I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc và viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần it, it
3.Thái độ: Gio dục HS tính cẩn thận.
-Em Mạnh đọc được vần it, it, tri mít, chữ viết
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa(SGK)
-Bảng con học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
THẲNG. I.Mục tiêu : -Giúp học sinh có biểu tượng về “dài hơn, ngắn hơn”, có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng. -Biết so sánh độ dài đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc dán tiếp II.Đồ dùng dạy học: -Mvài thước kẽ có độ dài khác nhau. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC: Hỏi tên bài. Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện lại bài tập 2 và 3. Lớp làm bảng con. Vẽ hai đoạn thẳng EF, MN. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. A. Giới thiệu biểu tượng dài hơn ngắn hơn và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng Giáo viên đưa cao 2 cái thước hoặc bút chì có độ dài ngắn khác nhau, cho học sinh so sánh trực tiếp bằng cách chập 2 thước vào nhau sao cho 1 đầu bằng nhau, rồi nhìn đầu kia ta biết được cái nào dài hơn Gọi học sinh lên bảng so sánh 2 que tính có màu sắc và độ dài khác nhau. Giáo viên giới thiệu các hình vẽ trong SGK và cho học sinh nêu. Thước trên dài hơn thước dưới, thước dưới ngắn hơn thước trên. Đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 để so sánh các cặp đoạn thẳng và Kết luận: “Mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định”. B. So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng qua độ dài trung gian Giáo viên vẽ đoạn thẳng trên bảng và cho học sinh đo bằng gang tay để khẳng định : “Đoạn thẳng trong hình dài 3 gang tay nên đoạn thẳng đó dài hơn 1 gang tay”. Giáo viên cho học sinh quan sát 2 đoạn thẳng trong ô và nêu: “Đoạn thẳng thứ nhất dài bằng 1 ô, đoạn thẳng thứ hai dài bằng 3 ô, nên đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất”. Giáo viên kết luận: Có thể so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng cách so sánh số ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng đó. 3. Bài tập thực hành: Bài 2: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài: Điền số thích hợp vào mỗi đoạn thẳng. Cho học sinh làm VBT. Bài 3: Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hướng dẫn học sinh có thể đếm số ô có trong mỗi đoạn thẳng hoặc đặt các băng giấy cho 1 đầu bằng nhau để so sánh. GV phát phiếu học tập cho học sinh làm bài 3 vào phiếu. 4.Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. Chuẩn bị tiết sau. Học sinh nêu: “Điểm – đoạn thẳng” Học sinh làm bài ở bảng lớp. E · · F Đoạn thẳng EF M · · N Đoạn thẳng MN Học sinh theo dõi và thực hành theo cô để kiểm tra lại kết quả. Vài học sinh thực hành vơi nhiều que tính khác nhau để kết luận, que tính nào dài hơn que tính nào ngắn hơn. A · · B C · · D Học sinh làm VBT và nêu kết quả cho Giáo viên và lớp nghe. Học sinh nhắc lại. Học sinh thực hành và nhận xét. Học sinh nêu: “Đoạn thẳng thứ nhất dài bằng 1 ô, đoạn thẳng thứ hai dài bằng 3 ô, nên đoạn thẳng thứ hai dài hơn đoạn thẳng thứ nhất”. Học sinh đếm số ô và ghi vào bài tập. Tô màu vào băng giấy ngắn nhất. Tiết 2: Âm nhạc TẬP BIỂU DIỄN BÀI HÁT GV bộ mơn dạy ****************************** Tiết 3,4: Học vần: UƠT – ƯƠT I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:uơt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được:uơt, ươt, chuột nhắt, lướt ván . -Luyện nĩi 2- 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ cĩ chứa vần uơt, ươt 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: Tranh: chuột nhắt , lướt ván , tuốt lúa , mèo trèo cau , cầu trượt . Bảng con III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: đơng nghịt, hiểu biết , thời tiết . 1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần it , iêt trong câu. Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: giới thiệu ghi đề *Vần uơt: a)Nhận diện vần: -Phát âm : uơt Ghép vần uơt -Phân tích vần uơt? -So sánh vần uơt với vần uơm? b)Đánh vần: u - ơ - tờ - uơt Chỉnh sửa Ghép thêm âm ch thanh nặng vào vần uơt để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng chuột? Đánh vần: chờ - uơt - chuơt - nặng - chuột Đọc từ : chuột nhắt Đọc tồn phần c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai *Vần ươt: Thay âm uơ bằng ươ giữ nguyên âm cuối t Phân tích vần ươt? So sánh vần ươt với vần uơt? Đánh vần: ư - ơ - tờ - ươt lờ - ươt - lươt - sắc - lướt lướt ván c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khố Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng cĩ chứa vần uơt, ươt? Khi đọc hết mỗi câu thơ cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp , nhận xét c)Luyện nĩi: Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay? Treo tranh nêu câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ gì ? Quan sát em thấy nét mặt các bạn như thế nào? Khi chơi các bạn chơi như thế nào? Ở trường học em cĩ cầu trượt khơng? Giáo dục HS khi chơi cầu trượt nên cẩn thận , khơng xơ đẩy nhau IV. Củng cố dặn dị: So sánh vần uơt với vần ươt? Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần uơt và vần ươt Đọc viết thành thạo bài vần uơt , ươt Xem trước bài: ơn tập Lớp viết bảng con 1 em hs nhắc lại Đọc trơn lớp ghép vần uơt Vần uơt cĩ âm uơ đứng trước, âm t đứng sau +Giống: đều mở đầu bằng âm uơ +Khác: vần uơt kết thúc bằng âm t Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp Ghép tiếng chuột Cĩ âm ch đứng trước , vần uơt đứng sau, thanh nặng đặt dưới ơ Cá nhân, nhĩm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Ghép vần ươt Cĩ âm ươ đứng trước , âm t đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm t +Khác: vần ươt mở đầu bằng âm ươ Cá nhân , nhĩm , lớp Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần uơt , ươt Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhĩm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhĩm , lớp Tranh vẽ con mèo mà trèo cây cau.... Cá nhân , nhĩm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Chơi cầu trượt Các bạn chơi cầu trượt Nét mặ các bạn vui vẻ... Khơng xơ đẩy nhau , tuân theo quy định Thi nhau luyện nĩi về chủ đề trên 2em so sánh HS thi tìm tiếng trên bảng cài Thực hiện ở nhà Ngày soạn: 26/12/2010 Ngày giảng: thứ 4/29/12/2010 Tiết 1: Tốn: THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân ; thực hành đo chiều dài bảng lớp học , bàn học , lớp học 2.Kĩ năng: Rèn cho HS thực hành đo độ dài thành thạo *Ghi chú: Thực hành đo bằng que tính , gang tay, bước chân II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ, thước kẻ học sinh. -Bộ đồ dùng tốn 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài. Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 2 và 3: Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề. Giới thiệu đo độ dài gang tay: Giáo viên nĩi: Gang tay là độ dài tính từ đầu ngĩn tay cái đến đầu ngĩn tay giữa. Cho học sinh xác định 2 điểm để đo và vẽ đoạn thẳng bằng gang tay của mình. Hướng dẫn học sinh đo độ dài bằng gang tay: Giáo viên cho học sinh đo cạnh bảng bằng gang tay: Hướng dẫn học sinh đặt ngĩn tay cái sát mép bên trái của bảng kéo căng ngĩn giữa và đăït dấu ngĩn giữa tại một điểm nào đĩ trên mép bảng. Co ngĩn tay về trùng với ngĩn giữa rồi đặt ngĩn giữa đến 1 điểm khác trên mép bảng và cứ như thế đến mép bên phải của bảng, mỗi lần co và đếm 1, 2 cuối cùng đọc to kết quả đo được bằng gang tay Hướng dẫn đo độ dài bằng bước chân: Giáo viên nêu YC và làm mẫu đo chiều dài của bục giảng bằng bước chân. Mỗi lần bước là mỗi lần đếm số bước: một bước, hai bước.Cuối cùng đọc to kết quả đã đo bằng bước chân bục giảng. 3.Hướng dẫn học sinh thực hành: Giáo viên cho học sinh đo độ dài bằng gang tay chiều dài cái bàn học sinh. Giáo viên vạch đoạn thẳng từ bục giảng đến cuối lớp và cho học sinh đo bằng bước chân. Cho học sinh đo độ dài bàn Giáo viên bằng que tính. Cho học sinh đo độ dài bảng đen bằng sải tay. Giáo viên hỏi: Vì sao ngày nay ta khơng sử dụng gang tay, bước chân để đo độ dài trong các hoạt động hàng ngày. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài học. 5.Dặn dị: Nhận xét tiết học, tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới. Chuẩn bị tiết sau. Học sinh nêu tên bài “Độ dài đoạn thẳng” Học sinh nhắc đề. Cho học sinh xác định 2 điểm (điểm A và điểm B) bằng 1 gang tay của học sinh và nêu “Độ dài gang tay của em bằng độ dài đoạn thẳng AB”. Học sinh theo dõi Giáo viên làm mẫu và đếm theo: 1 gang, 2 gang, 3 gang, và nĩi “Chiều dài bảng lớp bằng 15 gang tay của cơ giáo”. Cho học sinh thực hành đo bằng gang tay của mình và nêu kết quả đo được. Học sinh theo dõi Giáo viên làm mẫu. Học sinh tập đo độ dài bục giảng và nêu kết quả đo được. Học sinh thực hành đo và nêu kết quả. Học sinh thực hành đo và nêu kết quả. Học sinh thực hành đo và nêu kết quả. Vì đây là những đơn vị đo “chưa chuẩn”. Cùng 1 đoạn đường cĩ thể đo bằng bước chân với kết quả đo khơng giống nhau, đo độ dài bước chân của từng người cĩ thể khác nhau. Học sinh nêu tên bài học. Nêu lại cách đo độ dài bằng gang tay, bước chân, sải tay, thước học sinh Thực hiện tốt ở nhà Tiết 2,3: Học vần: ƠN TẬP I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được các vần , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75. -Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Chuột nhà và chuột đồng 2.Kĩ năng: Rèn cho HS cĩ kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo 3.Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý những gì do chính cơng sức mình làm ra. .. *Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh II.Chuẩn bị : -Tranh phĩng to bảng chữ SGK . -Tranh minh hoạluyện nĩi chuột nhà và chuột đồng III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Viết: chuột nhắt , vượt qua , trắng muốt. Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng cĩ chứa vần uơt, ươt GV nhận xét chung. 2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi đề Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng. Gọi nêu âm cơ ghi bảng. Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp. t a at â ât ă ăt o ot ơ ơt ơ ơt u ut iê iêt uơ uơt ươ ươt e et ê êt ư ưt i it Gọi đọc các vần đã ghép. GV ghi từ ứng dụng lên bảng. Gọi đọc từ ứng dụng GV theo dõi nhận xét Gọi học sinh đọc các từ khơng thứ tự. Gọi đọc tồn bài ở bảng lớp. Chỉnh sửa , giải thích Hướng dẫn viết từ :chĩt vĩt , bát ngát GV nhận xét viết bảng con . 3.Củng cố tiết 1: Đọc bài. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. GV theo dõi nhận xét. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm Gọi đánh vần tiếng cĩ vần mới ơn. Gọi học sinh đọc trơn tồn câu. GV nhận xét và sửa sai. *Kể chuyện theo tranh vẽ: “Chuột nhà và chuột đồng". GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Chuột nhà và chuột đồng". . Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ: T1: Một ngày nắng ráo .....chuột đồng bỏ quê lên thành phố. T2.Tối đầu tiên đi kiế.....ta sẽ đi lối khác kiếm ăn. T3:Lần này chúng mị đến kho thĩc... bụng đĩi meo. T4: ...Chuột đồng thu xếp....đề phịng sợ lắm Nhận xét cách nhập vai Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì? 4.Củng cố dặn dị: Học bài cũ xem bài ở nhà.Xem trước bài oc, ac Lớp viết bảng con 1 em Học sinh nêu : at , it , ut , ăm, et, ơt , ăt , ...., Nối tiếp ghép tiếng Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp. Đọc cá nhân , nhĩm , lớp Nghỉ giữa tiết Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ơn Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhĩm , lớp CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhĩm. CN 6 em, nhĩm. CN 2 em. Tồn lớp viếtbảng con CN 6 em, đồng thanh. CN , đánh vần, đọc trơn tiếng. Nhĩm, lớp Những hs yếu: Sâm, Huy, Kì, Thuỷ, Ly Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT. Nghỉ giữa tiết Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhĩm 4 Đại diện các nhĩm thi kể trước lớp Nhĩm khác nhận xét bổ sung. HS thi kể đĩng vai: 1 em vai chuột nhà , 1 em vai chuột đồng , 1 em vai người dẫn chuyện , Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra. Thực hiện ở nhà. Tiết 4: Đạo đức Thùc hµnh kü n¨ng gi÷a k× I I.Mục tiêu - Giúp HS cđng cè c¸c th¸i ®é hµnh vi ®· häc . - RÌn cho HS cã lèi sèng s¹ch sÏ , gän gµng . - Gi¸o dơc cho HS cã th¸i ®é ®ĩng víi mäi ngêi . II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Ho¹t ®éng 1 : ¤n c¸c kiÕn thøc ®· häc . Nªu c©u hái gỵi ý : - ¡n mỈc gän gµng s¹ch sÏ lµ ¨n mỈc nh thÕ nµo ? - Gi÷ g×n s¸ch vë ,®å dïng häc tËp ®Ĩ lµm g× ? - Em h·y kĨ vỊ gja d×nh em ? - §èi víi anh chÞ em trong nhµ chĩng ta cÇn cã th¸i ®é nh thÕ nµo ? - Em h·y nªu t thÕ khi chµo cê ? - Chĩng ta cÇn lµm g× ®Ĩ ®i häc ®Ịu vµ ®ĩng giê ? - Gi÷ trËt tù trong trêng häc giĩp em ®iÌu g× ? Ho¹t ®éng 2:Thi s¸ch vë ®å dïng ai ®Đp nhÊt Nªu c¸ch thi :thi tỉ , chän 1 bé ®Ưp nhÊt thi tríc líp . Gi¸m kh¶o :GV,3 tỉ trëng . 3. Cđng cè – DỈn dß : GV hệ thống lại nội dung bài học. Nhận xét -Tuyên dương. Bài thực hành ở nhà. Học sinh nhắc tựa. Vµi em kĨ tríc líp :thêng xuyªn t¾m géi ,ch¶i ®Çu tãc ,ch©n ®i dÐp §Ĩ chĩng ®ỵc bỊn ,®Đp , giĩp ta häc tËp tèt h¬n 3-4 em kĨ tríc líp . Ph¶i nhêng nhÞn em nhá , lƠ phÐp víi anh chÞ §øng th¼ng ,m¾t híng vỊ l¸ cê Tỉ quèc ChuÈn bÞ s¸ch vë , ®å dïng häc tËp tõ tèi h«m tríc Giĩp em häc tËp tèt h¬n Tiết 5: Tự nhiên xã hội CUỘC SỐNG XUNG QUANH I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và cơng việc của người dân nơi học sinh ở. 2.Kĩ năng: Ren cho HS nĩi được cảng quan thiên nhiên và cơng việc cửa người dân nơi em ở thành thạo. 3.Thái độ: Giáo dục HS biết kính trọng cơng việc của người dân nơi mình ở *Ghi chú: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nơng thơn và thành thị. II.Chuẩn bị: -Các hình bài 18 phĩng to. -Tranh vẽ về cảnh nơng thơn. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi tên bài cũ : Vì sao phải giữ lớp học sạch sẽ? Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp? GV nhận xét cho điểm. 2.Bài mới: Cho học sinh quan sát bức tranh cách đồng lúa phĩng to. Hỏi: Bức tranh cho biết cuộc sống ở đâu? Giáo viên khái quát và giới thiệu thành tựa bài và ghi bảng. Hoạt động 1 : Cho học sinh quan sát khu vực quanh trường. MĐ: Học sinh tập quan sát thực tế các hoạt động đang diễn ra xunh quanh mình. Các bước tiến hành Bước 1: Giao nhiệm vụ cho học sinh: GV cho học sinh quan sát và nhận xéy về: Quang cảnh trên đường (người qua lại, xe cộ), nhà ở các cơ quan xí nghiệp cây cối, người dân địa phương sống bằng nghề gì? Bước 2: Thực hiện hoạt động: Giáo viên nhắc nhở đặt câu hỏi gợi ý để khuyến khích các em nĩi trong khi quan sát. Bước 3: Kiểm tra kết quả hoạt động. Gọi học sinh kể về những gì mình quan sát được. Hoạt động 2: Làm việc với SGK: MĐ: Học sinh nhận ra đây là bức tranh vẽ về hoạt động ở nơng thơn. Kể được một số hoạt động ở nơng thơn. Các bước tiến hành: Bước 1: GV giao nhiệm vụ và hoạt động: Con nhìn thấy những gì trong tranh? Đây là bức tranh vễ cuộc sống ở đâu? Vì sao con biết? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Gọi học sinh nêu nội dung theo yêu cầu các câu hỏi trên. Hoạt động 3: Thảo luận nhĩm: MĐ: Học sinh biết yêu quý, gắn bĩ quê hương mình. Các bước tiến hành: Bước 1: Chia nhĩm theo 4 học sinh và thảo luận theo nội dung sau: Các con đang sống ở đâu? Hãy nĩi về cảnh vật nơi con sống? Bước 2: Kiểm tra hoạt động: Mời học sinh đại diện nĩi cho các bạn và cơ cùng nghe. Giáo viên nhận xét về hoạt động của học sinh. 3.Củng cố : Hỏi tên bài: Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dị: Học bài, xem bài mới. Học sinh nêu tên bài. Một vài học sinh trả lời câu hỏi. Học sinh khác nhận xét bạn trả lời. Học sinh quan sát và nêu: Ở nơng thơn. Học sinh lắng nghe nội dung thảo luận. Học sinh quan sát và thảo luận theo nhĩm 8 em. Nêu nội dung theo yêu cầu của GV Học sinh xung phong kể về những gì mình quan sát được. Học sinh khác nhận xét bạn kể. Học sinh lắng nghe nội dung yêu cầu. Học sinh quan sát tranh ở SGK để hồn thành câu hỏi của GV Nhĩm khác nhận xét. HS thảo luận và nĩi cho nhau nghe về nơi sống của mình và gia đình. . Học sinh nĩi trước lớp cho cơ và các bạn cùng nghe. Học sinh nêu tên bài. Học sinh nhắc nội dung bài học. Ngày soạn :26/12/2010 Ngày giảng: thứ 5/30/12/2010 Tiết 1: Thủ cơng GẤP CÁI VÍ Đ/C Nhi dạy ***************************** Tiết2: Thể dục TRỊ CHƠI. I. Mục tiêu: _Làm quen với trị chơi “ Nhảy ơ tiếp sức”.Yêu cầu biết tham gia trị chơi ở mức ban đầu. II. Địa điểm-phương Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập.Kẻ 2 dãy ơ như hình 24 (SGV). III. Nội dung: NỘI DUNG TỔ CHỨC LUYỆN TẬP 1/ Phần mở đầu: -GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học -Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. -Khởi động: Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. -Trị chơi: “ Diệt các con vật cĩ hại” 2/ Phần cơ bản: a) Trị chơi “nhảy ơ tiếp sức”: _ Chuẩn bị: Kẻ một vạch chuẩn bị dài 4m, sau đĩ kẻ vạch xuất phát dài 4m, cách vạch chuẩn bị 1m. Từ vạch xuất phát về trước 0.6-0.8m kẻ hai dãy ơ vuơng, mỗi dãy 10 ơ, mỗi ơ cạnh 0.4-0.6m. Cách ơ số 10: 0.6m kẻ vạch đích dài 4m. _ Cách chơi: +GV nêu tên trị chơi, sau đĩ chỉ trên hình và giải thích cách chơi, làm mẫu. + Cho 1 HS ra chơi thử. Sau đĩ cho một nhĩm 2-3 HS chơi thử. HS cả lớp chơi thử. GV nhận xét giải thích thêm để HS nắm vững cách chơi, rồi lại cho lớp chơi thử lần 2, sau đĩ chơi chính thức cĩ phân thắng, thua và thưởng, phạt: 1-2 lần. @Cách chơi thứ 2: Bật nhảy lần lượt từ ơ số 1 đến ơ số 10 thì quay lại, bật nhảy lần lượt về ơ số 1, chạm tay bạn số 2. Số 2 bật nhảy như số 1 và cứ lần lượt (lượt đi và về đều bật nhảy) như vậy cho đến hết, hàng nào xong trước, ít phạm quy là thắng cuộc. _ Các trường hợp phạm quy: + Xuất phát trước lệnh hoặc trước khi chạm tay bạn chạy trước mình. + Khơng nhảy đủ các ơ quy định. 3/ Phần kết thúc: _ Thả lỏng. _ Củng cố. _ Nhận xét. _ Giao việc về nhà. - Lớp tập hợp thành 4 hàng dọc. - Làm quen trị chơi “nhảy ơ tiếp sức”. - Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc. - Khi cĩ lệnh, các em số 1 bật nhảy bằng hai chân vào ơ số 1, sau đĩ bật nhảy hai chân vào ơ số 2 và 3, nhảy chụm hai chân vào ơ số 4 và cứ lần lượt nhảy như vậy cho đến đích, thì quay lại, chạy về vạch xuất phát đưa tay, chạm tay bạn số 2. Bạn số 2 bật nhảy như bạn số 1 và lần lượt (lượt đi thì bật nhảy, lượt về thì chạy) như vậy cho đến hết, hàng nào xong trước, ít phạm quy là thắng cuộc. Đội hình hàng dọc (2-4 hàng) - HS đi thường theo nhịp. - GV cùng HS hệ thống bài. - Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt. - Tập chơi lại trị chơi. Tiết3,4: Học vần: OC – AC I.Yêu cầu: 1.Kiến thức: -Đọc được:oc, ac,con sĩc, bác sĩ, từ và đoạn thơ ứng dụng ; Viết được: oc, ac, con sĩc, bác sĩ -Luyện nĩi 2- 4 câu theo chủ đề: Vừa vui vừa học 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ cĩ chứa vần oc, ac 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: Vật mẫu: chùm nhãn Tranh: con sĩc, con vạc , con cĩc , hạt thĩc. Bảng con. III.Đồ dùng dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết: viết bài , trắng muốt , lướt sĩng . 1 em đọc câu ứng dụng , Nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới: *Vần oc: a)Nhận diện vần: -Phát âm : oc Ghép vần oc -Phân tích vần oc? -So sánh vần oc với vần on? b)Đánh vần: o - cờ - oc Chỉnh sửa Ghép thêm âm s thanh sắc vào vần oc để tạo tiếng mới. Phân tích tiếng sĩc? Đánh vần: sờ - oc - soc - sắc - sĩc Đọc từ : con sĩc Đọc tồn phần c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai *Vần ac: Thay âm o bằng a giữ nguyên âm cuối c Phân tích vần ac? So sánh vần ac với vần oc? Đánh vần: a- cờ - ac bờ - ac - bac - sắc - bác bác sĩ c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết Nhận xét , sửa sai d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng Gạch chân Chỉnh sửa Giải thích từ , đọc mẫu TIẾT 2: 3.Luyện tập a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ơn ở tiết 1 Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khố Lần lượt đọc từ ứng dụng *Đọc câu ứng dụng Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì? Đọc câu ứng dụng. Chỉnh sửa Tìm tiếng cĩ chứa vần oc, ac? Khi đọc hết mỗi câu đố cần chú ý điều gì? Đọc mẫu b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết Chấm 1/3 lớp , nhận xét c)Luyện nĩi: Đọc tên bài luyện nĩi hơm nay? Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những ai? Bạn áo đỏ đang làm gì? 3 bạn cịn lại làm gì? Các em cĩ thích vừa vui vừa học khơng? Kể tên các trị chơi được học trên lớp. Các em đã nghe câu chuyện nào hay đã kể trong giờ học? Các em thấy cách học đĩ cĩ hay khơng? IV. Củng cố dặn dị: So sánh vần oc với vần ac? Tìm nhanh tiếng cĩ chứa vần oc và vần ac Đọc viết thành thạo bài vần oc , ac Xem trước bài: ăc , âc Lớp viết bảng con 1 em Đọc trơn lớp ghép vần oc Vần oc cĩ âm o đứng trước, âm mcđứng sau +Giống: đều mở đầu âm o +Khác: vần oc kết thúc bằng âm c Đánh vần cá nhân , nhĩm , lớp Ghép tiếng sĩc Cĩ âm s đứng trước , vần oc đứng sau, thanh sắc trên o Cá nhân, nhĩm , lớp Theo dõi viết định hình Viết bảng con Ghép vần ac Cĩ âm a đứng trước , âm c đứng sau +Giống: đều kết thúc bằng âm c +Khác: vần ac mở đầu bằng âm a Cá nhân , nhĩm , lớp Theo dõi Viết định hình Viết bảng con Đọc thầm tìm tiếng cĩ chứa vần oc , ac Phân tích tiếng Đọc cá nhân, nhĩm , lớp 2 - 3 HS đọc lại Cá nhân , nhĩm , lớp Tranh vẽ chùm nhãn...... Cá nhân , nhĩm , lớp Nêu , phân tích nghỉ hơi 2 - 3em đọc lại Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách.. Viết vào vở tập viết Vừa vui vừa học Các bạn ngồi học bài Hướng dẫn các bạn học, ngồi học HS trả l
Tài liệu đính kèm: