Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 26

I- Mục tiêu:

- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi.

- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.

* Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.

II- Tài liệu và phương tiện:

1) Vở BT – ĐĐ1

2) Đồ dùng để chơi sắm vai

III- Các HĐD-H:

 

doc 17 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1131Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, giúp đỡ 
- Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác
3) CC: Khi nào nói cảm ơn?
 Khi nào nói xin lỗi?
4) NX – DD: Thực hành tốt bài học
1 n/d ( 2 em kể )
Tr1: bạn bên trái cảm ơn bạn bên phải vì bạn được bạn bên phải tặng quà
Tr2: 1 bạn đang xin lỗi cô giáo vì bạn đi học trễ
1 nhóm/ 8 em
1 nhóm/ 2 em/ đọc
Thảo luận nhóm
1 nhóm/ 1 em đại diện
Lớp b/s- trao đổi n/x
Thư giãn
2 em
Thảo luận nhóm
Từng nhóm thực hiện
Trả lời theo cảm nghĩ
Vui
vui
TẬP ĐỌC
MẸ VÀ CÔ (2 tiết)
A- MĐYC:
- Đọc đúng các từ ngữ: ôm cổ, rồi, mặt trời, trên, chân trời, đôi chân.Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
- Hiểu nội dung bài: Biết nói lời chia tay giữa bé và mẹ trước khi bé vào lớp, giữa bé và cô trước khi bé ra về. (trả lời được câu hỏi SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ
B- ĐDDH:
- Tranh: SGK
- Bộ chữ GV + HS
C- HĐDH:
 Tiết 1
I- KT: Đọc S/ Mưu chú Sẻ
 - Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK
II- Bài mới:
 1) GT bài: 
 Ở nhà, ai là người gần gũi chăm sóc các em nhất?
 Ở trường, ai dạy các em học?
- Mẹ và cô là người gần gũi chăm sóc dạy dỗ các em. Bài học hôm nay sẽ kể về tình cảm bé với mẹ và cô giáo
 2) HD HS luyện đọc:
a) Đọc mẫu
b) HS luyện đọc:
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ: ôm cổ, rồi, mặt trời, trên, đôi chân, chân trời 
- Giảng nghĩa từ:
+ Sà vào: thích thú chạy nhanh vào lòng mẹ
+ Lon ton: dáng đi, dáng chạy nhanh nhẹn, hồ hởi của bé
 - Luyện đọc câu:
* Từng câu
* Đọc nối tiếp câu 
- Luyện đọc đoạn, bài:
+ Đọc đoạn
+ Nối tiếp đoạn
+ Đọc cả bài
+ Thi đua đọc
- Tuyên dương nhóm đọc hay
3) Ôn các vần uôi, ươi:
 a)Tìm tiếng trong bài có vần uôi
 - Đọc những từ vừa tìm được
 b) Tìm tiếng ngoài bài có vần uôi
 -Đọc
 - Thi đua cài tiếng ngoài bài có vần ươi
 - Thi đua nói câu chứa tiếng có vần uôi, ươi
 - Nhận xét tiết học:
Đọc + trả lời câu hỏi 
CN – nhóm – ĐT
CN(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y)
 CN(HS G, K, TB, Y)
CN(HS G, K, TB, Y) – nhóm – ĐT
CN(HS G, K, TB, Y) – nhóm – bàn
Thư giãn
 buổi
2 em
Tuổi thơ, con muỗi,
2 em
Cả lớp
2 đội
 Tiết 2
4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói:
 a) Tìm hiểu bài đọc:
 - Đọc khổ thơ 1 + hỏi:
 + Đọc những dòng thơ nói lên tình cảm của bé:
 * Với cô giáo:
 * Với mẹ:
 - Khổ thơ 2: đọc
 * Hai chân trời của bé là những ai?
 - Đọc diễn cảm bài thơ
 b) HD đọc thuộc lòng:
 Thi đua em nào, tổ nào thuộc nhanh
 b) Luyện nói: 
 Đọc yêu cầu bài: tập nói lời chào
 - Tập nói lời chia tay cô trước khi về
 5) CC – DD: - Đọc toàn bài
- Về nhà đọc bài. Xem trước bài
TĐ: Quyển vở của em
- Nhận xét tiết học
Mở SGK 
3 em – lớp đọc thầm
Buổi sáng cổ cô
Buổi chiềulòng mẹ
3 em- lớp đọc thầm
Mẹ và cô giáo
Đọc cả bài – cn- đt
Tự nhẩm cho thuộc
Thư giãn
2 em đóng vai ( 1 vai mẹ- 1 vai em bé)
3 cặp đóng vai
2 em
Thứ ba, ngày 2 tháng 3 năm 2010
CHÍNH TẢ
MẸ VÀ CÔ
A- MĐYC:
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Mẹ và cô: trong khoảng 10 – 15 phút. 
- Điền đúng các vần uôi, ươi, chữ g, gh vào chỗ trống (Bài tập 2, 3 SGK).
B- ĐDDH:
- Viết ND bài + BT lên bảng lớp
C- HĐDH:
I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước
 - Viết lại những chữ đa số HS viết sai 
II- Dạy bài mới:
1) GT bài: Mẹ và cô
2) HD học sinh tập chép:
- Đọc ND bài 
- Tìm tiếng khó viết à viết bảng con
- Tập chép vào vở 
- Đọc bài
- HD chữa bài
- Chấm bài
- Nhận xét bài viết, nêu những lỗi thường sai nhiều
3) HD làm bài tập:
 a) Điền vần: uôi hay ươi
- Đọc yêu cầu bài
- Làm bài vào S
- Chữa bài
b) Điền chữ g hay gh:
 HD như trên
4) CC – DD:
- Khen những học sinh học tốt, chép bài chính tả đúng, đẹp
- Về nhà chép lại những em viết sai nhiều 
Viết B
2 em
 Buổi, ôm, chiều
 Chép bài
Soát bài
Thư giãn
1 em
Cả lớp
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA: H
A- MĐYC:
- Tô chữ hoa: H
- Viết đúng các vần uôi, ươi; các từ ngữ: nải chuối, tưới cây kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.)
* HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
B/ ĐDD-H:
 - Chữ mẫu: H
B- HĐDH:
I/ KT: chấm điểm bài viết ở nhà
Viết bảng: vườn hoa, ngát hương
N/X
II- Dạy bài mới:
1) GT bài:
- Tập tô chữ: H
- Viết: nải chuối, tưới cây
2) HD tô chữ hoa:
+ HD quan sát + nhận xét
+ Đính chữ mẫu + giới thiệu
+ Đây là chữ hoa H
- H gồm nét lượn xuống, nét lượn khuyết trái, khuyết phải và nét sổ thẳng (nói + tô)
- Viết mẫu:
 3) HD viết vần, từ: uôi, ươi, nải chuối, tưới cây
- Viết b/c:
4) HD tập tô, tập viết:
- HD tô, viết từng chữ, dòng 
- Chấm, chữa bài
5) CC – DD:
Nhận xét + chọn vở đẹp đúng tuyên dương
- Luyện viết phần B/ vở TV
6 em
1 em/ 1 từ
Đọc CN(HS G, K, TB, Y) - ĐT
2 em
Cả lớp viết
B 2 lần
1 vần, 1 chữ/ 1 lần
Thư giãn
Cả lớp tô + viết
TOÁN
TIẾT 101: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
A- Mục tiêu:
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50.
B- ĐDDH:
- Sử dụng bộ đồ dùng học Toán lớp 1
- 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời
C- HĐD-H:
I- KT: Làm BT:
50 + 30 = 50 + 10 =
80 – 30 = 60 – 10 = 
80 – 50 = 60 – 50 =
- Kiểm tra miệng 30 + 60, 70 – 20, 40cm + 20cm
II- BM:
1) GT bài:
2- GT các số từ 20 à 30:
Lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que và hỏi. Có mấy chục que tính? Lấy thêm 3 que tính nữa
Có mấy que tính nữa?
- Hai chục và ba là hai mươi ba
- Hai mươi ba viết như sau
- Viết 23
- Đọc: Hai mươi ba
- HD tương tự như trên để HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30 
3) GT các số từ 30 đến 40:
HDTT như các số từ 20 đến 30
4) GT các số từ 40 à 50
- HD tương tự như các số từ 20 à 30
5) Thực hành:
- HD làm BT 1: Câu a: viết số 
 Câu b viết số vào tia số
- HD làm BT 2
- Làm BT3
II- CC:
Trò chơi: bài tập 4
III- NX – DD: Viết các số vừa học vào b
2 em làm B
3 em
2 chục
3 que tính nữa
Làm + nói lại
CN(HS G, K, TB, Y) – ĐT
Thư giãn
 làm b
 làm S
Làm b
Làm b
1 đội/ 3 em
1 em/ 1 dòng
THỦ CÔNG
TIẾT 26: CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (T1) 
I- Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
* Với HS khéo tay:
+ Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
+ Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác
II- CB:
- Hình vuông mẫu
- Giấy màu kẻ ô có kích thước lớn
- Giấy nháp
- Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán
III- HĐĐH:
1) KT: - Nhận xét bài làm kỳ trước, cắt dán HCN
 - Kiểm tra dụng cụ
II- BM:
1) GT: Cắt, dán hình vuông
2) BM:
 a) HD quan sát và nhận xét:
 - Đính hình vuông mẫu + quan sát
 + Hình vuông có mấy cạnh?
 + Các cạnh có độ dài như thế nào?
 + Mỗi cạnh dài mấy ô?
b) HD mẫu:
 + Kẻ hình vuông:
- Muốn vẽ hình vuông có cạnh 7 ô phải làm thế nào?
- Làm thế nào xác định được điểm C để có hình vuông ABCD?
* Cắt rời hình vuông + dán:
- Khi vẽ xong ta làm gì?
- Ta cắt như thế nào?
+ Cắt xong ta làm gì?
* HD cách kẻ, dán hình vuông đơn giản:
- Có cách vẽ, cắt hình vuông nào đơn giản hơn?
c) HS thực hành trên giấy nháp:
- Theo dõi, giúp học sinh yếu
 3- CC – DD:
- NX – TD bài làm của HS
- CB: Tiết sau thực hành trên giấy màu
Cả lớp quan sát
4 cạnh
Bằng nhau
7 ô
Xác định 1 điểm A. Từ A đếm xuống dưới 7 ô theo dòng kẻ được điểm D. Từ A đếm về bên phải 7 ô được điểm B. 
Từ B kẻ xuống. Từ D kẻ ngang 2 đường gặp nhau là điểm C
Cắt rời hình vuông 
Cắt theo các cạnh AB – AD – DC – BC 
Bôi hồ + dán
Lấy 1 điểm A tại góc 1 tờ giấy. Từ A đếm xuống 7 ô được điểm D. đếm sang phải 7 ô được B. từ B kẻ xuống từ D kẻ ngang 2 đường gặp nhau là điểm C. Được hình vuông ABCD cắt BC và DC được hình vuông cạnh 7 ô
Thư giãn
Theo 2 cách trên giấy ô li
Thứ tư, ngày 3 tháng 3 năm 2010
TẬP ĐỌC
QUYỂN VỞ CỦA EM
A- MĐYC:
- Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, giấy trắng, từng trang, mát rượi, tính nết, trò ngoan.Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến quyển vơ ûcủa bạn nhỏ trong bài thơ. Từ đó, có ý thức giữ vở sạch, đẹp
 B- ĐDDH:
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
- Bộ chữ cài GV + HS
C- Các HĐDH:
 Tiết 1
 I- KT: Đọc thuộc lòng bài “ Mẹ và cô”
- Trả lời câu hỏi ( SGK ) 1, 2, 3
II- BM:
 1) GT bài: Quyển vở của em
 Quyển vở có đặc điểm thế nào? Là HS em giữ gìn quyển vở ra sao? Đọc bài thơ, các em sẽ hiểu điều đó
2) HD học sinh luyện đọc:
 a) Đọc mẫu
 b) HS luyện đọc
- Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
+ Quyển vở, giấy trắng, từng trang, mát rượi, tính nết, trò ngoan
- Giải nghĩa từ:
* Ngay ngắn: chữ viết rất thẳng hàng
* Nắn nót: viết cẩn thận từng li, từng tí cho đẹp
 - Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc từng dòng thơ theo cách đọc nối tiếp
- Luyện đọc đoạn, bài: đọc từng khổ thơ
 + Đọc cả bài
3) Ôn các vần : iêt, uyêt
a) Tìm tiếng trong bài có: iêt
b) Tìm tiếng ngoài bài:
 - có vần iêt
 - có vần uyêt
c)Nói câu chứa tiếng có vần iêt, uyêt:
 - Đọc 2 câu mẫu ( SGK )
 - Thi nói câu chứa tiếng có vần iêt, uyêt
 + Nhận xét tiết học
4) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói
a) Tìm hiểu bài thơ:
- Đọc 2 khổ thơ đầu
+ Bạn nhỏ thấy gì khi mở quyển vở ?
 - Đọc khổ thơ cuối 
+ Chữ đẹp thể hiện tính nết của ai?
 - Đọc diễn cảm
b) Đọc thuộc lòng
- Xóa dần chữ HD học sinh học thuộc
- Đọc TL toàn bài
c) Luyện nói:
 Đọc yêu cầu bài” Nói về quyển vở của em “
 Quan sát tranh trong sách, các em nói về quyển vở của mình theo nội dung:
 - Là quyển vở gì?
 - Em giữ gìn nó như thế nào?
 - Em đã làm gì trên các trang vở ?
 - Em sẽ làm gì khi viết hết tất cả các trang vở?
 - Cả lớp + GV n/x, bình chọn người giới thiệu quyển vở của mình hay nhất
5) CC – DD:
- Đọc bài
- Tiếp tục HTL ở nhà
 7 em
CN(HS G, K, TB, Y) – nhóm-ĐT
CN(HS G, K, TB, Y) 
CN(HS G, K, TB, Y)
2 em/ 1 khổ
CN- nhóm – cả lớp
Thư giãn
 viết
thiết, tiết, biết,
cả lớp cài
1 em/ 1 câu
3 em/ đại diện 3 dãy
Tiết 2
S 
2 em
Nhiều giấy trắng, từng dòng kẻ ngay ngắn, giấy mát rượi, thơm 
2 em
 Những học trò ngoan
3 em đọc
CN(HS G, K, TB, Y) – nhóm – ĐT
2 em – ĐT
Thư giãn
1 em
Nói về quyển vở của mình
( 4 – 5 em )
TOÁN
TIẾT 102: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (TT)
A- Mục tiêu: 
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69.
B- ĐDDH:
- Bộ đồ dùng học Toán lớp 1
- 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời
C- HĐDH:
I- KT: Làm BT
- Viết số dưới mỗi vạch
__________________________________
 42
__________________________________
 45
- KT dưới lớp. Đọc các số:
+ Từ 20 à 30 (xuôi, ngược)
+ Từ 30 à 40 (xuôi, ngược)
+ Từ 40 à 50 (xuôi, ngược)
II- BM:
1) GT các số từ 50 đến 60
- Xem hình vẽ ở SGK
+ Dòng 1: Có mấy bó que tính?
 Mỗi bó có mấy chục que tính?
 Có mấy chục que tính?
- Viết 5 vào cột chục
- Có que tính rời?
- Viết 4 vào cột đơn vị
- Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư, năm mươi tư viết là 54 (Viết 54 lên bảng đọc là “Năm mươi tư”)
- Lấy 5 bó, mỗi bó có 1 chục
+ Có 5 chục que tính
- Lấy thêm 1 que tính + nói
+ Có 1 que tính
+ “Năm chục và một là năm mươi mốt”
Viết 51
Đọc Năm mươi mốt
- Làm TT để HS nhận biết: 52, 53, 5459
 2) GT các số từ 61 đến 69
- Tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 59
3) Thực hành:
 - HD làm bài tập 1
 - HD làm BT 2 và 3
 - HD làm BT 4 
 - Đọc yêu cầu bài
III- CC – DD:
- Trò chơi thi đua: Nhận dạng số: 57, 62, 69 trong vòng tròn dưới đây
Về nhà:
- Viết các số đã học vào b
- Tập đếm 30 à 69
IV- NX:
1 em
1 em
2 em
2 em
2 em
5 bó
1 chục
5 chục
4 que tính
Đọc 54. CN(HS G, K, TB, Y) – ĐT
Đọc CN(HS G, K, TB, Y) – nhóm
Bàn – ĐT
Thư giãn
Làm b
Làm à đọc 
1 em. Tự làm bài, chữa bài
a/ s; đ b/ đ; s
2 đội thi đua chỉ đúng, nhanh. Đội nào đúng, nhanh trước sẽ thắng
TNXH
TIẾT 26: CON GÀ
I- Mục tiêu: 
- Nêu ích lợi của gà.
- Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ hay vật thật.
* Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
II- ĐDDH:
- Các hình trong bài 26/ SGK
III- HĐD – H:
1) KT: - Cá có những bộ phận nào?
- Hãy kể tên những loại cá em biết?
- Bạn thích ăn loại cá nào?
- Nói về ích lợi của việc ăn cá
2) BM:
a) GT bài:
- Nhà em nào nuôi gà?
- Nhà em nuôi loại gà nào?
- Nhà em cho gà ăn những gì?
- Hôm nay, chúng ta tìm hiểu về “Con gà”
b) Những HĐ:
HĐ1: Làm việc SGK
Mục tiêu: Giúp học sinh biết
- Đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK
- Các bộ phận bên ngoài của con gà
- Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khỏe
- Bước 1: S/ 54
+ Quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong SGK
B2: Tập trung thảo luận
- Mô tả con gà hình 1/ 54 SGK
+ Đó là gà trống hay gà mái?
+ H2/ 54 (hỏi như trên)
+ Mô tả con gà trang 55
+ So sánh các con gà trên giống, khác nhau chỗ nào?
- Mỏ và móng gà dùng để làm gì?
+ Gà di chuyển như thế nào?
+ Nó có bay được không?
+ Nuôi gà để làm gì?
+ Ai thích ăn thịt gà, trứng gà?
+ Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì?
KL: Trong tranh 54/ SGK, hình trên làSGV/ 83
HĐ2: Trò chơi
- Đóng vai con gà trống đánh thức mọi người vào buổi sáng
- Đóng vai con gà mái cục tác và đẻ trứng
- Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp
- Hát bài “Đàn gà con”
3) CC:
- Con gà có những bộ phận nào?
- Nêu sự giống và khác của gà trống và gà mái
- Nuôi gà dùng để làm gì?
4) DD: - Quan sát gà
 - CB bài sau “Con mèo”
3 em
2 em
2 em
2 em
Giơ tay
4 em
4 em
Thảo luận theo cặp
Cả lớp
3 em
3 em
3 em
Bới đất, mổ thức ăn
Đi bằng 2 chân 
Bay được
Lấy thịt, trứng ăn, bán
Giơ tay
Bổ dưỡng
Thư giãn
2 em
2 em
4 em
Cả lớp
2 em
2 em
2 em
Thứ năm, ngày 4 tháng 3 năm 2010
CHÍNH TẢ
ÔN TẬP
A- MĐYC:
- HS nghe GV đọc viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 của bài
 “ Quyển vở của em “ 
- Làm đúng các bài tập chính tả điền vần iêt, uyêt, điền ng, ngh vào chỗ trống (Bài tập 2, 3 SGK).
B- ĐDDH:
Bảng phụ chép bài tập 
Bảng chính viết bài “ Quyển vở của em”
C- HĐDH:
I- KT: - Nhận xét bài viết kì trước
 - Viết lại những chữ đa số HS viết sai
II- BM:
1) GT bài: Chính tả “ Quyển vở của em “
2) HD học sinh tập chép:
- Đọc bài B
- Tìm những chữ khó viết à viết b
- Đọc cho HS viết
+ Đọc cho HS soát bài
+ HD chữa bài
- Cho học sinh tổng kết số lỗi
- Chấm điểm –
- Nhận xét chữa những lỗi học sinh hay sai
3) HD làm BT: 
 a) Điền vần iêt hay uyêt:
- Đọc thầm yêu cầu bài
-Nhận xét bài tập
 b) Điền chữ ng hay ngh: ( HD như phần a )
III CC.DD
-Tuyên dương các em học tốt- viết đúng 
-Về nhà chép lại cho đúng , đẹp và làm bài tập 
IV –NX .Tiết học 
Cả lớp b
2 em- ĐT
Quyển vở, sạch, tính nết, trò ngoan
 Viết vở
 Cả lớp
Thư giãn
Cả lớp
2 em(HS G, K)
Cả lớp- làm, chữa bài
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA : I
A.MĐYC 
-Tô chữ hoa: I
-Viết đúng các vần : iêt, uyêt; từ : viết đẹp, duyệt binh: kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.)
* HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
B-ĐDDH:
-Chữ mẫu : I
-Các từ ,vần: viết đẹp, duyệt binh trong khung chữ
C-HĐDH:
 I- KT: Bài viết ở nhà 
- Chấm điểm
- Viết: nải chuối, tưới cây
II- BM:
1) GT bài: Tô chữ hoa I viết: viết đẹp, duyệt binh
2) HD tô chữ cái hoa:
- Đính chữ mẫu + giới thiệu:
+ Đây là chữ I
+ Chữ I gồm 2 nét: nét lượn xuống và nét lượn cong trái
- Viết mẫu:
3) HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:
 + iêt, uyêt, viết đẹp, duyệt binh 
 - Viết mẫu:
4) HD viết vào vở:
- HD tô, viết từng chữ, dòng 
- Chấm – chữa bài
5) CC – DD:
- Chọn bài đẹp à
- Luyện viết phần B vở TV 1/ 2
Vở TV 1/ 2
3 – 4 em
2 em viết b
Đọc CN(HS G, K, TB, Y) – ĐT
Quan sát
B / 2 lần
Viết b
Viết 1 chữ/ 1 lần
Thư giãn
Cả lớp tô + viết
Học sinh xem
TOÁN
T103: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)
A- Mục tiêu: 
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99.
B- ĐDDH:
- Bộ đồ dùng học toán 1
- 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời
C- HĐDH:
I- KT: Điền số vào tia số
 _____________________________
 52 59
______________________________
48 55
- Đọc từ 50 à 60
 60 à 69
 69 à 60
II- BM:
a) GT bài: Các số có
b) GT các số từ 70 à 80:
S - Có mấy bó que tính?
 - 1 bó có mấy chục que?
- Vậy có mấy chục que tính?
- 7 chục ghi số 7 dưới cột chục
- Có mấy que tính rời
- Ghi 2 cột đơn vị
- 7 chục 2 đơn vị là bao nhiêu?
- Viết 72
- Đọc “Bảy mươi hai”
- Có 7 chục que tính và 1 que tính là bao nhiêu?
- 7 chục và 1 là bao nhiêu?
HD tương tự trên để đọc, viết các số từ 70 đến 80
 c) GT các số từ 80 đến 90
 từ 90 đến 99
- HD tương tự trên để đọc, viết các số từ (80 à 90); (90 à 99)
c) Thực hành:
 BT1: đọc cho HS viết
 BT2:Nêu yêu cầu bài 2. 
 viết số thích hợp + đọc số đó
 Bài 3: Nêu yêu cầu bài
 - Đọc bài mẫu
 * 95 gồm mấy chục; mấy đơn vị
 Câu c, d như câu b
 Bài 4: đọc yêu cầu 
- Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát
- Có mấy chục, mấy đơn vị?
III- CC: Trò chơi:
- Viết số tiếp sức theo thứ tự từ 70 đến 77
IV- DD – NX:
Viết các số đã học vào b
1 em
1 em
2 em
2 em
2 em
7
1 chục
7 chục que tính
2
72 (CN – ĐT)
CN(HS G, K, TB, Y) – ĐT
71 que 
Bảy mươi mốt
Thư giãn
Viết b
1 em
Viết (theo mẫu)
1 em
9 chục; 5 đơn vị
Điền vào S
Làm à sửa bài
1 em
33
3 chục, 3 đơn vị
2 đội/ 1 đội 8 em
ÂM NHẠC
TIẾT 26: HỌC HÁT BÀI: HÒA BÌNH CHO BÉ
I- Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
* Biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
II- GV chuẩn bị:
- Hát chuẩn xác bài: Hòa bình cho bé
- Nhạc cụ – Băng nhạc
- Tranh ảnh minh họa: Hình ảnh chim bồ câu trắng, tượng trưng của hòa bình
III- HĐD – H:
 1)KT: Bài “Quả”
 Tác giả xanh xanh
2) BM: 
 HĐ1:
 a) GT: Treo tranh: GT
- Bài hát “Hòa bình cho bé” tác giả Huy Trân
- Nghe băng
- GT bảng lời ca: có 4 câu, có giai điệu vui tươi và nhịp nhàng
b) Dạy hát:
- Đọc lời ca từng câu
- Dạy hát từng câu: Hát mẫu
- Câu 1: Cờbiếc xanh
- Câu 2: Kìahiền hòa
- Câu 1 + 2:
- Câu 3: Hòaxinh
- Câu 4: Nhịpngoan
- Câu 3, 4 Hòangoan
HĐ2: Dạy vỗ tay + gõ đệm
 a) Vỗ tay theo nhịp
- Làm mẫu + ghi dấu x dưới lời ca
Cờ hòa bình bay phấp phới, giữa trời xanh biếc xanh
 x x x x
Kìa đàn bồ câu trắng trắng, mắt tròn xoe hiền hòa
 x x x x
Hòa bình là tia nắng ấm, thắm hồng môi bé xinh
 x x x x
Nhịp nhàng cùng cất tiếng hát, tay vòng tay bé ngoan
 x x x x
- Hát + gõ đệm bằng nhạc cụ
b) Vỗ tay theo phách (vừa)
- Làm mẫu, ghi dấu x dưới lời ca
+ Cờ hòa bình bay phấp phới, giữa trời xanh biết xanh
 x x x x x x x
- Câu 2 – 3 – 4 (tương tự câu 1)
- Hát + gõ đệm bằng nhạc cụ
c) Gõ đệm theo tiết tấu (nhanh)
HD tương tự trên: Tất cả các tiếng đều gõ đệm
3) CC: - 1 nhóm hát
 - 1 nhóm gõ đệm theo nhịp
 - 1 nhóm gõ đệm theo phách
 - 1 nhóm gõ đệm theo tiết tấu 
4) DD: tập hát + gõ đệm
CB: Các động tác phụ họa theo nhóm
CN- nhóm
CN – nhóm – cả lớp
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Thư giãn
- Hát + vỗ tay
 Lớp – nhóm
Cả lớp – nhóm
Hát + vỗ tay 
lớp - nhóm
Cả lớp - nhóm
Thứ sáu, ngày 5 tháng 3 năm 2010
TẬP ĐỌC
KIỂM TRA GK2: ĐỌC
-------------------------------------
TOÁN
T104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
A- Mục tiêu: 
- Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh hai số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.
B- ĐDDH:
- Bộ đồ dùng học toán
- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời
C- HĐDH:
 I- KT:
- Viết số: - Từ 70 đến 80
 - Từ 80 đến 90
- Đọc số: 90 à 99
 99 à 90
- 84 có mấy chục, mấy đơn vị?
- 95 có mấy chục, 

Tài liệu đính kèm:

  • doc26.doc