TOÁN
Mười một, mười hai
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Nhận biết được cấu tạo số 11, 12
- Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có 2 chữ số
- Giáo dục HS luôn có ý thức tính toán cẩn thận
II. Đồ dùng:
-Bộ đồ dùng học toán
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học
1. KTBC: 5’ +Đọc các số từ 0 10
+Nêu cấu tạo số 10
- Nhận xét - đánh giá Học sinh nêu
2. Bài mới: 32’ Giới thiệu – Ghi đầu bài
*HĐ 1: Giới thiệu số 11 -Yêu cầu HS lấy bó 1 chục và 1 que
GV gài bảng
? Có tất cả bao nhiêu que tính?
-GV ghi bảng: 11
Đọc: mười một
-Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số là 1 và 1 viết liền nhau, từ trái sang phải -Học sinh thao tác
- HS trả lời
- HS đọc
* HĐ 2: Giới thiệu số 12, 15: Tương tự như giới thiệu số 11
- Hướng dẫn HS viết số 11, 12
- Nhận xét - đánh giá
- HS quan sát, viết bảng con
* HĐ 3: Thực hành:
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn HS điền số
- Đếm số ngôi sao và nêu kết quả
- Chữa bài- Nhận xét - Đọc yêu cầu
- HS làm bài vào SGK
- Đọc bài làm -
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn - Gọi HS đọc yêu cầu của bài
-Yêu cầu hS quan sát mẫu trong SGK
- Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu
- Làm bài vào SGK
- Đọc bài làm
- Nhận xét
- Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng mắc áo,quả gấc,màu sắc,giấc ngủ. - Đọc bảng con - Đọc SGK - Đọc cho HS viết bảng con màu sắc - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài HĐ 1: Dạy vần mới uc ưc Giới thiệu vần uc - đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần uc Lệnh: Lấy chữ uc Nhận xét - đánh giá Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ uc Phân tích cấu tạo vần Đánh vần u– c –uc trục lực cần trục lực sĩ Lệnh: Lấy thêm chữ tr và dấu nặng để được chữ trục Gắn bảngắc trục Lấy chữ trục Phân tích cấu tạo tiếng trục Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới cần trục Đọc mẫu uc –trục-cần trục Quan sát tranh Đọc từ mới Nhận xét - đánh giá Dạy vần ưc (tương tự) Đọc cá nhân – tập thể So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần uc –ưc Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng lực Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu uc –ưc Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Quan sát tranh vẽ Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát-nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề Ai thức dậy sớm nhất. Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói Củng cố dặn dò +Tranh vẽ những gì? + Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh. +Trong tranh bác nông dân đang làm gì? +Con gà đang làm gì? +Đàn chim đang làm gì? +Mặt trời như thế nào ? +Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? +Em có thích buổi sáng sớm không?vì sao? - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị giờ sau Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi TOÁN Mười một, mười hai I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết được cấu tạo số 11, 12 - Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có 2 chữ số - Giáo dục HS luôn có ý thức tính toán cẩn thận II. Đồ dùng: -Bộ đồ dùng học toán III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ +Đọc các số từ 0 ® 10 +Nêu cấu tạo số 10 - Nhận xét - đánh giá Học sinh nêu 2. Bài mới: 32’ Giới thiệu – Ghi đầu bài *HĐ 1: Giới thiệu số 11 -Yêu cầu HS lấy bó 1 chục và 1 que GV gài bảng ? Có tất cả bao nhiêu que tính? -GV ghi bảng: 11 Đọc: mười một -Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số là 1 và 1 viết liền nhau, từ trái sang phải -Học sinh thao tác - HS trả lời - HS đọc * HĐ 2: Giới thiệu số 12, 15: Tương tự như giới thiệu số 11 - Hướng dẫn HS viết số 11, 12 - Nhận xét - đánh giá - HS quan sát, viết bảng con * HĐ 3: Thực hành: Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS điền số - Đếm số ngôi sao và nêu kết quả - Chữa bài- Nhận xét - Đọc yêu cầu - HS làm bài vào SGK - Đọc bài làm - Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn - Gọi HS đọc yêu cầu của bài -Yêu cầu hS quan sát mẫu trong SGK - Nhận xét - đánh giá - Đọc yêu cầu - Làm bài vào SGK - Đọc bài làm - Nhận xét Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông - Hướng dẫn HS tô - Nhận xét - đánh giá - HS làm bài vào SGK Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - Hướng dẫn HS điền số Yêu cầu: - Đọc xuôi, đọc ngược Học sinh làm vào vở - Đọc bài – nhận xét 3. Củng cố ‘-Dặn dò: 3’ - Yêu cầu HS nêu cấu tạo số 11, 12 - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài - HS nêu Đạo đức Lễ phép vâng lời thầy giáo, CÔ GIÁO (Tiết 1) I. Mục tiêu: -Học sinh hiểu: Thầy giáo, cô giáo là những người đã không quản khó nhọc, chăm sóc, dạy dỗ các em. Vì vậy em cần lễ phép với thầy giáo, cô giáo -Học sinh biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo II. Đồ dùng: -Bút chì màu -12 công ước quốc tế về quyền trẻ em III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: 3’ - Trong giờ học em cần phải làm gì? - Em đã thực hiện tốt chưa? -Hãy kể xem em đã ngoan (hoặc chưa ngoan) thế nào? - GV nhận xét - Học sinh trả lời 2.Bài mới: 35’ * HĐ1: Đóng vai - GV giới thiệu, ghi bảng - GV chia 2 nhóm, mỗi nhóm đóng vai theo 1 tình huống bài tập 1 “Khi nhà có khách” + Sau đó cả lớp thảo luận – NX các nội dung + Nhóm nào đã thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy cô? + Cần làm gì khi gặp thầy cô? + Cần làm gì khi nhận sách vở từ thầy cô? *Kết luận: Khi gặp thầy cô phải chảo hỏi, khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy cô phải đưa bằng hay tay; khi đưa cần nói: thưa thầy cô đây ạ!; khi nhận cần nói thêm: con cảm ơn cô! - Học sinh nhắc lại đề - Chia nhóm -Thảo luận - đóng vai - Học sinh các nhóm trình bày - Nhận xét – đưa ra ý kiến *HĐ2: Giải quyết tình huống * HĐ 3: Liên hệ -Học sinh làm bài tập 2: Tô màu vào quần áo các bạn biết nghe lời thầy cô và giải thích tại sao? *Kết luận: Thầy cô không quản ngại khó nhọc chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo các em cần phải lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy cô dạy bảo. - Cho HS tự nhận xét HS lớp mình bạn nào đã thực hiện tốt việc lễ phép với thầy cô giáo? Bạn nào chưa thực hiện tốt? -HS quan sát tranh, tô màu, trả lời câu hỏi - Tự nhận xét 3. Củng cố- Dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ tư ngày 16 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 79: ôc –uôc I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: ôc –uôc-thợ mộc- ngọn đuốc. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK “Mái nhà của ốc ....................... Nghiêng giàn gấc đỏ.” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Tiêm chủng , uống thuốc? . - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng: cân trục ,lực sĩ, lọ mực nóng lực. - Đọc bảng con - Đọc SGK - Đọc cho HS viết bảng con lực sĩ - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu vần ôc - đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần ôc Lệnh: Lấy chữ ôc Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ ôc Phân tích cấu tạo vần Đánh vần ô– c –ôc ôc uôc mộc đuốc thợ mộc ngọn đuốc Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ m và dấu nặng để được chữ mộc Gắn bảngắc mộc Lấy chữ mộc Phân tích cấu tạo tiếng mộc Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới thợ mộc Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc mẫu ôc –mộc--thợ mộc Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần uôc (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần ôc –uôc Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu ôc –uôc Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Quan sát tranh vẽ Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát - nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề Tiêm chủng,uống thuốc. Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói +Trong tranh vẽ những ai? +Bạn trai trong tranh đang làm gì? +Thái độ của bạn như thế nào? +Em đã tiêm chủng ,uống thuốc bao giờ chưa? +Khi nào ta phải uống thuốc? Tiêm chủng, uống thuốc để làm gì? +Trường em đã tổ chức tiêm chủng bao giờ chưa? +Hãy kể cho bạn nghe em đã tiêm chủng và uống thuốc giỏi như thế nào? Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Về nhà ôn bài và xem trước bài 80 Đọc lại toàn bài TOÁN Mười ba, mười bốn, mười lăm I. Mục tiêu: -Nhận biết được cấu tạo số 13, 14, 15 -Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có 2 chữ số - Giáo dục HS luôn có ý thức tính toán cẩn thận II. Đồ dùng: -Bộ mô hình học toán III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ +Đọc các số từ 0 ® 12 +Nêu cấu tạo số 11, 12 - Nhận xét - đánh giá Học sinh nêu 2. Bài mới: 32’ Giới thiệu - Ghi đầu bài *HĐ 1: Giới thiệu số 13 -Yêu cầu HS lấy bó 1 chục và 3 que GV gài bảng ? Có tất cả bao nhiêu que tính? -GV ghi bảng: 13 Đọc: mười ba -Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải -Học sinh thao tác - HS trả lời - HS đọc * HĐ 2: Giới thiệu số 14, 15: Tương tự như giới thiệu số 13 Lưu ý: 15 ® mười lăm - Hướng dẫn HS viết số 13, 14, 15 - Nhận xét - đánh giá - HS quan sát, viết bảng con * HĐ 3: Thực hành: Bài 1: Viết số: - Gọi HS đọc yêu cầu - Điền số theo thứ tự: tăng, giảm Chữa bài- Nhận xét - Đọc yêu cầu - HS làm bài vào vở - Đọc bài làm - Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Đếm số ngôi sao và nêu kết quả -Yêu cầu chữa miệng- Nhận xét - Đọc yêu cầu - Làm bài vào SGK - Đọc bài làm - Nhận xét Bài 3: Nối tranh với số thích hợp -Yêu cầu: Đếm số con vật ở mỗi hình, rồi nối với số đó - Nhận xét - đánh giá - HS làm bài vào SGK - Đọc bài - nhận xét Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số(HDH) - Hướng dẫn HS điền số Yêu cầu: - Đọc xuôi, đọc ngược Học sinh làm vào vở - Đọc bài -nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò: 3’ - Yêu cầu HS nêu cấu tạo số 13, 14, 15. - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài - HS nêu Tự nhiên và xã hội Cuộc sống xung quanh (T2) I. Mục tiêu: Giúp HS biết - Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. - Học sinh có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ, sưu tầm tranh, ảnh giới thiệu các nghề truyền thống. III. Hoạt động chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 3’ - ? Hôm trước con đã được quan sát cảnh ở đâu? vì sao con biết? - ? Nơi con ở là nông thôn hay thành phố? - Nhận xét – đánh giá - HS trả lời 2. Bài mới: 35’ * HĐ 1: Làm việc theo nhóm với “SGK” * HĐ 2: Chơi trò chơi: - Giới thiệu - ghi tên bài - Yêu cầu học sinh mở “SGK” trang 40 và họat động theo nhóm qua câu hỏi gợi ý sau: 1. Hãy kể những gì bạn nhìn thấy trong bức tranh. 2. Bức tranh vẽ về cuộc sống ở đâu? 3. Qua hai nơi sống: Một là ở nông thôn. Hai là ở thành phố thì bạn sẽ chọn nơi nào? Vì sao? 4. Bạn đang sống ở đâu? Hãy nói về cảnh vật nơi bạn sống? Kể về các ngành nghề ở địa phương mình. - GV hướng dẫn học sinh khai thác nội dung bài. - Gọi một số học sinh lên trả lời theo câu hỏi trên. ÞKết luận: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sống ở thành phố. Dù ở nông thôn hay thành phố các con đều phải có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương mình - Yêu cầu học sinh hát, đọc thơ có nội dung về chủ đề quê hương, đất nước - HS thảo luận nhóm - Từng nhóm phỏng vấn lẫn nhau - Đại diện nhóm trả lời - HS thực hiện 3. Củng cố – Dặn dò: 2’ - Nhận xét tiết học. - Về xem lại bài và vẽ một bức tranh tả về cuộc sống xung quanh mà nơi em đang sinh sống. Thủ công Gấp mũ ca lô (T1) I. Mục tiêu: - Học sinh biết gấp mũ ca lô bằng giấy - Gấp được mũ ca lô - Rèn kỹ năng gấp cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: - Mũ ca lô - Các bước gấp, giấy màu III. hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1- Kiểm tra bài cũ: 3’ - Nhận xét bài gấp ví - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét - đánh giá 2- Bài mới: 35’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Đưa vật mẫu để học sinh quan sát - Học sinh quan sát - Cho một học sinh đội để cả lớp quan sát và nêu tác dụng của mũ * HĐ 2: Hướng dẫn mẫu H1,2 H3 - Giáo viên hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô (treo tranh vẽ các bước gấp ) +Bước 1: Tạo giấy hình vuông +Bước 2: Gấp đôi thành hình tam giác (H2 , H3) +Bước 3:Gấp đôi H3 đường dấu Gấp một phần cạnh bên phải sao cho mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh chạm vàođường dấu (H4, H5) + Bước 4: Gấp một lớp giấy (H5) đến (H6) - Gấp vào trong đường vừa gấp lên (H7)đến (H8) - Làm tương tự( H6,7,8) đến (H9,10) - Học sinh quan sát từng bước gấp * HĐ 3: Thực hành: Giáo viên cho học sinh thực hành tập gấp mũ ca lô trên tờ giấy vở học sinh - Chú ý: nhắc nhở HS khi gấp nên miết kỹ các mép gấp cho phẳng. -Học sinh thực hành 3-Củng cố - Dặn dò : 2’ Tập gấp theo các bước nhiều lần Chuẩn bị bài sau :Gấp mũ vào giấy mầu Hướng dẫn học - Hoàn thành bài buổi sáng - Phụ đạo HS yếu - Bồi dưỡng HS giỏi. - Luyện chữ . Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2013 Học vần Bài 80: IÊC-ươc I. Mục tiêu: - Học sinh đọc viết được: iêc-ươc-xem xiếc-rước đèn. - Đọc được câu ứng dụng trong SGK “Quê hương là con diều biếc ....................... Êm đềm khua nước ven sông.” - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Xiếc,múa rối, ca nhạc . - Giáo dục học sinh luôn có ý thức đọc, viết đúng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ thực hành Tiếng Việt. - Tranh minh hoạ, thẻ từ. III. Hoạt động dạy chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Viết bảng: thợ mộc ,ngọn đuốc,gốc cây,đôi guốc. - Đọc bảng con - Đọc SGK - Đọc cho HS viết bảng con con ốc - Nhận xét – cho điểm - Viết bảng con 2. Bài mới: 33’ Giới thiệu – ghi đầu bài * HĐ 1: Dạy vần mới Giới thiệu vần iêc - đọc mẫu Hướng dẫn đọc vần iêc Lệnh: Lấy chữ iêc Đọc cá nhân, tập thể Lấy chữ iêc Phân tích cấu tạo vần Đánh vần iê– c –iêc iêc ươc xiếc rước xem xiếc rước đèn Nhận xét - đánh giá Lệnh: Lấy thêm chữ x và dấu sắc để được chữ xiếc Gắn bảng xiếc Lấy chữ xiếc Phân tích cấu tạo tiếng xiếc Nhận xét - đánh giá Đánh vần Giới thiệu tranh vẽ rút ra từ mới xem xiếc Quan sát tranh Đọc từ mới Đọc mẫu iêc –xiếc- xem xiếc Đọc cá nhân – tập thể Nhận xét - đánh giá Dạy vần ươc (tương tự) So sánh đặc điểm giống và khác nhau của 2 vần iêc –ươc Nhận xét – cho điểm Quan sát – so sánh rút ra điểm giống và khác nhau * HĐ 2: HD đọc từ ứng dụng Gắn thẻ từ Giới thiệu từ ứng dụng cá diếc cái lược công việc thước kẻ Đọc thầm – tìm chữ có vần mới Đọc mẫu – giải nghĩa từ khó Lắng nghe Phân nhóm tìm chữ có vần mới Tìm chữ có vần mới - Phân tích cấu tạo Nhận xét – cho điểm Đánh vần - đọc trơn từ ứng dụng * HĐ 3: HD viết bảng con Giới thiệu chữ mẫu iêc –ươc Viết mẫu, nêu quy trình viết- độ cao HD HS viết Quan sát – nghe cô HD Viết bảng con Nhận xét chữ viết của hs Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Đọc tập thể – cá nhân Tiết 2: * HĐ 1: Luyện đọc: 10’ Y.cầu hs đọc lại toàn bài tiết 1 Nhận xét – cho điểm Đọc lại bài tiết 1 Phân tích cấu tạo tiếng mới Giới thiệu tranh vẽ rút ra câu ứng dụng Quan sát tranh vẽ Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên sông Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. Đọc thầm câu ứng dụng Tìm tiếng có vần mới Phân tích cấu tạo tiếng mới Đọc trơn (cá nhân – tập thể) Nhận xét – cho điểm * HĐ 2: Luyện viết vở: 15’ Giới thiệu bài tập viết Bài viết có tất cả mấy dòng? HD hs viết từng dòng Đọc bài tập viết 4 dòng Quan sát - nghe cô HD Quan sát hs viết – nhắc nhở hs viết cẩn thận. Chú ý tư thế ngồi và tư thế cầm bút. Viết từng dòng vào vở tập viết Thu vở chấm – Nhận xét * HĐ 3: Luyện nói: 10’ Ghi bảng chủ đề: Xiếc,múa rối,ca nhạc. Mở SGK - đọc chủ đề luyện nói +Tranh vẽ những gì? +Chú ý phần tranh vẽ cảnh diễn xiếc và giới thiệu. +Chỉ và giới thiệu phần vẽ cảnh biểu diễn ca nhạc. +Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên?Tại sao?+Em hay đi xem xiếc(múa rối,ca nhạc)ở đâu?Vao dịp nào? Quan sát tranh vẽ trả lời câu hỏi 3. Củng cố, dặn dò: 5’ Yêu cầu hs đọc lại toàn bài Nhận xét tiết học Về nhà ôn bài và xem trước bài 81 Đọc lại toàn bài TOÁN Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín I. Mục tiêu: - HS nhận biết được mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9) - Nhận biết được mỗi số trên có 2 chữ số - Đọc và viết các số đã học II. Đồ dùng: - Hộp đồ dùng toán. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: 5’ - Yêu cầu HS đọc các số từ 0 – 15; 15 – 0 và kết hợp phân tích số - GV nhận xét- cho điểm - HS đọc 2. Bài mới: 32’ * HĐ 1: Giới thiệu số 16 Giới thiệu trực tiếp- ghi tên bài - GV gài lên bảng 1 bó que tính và 6 que tính rời (?) Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV viết số 16 vào cột viết số rồi hướng dẫn: Viết từ trái ®phải, viết chữ số 1 rồi đến chữ số 6 ở phải chữ số 1 - GV nêu: Số 16 có 2 chữ số là số 1 và số 6 viết liền nhau. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị (?) Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? GV viết 1 vào cột chục, 6 vào cột đơn vị GV đọc và viết vào cột viết số: mười sáu -2 HS nhắc lại -HS thực hành -HS trả lời -HS tập viết số 16 vào bảng con - HS nhắc lại - HS trả lời -HS đọc cá nhân - tập thể * HĐ 2: Giới thiệu các số 17, 18, 19 - Qui trình tương tự. Lưu ý +Hướng dẫn HS lập số mới bằng cách lấy thêm 1 que tính +Đọc số 17 là: mười bảy +Các số đó đều có 2 chữ số * HĐ 3: Luyện tập Bài 1: Viết số - GV hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - đánh giá -1 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở ® chữa Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - GV hướng dẫn - HS nêu yêu cầu -HS làm vào SGK - Đọc bài – nhận xét Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp - Yêu cầu HS quan sát tranh SGK - GV hướng dẫn HS cách nối - Nhận xét - đánh giá -1 HS nêu yêu cầu -HS nối vào SGK - Đọc bài – nhận xét Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - GV hướng dẫn cách điền số - Nhận xét – đánh giá -1 HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở - Đọc bài – nhận xét 3.Củng cố -Dặn dò: 3’ - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Hai mươi- Hai chục Hướng dẫn học Luyện đọc , viết bài 81,82,83,84,85 I . Mục tiêu :Giúp hs - Củng cố lại cách đọc , viết các vần, tiếng đã học trong bài 81,82,83,84,85: ach, êch, ich, ăp, âp, sách, họp, sạp, cải bắp, cá mập.... - Đọc được câu ứng dụng có trong bài . - Làm được một số bài tập nối tạo từ và điền âm ,vần đã học II. Hoạt động dạy học chủ yếu . Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học *HĐ1. Luyện đọc : *HĐ2 .. Luyện viết vào vở ô li mỗi chữ 1 dòng đóng góp, xe đạp, chúc mừng, uống nước,chênh chếch *HĐ3. Làm bài tập: Bài 1 : a) Điền ich hay êch b)Điền op hay ap Bài 2 : Nối tạo từ mới *HĐ4 .Củng cố dặn dò Yêu cầu hs đọc bài trong SGK Đọc bài 81,82,83 Đọc bài 84,85 - GV đọc cho hs viết . - Yêu cầu hs viết bài vào vở ô li - GV nhắc nhở hs cầm bút đúng , tư thế ngồi . - GV quan sát sửa sai cho hs . - Yêu cầu hs làm bài vào vở ô li . diễn k., đường ngôi l. , xxe, vở k.. dây c.. ,htổ, múa s...., th... chuông. - Nhận xét- đánh giá con nháp giấy cọp xe đạp -Nhận xét- đánh giá. Thu bài chấm điểm Nhận xét giờ học - HS mở SGK - HS đọc - Phân tích cấu tạo tiếng có vần mới học . - HS đọc - Phân tích cấu tạo tiếng có vần mới học - HS thực hành viết bài vào vở ô li - HS làm bài vào vở ô li - HS đọc bài làm - HS khác nhận xét . - HS làm bài - Chữa bài Hướng dẫn học . HS hoàn thành bài trong ngày . - GV quan sát giúp đỡ hs yếu - Luyện viết chữ Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013 Tập viết Bài 17: tuốt lúa, hạt thóc,màu sắc,giấc ngủ... I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nắm được cấu tạo, quy trình cách viết các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, mầu sắc, giấc ngủ... - Giúp học sinh có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ viết mẫu, phấn màu. III. Hoạt động lên lớp Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KT bài cũ: 5’ - Đọc cho HS viết những từ các em viết còn xấu ở tiết trước. -Yêu cầu HS viết bảng con: nét chữ - Nhận xét – cho điểm Gọi 2 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con. 2. Bài mới: 37’ Giới thiệu – ghi đầu bài - 2 HS nhắc lại đầu bài * HĐ 1: Đọc bài viết: Giới thiệu bài tập viết - Bài viết có tất cả mấy dòng? - Giới thiệu chữ mẫu tuốt lúa - Phân tích cấu tạo tiếng tuốt? - Yêu cầu HS quan sát chữ nào cao 2 đơn vị rưỡi - Chữ nào cao 1 đơn vị rưỡi - GV viết mẫu chữ tuốt trên bảng. Nêu rõ quy trình - Chú ý điểm nối giữa u- ô- t khoảng cách sao cho không xa quá - Yêu cầu HS viết bảng con - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ hạt thóc - Phân tích cấu tạo tiếng thóc? - Viết mẫu, nêu quy trình - Nhận xét chữ viết của HS - Giới thiệu chữ còn lại Quy trình tương tự như trên HS đọc ND bài viết - HS trả lời - Quan sát, phân tích cấu tạo chữ mẫu - HS nêu - Quan sát và nghe cô HD viết - HS viết
Tài liệu đính kèm: