I- Mục tiêu: (Như tiết 1)
II- Đồ dùng dạy học:
III- Các hoạt động dạy học
I. (Đề bài, đáp án do phòng giáo dục ra.) Tuần 26 Đạo đức Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010 Bài 12: Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 1) I- Mục tiêu: 1. Hs hiểu: - Khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - Vì sao cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. - Trẻ em có quyền được tôn trọng, được đối xử bình đẳng. 2 Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. 3. Hs có thái độ: - Tôn trọng, chân thành khi giao tiếp. - Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. II- Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng để hóa trang khi chơi sắm vai. - Các nhị hoa và cánh hoa để chơi trò chơi Ghép hoa. III- Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1:.(10p) Quan sát tranh bài tập 1. - Yêu cầu hs quan sát tranh ở bài tập 1, trả lời: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Vì sao các bạn lại làm như vậy? - Gv kết luận: + Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. + Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. 2 .Hoạt động 2:.(10p) Hs thảo luận nhóm bt 2. - Gv chia nhóm và yêu cầu hs thảo luận bt 2. - Trình bày nôị dung thảo luận. - Nhận xét và bổ sung. - KL: + Tranh 1, 3 cần nói lời cảm ơn. + Tranh 2, 4 cần nói lời xin lỗi. 3. Hoạt động 3: .(10p)Đóng vai. - Gv giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. - Yêu cầu hs lên đóng vai trước lớp. + Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm. + Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn? + Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi? - Gv chốt lại: + Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. + Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác. IV- Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết. - Hs quan sát tranh. - Vài hs nêu. - Vài hs nêu. - Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh. - Hs đại diện các nhóm nêu. - Hs nêu. - Hs thảo luận và phân vai. - Hs các nhóm lên đóng vai. - Vài hs nêu. - 1 vài hs nêu. - Vài hs nêu. Toán Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010 Bài 97: Các số có hai chữ số A- Mục tiêu: Bớc đầu giúp hs: - Nhận biết về số lợng, đọc, viết các số từ 20 đến 50. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng toán. - 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ:.(5p) Gv chữa bài kiểm tra và nhận xét. II- Bài mới:.(30p) 1. Giới thiệu các số từ 20 đến 30:.(10p) - Gv hớng dẫn hs lấy 2 chục que tính rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - Gv giới thiệu: Hai chục và ba là hai mơi ba. - Gv giới thiệu cách viết số: 23 - Gọi hs đọc. - Tơng tự gv hớng dẫn hs nhận ra số lợng, đọc, viết các số từ 21 đến 30. - Gv hớng dẫn hs làm bài tập 1: + Phần b chỉ yêu cầu hs viết các số từ 19 đến 30. + Gọi hs đọc các số từ 19 đến 30 và từ 30 đến 19. 2. Giới thiệu các số từ 30 đến 40:.(10p) - Gv hớng dẫn hs nhận biết số lợng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 tơng tự nh với các số từ 20 đến 30. - Gv hớng dẫn hs làm bài tập 2. + Yêu cầu hs viết số từ 30 đến 39. + Gọi hs đọc bài. Lu ý cách đọc các số: 31, 34, 35. 3. Giới thiệu các số từ 40 đến 50:.(10p) - Gv hớng dẫn hs nhận biết số lợng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 40 đến 50 tợng tự nh với các số từ 20 đến 30. - Gv hớng dẫn hs làm bài tập 3: + Yêu cầu hs viết các số từ 40 đến 50. + Đọc các số trong bài. Lu ý cách đọc các số: 41, 44, 45. + Yêu cầu hs kiểm tra bài. - Bài tập 4: + Đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống. - Đọc các dãy số theo thứ tự xuôi, ngợc. III- Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gv nnhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập. - Hs tự lấy. - Vài hs đọc. - Hs nêu số và đọc số. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs tự làm bài. - 1 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - Hs nêu và đọc số. - Hs tự làm bài. - Vài hs đọc. - Hs nêu và đọc số. - Hs tự làm bài. - Vài hs đọc. - Hs đổi vở kiểm tra. - 1 hs đọc. - Hs làm bài tập. - 3 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. Toán Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010 Bài 98: Các số có hai chữ số (tiếp theo ). A- Mục tiêu: Bước đầu giúp hs: - Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán. - 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời. C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ:.(5p) - Viết và đọc các số từ 24 đến 36. - Viết và đọc các số từ 35 đến46. - Viết và đọc các số từ 39 đến 50. - Gv nhận xét và cho điểm. II- Bài mới:.(30p) 1. Giới thiệu các số từ 50 đến 60:.(10p) - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk và nêu số chục, số đơn vị của số 54. - Yêu cầu hs lấy 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 que tính rời. - Gọi hs nêu số que tính. - Gv hướng dẫn hs đọc số 51. - Gv làm tương tự với các số từ 52 đến 60. - Hướng dẫn hs làm bài tập 1. + Viết các số từ 50 đến 59. + Đọc các số trong bài. 2. Giới thiệu các số từ 61 đến 69:.(10p) - Gv hướng dẫn hs làm tương tự như giới thiệu các số từ 50 đến 60. - Gv yêu cầu hs làm bài tập 2. - Đọc các số từ 60 đến 70. - Hướng dẫn hs làm bài tập 3. + Yêu cầu hs viết các số còn thiếu vào ô trống theo thứ tự từ 30 đến 69. - Đọc lại các số trong bài. 3. Gv hướng dẫn hs làm bài tập 4:.(10p) - Gọi hs đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs tự kiểm tra bài rồi điền đ, s vào ô trống cho phù hợp. - Yêu cầu hs tự kiểm tra bài. III- Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập. - 1hs - 1 hs - 1hs. - Vài hs nêu. - Hs tự lấy. - 1 vài hs nêu. - Hs đọc cá nhân, tập thể. - Hs nêu số và đọc số. - Hs tự viết. - 1 hs lên bảng viết. - Vài hs đọc. - Hs nêu số và đọc số. - Hs tự làm bài. - 1 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - Hs tự làm bài. - 1 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - 1 hs đọc. - Hs tự làm bài. - 1 hs lên bảng làm. - Hs kiểm tra chéo. Toán Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010 Bài 99: Các số có hai chữ số (tiếp theo) A- Mục tiêu: Bước đầu giúp hs: - Nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán. - 9 bó, mỗi bó 1 chục que tính. C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ:.(5p) - Viết và đọc các số từ 30 đến 69. - Gv nhận xét và cho điểm. II- Bài mới:.(30p) 1. Giới thiệu các số từ 70 đến 80:.(10p) - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk và nêu: + Có tất cả bao nhiêu que tính? + Nêu cách viết số chục, số đơn vị vào cột. - Gọi hs đọc số viết số và đọc số. - Yêu cầu hs lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính và nêu. Lấy thêm 1 que tính nữa. - Có tất cả bao nhiêu que tính? - Làm tương tự như vậy để hs nhận biết số lượng, đọc, viết các số 84, 95. * Bài tập 1: Viết số: - Yêu cầu hs tự viết các số từ 70. - Đọc lại các số trong bài. 2. Giới thiệu các số từ 80 đến 99..(20p) - Gv hướng dẫn hs thực hiện như trên để hs nhận biết số lượng, đọc, viết nhận biết thứ tự của các số từ 80 đến 99. * Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống... - Yêu cầu hs tự làm bài. - Đọc lại các số trong bài. - Nhận xét, chữa bài. * Bài tập 3: Viết (theo mẫu): - Số 76 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Tương tự yêu cầu hs làm hết bài. - Đọc lại bài và nhận xét. - Yêu cầu hs tự kiểm tra. * Bài tập 4: - Quan sát tranh trong bài và nêu: + Có bao nhiêu cái bát? + Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị? - Nhận xét và bổ sung. III- Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập. - 4 hs viết và đọc. - Vài hs nêu. - 1 vài hs nêu. - Vài hs - Hs thực hiện và nêu. - 1 vài hs nêu. - 1 hs đọc yc. - Hs làm bài. - 1 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - Hs viết số và đọc số. - 1 hs đọc yc. - Hs làm bài tập. - 2 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - 1 vài hs nêu. - 1 hs nêu yc. - 1 vài hs nêu. - Hs làm vở bài tập. - 1 hs lên bảng làm bài.- -- Hs nêu. - Hs đổi chéo bài kiểm tra. - Vài hs nêu. - Vài hs nêu. - Hs nêu. Toán Thứ sáu ngày19 tháng 3 năm 2010 Bài 100: So sánh các số có hai chữ số A- Mục tiêu: Bước đầu giúp hs: - Biết so sánh các số có hai chữ số. - Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm các số. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dùng học toán. - Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời. C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ:.(5p) - Viết và đọc các số từ 80 đến 90. - Viết và đọc các số từ 89 đến 99. - Gv nhận xét, cho điểm. II- Bài mới:.(30p) 1. Giới thiệu 62< 65:.(8p) - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk. + 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Giữa số 62 và số 65 ta điền dấu gì? 62< 65 - So sánh số 65 với số 62: 65> 62 - Yêu cầu hs làm bài: 42... 44 ; 76... 71 2. Giới thiệu 63> 58.(7p) - Tương tự như trên gv cho hs điền dấu phù hợp. 63> 58 ; 58< 63 - Gv đưa thêm vd: 39... 70; 82... 59 3. Thực hành:.(15p) a. Bài 1: ( >, <, =)? - Yêu cầu hs tự làm bài. - Vì sao điền dấu >, <, =? b. Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất. - Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số lớn nhất. - Nhận xét bài làm của bạn. c. Bài 3: Khoanh vào số bé nhất. - Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số bé nhất. - Nhận xét bài làm của bạn. d. Bài 4: - Yêu cầu hs tự so sánh rồi sắp xếp theo thứ tự yêu cầu của đầu bài. - Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi điền dấu nhanh, đúng: 26... 47; 61... 58; 69... 92; 54... 19; 72... 65; 90... 90; - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập. - 1 hs. - 1 hs. - 1 hs nêu. - 1 hs nêu. - Vài hs nêu. - Vài hs nêu. - 2 hs lên bảng làm. - Hs điền dấu. - 2 hs làm bài. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm vở bài tập. - 3 hs lên bảng làm. - Vài hs nêu. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - Vài hs nêu. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - Vài hs nêu. - 1 hs đọc yêu cầu - Hs tự làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - Hs nêu. - Hs đại diện 3 tổ thi đua. Sinh hoạt A -Mục tiêu -Đánh giá kêt quả tuần trước, xây dựng kế hoạch tuần tới. -Giáo dục hs có ý thức trong học tập và thực tế. -Chuẩn bị cho ngày 26/3 ngay thành lập Đoàn. B - Nội dung * Đánh giá tuần 26 - Sĩ số: trong tuần các em đi học đầy đủ. - Học tập: Bên cạnh đó còn một số em yếu, tiếp thu chậm và cố gắng không nhiều: Dương, Thương, Mạnh... - Vệ sinh cá nhân trường lớp tương đối sạch sẽ. - Giữ gìn sách vở và trình bày vở chưa đẹp, một số em còn quên đồ dùng ở nhà: Đ.Quang, Cường, Thương... * Kế hoạch tuần 27 - Tiếp tục duy trì việc đi học đầy đủ, đúng giờ. - Thường xuyên làm bài, ôn bài trước khi đến lớp. - Hs khá và giáo viên kèm hs kém vào 15p đầu giờ. - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng trước khi đến lớp. - Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ. * Văn nghệ - Chào mừng ngày 26/3 Tổ trưởng kí duyệt Tuần 27 Đạo đức Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010 Bài 12: Cảm ơn và xin lỗi (tiết 2) I- Mục tiêu: Như tiết 1 II- Đồ dùng dạy học: Như tiết 1 III- Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: .(10p)Thảo luận nhóm bài tập 3. - Gv yêu cầu hs thảo luận lựa chọn cách xử lý đúng trong từng tình huống. - Báo cáo kết quả thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Gv kết luận: + Tình huống1: cách (c ) là phù hợp. + Tình huống2: cách (b ) là phù hợp. 2. Hoạt động 2: .(10p)Chơi Ghép hoa - Gv tổ chức cho hs thi ghép các cánh hoa phù hợp với nhị hoa Cảm ơn hoặc Xin lỗi. - Đọc lại kết quả của từng nhóm. -Gv nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 3. Hoạt động 3: .(10p)Hs làm bài tập 6. - Yêu cầu hs lựa chon từ thích hợp để điền vào chỗ trống. + Nói cảm ơn khi được người khác giúp đỡ. + Nói xin lỗi khi làm phiền người khác. - Đọc kết quả. - Đọc ghi nhớ trong vở bài tập. - KL: + Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ việc gì, dù nhỏ. + Cần nói xin lỗi khi làm phiền người khác. + Biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn trọng người khác. 4. Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi trong cuộc sống hàng ngày. - Hs thảo luận nhóm 4 - Hs đại diện nêu. - Hs nêu. - Hs 3 tổ thi tiếp sức. - 3 hs đọc. - Hs tự làm bài. - 2 hs đọc. - Hs đọc đồng thanh. Toán Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010 Bài 101: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; về tìm số liền sau của 1 số có hai chữ số. - Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II- Các hoạt động dạy học: 1- Kiểm tra bài cũ:.(5p) - Điền dấu >, < =? 38... 48; 60... 79; 29... 61; 76... 79 - Gv nhận xét, cho điểm. 2. Bài luyện tập:.(30p) a, Bài 1: Viết số: - Yêu cầu hs tự làm bài. - Đọc lại các số trong bài. b, Bài 2: Viết (theo mẫu): - Gv hướng dẫn hs cách tìm số liền sau của 1 số. - Yêu cầu hs tự làm bài. c, Bài 3: (>, <, =)? - Yêu cầu hs tự làm bài. - Vì sao diền dấu >, <, =? d, Bài 4: Viết (theo mẫu): - Gv hướng dẫn hs làm theo mẫu: 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87= 80+ 7 - Tương tự yc hs làm tiếp bài. - Đọc lại kq. 3. Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gọi hs đếm các số từ 1 đến 99. - Gv nhận xét giờ học; dặn hs về nhà làm bt. - 2 hs lên bảng làm bài. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm vở bài tập. - 3 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - 1 hs nêu yc. - Hs làm bài tập. - 2 hs lên bảng làm. - 1 hs nêu yc. - Hs làm bài. - 3 hs lên bảng làm. - Vài hs nêu. - 1 hs nêu yc - Hs làm vở bài tập. - 1 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - Hs đếm nối tiếp. Toán Thứ tư ngày 24 tháng 3năm 2010 Bài 102: Bảng các số từ 1 đến 100 A- Mục tiêu: Giúp hs: - Nhận biết 100 là số liền sau của 99. - Tự lập được bảng các số từ 1 đến 100. - Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100. B- đồ dùng dạy học: - Bảng các số từ 1 đến 100. C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: .(5p) - Viết số liền sau của các số: 85, 70, 41, 98, 39, 54. - Gv nhận xét, cho điểm. II- Bài mới:.(30p) 1. Giới thiệu bước đầu về số 100..(10p) - Hướng dẫn hs làm bài tập 1: Tìm và điền số liền sau của 97, 98, 99 - Gọi hs nêu kq. 2. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100..(10p) - Yêu cầu hs tự diền các số còn thiếu vào bài tập 2. - Đọc kết quả từng dòng, gv ghi bảng. - Gv hướng dẫn hs có thể sử dụng bảng số để tìm số liền sau, số liền trước của 1 số. 3. Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100..(10p) - Yêu cầu hs tự làm bài tập 3. - Đọc kết quả của bài. - Gọi hs đọc các số trong bảng theo các hàng hoặc theo cột. 4. Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gv thu bài chấm. - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập. - 2 hs lên bảng điền. - Hs tự làm bài. - Vài hs nêu. - Hs làm cá nhân. - Hs đọc. - Hs tự làm bài. - Nhiều hs đọc. - Nhiều hs đọc Toán Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010 Bài 103: Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về: - Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự của các số. - Giải toán có lời văn. B- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ:.(10p) - Điền số liền sau của các số: 97, 98, 99. - Nêu số bé nhất có 1 chữ số. - Nêu số lớn nhất có 2 chữ số. II- Bài luyện tập:.(30p) 1. Bài 1: Viết số: - Nêu cách làm. - Yêu cầu hs tự làm bài: 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100. - Đọc lại bài. 2. Bài 2: Viết số: - Nêu cách tìm số liền trước của 1 số. - Nêu cách tìm số liền sau của 1 số. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Nhận xét bài . 3. Bài 3: - Yêu cầu hs tự làm bài. - Đọc các số trong bài. - Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra. 4. Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình vuông. - Gv hướng dẫn hs làm bài. - Yêu cầu hs đổi bài kt. III- Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập. - 3 hs làm. - 1 hs nêu. - 1 hs nêu. - 1 hs đọc yêu cầu. - 1 hs nêu. - Hs làm bài. - 1 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - 1 hs nêu yc. - 1 hs nêu. - 1 hs nêu. - Hs làm bài. - 2 hs lên bảng làm. - Hs nêu. - 1 hs nêu yc. - Hs làm vở bài tập. - 2 hs đọc. - Hs kiểm tra chéo. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm vở bài tập. - 1 hs lên bảng làm. - Hs kiểm tra chéo. Toán Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010 Bài 104: Luyện tập chung A- Mục tiêu: Gúp hs củng cố về đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số và giải toán có lời văn. B- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ:.(5p) - Điền số liền trước, số liền sau của các số: 45, 69, 99. - Gv nhận xét, cho điểm. II- Bài luyện tập:.(30p) 1. Bài 1: Viết số. - Yêu cầu hs tự viết các số theo yêu cầu. - Đọc lại các số trong bài. 2. Bài 2: Đọc số. - Yêu cầu hs đọc các số trong bài. 3. Bài 3: (>, <, =)? - Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp. - Nhận xét bài của bạn. - Yêu cầu hs tự kiểm tra bài. 4. Bài 4: - Nêu tóm tắt bài toán. - Yêu cầu hs tự giải bài toán. Bài giải: Tất cả có số cây là: 10+ 8= 18 (cây ) Đáp số: 18 cây - Nhận xét bài giải. 5. Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số. - Yêu cầu hs tự làm bài. III- Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập. - 2 hs lên bảng làm. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm vở bài tập. - 2 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs đọc theo cặp. - Vài hs đọc trước lớp. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài tập. - 3 hs lên bảng làm bài. - Hs nêu. - Hs đổi chéo kiểm tra. - 1 hs Đọc đầu bài. - 1 vài hs nêu. - Hs làm bài. - 1 hs lên bảng làm. - Hs nêu. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs tự làm bài. - 1hs lên bảng làm bài. Sinh hoạt A -Mục tiêu -Đánh giá kêt quả tuần trước, xây dựng kế hoạch tuần tới. -Giáo dục hs có ý thức trong học tập và thực tế. -Chuẩn bị cho công tác tháng 4. B - Nội dung * Đánh giá tuần 27 - Sĩ số: trong tuần các em đi học đầy đủ. - Học tập: Bên cạnh đó còn một số em yếu, tiếp thu chậm và cố gắng không nhiều: Minh, Dương, Hạnh, Thương... - Vệ sinh cá nhân trường lớp tương đối sạch sẽ. - Giữ gìn sách vở và trình bày vở chưa đẹp: Thương, Đ.Quang, Minh,... * Kế hoạch tuần 28 - Tiếp tục duy trì việc đi học đầy đủ và đúng giờ. - Thường xuyên làm bài, ôn bài trước khi đến lớp. - Hs khá và giáo viên kèm hs kém vào 15p đầu giờ và các buổi học thêm ở trường. - Vệ sinh cá nhân trường lớp sạch sẽ. * Văn nghệ -Cả lớp hát 1 bài. Tuần 28 Đạo đức Thứ hai ngày 29 tháng 3 năm 2010 Bài 13: Chào hỏi và tạm biệt I- Mục tiêu: II- Đồ dùng dạy học: III- Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: .(5p)Khởi động: gv cho hs hát bài: Con chim vành khuyên. 2. Hoạt động 2:.(7p) Hs làm bài 2. - Nêu yêu cầu. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Nêu kết quả bài làm. - Nhận xét, bổ sung. - Kết luận: + Tranh 1: Các bạn cần chào hỏi thầy, cô giáo. + Tranh 2: bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách. 3. Hoạt động 3:.(8p) Thảo luận bài tập 3: - Gv chia nhóm, yêu cầu hs thảo luận theo yêu cầu - Trình bày kết quả thảo luận. - Nhận xét, bổ sung. - Kl: Ko nên chào hỏi 1 cách ồn ào khi gặp người quen trong bệnh viện, trong rạp hát,... 4. Hoạt động4:.(10p) Đóng vai theo bài tập 1: - Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ. - Yêu cầu hs thảo luận và phân vai diễn. - Yêu cầu hs các nhóm lên đóng vai. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. - Gv chốt lại cách ứng xử trong mỗi tình huống. 5. Hoạt động 5: .(5p)Hs tự liên hệ: - Em đã chào hỏi và tạm biệt mọi người như thế nào? Hãy kể cho mọi người nghe. - Gv khen và nhắc nhở hs. III- Củng cố, dặn dò:.(5p) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs thực hiện theo bài học. - Cả lớp hát. - 1 hs nêu. - Hs làm bài. - Vài hs nêu. - Hs nhận xét, bổ sung. - Hs thảo luận nhóm. - Hs đại diện nhóm nêu. - Hs nêu. - Hs thảo luận, phân vai - Hs các nhóm thể hiện. - Hs nêu. Vài hs nêu. Toán Thứ ba ngày 30 tháng 3 năm 2010 Bài 110: Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (ko nhớ ). Tập dặt tính rồi tính. - Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng đơn giản ) và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng. - Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng. B- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: (5p) - Đặt tính rồi tính: 35+ 12 60+ 38 6+43 41+ 34 22+ 40 54+ 6 - Gv nhận xét, cho điểm. II- Bài mới: (30p) 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Yêu cầu hs tự làm bài. - Nhận xét bài làm. 2. Bài 2: Tính nhẩm: - Nêu cách tính nhẩm. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Nhận xét, sửa sai. - Nhận xét về cột tính: 52+ 6= 58 và 6+ 53= 58 - Yêu cầu hs tự kiểm tra bài. 3. Bài 3: - Đọc đề bài. - Nêu tóm tắt bài toán. - Yêu cầu hs tự giải bài toán. Bài giải Lớp em có tất cả là: 21+ 14= 35 (bạn ) Đáp số: 35 bạn - Nhận xét bài giải. 4. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm. - Nêu cách vẽ đoạn thẳng. - Yêu cầu hs tự vẽ. III- Củng cố, dặn dò: (5p) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập. - 3 hs lên bảng làm. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài tập. - 3 hs lên bảng làm. - Hs nêu. - 1 hs nêu yêu cầu. - 1 hs nêu. - Hs tự làm bài. - 4 hs lên bảng làm. - Hs nêu. - 1 vài hs nêu. - Hs đổi chéo kiểm tra. - 1 hs đọc đề bài. - 1 vài hs nêu. - Hs làm bài. - 1 hs lên bảng làm. - 1 hs đọc lệnh đề. - 1 hs nêu. - Hs tự vẽ. Toán Thứ tư ngày 31 tháng 3năm 2010 Bài 110: Luyện tập A- Mục tiêu: - Luyện tập làm tính cộng các số trong phạm vi 100. - Tập tính nhẩm (với phép cộng đơn giản). - Củng cố về cộng các số đo độ dài đơn vị là cm. B- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: (5p) - Đặt tính rồi tính: 51+ 35 80+ 9 - Gv nhận xét, cho điểm. II- Bài luyện tập: (30p) 1. Bài 1: Tính: - Yêu cầu hs tự làm bài. - Nhận xét bài làm của bạn. 2. Bài 2: Tính: - Nêu cách tính. - Yêu cầu hs tự làm bài. 3. Bài 3: Nối (theo mẫu): - Gọi hs nêu mẫu: 32+ 17 nối với số 49 - Tương tự yêu cầu hs làm bài. - Nhận xét bài làm. - Yêu cầu hs tự kiểm tra bài. 4. Bài 4: Đọc đầu bài. - Nêu tóm tắt bài toán. - Yêu cầu hs tự giải bài toán. Bài giải: Số cm con sên bò được là: 15+ 14= 29 (cm) Đáp số: 29 cm - Nhận xét bài giải. III- Củng cố, dặn dò: (5p) - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài. - 3 hs lên bảng làm bài. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài tập. - Hs nêu. - 1 hs nêu yc. - 1 hs nêu. - Hs làm bài. - 1
Tài liệu đính kèm: