Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 21

A- MỤC TIÊU:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

 - Hiểu ND: Ca ngụũi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo (trả lời được các CH trong SGK).

 - Kể lại được một đoạn của câu chuyện.

 - HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.

B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng phụ ghi sẵn ND cần HD luyện đọc.

C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 17 trang Người đăng phuquy Lượt xem 976Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: Chuẩn bị bài hôm sau
2 em đọc
Nhận xét
Hoaùt ủoọng nhoựm lụựp.
Mỗi em đọc 1 câu, đọc 2 vòng
G/V gọi đọc
Đọc nối tiếp theo đoạn
Nhóm 4 em
Nhóm đọc hay nhất
1 em đọc lớp đọc thầm
HS trả lời
Nhận xét
HS trả lời
HS trả lời
Nhận xét
2 em nhắc lại
Theo dõi
Tập viết: ôn chữ hoa o, ô, ơ
a- mục tiêu :
 - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1 dòng), L, Q (1 dòng); viết đúng tên riêng Lãn Ông (1 dòng) và câu ứng dụng: ổi Quảng Bá....say lòng người (1 lần) bằng chữ cở nhỏ.
b- đồ dùng dạy - học :- Mẫu chữ viết hoa L, Ô, Q, B, H, T, Đ.
	 - Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp.
C - các hoạt động dạy - học :
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Bài củ: - Gọi HS lên bảng viết chữ Nguyên, Nhiều. 
2. Bài mới
HD 1: HD viết chữ viết hoa.
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ viết hoa nào?
- Y/c HS viết các chữ O, Ô, Ơ vào bảng.
- GV y/c HS nhận xét chữ viết của 3 HS trên bảng.
- GV y/c 2 HS ngồi cạnh nhận xét bài nhau. Sau đó y/c lớp giờ bảng để nhận xét.
- Hỏi HS viết đẹp: Em đã viết chữ O, Ô, Ơ ntn?
- Lọc riêng những HS viết chưa đẹp, y/c HS viết đẹp kèm những HS này.
- Y/c HS viết lại các chữ viết hoa O, Ô, Ơ và các chữ Q, B, H, T, Đ vào bảng.
HD 2 : HD viết từ ứng dụng:
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu: Lãn Ông chính là Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trách ......... mang tên Lãn Ông.
b) Quan sát và nhận xét:
- Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
- Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
c) Viết bảng:
- Y/c HS viết từ ứng dụng Lãn Ông. GV chỉnh lỗi chữ cho HS.
HD 3 : HD viết câu ứng dụng
a) Giới thiệu câu ứng dụng:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Câu ca dao cho em biết điều gì?
- GV giải thích: Câu ca dao ca ngợi những sản vật quý, nổi tiếng ở Hà Nội. Hà Nội có ổi ở Quảng Bá và cá ở Hồ Tây ăn rất ngon, lụa ở phố Hàng Đào rất đẹp.
b) Quan sát- Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao ntn?
c) Viết bảng:- Y/c HS viết từ: ổi Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào. GV chỉnh sửa lỗi.
HD 4: HD viết vào vụỷ tập viết:
- Cho HS xem bài mẫu trong vỡ Tập viết 3, tập 2.
- GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho từng HS.
- Thu chấm 5 đến 7 bài.
3- Củng cố - Dặn dò:
1 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- Có các chữ hoa L, Ô, Q, B, H, T, Đ.
- 3 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con.
- Cả lớp quan sát và nhẫn ét.
- Quan sát và nhận xét bài bạn bên cạnh.
- HS trả lời.
- HS đổi chổ ngồi, 1 HS viết đẹp kèm 1 HS viết chưa đẹp.
- 4 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con.
- 1 HS đọc từ ứng dụng: Lãn Ông.
- Chữ L, Ô, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- Bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào vỡ nháp.
- 3 HS đọc câu ứng dụng.
- Câu ca dao cho em biết nữhng đặc sản ở Hà Nội.
- Chữ Ô, B, Q, H, T, Đ, y, l, g cao 2 li rưỡi, chữ t cao 2 li, chữ s cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con.
- HS viết bài.
 Thể dục: Nhảy dây
I . MUẽC TIEÂU:
- Hoùc nhaỷy daõy caự nhaõn kieồu chuùm hai chaõn. Yeõu caàu thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực tửụng cụ baỷn ủuựng.
- Trụi troứ chụi “ Loứ coứ tieỏp sửực”. Yeõu caàu naộm ủửụùc caựch chụi vaứ bieỏt tham gia ụỷ mửực tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng.
II . ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN:
- ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng, veọ sinh saùch seừ, ủaỷm baỷo an toaứn taọo luyeọn.
- Phửụng tieọn : Chuaồn bũ coứi, duùng cuù, hai em moọt daõy nhaỷy vaứ saõn chụi nhử troứ chụi ụỷ baứi 40. 
III . CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp
ẹũnh lửụùng
ẹoọi hỡnh taọp luyeọn
1. Phaàn mụỷ ủaàu
- GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu giụứ hoùc :
- ẹửựng taùi choó, voó tay, haựt :
- ẹi ủeàu theo 1 – 4 haứng doùc :
- Chaùy chaọm treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn xung quanh saõn taọp :
2. Phaàn cụ baỷn 
- Hoùc nhaỷy daõy caự nhaõn kieồu chuùm 2 chaõn :+ Trửựục khi taọp caàn cho HS khụỷi ủoọng kú caực khụựp coồ chaõn, coồ tay, ủaàu goỏi, khụựp vai, khụựp hoõng.
+ GV neõu teõn vaứ laứm maóu ủoọng taực, keỏt hụùp giaỷi thớch tửứng cửỷ ủoọng moọt ủeồ HS naộm ủửụùc.
+ Taùi choó taọp so daõy, moõ phoỷng ủoọng taực trao daõy, quay daõy vaứ cho HS taọp chuùm hai chaõn baọt nhaỷy khoõng coự daõy, roài mụựi coự daõy.
Khi toồ chửực taọp luyeọn coự theồ chia thaứnh tửứng nhoựm taọp hoaởc cho luaõn phieõn tửứng nhoựm thay nhau taọp. GV thửụứng xuyeõn hửụựng daón, sửỷa chửừa ủoọng taực sai cho HS, ủoàng thụứi ủoọng vieõn kũp thụứi nhửừng em nhaỷy ủuựng. Cuừng coứ theồ chổ ủũnh moọt soỏ em nhaỷy ủuựng ra laứm ủoọng taực ủeồ taỏt caỷ cuứng quan saựt vaứ nhaọn xeựt.
Caựch so daõy, trao daõy, quay daõy( xem ụỷ phaàn 1). Khi hửụựng daón cho HS, GV caàn nhaỏn maùnh, khi so daõy caực em caàm hai ủaàu daõy, chaõn phaỷi hoaởc chaõn traựi giaóm leõn daõy( daõy ủaởt saựt maởt ủaỏt), co keựo daõy ch
 Vửứa, ủoọ daứi cuỷa daõy tửứ ủaỏt leõn tụựi ngang vai laứ thớch hụùp. Khi quay daõy, caực em duứng coồ tay quay daõy, ủửa daõy tửứ phớa sau – leõn – cao – ra trửụực – xuoỏng dửụựi, daõy gaàn ủeỏn chaõn thỡ chuùm hai chaõn baọt nhaỷy leõn cho daõy qua vaứ cửự nhử vaọy baọt nhaỷy qua daõy moọt caựch nheù nhaứng theo nhũp quay cuỷa daõy, khoõng ủeồ daõy vửụựng vaứo chaõn.
- Chụi troứ chụi “ Loứ coứ tieỏp sửực” :
 Cho tửứng toồ nhaỷy loứ coứ veà phớa trửụực 3 – 5m moọt laàn , sau ủoự GV nhaọn xeựt vaứ uoỏn naộn nhửừng em laứm chửa ủuựng, Gv phoồ bieỏn quy taộc chụi vaứ cho lụựp chụi thửỷ moọt laàn, Gv nhaọn xeựt ủeồ HS naộm vửừng luaọt chụi.
3. Phaàn keỏt thuực
- ẹi thửụứng theo moọt voứng troứn, thaỷ loỷng chaõn tay tớch cửùc:
- GV cuứng HS heọ thoỏng laùi baứi vaứ nhaọn xeựt giụứ hoùc 
- GV giao baứi taọo veà nhaứ : ôõn noọi dung nhaỷy daõy ủaừ hoùc.
4-5 phuựt
1 – 2ph
1ph
2ph
23 – 25 phuựt
4-5 phuựt
2ph
2 – 3ph
 x x x x x x 
 x x x x x x 
 x x x x x x ◄
 GV
 x x x 
x x x 
x x x 
x x x 
x x x 
 ◄ 
 GV
 Toồ 2
 x x x x x
Toồ 1 Toồ 3
x x 
x GV x 
x x 
x x 
x x
 ◄
 GV
 Thứ ba ngày 22 tháng 1 năm 2013
Tập đọc: Bàn tay cô giáo
A - mục tiêu:
	- Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ.
	- Hiểu ND: Ca ngợi đôi bàn tay kỳ diệu của cô giáo (trả lời được các CH trong SGK, thuộc 2 – 3 khổ thơ).
B- đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ BT đọc.
	- Bảng phụ viết sẵn ND cần HD đọc.
c- các hoạt động dạy - học :
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài “Ông tổ nghề thêu “
- Hỏi: Nêu ND chính?
2. Bài mới:
HD 1: Luyện đọc
a) Đọc mẫu:
- GV đọc mẫu lần 1.
b) HD đọc từng dòng thơ:
- GV y/c HS đọc nối tiếp.
- GV theo dõi HS đọc bài và sửa lỗi phát âm.
c) HD đọc từng khổ thơ kết hợp giải nghĩa từ:
- GV y/c HS nối tiếp nhau đọc 3 khổ thơ của bài.
- GV hỏi: Từ phô trong câu thơ Mặt trời đã phô có nghĩa gì?
- Em hãy đặt câu với từ này.
- Y/c HS tiếp nối nhau đọc 5 khổ thơ trong bài lần 2.
d) Luyện đọc theo nhóm:
- Chia HS thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 5 HS y/c luyện đọc theo nhóm.
- Y/c 1 đến 2 nhóm đọc bài trước lớp.
- HD 2: Tìm hiểu bài.
- Gọi HS đọc lại toàn bài.
- GV lần lượt nêu câu hỏi cho HS trả lời để hiểu ND bài thơ:
+ Từ mỗi tờ giấy, cô giáo đã làm ra những gì?
- Y/c HS thảo luận cặp đôi theo định hướng: Em thấy bức tranh của cô giáo thế nào? Em hãy tả lại bức tranh đó bằng lời của mình.
- Gọi đại diện HS phát biểy ý kiến, cho càng nhiều HS nói càng tốt.
- Y/c HS đọc thầm 2 câu thơ cuối bài, sau đó trả lời câu hỏi 3 trong SGK.
HD 3: Học thuộc lòng bài thơ.
- GV y/c HS cả lớp đọc đồng thanh bài thơ.
- GV y/c HS tự nhẩm để học thuộc lòng bài thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc tiếp nối bài thơ.
- Gọi HS đọc thuộc lòng được bài thơ.
- Nhẫn ét và cho điểm.
 3 . Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS tích cực trong giờ học. Dặn HS về nhà học lại cho thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe .
- Đọc nối tiếp theo tổ, dãy bàn hoặc nhóm.
- Lớp nghe GV hoặc bạn đọc mẫu, HS mắc lỗi đọc lại theo mẫu.
- 5 HS đọc bài theo y/c.
- Là bày ra, để lộ ra.
- 2 đến 3 HS đặt câu, ví dụ: Những cánh hoa xoè rộng....
- 5 HS đọc bài, lớp theo dõi và nhận xét phần đọc bài của từng bạn.
- Mỗi HS chọn lọc một khổ thơ trước nhóm, các bạn trong nhóm theo dõi và chỉnh sửa lõi cho nhau.
- Nhóm đọc bài theo yêu cầu, lớp theo dõi và nhận xét.
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm.
- Nghe câu hỏi của GV và trả lời.
+ 3 HS trả lời, mỗi HS nêu một ý.
- HS suy nghĩ, 2 HS ngồi cạnh tả cho nhau nghe về bức tranh của cô giáo.
- Đại diện HS phát biểu ý kiến, ví dụ: Cảnh biển biếc lúc bình minh thật đẹp....
- 2 đến 3 HS phát biểu ý kiến, các HS khác theo dõi và nhẫn ét, bổ sung nếu cần: Bàn tay cô giáo thật khéo léo.....
- HS tự học thuộc lòng.
- Các tổ thi đọc, đồng thời chấm điểm cho nhau, kết hợp với GV để chọn tổ đọc hay nhất.
Toán: phép trừ các số trong phạm vi 10 000
a - mục tiêu:
	- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).
	- Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
- HS đặt tính thành thạo, chính xác trong khi làm bài.
B- hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Bài củ: 
 Bài 1: Đặt tính rồi tính.
 2514 + 3284 706 + 5826 
 2. Bài mới:
HD 1: HD cách thực hiện phép trừ 8652 – 3917.
a) Giới thiệu phép trừ:
- GV nêu bài toán: Nhà máy có 8652 sản phẩm, đã xuất đi 3917 sản phẩm. Hỏi nhà máy còn lại bao nhiêu sản phẩm?
- GV hỏi: Để biết nhà máy còn lại bao nhiêu sản phẩm chúng ta làm ntn?
- Y/c HS suy nghĩ và tìm kết quả của phép tính 8652 – 3917.
b) Đặt tính và tính 8652 - 3917:
- GV y/c HS dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có đến 3 chữ số và phép cộng các số có đến 4 chữ số để đặt tính và thực hiện phép tính trên.
- Khi tính 8652 - 3917 chúng ta đặt tính ntn?
- Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính từ đâu đến đâu?
c) Nêu quy tắc tính:
- Muốn thực hiện tính trừ các số có 4 chữ số với nhau ta làm ntn?
HD 2: Luyện tập, thực hành
Bài 1: - Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c HS tự làm bài.
- Y/c HS nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên.
Bài 2: - Bài tập y/c chúng ta làm gì?
- Y/c HS nêu lại cách thực hiện tính trừ các số có 4 chữ số.
- Y/c HS tự làm bài.
- Y/c HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, nhận xét cả cách đặt tính và kết quả tính.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3: - Gọi HS đọc đề bài.
- Muốn biết cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải ta làm ntn?
- Y/c HS tự làm bài.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- Em đã vẽ đoạn thẳng AB ntn?
- Em làm thế nào để tìm được trung điểm o của đoạn thẳng AD?
- Nhận xét và cho điểm
3. Cũng cố - Dặn dò:
- 1 HS lên bảng làm bài 
- HS nghe GV nêu bài toán.
- Chúng ta thực hiện phép trừ 8652 - 3917
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Bài tập y/c chúng ta thực hiện tính.
- 4 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vỡ nháp.
- 2 HS nêu, lớp theo dõi và nhận xét.
- BT y/c chúng ta đặt tính và tính.
- 1 HS nêu, lớp theo dõi và nhận xét.
- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc đề bài.
- Ta thực hiện phép tính trừ 4238 – 1635.
- 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
- 1 HS đọc đề bài.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào VBT.
- 2 HS lên bảng kiểm tra, sau đó nhận xét đúng/ sai.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
Hửụựng daón HS tửù hoùc:
Chieàu:
Luyện từ và câu: Nhân hoá. ôn cách đặt và trả lời câu HOÛI ở đâu?
a- mục tiêu:
- Nắm được 3 cách nhân hoá (BT2).
- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi ở đâu? (BT3).
- Trả lời được câu hỏi về thời gian, đại điểm trong BT đọc đã học (BT4A/b hoặc a/c).
- HS khá, giỏi làm được toàn bộ BT4.
B - đồ dùng dạy - học:
 - Bảng phụ viết sẳn bài thơ Ông trời bật lửa.
 - 4 tờ giấy khổ to sử dụng làm BT1.
C các hoạt động dạy học: 
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Bài củ: Gọi HS lên bảng làm BT1, BT 2.
2. Bài mới:
Bài 2:
- Gọi HS đọc y/c.
- Chia HS thành 4 nhõm, phát cho mỗi nhóm 1 phiếu làm BT.
- Y/c 4 nhóm dán kết quả của nhòm mình lên bảng, mỗi nhóm cử 2 bạn lên kiểm tra bài nhóm khác.
- GV nhận xét.
- Hỏi: Qua BT trên, bạn nào có thể cho biết, chúng ta có mấy cách nhân hoá, đó là những cách nào?
- GV nhắc lại 3 cách trên cho HS ghi nhớ.
Bài 3:
- Gọi HS đọc y/c.
- GV treo bảng phụ hoặc băng giấy có viết sẵn 3 câu văn trong bài, y/c HS lên bảng làm bài nhanh.
- GV y/c HS nhận xét bài của bạn trên bảng, sau đó nêu đáp án đúng và cho điểm.
Bài 4:
- Gọi HS đọc y/c bài tập.
- Y/c HS mở SGK để đọc BT ở lại với chiến khu. Y/c HS đọc bài thong thả, thấy ý trả lời cho câu hỏi nào thì gạch chân chỗ đó bằng bút chì.
- GV nêu lần lượt từng câu hỏi cho HS trả lời:
+ Câu chuyện trong bài diễn ra khi nào và ở đâu?
+ Trên chiến khu, các chiến sĩ liên lạc nhỏ sống ở đâu?
+ Vì lo cho các chiến sĩ nhỏ tuổi, trung đoạn trưởng khuyên họ về đâu?
3. Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tiết học, dặn HS về nhà tập đặt 3 câu theo các cách nhân hoá đã học ở BT2, đặt 3 câu hỏi theo mẫu “ở đâu? và trả lời các câu hỏi đó.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc y/c.
- Hs chia nhóm, nhận phiếu và làm bài theo HD.
- HS dán kết quả, đại diện HS kiểm tra bài nhóm bạn theo định hướng.
- Lắng nghe và rút ra đáp án đúng.
- HS trả lời. Có 3 cách nhân hoá.
- Lắng nghe.
- 2 HS đọc đề bài.
- HS dùng phấn và bút chì gạch chân các bộ phận trả lời câu hỏi “ở đâu?”
- Lắng nghe đáp án đúng.
- 1 HS đọc y/c, lớp theo dõi.
- 1 HS đọc bài trước lớp, lớp theo dõi và tìm câu trả lời theo HD của GV.
- HS Trả lời các câu hỏi.
ễn Tiếng Việt
OÂN Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi ở đâu?
I-Mục tiêu: Củng cố cho học sinh cách nhận biết phép nhân hóa qua các sự vật được tả như người 
 Củng cố cách đặt và trả loòi câu hỏi ở đâu?
II- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
A-Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Đọc đoạn thơ sau : 
Tiếng dừa làm dịu nằng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo.
Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra .
Đứng canh trời đất bao la
Mà dừa đủng đỉnh như là múa reo .
Điền vào chỗ trống các từ ngữ thích hợp trong đoạn thơ trên :
-Từ chỉ sự vật được coi như người ..................
-Từ chỉ hoat động,đặc điểm của người được chỉ cho vật ............................
Nhận xét cho điểm 
Bài 2: Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi ở đâu?
a- Các em nhỏ chơi ủaự bóng ở bãi cỏ sau đình .
b- Ngoài vườn, hoa hồng và hoa loa kèn đang nở rộ .
c-Bầy chim sẻ đang ríu rít trò chuyện trong vòm lá .
Nhận xét chữa bài 
Bài 3: Điền tiếp bộ phận câu nói về nơi diễn ra sự việc nêu trong từng câu sau:
a-Lớp 3A được phân công làm vệ sinh.........
b-Cô giáo đưa chúng em đến thăm cảnh đẹp.....
c-Ep -phen là ngọn tháp cao...........
Nhận xét -cho điểm 
III-Củng cố -dặn dò 
Hoạt động học
1HS đọc lại đoạn thơ
HS làm bài vào vở 
Một số em đọc bài làm 
Lớp nhận xét chữa bài 
2HS đọc lại yêu cầu bài tập 
1HS lên babgr làm bài 
Lớp làm vào vở -Chữa bài trên bảng 
1HS nêu yêu cầu bài tập 
Lớp làm bài vào vở -Một số HS nêu bài làm 
chính tả: (Nhớ Viết): bàn tay cô giáo
a - mục tiêu:
 	- Nhớ – viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ.
	- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
 	- HS viết thành thạo, trình bày sạch đẹp.
b - đồ dùng dạy - học:
 - Bảng lớp viết 2 lần BT 2a hoặc 2b.
C - các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1- Bài củ : - Gọi HS viết bảng : Trí thức, nhìn trăng, tia chớp, trêu chọc, đổ mưa, đổ xe..
 2. Bài mới:
HD 1 : HD viết chính tả.
a) Trao đổi về ND bài viết:
- Gọi HS đọc lại bài thơ.
- Từ bàn tay khéo léo của cô giáo các em đã thấy những gì?
- Bài thơ nói lên điều gì?
b) HD cách trình bày:
- Bài thơ có mấy khổ?
- Mỗi dòng thơ có mấy chữ?
- Chữ đầu dòng thơ phải viết ntn?
- Giữa 2 khổ thơ ta trình bày ntn?
c) HD viết từ khó:
- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.
- Y/c HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
- Chỉnh sửa lỗi chính tả cho HS.
d) Viết chính tả:
- Gọi HS đọc thuộc bài thơ.
- Y/c HS tự viết bài.
e) Soát lỗi:
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích tiếng khó cho HS soát lỗi.
g) Chấm bài:
- Thu chấm 10 bài.
- Nhận xét về chữ viết HS.
HD 2: HD làm bài tập chính tả.
Bài 2: 
a) Gọi HS đọc y/c.
- Y/c HS tự làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
b) Cách làm tương tự phần a.
3. Cũng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn HS ghi nhớ các từ cần phân biệt trong bài và chuẩn bị bài sau
- 2 HS lên bảng viết 
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi.
- Từ bàn tay cô giáo em đã thấy chiếc thuyền, ông mặt trời, sóng biển.
- Bài thơ cho biết bàn tay cô giáo khéo léo mềm mại như có phép mầu đã mang đến cho chúng em niềm vui và bao kỳ lạ.
- Bài thơ có 5 khổ thơ.
- Mỗi dòng thơ có 4 chữ.
- Chữ đầu dòng thơ phải viết hoa và viết lùi vào 3 ô.
- Giữa 2 khổ thơ để cách 1 dòng.
- HS tìm các từ khó như: Thoắt, mềm mại, toả, biển biếc..
- 1 HS đọc cho 2 HS viết bảng, lớp viết vào vở nháp.
- 3 HS đọc, lớp đọc thầm theo.
- Nhớ và tự viết bài.
- Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài.
- 1 HS đọc y/c.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào SGK.
- HS viết vào vỡ. Lời giải: trí - chuyên - trí - chữa - chế - chân - trí - trí.
- Lời giải: ở - cũng - những - kĩ - kĩ - sản - xã - sĩ - chữa.
 Thể dục	 OÂN NHAÛY DAÂY – TROỉ CHễI “ LOỉ COỉ TIEÁP SệÙC”
I . MUẽC TIEÂU:- OÂn nhaỷy daõy caự nhaõn kieồu chuùm hai chaõn. Yeõu caàu thửùc hieọn ủửụùc ủoọng taực 
ụỷ mửực ủoọ tửụng ủoỏi ủuựng.
- Trụi troứ chụi “ Loứ coứ tieỏp sửực”. Yeõu caàu naộm ủửụùc caựch chụi vaứ bieỏt tham gia ụỷ mửực
 tửụng ủoỏi chuỷ ủoọng.
II . ẹềA ẹIEÅM, PHệễNG TIEÄN:
- ẹũa ủieồm : Treõn saõn trửụứng, veọ sinh saùch seừ, ủaỷm baỷo an toaứn taọp luyeọn.
- Phửụng tieọn : Chuaồn bũ coứi, duùng cuù, hai em moọt daõy nhaỷy vaứ saõn chụi nhử troứ chụi ụỷ baứi 40. 
III . CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY- HOẽC:
Noọi dung vaứ phửụng phaựp leõn lụựp
ẹũnh lửụùng
ẹoọi hỡnh taọp luyeọn
1. Phaàn mụỷ ủaàu
- GV nhaọn lụựp, phoồ bieỏn noọi dung, yeõu caàu giụứ hoùc :
- ẹửựng taùi choó xoay caực khụựp coồ tay, caựnh tay, goỏi, hoõng :
- Chaùy chaọm treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn xung quanh saõn taọp :
* Chụi troứ chụi “ Coự chuựng em” :
2. Phaàn cụ baỷn 
- Õn nhaỷy da chuùm 2 chaõn:
+ Cho HS taùi choó moõ phoỷng vaứ taọp caực ủoọng taực so daõy, trao daõy, quay daõy, sau ủoự cho HS taọp chuùm hai chaõn baọt nhaỷy khoõng coự daõy, roài coự daõy.
+ Caực toồ taọp luyeọn theo khu vửùc ủaừ quy ủũnh. Khi toồ chửực taõp luyeọn coự theồ chia thaứnh tửứng ủoõi taọp hoaởc cho luaõn phieõn tửứng nhoựm thay nhau taọp, GV thửụứng xuyeõn chổ daón, sửỷa chửừa ủoọng taực chửa ủuựng cho HS, ủoọng vieõn kũp thụứi nhửừng em nhaỷy ủuựng. Khi taọp luyeọn, GV neõn aựp duùng hỡnh thửực thi ủua baống caựch ủeỏm soỏ laàn nhaỷy lieõn tuùc hoaởc theo thụứi gian quy ủũnh. Coự theồ phaõn coõng tửứng ủoõi thay nhau ngửụứi taọp, ngửụứi ủeỏm soỏ laàn. Keỏt thuực noọi dung xem baùn naứo nhaỷy ủửụùc nhieàu nhaỏt.
- Chụi troứ chụi “ Loứ coứ tieỏp sửực” :
 Chia soỏ HS trong lụựp thaứnh caực ủoọi ủeàu nhau veà soỏ lửụùng ngửụứi vaứ giụựi tớnh ủeồ toồ chửựa chụi, GV neõu teõn troứ chụi , nhaộc laùi caựch chụi roài cho HS chụi
3. Phaàn keỏt thuực
- ẹi thửụứng theo nhũp hoaởc giaọm chaõn taùi choó ủeỏm theo nhũp :
- GV cuứng HS heọ thoỏng laùi baứi vaứ nhaọn xeựt giụứ hoùc :
- GV giao baứi taọo veà nhaứ : Ôõn noọi dung nhaỷy daõy kieồu chuùm hai chaõn
4-5 phuựt
1 – 2ph
1 – 2ph
 2ph
23 – 25 phuựt
10 – 12ph
5 – 7ph
4-5 phuựt
1 – 2ph
1 – 2ph
 x x x x x x 
 x x x x x x 
 x x x x x x ◄
 GV
 x x x 
x x x 
x x x 
x x x 
x x x 
 ◄ 
 GV
 toồ 2
 x x x x x
Toồ 1 Toồ 3
x x 
x GV x 
x x 
x x 
x x
 ◄
 Thứ tử ngày 23 tháng 1 năm 2013
Tập làm văn
Nói về tri thức. Nghe - kể: nâng niu từng hạt giống
A - mục tiêu:
- Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm (BT1).
- Nghe - kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (BT2).
B - đồ dùng dạy - học:
 - Các tranh minh hoạ của bài.
	- Bảng phụ viết sẵn các câu hỏi gợi ý BT2.
C - các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
 1. Bài củ : - Gọi HS lên bảng làm bài.
 2. Bài mới:
HD 1: HD làm bài tập.
a) Bài 1:
- GV gọi HS đọc y/c.
- GV y/c HS cả lớp quan sát tranh 1 và đặt câu hỏi định hướng: Người trí thức được vẽ trong tranh làm nghề gì? ........................ Lớn hay nhỏ tuổi?
- Y/c HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4 HS, mỗi HS chọn 1 bức tranh và nói cho các bạn trong nhóm nghe về người trí thức được minh hoạ trong tranh.
- GV gọi đại diện các nhóm nói về 3 bức tranh.
- Nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
- GV giới thiệu BT2.
- GV kể chuyện lần 1, sau khi kể xong treo bảng phụ, y/c HS trả lời từng câu hỏi:
+ Viện nghiên cứu nhận được quà gì?
+ Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo ngay cả mười hạt giống ây?
- GV kể lại câu chuyện lần 2.
- GV y/c HS ngồi cạnh nhau tập kể câu chuyện cho nhau nghe.
- Gọi một số HS kể chuyện trước lớp.
- Hãy nói suy nghĩ của em về nhà bác học Lương Định Của.
- Nhận xét phấn kể chuyện của HS.
3. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét tiết học, 
- 2 HS lên bảng làm bài .
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS dựa theo các câu hỏi gợi ý của GV để nói về bức tranh 1 trước lớp.
- HS làm việc theo nhóm theo HD của GV.
- Mỗi bức tranh khoảng 2 HS nói, lớp theo dõi và nhận xét bài cảu bạn.
- Nghe GV giới thiệu.
- Nghe GV kể chuyện và trả lời các câu hỏi gợi ý của bài.
- HS trả lời.
- HS theo dõi phần kể chuyện của GV.
- Luyện kể theo cặp.
- Một số HS kể, lớp theo dõi và bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
- 3 đến 4 HS nói trước lớp.
Toán: Luyện tập
a- mục tiêu:.
	- Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến 4 chữ số.
	- Biết trừ các số có đến 4 chữ số và giải BT bằng 2 phép tính.
B- các hoạt động dạy - học: 
hoạt động dạy
hoạt động học
1. Bài cũ: - Gọi Hs bảng làm bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
3546 - 2145 5673 - 3564 
 2. Bài mới: HD luyện tập.
Bài 1: 
- GV viết lên bảng phép tính: 
8000 - 5000 =?
- Bạn nào có thể nhẩm được 8000 - 5000=?
- Em đã nhẩm ntn?
- GV nêu cách nhẩm đúng.
- Y/c HS tự làm bài.
Bài 2: 
- GV viết lên bảng phép tính: 
5700 - 200 =?
- Bạn nào có thể nhẩm được 5700 – 200 =?
- Em đã nhẩm ntn?
- GV nêu cách nhẩm đúng.
- Y/c HS tự làm bài.
Bài 3:
- GV tiến hành 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 213D.doc