I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được các dấu ?, .
- Biết ghép các tiếng: bẻ, bẹ
- Biết được các dấu thanh ?, . ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Hoạt động bẻ của bà, mẹ, bạn gái, bác nông dân trong tranh.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng.
III. Hoạt động dạy học:
D viết bảng. - Nêu cấu tạo. - Viết mẫu + Hướng dẫn quy trình. -> Nhận xét, sửa sai. * Trò chơi: Thi nói tiếng có dấu ? 3. Luyện tập: a. Luyện đọc. - Đọc bài tập 1 b. Luyện viết - Đưa bài viết + HD viết * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài- NX c. Luyện nói: - GV ghi: bẻ * Gợi ý: Quan sát tranh em thấy gì ? - Các bức tranh này có gì giống, khác nhau? - Em thích bức tranh nào ? Vì sao ? - Trước khi đến trường, em có sửa lại quần áo cho gọn gàng không ?Có ai giúp em không ? - Nhà em có trồng ngô không ? Ai bẻ ngô về nhà ? d- Đọc bài SGK. - GV đọc mẫu + HD đọc - Nhận xét giờ học- CB bài sau. - Lớp viết bảng con. - Cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp đọc. - HS lấy dấu ? + đọc - HS ghép + đọc - HS ghép + đọc PT + đọc viết: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, viết bảng con - Thi theo tổ. - Cá nhân, lớp - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi - Viết bài - Mở sách, đọc chủ đề. - Quan sát tranh + luyện nói theo gợi ý. - Cá nhân, lớp đọc - Nêu bài học. Bổ sung: Thứ 3 ngày 13 tháng 9 năm 2011 Tiết: Học vần Bài 5: \, ~ I. Mục tiêu: - HS nhận biết được các dấu thanh \, ~ - Biết ghép các tiếng: bè, bẽ. - Biết được các dấu \, ~ ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật. - Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè (bè gỗ, bè tre, nứa) và tác dụng của nó trong đời sống. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: - Viết: T1: bẻ; T2, 3: bẹ - Đọc: bẻ, bẹ. - Đọc SGK 1) Giới thiệu bài- ghi bảng. 2) Dạy dấu thanh. a- Nhận diện dấu thanh * Dấu thanh ? - GV viết và đọc: \ - Cấu tạo: Dấu \, và một nét xiên trái b- Ghép chữ và phát âm. - Lấy b ghép với e và dấu (\) trên e. -> ghi: bè * Dấu thanh (~) (TT) * Đọc lại bài. * Giải lao c- HD viết bảng. - Nêu cấu tạo. - Viết mẫu + Hướng dẫn quy trình. -> Nhận xét, sửa sai. * Trò chơi: Thi nói tiếng có dấu ? 3. Luyện tập: a. Luyện đọc. - Đọc bài tập 1 b. Luyện viết - Đưa bài viết + HD viết * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài- NX c. Luyện nói: - GV ghi: bè * Gợi ý: Bè đi trên cạn hay dưới nước? - Thuyền khác bè như thế nào? - Thuyền dùng để làm gì ? - Em nhìn thấy bè ở đâu? - Quê em có thuyền, bè không ? d- Đọc bài SGK. - GV đọc mẫu + HD đọc - Nhận xét giờ học- CB bài sau. - Viết bảng con. - Cá nhân, lớp - 1 HS. - Cá nhân, lớp đọc. - HS lấy dấu ? + đọc - HS ghép + đọc - PT + ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp. - Quan sát, viết bảng con - Cá nhân, lớp - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi - Viết bài + Mở sách- đọc chủ đề. - Quan sát tranh + luyện nói theo gợi ý. + Thuyền có mui giống nhà khác bè làm bằng gỗ tre, nứa ghép vào nhau. - Cá nhân, lớp đọc - Nêu bài học. Bổ sung: Thứ tư ngày 14 tháng 9 năm 2011 Tiết: Học vần Bài 6: Be, bè, bé, bẻ, bẹ I. Mục tiêu: - HS nhận biết được các âm và chữ e, b; các dấu thanh. - Biết ghép b với e, be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. - Phát triển lời nói tự nhiên: Phân biệt các sự vật, sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh. II. Đồ dùng: - Bảng ôn. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: - Viết: T1: bè; T2, 3: bẽ - Đọc: bè, bẽ. - Đọc SGK 1) Giới thiệu bài- ghi bảng. 2) Hướng dẫn ôn tập. a- Âm: b, e - Lấy âm b - Lấy b ghép với e. -> ghi: be b- Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh. - Có tiếng be, lấy dấu (\) đặt trên e. -> ghi: bé - Các dấu \; ?; ~; . (TT) * Đọc lại bài. * Giải lao c- Đọc từ ứng dụng. GV ghi: e be be bè bè be bé Đọc mẫu + giải thích * Đọc lại bài. d- Hướng dẫn viết bảng. - Nêu cấu tạo- Viết mẫu- HD quy trình -> NX, sửa sai. * Trò chơi: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc. - Đọc bài tập 1 * GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì? -> ghi: be, bé. - Đọc mẫu b. Luyện viết - Đưa bài viết - Viết mẫu+ HD quy trình * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài- NX c. Luyện nói: - GV ghi: \ / ? ~ * Gợi ý: Em đã trông thấy các con vật, quả, đồ vật này chưa ? - Em thích nhất bức tranh nào ? Tại sao? - Trong các bức tranh, tranh nào vẽ người, người đó đang làm gì ? - Viết các dấu thanh thích hợp dưới tranh. d- Đọc bài SGK. - GV đọc mẫu + HD đọc - Nhận xét giờ học- CB bài sau. - Viết bảng con. - Cá nhân, lớp - 1 HS. - HS giơ, đọc. - HS gài- đọc. - PT, ĐV: cá nhân, lớp - HS giơ, đọc - Cá nhân, lớp. - HS đọc: cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Quan sát, viết bảng con - Cá nhân, lớp - QS tranh, NX. - HS đọc. - Cá nhân, lớp đọc. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi - HS Viết bài + Mở sách- đọc chủ đề. - Quan sát tranh + luyện nói theo gợi ý. - Cá nhân, lớp đọc - Nêu bài học. Bổ sung: Thứ năm ngày 15 tháng 9 năm 2011 Tiết: Học vần Bài 7: Ê- V I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được: ê, v, bê, ve. - Đọc được câu ứng dụng. - Phát triển lời nói theo chủ đề: bế, bé II. Đồ dùng: - Chữ mẫu: ê, v. - Tranh. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: - Viết: T1: bè; T2: bẻ; T3: bẽ - Đọc từ ứng dụng - Đọc SGK - GV nhận xét, cho điểm. 1) Giới thiệu bài- ghi bảng. 2) Dạy chữ ghi âm. a- Nhận diện. * Dấu thanh ? - GV ghi và đọc: ê - Cấu tạo - Lấy âm ê. b- Phát âm và đánh vần tiếng. - HS phát âm + đọc mẫu. - Lấy b ghép với ê. -> ghi: bê - GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì ? -> Cô có từ: bê. * GV đọc mẫu bài. * Viết (TT) * Đọc toàn bài (xuôi - ngược) * Giải lao c- Đọc tiếng ứng dụng. GV ghi: bê bề bế. Ve vè vẽ - Đọc mẫu + giải thích - Đọc tiếng ứng dụng * Đọc lại bài. d- HD viết bảng. - Đưa chữ mẫu- Nêu cấu tạo - Viết mẫu + HD quy trình * Trò chơi. 3. Luyện tập: a. Luyện đọc. - Đọc bài tập 1 - GV đưa tranh, H: Tranh vẽ gì ? -> Cô có dòng ứng dụng: bé vẽ bê H: Tìm tiếng có âm vừa học? -> GV gạch dưới. - Đọc dòng ứng dụng * Đọc lại bài b. Luyện viết - Đưa bài viết + HD viết * Giải lao - HD trình bày - Chấm bài- NX c. Luyện nói: - GV ghi: bế, bé. * Gợi ý: - Ai đang bế bé - Em bé vui hay buồn ? Tại sao ? - Mẹ thường làm gì khi bế bé ? - Còn em bé làm nũng mẹ như thế nào? Mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? d- Đọc bài SGK. - GV đọc mẫu + HD đọc * Trò chơi. - Nhận xét giờ học- CB bài sau. - Viết bảng con. - Cá nhân, lớp - 1 HS. - Cá nhân, lớp đọc. - HS giơ + đọc (so sánh ê với e) - Cá nhân, lớp đọc. - HS gài + đọc - QS, nêu: vẽ con bê. - Cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp đọc (PT) - Cá nhân, lớp. - PT, ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - Quan sát, đồ tay, viết bảng con. - Cá nhân, lớp - QS+ nêu: các bạn đang vẽ bê. - HS nêu: vẽ bê. - PT+ ĐV: cá nhân, lớp. - Cá nhân, lớp - Cá nhân, lớp. - HS đọc. - Nêu tư thế ngồi - Viết bài Mở sách, đọc chủ đề. - Quan sát tranh + luyện nói. - Cá nhân, lớp đọc - Nêu bài học. Bổ sung: Tiết: Tập viết Các nét cơ bản I. Mục tiêu: - Luyện tập củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản. - Rèn chữ viết cho HS. II. Đồ dùng: - Bài viết mẫu. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: - Kiểm tra đồ dùng của HS. 1. Giới thiệu bài- ghi bảng. 2. Đưa bài viết. 3. Hướng dẫn viết bảng. - GV viết mẫu + HD quy trình. - NX, sửa sai * Giải lao 4. Viết vở - HD trình bày - Chấm bài, NX * Trò chơi - Nhận xét giờ học - HD về nhà- chuẩn bị bài sau. - HS nêu lại - HS đọc. - QS , viết bảng con. - Đọc lại bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - HS viết bài - Nêu bài viết. Bổ sung: Tiết: Tập viết Tập tô: E, B, Bé I. Mục tiêu: - Nắm được yêu cầu tạo hình dáng, đúng cấu tạo của các chữ cái e, b và cách viết chữ cái đó. - Viết đúng quy trình và viết đẹp. II. Đồ dùng: - Chữ mẫu + bài viết. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: Viết: T1 T3 T2 1. Giới thiệu bài- ghi bảng 2. Đưa bài viết. 3. Hướng dẫn viết bảng. - Nêu cấu tạo + HD quy trình. - Viết mẫu + HD viết -> Nhận xét, sửa sai. * Giải lao 4. Viết vở. - HD trình bày - Chấm bài- NX. - NX giờ học- HD về nhà. - Viết bảng con - HS nêu lại - HS đọc. - QS , viết bảng con. - Đọc lại bài viết - Nêu tư thế ngồi viết - Viết bài - Nêu bài học. Bổ sung: Tiết: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: - GV đưa hình tam giác -> Nhận xét cho điểm 1) Giới thiệu bài- ghi bảng. 2) Luyện tập. Bài 1: Tô màu (hình cùng dạng thì tô một màu) - Hướng dẫn cách làm. => Củng cố về nhận dạng hình. Bài 2: Ghép lại thành các hình mới. - GV hướng dẫn để học sinh ghép được a- 2 hình vuông; b- 1 hình vuông và 2 hình tam giác; c- 2 hình tam giác. + Trò chơi. - Nhận xét giờ học + Hoạt động văn nghệ. - HS nêu. - Hs nêu lại yêu cầu. - HS làm bài. - 1 HS lên bảng- NX. - HS quan sát hình vẽ - Dùng que tính - Dùng hình vuông, hình tam giác để ghép. c) - Nêu bài học. Bổ sung: Tiết: Toán Các số 1, 2, 3 I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 - Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 3 - Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự của các số 1, 2, 3 bộ phận đầu của dãy số tự nhiên. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng + các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS lấy hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - GV nhận xét, cho điểm. 1) Giới thiệu bài- ghi bảng. 2) Dạy bài mới. * Số 1: - GV đưa các nhóm đồ vật có số lượng là 1: 1 hình vuông H: Cô có những gì ? - Các nhóm đồ vật này có gì chung ? - Đọc các bức tranh trong sách có số lượng là 1 ? => 1 con chim đều có số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mối nhóm đó, số 1 viết bằng chữ số 1. - GV đưa số 1 (in) + giải thích. - Đưa số 1 (viết) + giải thích- Viết mẫu + HD quy trình. * Số 2, 3 (TT) - Yêu cầu HS lấy 1 hình tròn, 2 hình vuông, 3 PT. * Giải lao; - Cô có các cột ô vuông. H: Cột 1 có mấy ô vuông ? điền số mấy ? H: So sánh cột 1 với cột 2, cột nào nhiều hơn, ít hơn? - So sánh cột 2 với cột 3 (TT) - Trong 3 cột, cột nào nhiều ô vuông nhất ?Cột nào ít nhất. - Trong 3 số, số nào lớn nhất, số nào bé nhất ?Còn số 2. - Yêu cầu đếm 1=> 2; 2=> 1; 1=> 3; 3=> 1. GV ghi: 3) Luyện tập: Bài 1: Viết số 1, 2 ,3 - HD viết mỗi số 1 dòng Bài 2: Viết số vào ô trống (mẫu) Bài 3: Viết số hoặc vẽ số chấm tròn thích hợp. GV nêu yêu cầu- Tổ chức thành trò chơi. H: Trong 3 số 1, 2, 3 số nào bé nhất, lớn nhất ? - NX giờ học + Hướng dẫn về nhà. - HS lấy + nêu + 1 hình vuông, 1 quả cam + Đều có số lượng là 1 + HS đọc - Hs đọc: cá nhân, lớp - Hs lấy số 1- giơ + đọc - Quan sát, đồ tay, viết bảng con. - HS giơ- nêu - HS quan sát - Hs lên điền - Cá nhân, lớp đọc các số vừa điền - Cột 1 ít hơn - Cột 3 có nhiều ô vuông nhất. - Cột 1 có ít ô vuông nhất - Số 3 lớn nhất Số 2 ở giữa số 1 và số 3. - Cá nhân, lớp đọc - HS nêu lại yêu cầu - HS viết vở ô li - Hs nêu lại yêu cầu - Làm miệng, đọc số, nhận xét. - 2 đội thi - NX. - Nêu bài học - Học sinh nêu Bổ sung : Tiết: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 1, 2, 3 - Đọc, viết, đếm trong phạm vi 3. II. Đồ dùng: - Bảng phụ. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: - GV đưa các nhóm đồ vật từ 1 - 3 - GV nhận xét, cho điểm. 1. Giới thiệu bài- ghi bảng 2. Luyện tập. Bài 1: Số ? - GV nêu yêu cầu -> Củng cố về nhận biết số lượng - Bài 2: Số ? - GV nêu yêu cầu - HD cách làm => Củng cố về thứ tự số từ 1-> 3. - GV chốt nội dung - Nhận xét giờ học, Hướng dẫn về nhà - Viết các số tương ứng - Đọc số - HS nêu lại yêu cầu - QST- làm miệng- nhận xét. - HS nêu lại yêu cầu - Hs làm bài - 2 HS lên bảng - Nhận xét - Đọc lại bài Bổ sung: Tiết: Toán Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 4, 5 - Biết đọc, viết các số 4, 5. biết đếm từ 1 đến 5 và đọc số từ 5 về 1. - Biết thứ tự của từng số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5 (VD: 2 đứng sau 1 và đứng trước 3). - Nhận biết được các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: - GV đưa các nhóm đồ vật từ 1=> 3 đồ vật. - Đến từ 1=> 3; 3=>1. => NX- cho điểm. 1. Giới thiệu bài- ghi bảng 2. Tìm hiểu bài. a. Giới thiệu số 4 và chữ số 4. - Yêu cầu HS điền số thích hợp ở dòng đầu. - HD quan sát tranh, Hỏi: + Có mấy bạn học sinh ? + Có mấy cái kèn ? + Có mấy chấm tròn ? - Yêu cầu: Lấy 4 qt, 4 hình tam giác. => GV: 4 bạn, 4 qt đều có số lượng là 4 - GV đưa và giới thiệu số 4 in - Giới thiệu số 4 viết- nêu cấu tạo- HD viết. b- Giới thiệu số 5 (TT) c- Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy 1, 2, 3, 4, 5. - HD quan sát các cột ô vuông. H: Cột thứ nhất có mấy ô vuông ? (TT cột 2, 3, 4, 5) H: Khi đếm số 2 thì phải đếm số nào trước ? Sau khi đếm số 2, em đếm số nào ? Vậy số 2 đứng sau số 1 và đứng trước số 3. (TT với số 4, 5) H: Trong bài các số từ 1=> 5 số nào lớn nhất? Trong bài các số từ 1=> 5 số nào bé nhất ? 3. Luyện tập. Bài 1: Viết số 4, 5 - GV nêu yêu cầu- HD viết Bài 2: Số ? - GV nêu yêu cầu, HD quan sát tranh điền số. => Củng cố về nhận biết số lượng. Bài 3: Số? - GV nêu yêu cầu, Yêu cầu HS làm bài => Củng cố về thứ tự các số từ 1 -> 5 - Nhận xét giờ học, Hướng dẫn về nhà - HS viết số, đọc số. - Vài học sinh. - HS điền 1, 2, 3. - HS quan sát tranh. + 4 bạn + 4 + 4 - Hs thao tác - Hs lấy + đọc - Quan sát, viết bảng con - 1 ô vuông - HS đọc các số vừa điền + Số 1 + Số 3 + Số 5 + Số 1 - HS viết vở - HS đọc kết quả - HS làm- đọc bài. - Đếm từ 1=> 5; 5=> 1. Bổ sung: Tiết: đạo đức Em là học sinh lớp 1 (T2) I. Mục tiêu: 1. HS biết: - Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học. - Vào lớp 1 em có thêm nhiều bạn mới; thầy cô giáo mới. 2. HS có thái độ: - Vui vẻ, phấn khởi, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1 - Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp. II. Đồ dùng: - Tranh + một số bài hát; Đi học, em yêu trường em. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: H: Em có thấy vui khi đã là học sinh lớp 1 không ? Vì sao ? GV nhận xét, đánh giá. 1. Giới thiệu bài, ghi bảng. 2. Tìm hiểu bài. a- HĐ1: Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh - GV đưa tranh, chia nhóm và nêu yêu cầu. - GV kể lại cho HS nghe. b- HĐ2: Múa hát, đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề “Trường em”. - GV nêu yêu cầu. - GV chốt bài học - NX giờ học, chuẩn bị bài sau. - Vài học sinh - Vài học sinh nêu- Nx - HS kể theo nhóm - Vài HS trình bày- NX, bổ sung - HS làm việc theo nhóm - Đại diện trình bày. - Nhận xét - Nêu bài học. Bổ sung: Tiết: Thủ công Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác I. Mục tiêu: - Hs biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Xé được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn. II. Đồ dùng: - GV: mẫu, giấy màu, nền, hồ dán. - HS: giấy thủ công, giấy nháp có kẻ ô, bút chì, hồ dán. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 1) Giới thiệu bài- ghi bảng. 2) Hướng dẫn quan sát- nhận xét. - GV đưa mẫu- HD quan sát H: Đây là hình gì ? + Xung quanh em có những đồ vật nào có dạng hình tam giác? Hình chữ nhật? 3) Hướng dẫn xé, dán hình chữ nhật. + Kẻ một hình chữ nhật + Hướng dẫn xé hình chữ nhật Lưu ý: HS cách xé đường thẳng, được gấp khúc => xé từng cạnh hình chữ nhật. 4) Hướng dẫn xé, dán hình tam giác - Kẻ 1 hình tam giác - Hướng dẫn xé hình tam giác 5) Hướng dẫn dán: - Bôi hồ đều - Ướm hình trước khi dán. - Nhận xét giờ học- HD về nhà. - HS quan sát mẫu, NX + Hình chữ nhật, hình tam giác. + Khăn đỏ + Bảng, bàn - Quan sát GV làm mẫu - HS thực hành trên nháp - QS GV làm mẫu - Thực hành trên nháp - QS GV làm mẫu - Dán. Bổ sung: Tiết: Tự nhiên xã hội Chúng ta đang lớn I. Mục tiêu: - Giúp HS biết: + Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. + So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn trong lớp + ý thức được sự lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn đó là bình thường. II. Đồ dùng: - Tranh. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học A. ổn định lớp: B. Kiểm tra C. Bài mới. D. Củng cố - dặn dò: H: Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ? Là những phần nào? - GV nhận xét, đánh giá. 1) Giới thiệu bài- ghi bảng. 2) Tìm hiểu bài. a- HĐ1: Làm việc với SGK Yêu cầu: QST hình 6, nói với nhau về những gì quan sát được. Gợi ý: + Những hình nào cho biết sự lớn lên của em từ lúc còn nằm ngửa đến lúc biết đi, biết nói? + 2 bạn đang làm gì ? Các bạn muốn biết gì ? => Kết luận: trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn hàng ngày về cân nặng, chiều cao. - Mỗi năm cũng cao hơn, nặng hơn b. HĐ2: Thực hành theo nhóm nhỏ. - Mỗi nhóm 4 HS chia 2 cặp: lần lượt từng cặp đứng áp sát lưng, đầu, gót chân chạm nhau. - Dựa vào kết quả, chúng ta thấy chung bằng tuổi, người lớn lên không giống nhau. => Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống, khác nhau. - Cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ. c. HĐ3: Vẽ về các bạn trong nhóm. - Nhận xét giờ học- HD về nhà. - 2 HS nêu. - Hs trao đổi theo cặp + HS trình bày + NX bổ sung. - Hs làm việc theo nhóm - QS xem bạn nào cao hơn + Đo xem tay ai dài hơn + Quan sát ai béo, ai gầy - Vẽ hình dáng 4 bạn trong nhóm. Tiết: Hoạt động tập thể Vui văn nghệ I. Mục tiêu - HS được ôn lại, được biểu diễn bài hát đã học. - HS bạo dạn trước đông người. II. Chuẩn bị. - Nội dung: III. Hoạt động dạy học. Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định B . Triển khai. C. Dặn dò. 1, GV nêu yêu cầu giờ học . 2, Tổ chức cho HS vui văn nghệ. * Thảo luận nhóm : - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 6 – chọn 2 tiết mục thi với các nhóm . * Thi biểu diễn : - GV nhận xét, khen nhóm biểu diễn hay . - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị giờ sau. - Các nhóm thảo luận và chuẩn bị 2 tiết mục văn nghệ. - Lần lượt từng nhóm lên biểu diễn . - Nhận xét. Bổ sung: Tiết: Hoạt động tập thể Chơi trò chơi I. Mục tiêu. - Giúp học sinh ôn lại một số trò chơi mà các em thích tham gia . - Học sinh biết tham ra trò chơi một cách chủ động. - Tạo giờ học vui vẻ, thoải mái. Rèn cho HS ý thức tự giác trong học tập . II. Đồ dùng . - Sân chơi, dụng cụ chơi: còi III. Hoạt động dạy học . Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh A. Tập hợp lớp. B. Triển khai. C. Dặn dò. 1, Phổ biến nội dung. 2, Tổ chức chơi trò chơi. * Khởi động. - Xoay các khớp . - Hát một bài + vỗ tay. * Hướng dẫn trò chơi. - Kể tên một số trò chơi mà em thích . - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi mà các em thích. - Nêu tên trò chơi . - Tổ chức chơi. * GV có thể cho HS chơi một số trò chơi khác. * Tổ chức thi. Nhận xét. - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài sau. - Cán sự lớp tập hợp 3 hàng dọc. - HS thực hiện theo hướng dẫn của GV. - Vài HS nêu . - HS chơi theo hướng dẫn của GV. - Các tổ thi. Bổ sung: Tiết: Hoạt động tập thể Nghe đọc báo I. Mục tiêu: - Học sinh nghe đọc báo ( báo nhi đồng, báo đội ) - Nhớ và hiểu nội dung bài báo được nghe. II. Chuẩn bị : - Báo nhi đồng, báo đội. III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. ổn định : B. Nội dung : C. Dặn dò : 1, GV nêu nội dung giờ học. 2, Đọc báo. - GV đọc một số nội dung: +Truyện + Thơ - Giúp học inh nhớ và hiểu nội dung một số bài báo vừa nghe. - Nhận xét giờ học. - HD về nhà + chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe. - HS trả lời câu hỏi. Bổ sung: Tiết: Hoạt động tập thể Sơ kết tuần I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động trong tuần. - Nắm được kế hoạch tuần tới. II. Nội dung: 1, Đánh giá các hoạt động trong tuần: - Nề nếp : - Học tập : - Thể dục : - Vệ sinh : - Các hoạt động khác : 2, Kế hoạch tuần sau: - Duy trì tốt nề nếp, đi học đều và đúng giờ. - Học bài, chuẩn bị bài trước khi đến lớp. - Vệ sinh sạch sẽ . - Tham gia đầy đủ các hoạt động. 3, Vui văn nghệ: 4, Dặn dò: - Nhận xét giờ học + chuẩn bi bài sau. Bổ sung: Tiết : Hoạt động tập thể Nghe đọc truyện I. Mục tiêu: - Học sinh nghe hiểu và nhớ nội dung câu chuyện. - Kể được 1 đoạn hay cả câu chuyện. II. Đồ dùng : - Truyện đọc . III. Hoạt động dạy học: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh A. ổn định : B. Kiểm tra : C. Nội dung : D.Dặn dò : - Không. 1, Giới thiệu bài - Ghi bảng. 2, Đọc truyện . - GV đọc cho học sinh nghe. 3, Tìm hiểu nội dung - ý nghĩa. - Giúp học sinh hiểu nội dung câu chuyện . - ý nghĩa câu chuyện . - Nhắc lại tên truyện đọc. - Nhận xét giờ học . - Hướng dẫn về nhà + chuẩn bị bài sau. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh nêu nội dung câu chuyện. Bổ sung: Tiết: Hướng dẫn học Mục tiêu: HS nêu tên các môn học trong ngày. Hướng dẫn hoàn thiện kiến thức ở các môn học đó. Ôn về nhận dạng hình, luyện đọc bài 4. Bổ sung: Tiết: Hướng
Tài liệu đính kèm: