I. Mục tiêu:
Đọc được im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng
Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
Phát triển lời nói tự nhiên từ 2, 4 câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng
II. Đồ dùng dạy học:
VM: chiếc khăn
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động 1: Giới thiệu vần mới
* Vần om:
Cho hs xem tranh -> chim câu -> chim -> im
Viết mẫu: im,( bằng chữ viết)
Cho hs phân tích vần.
Gọi hs đọc cá nhân 2 em.GV đọc đv mẫu.
Cho hs viết bảng con, đọc cá nhân 100%, đthanh.
Gọi hs đọc trơn 1 hoặc 2 em.
Có vần im muốn có tiếng chim ta làm sao?
HS viết bảng : chim, đọc cá nhân
Cho hs cài chữ: im, chim. Tiếng có im, Đọc trơn
* Vần um tt vần im.
TUẦN 16 Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 THỂ DỤC (GV chuyên) ------------------------------------------------------------------------------- HỌC VẦN Tiết 137, 138: im um I. Mục tiêu: Đọc được im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2, 4 câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng II. Đồ dùng dạy học: VM: chiếc khăn II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Giới thiệu vần mới * Vần om: Cho hs xem tranh -> chim câu -> chim -> im Viết mẫu: im,( bằng chữ viết) Cho hs phân tích vần. Gọi hs đọc cá nhân 2 em.GV đọc đv mẫu. Cho hs viết bảng con, đọc cá nhân 100%, đthanh. Gọi hs đọc trơn 1 hoặc 2 em. Có vần im muốn có tiếng chim ta làm sao? HS viết bảng : chim, đọc cá nhân Cho hs cài chữ: im, chim. Tiếng có im, Đọc trơn * Vần um tt vần im. Giải lao Muốn viết vần im ta viết như thế nào? Viết mẫu : im (nói qui trình) HS viết bảng con: im, đọc Xóa chữ mẫu, hs viết lại 1 hoặc 2 vần, đọc cá nhân. * Vần um tt vần im. + Chia nhóm cho hs thi đua tìm tiếng HS tìm tiếng có im, um viết ở bảng nhóm. Trình bày, nhóm nào tìm được nhiều hay. Tuyên dương. Chọn tiếng hay, có vần im ghi bảng lớp Gọi HS đọc lại các tiếng ( 3 tiếng ) Chọn tiếng hay, có vần um ghi bảng lớp Gọi HS đọc lại các tiếng ( 3 tiếng ). Viết từ : con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm HS đọc , giảng từ, tìm tiếng có chứa vần vừa học. * Cho hs so sánh : im, um Gọi HS đọc lại bài CN 3 em Nhận xét tiết học Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc + Gọi HS đọc bảng lớp, CN vài em Cho HS xem tranh -> câu ứng dụng : Khi đi em hỏi Khi về em chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào Cho HS đọc câu. Tìm tiếng có chứa âm vừa học + Cho HS đọc SGK CN vài em Hoạt động 3: Luyện nói * Cho HS quan sát tranh SGK, trả lời câu hỏi Bức tranh vẽ những thứ gì? Mỗi thứ đó có mấy màu? Các em biết những vật gì có màu xanh ? Các em biết những vật gì có màu đỏ ? Các em biết những vật gì có màu vàng ? Các em biết những vật gì có màu tím ? Trong các màu xanh, đỏ, vàng, tím em thích nhất màu nào? Tại sao? Ngoài các màu đó em thích màu nào nữa? Em biết những con vật gì có màu đen? Em biết những con vật gì có màu trắng? Các màu : xanh, đỏ, tím, vàng, đen, trắng,được gọi là gì? ( màu sắc ) + Chốt: * Nhận xét phần luyện nói của học sinh.. Giáo dục tư tưởng tình cảm Hoạt động 4: Luyện viết ( xóa bảng lớp) Cho HS viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết Viết mẫu rèn chữ viết Gọi HS phân tích im – um Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011 HỌC VẦN Tiết 139, 140: iêm yêm I. Mục tiêu: Đọc được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2, 4 câu theo chủ đề: điểm mười II. Đồ dùng dạy học: VM: cái yếm II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Giới thiệu vần mới * Vần om: Cho hs xem tranh -> dừa xiêm -> xiêm -> iêm Viết mẫu: iêm,( bằng chữ viết) Cho hs phân tích vần. Gọi hs đọc cá nhân 2 em.GV đọc đv mẫu. Cho hs viết bảng con, đọc cá nhân 100%, đthanh. Gọi hs đọc trơn 1 hoặc 2 em. Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta làm sao? HS viết bảng : xiêm, đọc cá nhân Cho hs cài chữ: iêm, xiêm. Tiếng có iêm, Đọc trơn * Vần yêm tt vần iêm. Giải lao Muốn viết vần iêm ta viết như thế nào? Viết mẫu : iêm (nói qui trình) HS viết bảng con: iêm, đọc Xóa chữ mẫu, hs viết lại 1 hoặc 2 vần, đọc cá nhân. * Vần yêm tt vần iêm. + Chia nhóm cho hs thi đua tìm tiếng HS tìm tiếng có iêm, yêm viết ở bảng nhóm. Trình bày, nhóm nào tìm được nhiều hay. Tuyên dương. Chọn tiếng hay, có vần iêm ghi bảng lớp Gọi HS đọc lại các tiếng ( 3 tiếng ) Chọn tiếng hay, có vần yêm ghi bảng lớp Gọi HS đọc lại các tiếng ( 3 tiếng ). Viết từ : thanh kiếm âu yếm quý hiếm yếm dãi HS đọc , giảng từ, tìm tiếng có chứa vần vừa học. * Cho hs so sánh : iêm, yêm Gọi HS đọc lại bài CN 3 em Nhận xét tiết học Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc + Gọi HS đọc bảng lớp, CN vài em Cho HS xem tranh -> câu ứng dụng : Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. Cho HS đọc câu. Tìm tiếng có chứa âm vừa học + Cho HS đọc SGK CN vài em Hoạt động 3: Luyện nói * Cho HS quan sát tranh SGK, trả lời câu hỏi Tranh vẽ có những ai ? Em nghĩ bạn hs như thế nào khi được điểm 10 cô cho? Nếu được điểm 10 em có vui không ? Khi em được điểm 10, em khoe với ai đầu tiên? Phải học như thế nào mới được điểm 10 ? Ở lớp mình bạn nào thường được điểm 10 nhất ? Em đã được mấy điểm 10? Hôm nay bạn nào được điểm 10 ? + Chốt: Nên học hành chăm chỉ, nếu các em được điểm 10 cả thầy cô và cha mẹ đều rất vui. * Nhận xét phần luyện nói của học sinh.. Giáo dục tư tưởng tình cảm Hoạt động 4: Luyện viết ( xóa bảng lớp) Cho HS viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết Viết mẫu rèn chữ viết Gọi HS phân tích iêm – yêm Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ----------------------------------------------------------------------- TOÁN Tiết 61: Luyện tập I. Mục tiêu: Thực hiện phép trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học: Trò chơi III Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Thực hành Bài 1: Tính Cho hs nêu miệng kết quả, gv ghi bảng lớp Cho hs làm bảng con. Bài 2: Số 1em làm bảng phụ, cả lớp làm vào tập. Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: Cho hs thảo luận nhóm đôi nêu bài toán. 1em viết phép tính bảng phụ, cả lớp viết vào tập. Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động 2: Trò chơi Tổ chức trò chơi “ Đưa Thỏ về chuồn” Thi đua giữa 2 đội. Thời gian 2 phút Đội nào đưa Thỏ về chuồn được nhiều , đúng. Thắng cuộc Nhận xét – Tuyên dương Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ---------------------------------------------------------------------- ĐẠO ĐỨC Tiết 16: Trật tự trong trường học I. Mục tiêu : Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp. Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. Học sinh khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện II. Đồ dùng dạy học : Điều 28 công ước quốc tế về quyền trẻ em. Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : *Giới thiệu bài Hoạt động 1: BT1 + Mục tiêu: Quan sát, thảo luận và cho ý kiến về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh theo chủ đề bài học. + Cách tiến hành: Hướng dẫn Hs quan sát tranh và thảo luận theo nhóm việc ra vào lớp của các bạn nhỏ trong tranh của BT1. + GV hỏi: .Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh? .Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì? + Kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây vấp ngã. Hoạt động 2 +Mục tiêu:Thi xếp hàng và ra vào lớp giữa các tổ. +Cách tiến hành: Thành lập ban giám khảo gồm: GV,cán bộ lớp. + Nêu Y/c của cuộc thi : Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1đ). Ra vào lớp trật tự , không chen lấn xô đẩy(1đ). Đi cách đều, đeo cặp gọn gàng(1đ). Đi nhẹ nhàng không lê dép(1đ). * Tiến hành cuộc thi. GV nhận xét và cho điểm thi đua các tổ. →Trao phần thưởng cho tổ có số điểm cao nhất. Hoạt động 3 : .Các em học được gì qua bài này? .GV nhận xét & tổng kết tiết học. Tuần sau học tiếp bài này. Về nhà chuẩn bị các BT còn lại. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------- BUỔI CHIỀU: HỌC VẦN Ôn tập I. Mục tiêu: - Ôn tập vần ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm; các từ ngữ và câu ứng dụng - Viết được: ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm; các từ ngữ và câu ứng dụng II. Đồ dùng dạy học: Bộ chữ học vần, vở luyện viết II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Thành lập bảng ôn Gọi HS đọc âm Ghép chữ thành tiếng Cho HS ghép chữ ở cột dọc Viết từ: con tôm, đóng rơm, con tem, sao đêm, chim sâu, trùm khăn, dừa xiêm, cái yếm. Giải nghĩa một số từ nếu HS chưa hiểu từ: HS viết bảng con : con tôm, đóng rơm, con tem, sao đêm, chim sâu, trùm khăn, dừa xiêm, cái yếm. Hoạt động 2: Luyện đọc Gọi HS đọc bài trên bảng lớp Giảng tranh -> câu ứng dụng Cho HS đọc từng câu. Tìm tiếng có chứa vần vừa ôn. Gọi HS đọc lại cả câu, cá nhân, đt. Cho HS đọc SGK CN vài em Hoạt động 3: Luyện viết ( xóa bảng lớp) Cho HS viết bảng con: con tôm, đóng rơm, con tem, sao đêm, chim sâu, trùm khăn, dừa xiêm, cái yếm. Hướng dẫn hs viết vào vở tập trắng Gọi HS phân tích ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm Nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------------ Thứ tư ngày 7 tháng 12 năm 2011 HỌC VẦN Tiết 140 141: uôm ươm I. Mục tiêu: Đọc được uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng. Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2, 4 câu theo chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh. II. Đồ dùng dạy học: Tranh: cánh buồm II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Giới thiệu vần mới * Vần uôm: Cho hs xem tranh -> cánh buồm -> buồm -> uôm Viết mẫu: uôm,( bằng chữ viết) Cho hs phân tích vần. Gọi hs đọc cá nhân 2 em.GV đọc đv mẫu. Cho hs viết bảng con, đọc cá nhân 100%, đthanh. Gọi hs đọc trơn 1 hoặc 2 em. Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta làm sao? HS viết bảng : buồm, đọc cá nhân Cho hs cài chữ: uồm, buồm. Tiếng có uôm, Đọc trơn * Vần ươm tt vần uôm. Giải lao Muốn viết vần uôm ta viết như thế nào? Viết mẫu : uôm (nói qui trình) HS viết bảng con: uôm, đọc Xóa chữ mẫu, hs viết lại 1 hoặc 2 vần, đọc cá nhân. * Vần ươm tt vần uôm. + Chia nhóm cho hs thi đua tìm tiếng HS tìm tiếng có uôm, ươm viết ở bảng nhóm. Trình bày, nhóm nào tìm được nhiều hay. Tuyên dương. Chọn tiếng hay, có vần uôm ghi bảng lớp Gọi HS đọc lại các tiếng ( 3 tiếng ) Chọn tiếng hay, có vần ươm ghi bảng lớp Gọi HS đọc lại các tiếng ( 3 tiếng ). Viết từ : ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm HS đọc , giảng từ, tìm tiếng có chứa vần vừa học. * Cho hs so sánh : uôm, ươm Gọi HS đọc lại bài CN 3 em Nhận xét tiết học Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc + Gọi HS đọc bảng lớp, CN vài em Cho HS xem tranh -> câu ứng dụng : Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn. Cho HS đọc câu. Tìm tiếng có chứa âm vừa học + Cho HS đọc SGK CN vài em Hoạt động 3: Luyện nói * Cho HS quan sát tranh SGK, trả lời câu hỏi Tranh vẽ gì? Con chim sâu có lợi ích gì ? Con bướm thích gì ? Con ong thích gì ? Con cá để làm gì ? Ong có ích lợi gì cho nhà nông ?( Hút mật thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ ) Em biết các loài chim gì khác ? Em biết các con ong gì khác ? Bướm thường có màu gì ? Em thích nhất con nào trong các con ong, bướm, chim, cá ?Vì sao? Nhà em nuôi những con gì ? + Chốt: * Nhận xét phần luyện nói của học sinh.. Giáo dục tư tưởng tình cảm Hoạt động 4: Luyện viết ( xóa bảng lớp) Cho HS viết bảng con: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết Viết mẫu rèn chữ viết Gọi HS phân tích uôm – ươm Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------- TOÁN Tiết 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: Sau bài học HS: Thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết phép tính thích hợp với hình vẽ Bài tập 2 dành cho học sinh khá II. Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng Toán III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10, về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. + Mục tiêu:Biết vận dụng để làm tính. + Cách tiến hành : 1.Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học +Yêu cầu HS: HS nhắc lại ( đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở các tiết trước + GV HD HS nhận biết quy luật sắp xếp các phép tính trên các bảng đã cho. + GV có thể yêu cầu HS: HS tính nhẩm một số phép tính cụ thể trong phạm vi 10,chẳng hạn: 4 + 5 = ; 2 + 8 = ; 10 - 1 = ; 9 - 2 = HS xem sách, làm các phép tính và tự điền kết quả vào chỗ chấm. 2.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong pv 10: GV yêu cầu HS: GV HD HS: HS nhận biết cách sắp xếp các công thức tính trên bảng vừa thành lập và nhận biết quan hệ giữa các phép tính công, trừ. HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): Hoạt động 2: Thực hành + Mục tiêu: Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học. + Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK. Bài 1: Tính. a). 3 + 7 = ; 4 + 5 = ; 7 – 2 = ; 8 – 1 = 6 + 3 = ; 10 - 5 = ; 6 + 4 = ; 9 – 4 = Cho hs nêu miệng gv ghi kết quả. Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: Cho hs làm bảng con. b). Bài 2: Số HS đọc kq phép tính:(10 gồm 1 và 9 nên điền 9 vào số ô trông cạnh ô số 1). Vài Cho hs làm theo nhóm HS nhắc lại cấu tạo số 10, 9, 8, 7. Kết luận : Nhắc lại cấu tạo số 10,9, 8, 7, Bài 3: Viết phép tính thích hợp a). Cho hs thảo luận nhóm đôi, nêu bài toán b). Hướng dẫn hs nêu bài toán Cho hs viết phép tính vào tập, 1 em ghi bảng phụ. a, 4 + 3 = 7. b, 10 - 3 = 7 Nhận xét, ghi điểm Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------- ÂM NHẠC (GV chuyên) ------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011 HỌC VẦN Tiết 143, 144: Ôn tập I. Mục tiêu: Đọc được các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Viết được các vần từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các âm đã học III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Thành lập bảng ôn Gọi hs đọc lại các vần đã học có kết thúc bằng m Treo bảng phụ có ghi các âm đã học. Gọi HS đọc âm Ghép chữ thành tiếng Cho HS ghép chữ ở cột dọc Gọi hs lên bảng điền Cả lớp điền vào sgk. Nhận xét bạn điền đúng chưa? Gọi hs đọc lại các vần, cá nhân vài em. Viết từ: lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa Gọi hs đọc từ Giải nghĩa từ: HS viết bảng con : xâu kim, lưỡi liềm Cho HS cài chữ : xâu kim, lưỡi liềm Cho hs nêu lại những vần vừa ôn. Những vần này giống nhau những điểm gì? Nhận xét tiết học . Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc Gọi HS đọc bài trên bảng lớp Giảng tranh -> câu ứng dụng : “ Trong vòm....chưa trảy vào” Cho HS đọc từng câu . Tìm tiếng có chứa vần vừa ôn. Gọi HS đọc lại cả câu, cá nhân, đt. Cho HS đọc SGK CN vài em Giải lao Hoạt động 3:Kể chuyện “ Đi tìm bạn ” * Cho HS quan sát tranh SGK Kể qua câu chuyện 1 lần Lần 2 vừa kể, vừa chỉ vào tranh Tranh 1: Sóc và nhím là đôi bạn thân Tranh 2: Có một ngày gió lạnh từ đâu kéo về, rừng cây thi nhau trúc lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến Sóc đi tìm Nhím Tranh 3: Gặp bạn Thỏ, Sóc liền hỏi Thỏ. Có thấy bạn nhím ở đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đem ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc. Chim chóc hót véo von. Sóc mới gặp lại Nhím, gặp lại. Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì? Gọi hs kể lại câu chuyện từng đoạn theo tranh. Nhận xét, bổ xung. Giáo dục tư tưởng tình cảm Hoạt động 4: Luyện viết ( xóa bảng lớp) Cho HS viết bảng con: lưỡi liềm, xâu kim. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết Viết mẫu rèn chữ viết Gọi HS phân tích om, ôm, um, uôm, Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------- THỦ CÔNG (GV chuyên) ------------------------------------------------------------------------------- TOÁN Tiết 63: Luyện tập I. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. Giáo dục hs tính nhanh nhẹn. II. Đồ dùng dạy học: Trò chơi III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: * Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Tính Cho hs nêu miệng kết quả, gv ghi bảng. Cho hs nhận xét mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Bài 3: >, <, = Cả lớp làm vào tập, 1 em làm bảng phụ Nhận xét ghi điểm Bài 4: Viết phép tính thích hợp Cho hs thảo luận nhóm đôi nêu bài toán Gọi hs nêu phép tính, gv ghi bảng : 6 + 4 = 10 Hoạt động 2: Trò chơi Tổ chức trò chơi ( Bài tập 2) Thi đua giữa các nhóm Nhận xét- Tuyên dương Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011 HỌC VẦN Tiết 145, 146: ot at I. Mục tiêu: Đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng. Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2, 4 câu theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. II. Đồ dùng dạy học: VM: bánh ngọt II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Giới thiệu vần mới * Vần uôm: Cho hs xem tranh -> tiếng hót -> hót -> ot Viết mẫu: ot,( bằng chữ viết) Cho hs phân tích vần. Gọi hs đọc cá nhân 2 em.GV đọc đv mẫu. Cho hs viết bảng con, đọc cá nhân 100%, đthanh. Gọi hs đọc trơn 1 hoặc 2 em. Có vần ot muốn có tiếng hót ta làm sao? HS viết bảng : hót, đọc cá nhân Cho hs cài chữ: ot, hót. Tiếng có ot, Đọc trơn * Vần at tt vần ot. Giải lao Muốn viết vần ot ta viết như thế nào? Viết mẫu : ot (nói qui trình) HS viết bảng con: ot, đọc Xóa chữ mẫu, hs viết lại 1 hoặc 2 vần, đọc cá nhân. * Vần at tt vần ot. + Chia nhóm cho hs thi đua tìm tiếng HS tìm tiếng có ot, at viết ở bảng nhóm. Trình bày, nhóm nào tìm được nhiều hay. Tuyên dương. Chọn tiếng hay, có vần ot ghi bảng lớp Gọi HS đọc lại các tiếng ( 3 tiếng ) Chọn tiếng hay, có vần at ghi bảng lớp Gọi HS đọc lại các tiếng ( 3 tiếng ). Viết từ : bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt HS đọc , giảng từ, tìm tiếng có chứa vần vừa học. * Cho hs so sánh : ot, at Gọi HS đọc lại bài CN 3 em Nhận xét tiết học Tiết 2 Hoạt động 2: Luyện đọc + Gọi HS đọc bảng lớp, CN vài em Cho HS xem tranh -> câu ứng dụng : Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say Cho HS đọc câu. Tìm tiếng có chứa âm vừa học + Cho HS đọc SGK CN vài em Hoạt động 3: Luyện nói * Cho HS quan sát tranh SGK, trả lời câu hỏi Tranh vẽ những gì? Các con vật trong tranh đang làm gì ? Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Chim hót như thế nào?( líu lo, ríu rít, thánh thoát) Gà gáy làm sao ? Em hãy đóng vai chú gà trống cất tiếng gáy? Em có thường ca hát không ? Vào lúc nào? Ở lớp em có thường ca hát vào dịp nào? Lễ, Em thích ca hát không? Em biết những bài hát nào ? + Chốt: * Nhận xét phần luyện nói của học sinh.. Giáo dục tư tưởng tình cảm Hoạt động 4: Luyện viết ( xóa bảng lớp) Cho HS viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát. Hướng dẫn hs viết vào vở tập viết Viết mẫu rèn chữ viết Gọi HS phân tích ot – at Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------- TOÁN Tiết 64: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Biết đếm, so sánh thứ tự các số từ 0 đến 10. Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, kẻ ô viết các chấm tròn III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1:Viết số thích hợp Cho hs nêu miệng, gv ghi số vào ô trống Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 Gọi hs đọc cá nhân vài em. Bài 3: Tính Cho hs làm bảng con Gọi hs nêu kết quả, gv ghi bảng. Bài 4: Số Cho hs làm vào tập nêu miệng, gv ghi bảng. Bài 5: Viết phép tính thích hợp a). Gọi hs đọc tóm tắt cá nhân vài em Bài toán cho biết gì?( Có 5 quả, thêm 3 quả). Bài toán hỏi gì?( Có tất cả mấy quả ) Hướng dẫn hs đặt tính. HS ghi phép tính vào tập, nêu miệng gv ghi phép tính lên bảng ( Câu b tương tự câu a) Hoạt động 2: Trò chơi Tổ chức trò chơi “ Cá con tìm mẹ” Thi đua 2 đội .Thời gian 3 phút Đội nào nhanh, đúng. Thắng cuộc Nhận xét – Tuyên dương Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------ SINH HOẠT TẬP THỂ ------------------------------------------------------------------------------- Nhận xét của Ban Giám Hiệu Nhận xét của Tổ trưởng CM ..
Tài liệu đính kèm: