· ®äc A- Môc ®Ých, yªu cÇu: 1.TiÕp tôc rÌn kÜ n¨ng nãi: HS biÕt kÓ tù nhiªn b»ng lêi cña m×nh 1 c©u chuyÖn ®· nghe, ®· ®äc nãi vÒ lßng nh©n hËu, th¬ng ngêi. 2.LuyÖn kÜ n¨ng nghe: Nghe b¹n kÓ chuyÖn, nhËn xÐt ®óng, kÓ ®îc tiÕp lêi. B- §å dïng d¹y- häc: - Mét sè chuyÖn cã néi dung vÒ lßng nh©n hËu - B¶ng líp chÐp ®Ò bµi - B¶ng phô, vë bµi tËp C- C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß I- Tæ chøc: II- KiÓm tra bµi cò GV nhËn xÐt III- D¹y bµi míi 1.Giíi thiÖu bµi: Nªu M§ - YC 2.Híng dÉn kÓ chuyÖn a)Híng dÉn hiÓu yªu cÇu ®Ò bµi - GV më b¶ng líp - Treo b¶ng phô b)Thùc hµnh kÓ chuyÖn vµ trao ®æi ý nghÜa chuyÖn - Thi kÓ chuyÖn - GV nhËn xÐt 3.Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc - BiÓu d¬ng nh÷ng häc sinh kÓ tèt. - DÆn häc sinh vÒ nhµ su tÇm thªm vµ ®äc nh÷ng c©u chuyÖn cã néi dung nãi vÒ lßng nh©n hËu. - H¸t - 2em luyÖn kÓ - NhËn xÐt vµ bæ sung - HS l¾ng nghe - Vµi HS luyÖn kÓ - NhËn xÐt vµ bæ sung - HS ®äc yªu cÇu híng dÉn - Thùc hµnh kÓ chuyÖn - NhËn xÐt vÒ c¸ch kÓ chuyÖn - T×m hiÓu vÒ ý nghÜa cña chuyÖn ----------------------------------------------***----------------------------------------------------- Sáng Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Đọc viết thành thạo đến số triệu - Nhận biết được giá trị của mỗi số theo vị trí của nó trong mỗi số. * Biết & đọc được các số đến hàng tỉ -GDHS tính chính xác, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học GV Bảng phụ ghi bài tập 2, Bài tập 4 HS; Vở, SGK, bảng con III. Các hoạt đông dạy và học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra (3-5’) Khoanh vào số bé nhất 197234578, 178234578 197432578, 179858432 2.Bài mới :(25-27’) Giới thiệu bài (1-2’): HĐ1:HD làm bài tập (18-20’) Bài 1: Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau 35627449 , 123456789, 82175263 ,800003200 Bài 2: Làm bảng con Bài 3 : Treo bảng phụ Nhận xét chốt lời giải đúng - Nước ấn Độ có dân số nhiều nhất - Nước Lào có dân ít nhất Bài 4 : * GV Nêu : Một nghìn triệu gọi là một tỷ *Bài 5 :HD HS đọc đúng HĐ2: Chấm bài (5-7’) 3 Dặn dò :(1-2’) Đọc các bảng thống kê HS thực hiện và giải thích Thảo luận nhóm đôi 4 nhóm trình bày - Nhận xét Đọc yêu cầu bài tập HS làm vào vở Đọc kết quả Nêu yêu cầu của bài Trả lời các câu hỏi Viết vào chỗ chấm Nối tiếp nhau đọc số HS nộp vở để chấm Bổ sung:................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ------------------------------------***--------------------------------------- Khoa học VAI TRÒ CỦA CHẤT ĐẠM VÀ CHẤT BÉO I. Mục tiêu: -HS kể tên thức ăn có chứa nhiều đạm(Thịt, cá, trứng, tôm, cua,)và chất béo (mỡ, dầu, bơ,). -Nêu được vai trò của chất đạm và chất béo đối với cơ thể: +Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể. + Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta- min A, D, E, K. - GDHS: ham hiểu biết khoa học, biết vận dụng kiến thức đã học vào đời sống. II. Đồ dùng dạy học: -GV:Tranh minh hoạ -HS: vở, SGK III. Các HĐ dạy và học: HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ :(3-5’) -Có mấy cách để phân loại thức ăn Đó là những cách nào ? - Kể các thức ăn hằng ngày của mình ? 2.Bài mới:(25-27’) - Giới thiệu -ghi bảng HĐ1: Quan sát tranh (8-10’) Những thức ăn nào có chứa nhiều chất đạm chất béo ? Kết luận - Chất đạm :xây dựng và đổi mới cơ thể - Chất béo giàu năng lượng giúp cơ thể hấp thu các vi ta min HĐ2:Trò chơi (4-5’) Chia nhóm giao nhiệm vụ phân loại các thức ăn chứa nhiều đạm chất béo có nguồn gốc từ động vật hay thực vật 3. Củng cố:(2-3’) -Gọi HS đọc ghi nhớ 4. Dặn dò(1-2’) Hằng ngày phẳi ăn đủ thức ăn có chất đạm và chấ béo -Có hai cách 2em kể Quan sát tranh trang 12 ,13 Thảo luận nhóm đôi Trình bày Thức ăn chứa nhiều chất đạm: trứng, cua, thịt, cá, gà Chất béo dầu, đậu, lạc Phát biểu Các nhóm thi tiếp sức đánh dấu nhân vào bảng Nhận xét Vài HS đọc ghi nhớ Bổ sung :.............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT I.Mục tiêu : - Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt)thuộc chủ điểm Nhân hậu- Đoàn kết (BT2,BT3, BT4) - Biết cách mở rộng vốn từ có tiếng hiền, tiếng ác(BT1) - GDHS : II.Đồ dùng dạy học : - GV :bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2 - HS : SGK ,vở III.Các hoạt động dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ:(3-5’) Tiếng dùng để làm gì ? cho ví dụ Từ dùng để làm gì ? cho ví dụ Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: (26-27’) - Giới thiệu bài :(1-2’) HĐ 1: Làm bài tập (24-25’) Bài 1:Tìm các từ Nhận xét -Chứa tiếng hiền: hiền đức,hiền lành, hiền hậu , hiền dịu Chứa tiếng ác:ác ôn , ác độc, ác nghiệt, ác cảm,ác nhân, ác quỷ... Bài 2: - Đính bảng kẻ sẵn - Chia nhóm - Giao nhiệm vụ chọn các từ cho trước để xếp vào hai cột sao cho đúng - Nhận xét và chốt lời giải đúng Bài 3: -Chọn từ trong ngoặc đơn để điền Bài 4: Muốn hiểu nghĩa các thành ngữ em phải tìm nghĩa đen trước, rồi đến nghĩa bóng Nhận xét, tuyên dương các nhóm 3 Củng cố , dặn dò:(2-3’) - Nhận xét tiết học. Học thuộc lòng các thành ngữ tục ngữ trên. 2 HS Đọc yêu cầu Tiếp nối nhau thi làm bài Đọc yêu cầu bài tập Làm bài theo nhóm trình Lớp nhận xét Đọc yêu cầu của bài tập và đọc các ý a ,b ,c, d Làm bài vào vở - Đọc yêu cầu Thảo luận nhóm đôi - trình bày Môi hở răng lạnh Máu chảy ruột mềm Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ. Bổ sung :.............................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... -----------------------------------***------------------------------------- Chính tả CHÁU NGHE CÂU CHUYỆN CỦA BÀ I. Mục tiêu : - HS Nghe- viết và trình bày đúng bài chính tả sạch sẽ; biết cách trình bày đúng các dòng thơ lục bát và các khổ thơ - Làm đúng BT 2a/b - Có thói quen viết đúng , sạch, đẹp bài thơ lục bát. II. Đồ dùng dạy học - GV Bảng phụ có ghi các câu thơ lục bát - HS SGK ,vở , bảng con III. Các hoạt động dạy và học HĐ của GV HĐ của HS 1.Kiểm tra:(3-5’) Gọi HS viết bảng 2. Bài mới (26-28’) - Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1 : Nghe- viết (5-6’) -Đọc đoạn thơ Nội dung bài thơ nói lên diều gì ? HD HS viết những từ ngữ viết sai Trình bày bài thơ lục bát như thế nào ? Nhắc HS cách cầm bút , đặt vở , tư thế ngồi học HĐ2: Viết bài (12-15’) Đọccho HS viết đọc lại toàn bài Chấm chữa bài Nhận xét HĐ 3: Luyện tập (4-5’) Đính bảng phụ đã viết sẵn Nhận xét chốt lời giải đúng 3 Củng cố, dặn dò :(2-3’) -Chữa lại từ đã bị sai - HS viết bảng con: xa xôi, sâu xa, xủng xoảng , sắc sảo , xinh xắn HS đọc bài viết , Bài thơ nói về tình cảm yêu thương bà của bạn nhỏ -Viết bảng con: rưng rưng , mới dẫn ,bỗng lạc Dòng 6 chữ viết cách lề 2ô Dòng 8 chữ viết cách lề 1ô - HS viết bài vào vở - Soát lỗi - sửa sai Đọc yêu cầu bài 1em lên bảng điền Lớp nhận xét - Triển lãm, bão,vẽ cảnh, vẽ, ở chẳng ...... Bổ sung:.............................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................ -----------------------------***---------------------------------- Chiều Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2012 Toán: «n LUYEÄN To¸n MUÏC TIEÂU: Giuùp HS: - Cuûng coá veà ñoïc, vieát caùc soá ñeán lôùp trieäu. - Cuûng coá kó naêng nh/bieát gtrò cuûa töøng chöõ soá theo haøng & lôùp. ÑOÀ DUØNG DAÏY-HOÏC: - Baûng vieát saün nd BT 1, 3/VBT. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY-HOÏC CHUÛ YEÁU: KTBC: - GV: Goïi 3HS leân söûa BTl theâm ôû tieát tríc, ñoàng thôøi ktra VBT cuûa HS. - GV: Söûa baøi, nxeùt & cho ñieåm HS. Daïy-hoïc baøi môùi: *Gthieäu: *Hdaãn luyeän taäp: a) Cuûng coá veà ñoïc soá & ctaïo haøng lôùp cuûa soá (BT2): - GV: Laàn löôït vieát caùc soá trong BT2, y/c HS ñoïc caùc soá naøy. - Hoûi veà ctaïo haøng lôùp cuûa soá (Vd: Neâu caùc chöõ soá ôû töøng haøng cuûa soá? Soá goàm maáy trieäu, maáy traêm nghìn?). b) Cuûng coá veà vieát soá & ctaïo soá (BT3): - GV: Laàn löôït ñoïc caùc soá trong BT & y/c HS vieát. - Nxeùt phaàn vieát cuûa HS. - Hoûi veà ctaïo cuûa soá HS vöøa vieát (nhö BT phaàn a). c) Cuûng coá veà nhËn biÕt gtrò cuûa töøng chöõ soá theo haøng & lôùp (BT4): - GV: Vieát caùc soá trong BT 4 & hoûi: + Trong soá 715 638, chöõ soá 5 thuoäc haøng naøo, lôùp naøo? + Vaäy gtrò cuûa chöõ soá 5 trong soá 715 638 laø bao nhiªu? + Gtrò cuûa chöõ soá 5 trong soá 571 638 laø bao nhiªu ? Vì sao? + Gtrò cuûa chöõ soá 5 trong soá 836 571 laø bao nhiªu ? Vì sao? - GV: Coù theå hoûi theâm vôùi caùc chöõ soá khaùc ôû haøng khaùc. Vd: Neâu gtrò cuûa chöõ soá 7 trong moãi soá treân & gthích vì sao soá 7 laïi coù gtrò nhö vaäy? Cuûng coá-daën doø: - GV: T/keát giôø hoïc, daën laøm BT -----------------------------***---------------------------------- TiÕng ViÖt: LuyÖn: ViÕt th A. Môc ®Ých yªu cÇu 1. HS n¾m ch¾c môc ®Ých viÖc viÕt th, néi dung c¬ b¶n, kÕt cÊu th«ng thêng 1 bøc th. 2. LuyÖn kÜ n¨ng viÕt th, vËn dông vµo thùc tÕ cuéc sèng. B. §å dïng d¹y- häc - B¶ng phô chÐp ®Ò v¨n, vë bµi tËp TiÕng ViÖt. C. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc Ho¹t ®éng cña thÇy Ho¹t ®éng cña trß I. æn ®Þnh II. KiÓm tra bµi cò III. D¹y bµi míi 1. Giíi thiÖu bµi: SGV(93) 2. PhÇn nhËn xÐt - GV nªu c©u hái - B¹n L¬ng viÕt th cho Hång lµm g×? - Ngêi ta viÕt th ®Ó lµm g×? - 1 bøc th cÇn cã néi dung g×? - Qua bøc th ®· ®äc em cã nhËn xÐt g× vÒ më ®Çu vµ cuèi th? 3. PhÇn ghi nhí 4. PhÇn luyÖn tËp a) T×m hiÓu ®Ò - GV g¹ch ch©n tõ ng÷ quan träng trong ®Ò. - §Ò bµi yªu cÇu em viÕt th cho ai? Môc ®Ých viÕt th lµm g×? - CÇn xng h« nh thÕ nµo? Th¨m hái b¹n nh÷ng g×? - KÓ b¹n nh÷ng g× vÒ trêng líp m×nh? - Cuèi th chóc b¹n, høa hÑn ®iÒu g×? b) Thùc hµnh viÕt th - Yªu cÇu h/s viÕt ra nh¸p nh÷ng ý chÝnh - Kh/ khÝch h/s viÕt ch©n thùc, t×nh c¶m - GV nhËn xÐt, chÊm 3-5 bµi - H¸t - Nghe giíi thiÖu, më s¸ch - 1 h/s ®äc bµi: Th th¨m b¹n - Líp tr¶ lêi c©u hái - §Ó chia buån cïng b¹n Hång. - §Ó th¨m hái, th«ng b¸o tin tøc + Nªu lý do vµ môc ®Ých viÕt th + Th¨m hái t×nh h×nh cña ngêi nhËn th. + Th«ng b¸o t×nh h×nh, bµy tá t×nh c¶m - §Çu th ghi ®Þa ®iÓm, thêi gian, xng h«. - Cuèi th: Ghi lêi chóc, høa hÑn,ch÷ kÝ,tªn - 3 em ®äc SGK.Líp ®äc thÇm. - 1 h/s ®äc ®Ò bµi, líp ®äc thÇm, x¸c ®Þnh yªu cÇu cña ®Ò. - 1 b¹n ë trêng kh¸c. Hái th¨m vµ kÓ cho b¹n vÒ trêng líp m×nh. - B¹n, cËu, m×nh,,Søc khoÎ, häc hµnh, gia ®×nh, së thÝch - T×nh h×nh häc tËp,sinh ho¹t,c« gi¸o,b¹n bÌ. - Søc khoÎ, häc giái ... - Thùc hiÖn - Tr×nh bµy miÖng(2 em) - C¶ líp viÕt th vµo vë.1 em ®äc IV. Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - HÖ thèng bµi vµ nhËn xÐt giê häc - VÒ nhµ häc thuéc ghi nhí vµ luyÖn thùc hµnh ----------------------------------***----------------------------------- Thể Dục:Tuần 3 Tiết 5: ĐI ĐỀU,ĐỨNG LẠI, QUAY SAU - TRÒ CHƠI"KÉO CƯA LỪA XẺ" 2/Mục tiêu: - Bước đầu biết cách đi đều, đứng lại và quay sau. - Trò chơi"Kéo cưa lừa xẻ". yc biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi. 3/Sân tập,dụng cụ: Sân tập sạch sẽ, đảm bảo an toàn,1 còi . 4/Tiến trình thực hiện:(Nội dung và phương pháp tổ chức dạy học) NỘI DUNG Định Lượng PH/pháp và hình thức tổ chức I.Chuẩn bị: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học. * Trò chơi"Làm theo hiệu lệnh" - Đứng tại chỗ vỗ tay hát một bài. 1-2p 2-3p 1-2p X X X X X X X X X X X X X X X X r II.Cơ bản: - Ôn đi đều, đứng lại, quay sau. +Lần 1 và 2: Tập cả lớp do GV điều khiển. +Lần 3 và 4: Tập theo tổ, do tổ trưởng điều khiển. GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS. +Cho các tổ lên thi đua trình diễn. GV quan sát, nhận xét, đánh giá, biểu dương các tổ. +Tập cả lớp do GV điều khiển để củng cố. - Trò chơi"Kéo cưa lừa xẻ". GV tập hợp HS theo đội hình chơi, nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi, sau đó cho cả lớp cùng chơi. 8-10p 2 lần 8-10p X X X X X X X X X X X X X X X X r X X X X X O O X X X X X r I.Kết thúc: - Cho cả lớp chạy đều nối tiếp nhau thành một vòng tròn. - Nhảy thả lỏng, cúi người thả lỏng. - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học và giao bài về nhà. 1-2p 1-2p 1-2p X X X X X X X r X X X X X X X ----------------------------------***----------------------------------- Sáng Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2012 Toán DÃY SỐ TỰ NHIÊN I. Mục tiêu : - Bước đầu nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên - Biết viết dãy số tự nhiên theo yêu cầu. - GDHS: ham hiểu biết, yêu thích môn Toán. II. Đồ dùng dạy học -GV bảng phụ kẻ sẵn tia số -HS SGK III. Các hoạt động dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:(3-5’) 2. Bài mới :(25-27’) - Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1 Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên (7-8’) -GVgợi ý số 0,5,10,18, 256là các số tự nhiên - Y/C HS viết các số tự nhiên từ bé đến lớn GV ghi bảng -0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 - GV đính bảng phụ vẽ HĐ2 Giới thiệu một số đặc điểm của số tự nhiên (5-6’) Nêu đặc điểm của số tự nhiên Trong dãy số tự nhiên hai số liên tiếp nhau thì hơn kém nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị. HĐ3: Luỵện tập (9-10’) Bài 1 :Nêu yêu cầu Bài 2: Nêu yêu cầu Bài 3: Nêu yêucầu Bài 4:HD học sinh nêu nhận xét đặc điểm của dãy số 3 Củng cố:Trò chơi (2-3’) Nêu cách chơi 4 Dặn dò:(1-2’) Làm bài tập 3HS HS nêu vai trò số đã học Viết bảng con 0 ,1,2,3,4,5,6,7,,8,9 - Đọc dãy số tự nhiên,nêu nhận xét 1,3,5,7,9,10 không phải là dãy số tự nhiên vì không có số o -Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu biểu thị các số tự nhiên lớn hơn 0 Quan sát nêu nhận xét Trên tia số mỗi số của dãy số tự nhiên ứng với mỗi điểm cuả tia số Không có số tự nhiên nào liền trước số 0 nên 0 là số tự nhiên bé nhất Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau nó , không có số tự nhiên lớn nhất .Tiếp nối nhau lên bảng HS làm bài vào vở 3em lên bảng làm HS chơi theo HD của GV --------------------------***---------------------------- Khoa học VAI TRÒ CỦA VITAMIN CHẤT KHOÁNG VÀ CHẤT XƠ I . Mục tiêu : - Kể tên được các thức ăn có vi- ta- min (cà rốt, lòng đỏ trứng, các loại rau,), chất khoáng (thịt, cá, trứng, các loại rau có màu xanh thẫm,), chất xơ (các loại rau). - Nêu được vai trò của thức ăn có chứa các chất đó : Vi- ta- min rất cần cho cơ thể, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống, nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh. Chất xơ không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hoá. - Biết vận dụng kiến thức đã học vào đời sống. II. Đồ dùng dạy học : -GV tranh minh hoạ SGK - Vật thật chuối, trứng- Phiếu học tập - HS ;vở, SGK III. Các hoạt động dạy và học : HĐ của GV HĐ của HS 1.Bài cũ:(3-5’) Kể thức ăn có chứa nhiều đạm và vai trò của chúng ? Chất béo có vai trò gì ? Kể tên một số thức ăn có chứa nhiều chất béo ? Nhận xét 2.Bài mới :(25-27’) - Giới thiệu bài (1-2’) HĐ1: Trò chơi (2-3’) Thi kể tên các loại thức ăn chứa nhiều vi ta min chất khoáng chất xơ HĐ2: Vai trò của vi- ta -min chất khoáng, chất xơ (7-8’) Chia nhóm phát phiếu bài tập Kết luận (SGK) HĐ3: Nguồn gốc của nhóm thức ăn chứa nhiều vi ta min; chất khoáng, chất xơ (9-10’) Các thức ăn đó có nguồn gốc từ đâu ? 3.Củng cố :(2-3’) Nêu câu hỏi củng cố - rút ra ghi nhớ 4.Dặn dò : (1-2’) Thực hiện đúng mục bạn cần biết 3 HS lên bảng HS lắng nghe Thi đua kể nối tiếp: Sữa trứng, xúc xích, cam ,ngô, gạo ,... - - Nhóm 4 em thảo luận Đai diện nhóm tr
Tài liệu đính kèm: