Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 15 năm 2010

I.Mơc tiªu

1.KT: Giĩp hs cđng c vỊ phÐp tÝnh cng, tr trong ph¹m vi 9

 - Vit ®­ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh v.

2.KN: rÌn KN lµm tÝnh cng tr trong ph¹m vi 9 thµnh th¹o

3.T§: hs tÝnh cn thn, tÝch cc trong hc to¸n

II.§ dng d¹y hc

III. C¸c H§ d¹y hc

 

doc 23 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1060Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 15 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 hs lên bảng làm 
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-3 hs lên bảng làm 
-lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-2 hs lên bảng làm 
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Qsát tranh
- nêu bài toán viết phép tính
-Qsát, nêu
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 127+128: học vần: 
bài 60: om – am
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc được om, am, làng xóm, rừng chàm, từ ngữ và câu ứng dụng . 
 -Viết được om, am, làng xóm, rừng chàm.
 - Luyện noi từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs có ý thức trong học tập, biết nói lời cảm ơn
*TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần om (8’)
b.Dạy vần am (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi 2 hs đọc bài sgk (bài 59)
-Nhận xét cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết vần om lên bảng và đọc
-Vần om gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
-Y/c ghép vần om
-y/c đọc đánh vần (o – mờ - om )
-Có vần om muốn có tiếng xóm phải thêm âm gì? và dấu gì?
-Y/c hs ghép tiếng xóm
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: làng xóm
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
 ( Quy trình dạy tương tự như vần om )
-Củng cố 2 vần
-bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs đọc cả hai vần
-y/c so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần om - am
-Nhận xét sửa sai
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
om am làng xóm
 rừng chàm
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
*TCTV:Y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn
-Gv đọc mẫu – giải thích
-Hỏi vần vừa học
-Gọi đọc bài T1
-Nxét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv
-Cho hs đọc trơn
-Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc
- cho hs qsát tranh – đọc tên bài luyện nói. HD trao đổi theo cặp.
-GV gợi ý câu hỏi
+Bức tranh vẽ gì?
+Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
+Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa
+khi nào ta phải cảm ơn người khác?
-Gọi từng cặp lên luyện nói
-NXét, khen ngợi – chốt lại ND phần luyện nói
-Gọi 3 hs đọc bài từng phần trong sgk
-Nhận xét sửa sai, cho điểm
-y/c mở vở TV
-Gv HD lại cách viết 
-y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm 1 số bài – nxét khen ngợi 1 số hs viết đẹp đúng mẫu chữ
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Dặn về nhà chuẩn bị bài sau bài 61
-hát
-2 - 3 hs đọc
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-đọc ĐT + CN
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-2 hs đọc
-So sánh
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-Thực hiện
-Đv đọc ĐT + CN
-1 hs trả lời
-Đọc CN
-Qsát, nxét
-Đọc thầm
-tìm, pt đọc
-đọc ĐT + CN
-Nghe 2 hs đọc
-Qsát, đọc thảo luận theo cặp
-luyện nói trước lớp
-3 hs đọc bài sgk
-Mở vở TV
- Qsát, ghi nhớ
-Viết bài vào vở
-1 hs
-Đọc ĐT 
 Chiều :T2//22/11/2010 
Tiết 41 : 
hướng dẫn luyện đọc 
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn lại kiến thức đã học ở bài 60. Yêu cầu HS đọc được các tiếng và câu ứng dụng,luyện nói
II. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 HD của GV
HD của HS
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
2. Bài mới
a.Đọc tiếng (13-15’)
b. Đọc câu 
ứng dụng (13-15’) 
3. Củng cố dặn dò (5’)
- Yêu cầu HS nhắc lại bài
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét ghi điểm
- HD HS đọc lại bài
- Gọi HS đọc bài
- G ọi HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
- Nhận xét tuyên dương
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
- Nhận xét, tuyên dương 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS về nhà huẩn bị bài sau
- 2 HS thực hiện 
- Nghe
- Thực hiện đọc nhóm, đồng thanh, cá nhân
- Thực hiện 
- Nghe, ghi nhớ
 Ngày soạn:21/11/2010
 Ngày giảng: T3/23/11/2010
Tiết 58:Toán:
phép cộng trong phạm vi 10
I.Mục tiêu
1.KT:Giúp hs làm được phép tính cộng trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích 
 hợp với hình vẽ.
2.KN: Rèn KN làm tính cộng nhanh, thành thạo và biết nêu bài toán, nêu phép tính thích hợp.
3.TĐ: GD hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.
II.ĐDDH:
-Tranh minh hoạ, bộ TH toán, các mô hình.
-Bảng con, que tính, vở BT.
III.Các hoạt động dạy học
ND-TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5’)
C. Bài mới
1. Gthiệu bài (2’)
2.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
 (15’)
3. Thực hành
 (15’)
 Bài 1:
Bài số 2: số
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
D. Củng cố dặn dò (3’)
Tính
6+3=9 5+4=9
Nhận xét
Trực tiếp – Ghi đầu bài
+ Học phép cộng 9+1=10 và 1+9=10
B1: HD HS qsát nêu bài toán
Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn nữa hỏi tất cả có mấy hình tròn.
B2: HD HS nêu kquả 1+9=10
- HD HS tự rút ra nxét “ Lấy 9 cộng 1 cũng như lấy 1+9”
+ Học phép cộng 8+2=10 và 2+8=10
- Cho HS nêu bài toán 
- Cho HS nêu câu trả lời
- Nêu phép tính 8+2=10
- HD HS nêu kquả 2+8=10
+ Học phép cộng 7+3=10, 3+7=10
6+4=10, 4+6=10, 5+5=10 tương tự như 1+9, 9+1, 8+2, 2+8.
- GV chỉ lần lượt vào các công thức .
- GV nêu câu hỏi “ Mười bằng mấy cộng mấy”
- HD HS cách đặt tính và tính
- Cho HS làm vào bảng con mỗi HS một phép tính.
- Y/c từng HS nêu kquả
+
+
+
+
+
+
 1 2 3 4 5 9
 9 8 7 6 5 1
 10 10 10 10 10 10 
 1+9=10 2+8=10 3+7=10
 9+1=10 8+2=10 7+3=10
 9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4
-HD hs cách làm bài
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nxét chữa bài
6
7
7
2
 + 5	+ 0 - 1 - 2
4
-Cho hs nêu bài toán và viết phép tính
-Gv nxét, ghi bảng 
 6+4=10
-Cho hs nhắc lại công thức và đọc
-Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng
-Làm Bt trong vở BT, chuẩn bị bài sau
Hát
- 2 HS đọc kquả
Nxét bài bạn
- Nêu bài toán
- trả lời và đọc ĐT+CN
- Nxét
- HS nêu
- HS trả lời
- Đọc CN+ĐT
- Đọc ĐT+CN
- Đọc ĐT+CN
-Trả lời
- Qsát – Ghi nhớ
- Làm vao bảng con
- Nêu kquả
- Nxét bài bạn
-Qsát, ghi nhớ
-2 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-NXét bài bạn
-Nêu bài toán
-1 hs nêu phép tính
-Hs đọc ĐT
-Ghi nhớ
Tiết 129+120: học vần: 
bài 61: ăm - âm
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng.
 -
 -Viết được: ăm, âm , nuôi tằm, hái nấm.
 - Luện nói từ 2-4 câu theo chủ điểm: Thứ, ngày , tháng , năm .
2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs chăm chỉ, hs biết chăm sóc cây cũng như vật nuôi
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ăm (8’)
b.Dạy vần âm (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc bài sgk (bài 60)
-Nhận xét cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết vần ăm lên bảng và đọc
-Vần ăm gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
-Y/c ghép vần ăm
-y/c đọc đánh vần (ă – mờ - ăm )
-Có vần ăm muốn có tiếng tằm phải thêm âm gì? và dấu gì?
-Y/c hs ghép tiếng tằm
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: nuôi tằm
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
 ( Quy trình dạy tương tự như vần ăm )
-Củng cố 2 vần
-bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs đọc cả hai vần
-y/c so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần 
-Nhận xét sửa sai
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
ăm âm nuôi tằm
 hái nấm
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
-y/c pt đọc đánh vần và đọc trơn
-gv đọc mẫu – giải thích
-Hỏi vần vừa học
-Gọi đọc bài T1
-Nxét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv
-Cho hs đọc trơn
-Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc
-Cho hs đọc tên bài luyện nói.
-Gv đưa ra quyển lịch, thời khoá biểu và câu hỏi gợi ý
+Tranh vẽ những gì? chúng nói lên điều gì chung? Quyển lịch dùng để làm gì?
+Ngày thứ bảy, chủ nhật em thường làm gì
+Em đọc thứ, ngày, tháng, năm hôm nay?
-Gọi 3 hs đọc bài từng phần trong sgk
-Nhận xét sửa sai, cho điểm
-y/c mở vở TV
-Gv HD lại cách viết 
-y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm 1 số bài 
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Dặn về nhà chuẩn bị bài sau bài 62
-hát
-2 hs đọc
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-đọc ĐT + CN
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Đọc CN
-So sánh
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-đọc thầm
-thực hiện
-đv đọc ĐT + CN
-ăm, âm
-Đọc CN
-Qsát, nxét
-đọc thầm
-tìm, pt đọc
-đọc ĐT + CN
-Nghe 2 hs đọc
-Qsát tranh, đọc thảo luận
-đại diện từng cặp hỏi đáp
-3 hs đọc bài sgk
-Mở vở TV
- Nghe, ghi nhớ
-Viết bài vào vở
-1 hs
-Đọc ĐT 
 Chiều :T3/23/11/2010 
Tiết 42+43: 
hướng dẫn luyện đọc 
I. Mục tiêu
- Giúp HS ôn lại kiến thức đã học ở bài 61. Yêu cầu HS đọc được các tiếng và câu ứng dụng,luyện nói
II. Các hoạt động dạy học
 ND - TG
 HD của GV
HD của HS
1. Kiểm tra bài cũ (5’)
2. Bài mới
a.Đọc tiếng (13-15’)
b. Đọc câu ứng dụng (13-15’) 
3. Củng cố dặn dò (5’)
- Yêu cầu HS nhắc lại bài
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét ghi điểm
- HD HS đọc lại bài
- Gọi HS đọc bài
- G ọi HS đọc nhóm, cá nhân, đồng thanh
- Nhận xét tuyên dương
- Yêu cầu HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
- Nhận xét, tuyên dương 
- Nhận xét giờ học 
- Dặn HS về nhà huẩn bị bài sau
- 2 HS thực hiện 
- Nghe
- Thực hiện đọc nhóm, đồng thanh, cá nhân
- Thực hiện 
- Nghe, ghi nhớ
Tiết 19: 
HƯớNG DẫN LUYệN VIếT
 I.Mục tiêu:
 - HD HS viết đúng mẫu chữ 
 - Viết các vần, tiếng :ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
 - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp 
 II.Các HĐ dạy học
ND - TG
 HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HD hs quy trình viết các nét cơ bản (20-22’)
.Chấm và chữa bài (8-10’)
4.Củng cố dặn dò (4’)
- HS nhắc lại bài đã viết
- Trực tiếp ghi đầu bài
- Nêu các nét cơ bản
-Viết mẫu lên bảng vừa viết vừa HD quy trình viết
-Y/c luyện viết bảng con
-Y/c hs viết bài vào vở ô li
-Y/c viết các âm tiếg : ăm, âm ,nuôi tằm, hái nấm.
-Qsát, uấn nắn, giúp những hs viết yếu
-Thu 1/3 số vở chấm tại lớp
-Nhận xét, đánh giá
-Nhận xét giờ học
-Dặn hs về nhà tập viết bài nhiều lần
-Chuẩn bị bài học
-Nghe, ghi nhớ
-Viết bảng con
-Viết vào vở ô li
-Viết bài vào vở tập viết
-Nộp 1/3 số vở
-Nghe
-Nghe, ghi nhớ 
 Ngày soạn:22/11/2010
 Giảng: T4/ 24/11/2010 
Tiết 131+132: học vần:
bài 62: ôm - ơm
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc và viết được ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Từ và đoạn thơ ứng dụng.
 -Viết được ôm, ơm, con tôm,đống rơm.
 -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề:Bữa cơm.
2.KN: rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó học tập và biết chăm sóc vật nuôi, bảo vệ nó
*TCTV: Luyện cho HS đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ.
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần ôm (8’)
b.Dạy vần ơm (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs đọc bài sgk (bài 61)
-Đọc cho hs viết; tăm tre, đỏ thắm, mầm non, hái nấm
-Nhận xét cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết vần ôm lên bảng và đọc
-Vần ôm gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
-Y/c ghép vần ôm
-y/c đọc đánh vần (ô – mờ - ôm )
-Có vần ôm muốn có tiếng tôm phải thêm âm gì? 
-Y/c hs ghép tiếng tôm
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: con tôm
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược
 ( Quy trình dạy tương tự như vần ôm)
-Củng cố 2 vần
-Bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs đọc cả hai vần
-cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần 
-Nhận xét sửa sai
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
 ôm ơm con tôm
 đống rơm
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
-Cho hs đọc đánh vần và đọc trơn
-Gv đọc mẫu – giải thích
-Hỏi vần vừa học
-Gọi đọc bài T1
-Nxét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv
-Cho hs đọc trơn
-Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc 
Gv đưa tranh; tranh vẽ cảnh gì?
-HD hs nói dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý
+Trong bữa cơm có những ai?
+một ngày em ăn mấy bữa? mỗi bữa thường có gì?
+nhà em ai nấu cơm? ai đi chợ? ai rửa bát?
+Em thích ăn món gì? mỗi bữa em ăn mấy bát?
-Gọi 3 hs đọc bài từng phần trong sgk
-Nhận xét sửa sai
-y/c mở vở TV
-HD lại cách viết 
-y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm 1 số bài - nxét khen ngợi
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Dặn về nhà chuẩn bị bài sau bài 63
-hát
-2 hs đọc
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Đọc CN
-Đọc ĐT
-So sánh
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-Thực hiện
-ĐV đọc ĐT + CN
-1 hs
-Đọc CN
-Qsát, nxét
-Đọc thầm
-Tìm, pt đọc
-Đọc ĐT + CN
-Nghe 2 hs đọc
-Qsát trả lời
-Thảo luận cặp, từng cặp hỏi đáp
-3 hs đọc bài sgk
-Mở vở TV
- Nghe, ghi nhớ
-Viết bài vào vở
-1 hs
-Đọc ĐT 
Tiết 3: Toán:
 luyện tập
I.Mục tiêu
ơ
1.KT: giúp hs củng cố phép cộng trong phạm vi 10, viết phép tính thích hợp với hình 
 vẽ
2.KN: rèn hs làm tính cộng và viết phép tính thích hợp đúng thành thạo
3.TĐ: GD hs tính cẩn thận chính xác khi làm toán
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bảng con
-Que tính, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - Tg
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Luyện tập (30’)
 Bài 1: tính
Bài 2: tính
Bài 3: số	
Bài 4: tính
Bài 5: viết phép tính thích hợp
D.Củng cố dặn dò (3’)
Tính:
1+9=10 2+8=10 3+7=10
Nxét, ghi điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-nxét, sửa sai
9+1=10 8+2=10 7+3=10 6+4=10
5+5=10 1+9=10 2+8=10 3+7=10 
4+6=10 10+0=10
-Hd hs cách đặt tính và tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-NXét chữa bài
+
+
+
+
+
+
 4 5 8 3 6 4
 5 5 2 7 2 6
 9 10 10 10 8 10
-Gv cho hs nhẩm, chẳng hạn 3 cộng 7 bằng 10
-Nếu viết được 7 vào chỗ chấm (3+7=10) bài này củng cố cấu tạo số 10
-Gọi hs nêu số cần điền
-Nxét, chữa bài
3 + 7
3 + 7
3 + 7
10
3 + 7
3 + 7
3 + 7
3 + 7
3 + 7
-HD hs cách tính và tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nxét, chữa bài
5+3+2=10 4+4+1=9 6+3-5=4 5+2-6=1
HD xem tranh: có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến hỏi tất cả mấy con gà?
7+3=10
-Nxét, cho điểm
-Nxét giờ học
-Dặn về nhà làm BT trong vở BT
-Chuẩn bị bài sau
Hát
-3 hs nêu kết quả
-5 hs lên bảng làm 
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Qsát, ghi nhớ
-6 hs lên bảng làm 
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-1 hs nhẩm
-Gọi hs nêu kết quả
-Nxét bài bạn
-Qsát, ghi nhớ
-4 hs lên bảng làm
-Lớp làm bài vào vở
-Nxét bài bạn
-Qsát trả lời câu hỏi
-Nghe
Ghi nhớ
 Ngày soạn:23/11/2010
 Ngày giảng: T5/25/11/2010
Tiết 131+132: học vần: 
bài 63: em – êm
I.Mục tiêu
KT 1: Giúp hs đọc được em, êm, con tem, sao đêm, từ và câu ứng dụng.
 - Viết được em, êm, con tem , sao đêm
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề :Anh chị em trong nhà.
2.KN: Rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó học tập biết tác dụng của tem và giữ gìn cẩn thận – yêu quý anh chị em và người trong gia đình
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần em (8’)
b.Dạy vần êm (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc câu ứng dụng (9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc TN; chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm
-Viết: con tôm
-Nhận xét khen ngợi
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Viết vần em lên bảng và đọc
-Vần em gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau
-Y/c ghép vần em
-y/c đọc đánh vần (e – mờ - em )
-Có vần em muốn có tiếng tem phải thêm âm gì? 
-Y/c hs ghép tiếng tem
-Cho hs đọc
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: con tem
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi và đọc ngược, nxét
 ( Quy trình dạy tương tự như vần em)
-Củng cố 2 vần
-bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết đầu bài lên bảng
-Cho hs đọc cả hai vần
-cho hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần 
-Nhận xét sửa sai
-Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết
 em êm con tem
 sao đêm
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv
-Cho hs đọc đánh vần và đọc trơn
-Gv đọc mẫu – giải thích
-Hỏi vần vừa học
-Gọi đọc bài T1
-Nxét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng
-Chỉ bảng câu ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv
-Cho hs đọc trơn
-Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc 
-Cho hs đọc tên bài luyện nói
Gv đưa tranh; tranh vẽ cảnh gì?
-HD hs nói theo chủ đề dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý
+Bức tranh vẽ những gì?
+Họ đang làm gì?
+Em đoán xem họ có phải là anh chị em ko
+Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì?
+Em có anh chị em không? hãy kể tên anh chị em trong nhà em
-Nxét, sửa saia
-Gọi 3 hs đọc bài từng phần trong sgk
-Nhận xét sửa sai
-y/c mở vở TV
-HD lại cách viết 
-y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm 1 số bài - nxét khen ngợi
-Nhắc lại vần vừa học
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Dặn về nhà chuẩn bị bài sau bài 64
-Hát
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Đọc ĐT
-So sánh
-Qsát – ghi nhớ
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-Thực hiện
-ĐV đọc ĐT + CN
-1 hs trả lời
-Đọc ĐT + CN
-Qsát, nxét
-Đọc thầm
-Tìm, pt đọc
-Đọc ĐT + CN
-Nghe 2 hs đọc
-HS đọc
-Thảo luận cặp và đại diện trả lời câu hỏi
-3 hs đọc bài sgk
-Mở vở TV
- Nghe, ghi nhớ
-Viết bài vào vở
-1 hs
-Đọc ĐT 
Ngày soạn:24/11/2010
Ngày giảng: T/6/26/11/2010
Tiết 10: tập viết: 
nhà trường, buôn làng
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs viết đúng các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện theo đúng quy trình
2.KN: Rèn KN viết đúng, thẳng dòng, đều nét, biết chia khoảnh cách các tiếng
3.TĐ: GD hs ý thức luyện viết, giữ vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Bài viết mẫu
-Vở TV, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Qsát và nxét (5’)
3.HD viết (10’)
3.Viết vào vở TV (15’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Viết củ gừng, cây súng
Nhận xét
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho hs qsát mẫu
-Nxét, sửa sai
-HD cách viết
+Từ nhà trường gồm 2 tiếng: nhà; chữ nh nối với chữ a dấu huyền trên a
-Trường: chữ tr nối với vần ương dấu huyền trên ơ
-Từ buôn làng; gồm 2 tiếng
+Buông: gồm chữ b nối với âm uôn
+Làng: chữ l cao 5 ô li nối với vần ang dấu huyền trên a
-Từ hiền lành gồm 2 tiếng
+Hiền: chữ h nối với vần iên dấu huyền trên ê
+Lành: chữ l nối với vần anh dấu huyền trên a
-Từ đình làng gồm 2 tiếng
+Đình: gồm chữ đ nối với vần inh dấu huyền trên i
+làng: chữ l nối vần ang dấu huyền trên a
-Từ bệnh viện gồm 2 tiếng
+Bệnh: chữ b nối vần ênh dấu nặng dưới ê
+Viện: chữ v nối vần iên dấu nặng dưới ê
-Từ đom đóm gồm 2 tiếng
-Chữ đ nối với vần om, tiếng đóm thêm dấu sắc trên o
b
 nhà trường, uôn làng
hiền lành, đình làng
b
 ệnh viện, đom đóm
-Y/c hs viết bảng con
-Nxét, sửa sai
-Y/c hs mở vở tập viết
-Y/c hs viết bài vào vở
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm 1 số bài, nxét 
-Nhắc lại ND bài
-Nxét tiết học
-Về nhà viết bài ở nhà
-Chuẩn bị bài sau
hát
Viết bảng con
-Qsát, nxét
-Qsát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-Mở vở Tviệt
-Viết bài vào vở
-Thu, chấm nxét
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 60: toán: 
 	phép trừ trong phạm vi 10
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
2.KN: Rèn KN làm tính trừ và viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh đúng, thành thạo
3.TĐ: HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác khi làm toán
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh các mô hình, vật thật
-Que tính, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - Tg
HĐ của Gv
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 (15’)
3.Thực hành (15’)
 Bài 1: tính
 Bài 2: số:
Bài 3: > < =
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
D.Củng cố dặn dò (3’)
Tính
+
+
+
 8 3 6 
 2 7 2 
 10 10 8 
-Nxét, cho điểm
Trực tiếp – ghi đầu bài
+Học phép trừ: 10-1=9 và 10-9=1
+B1: HD hs qsát để nêu thành bài toán tất cả có 10 hình tròn bớt đi 1 hình tròn hỏi còn lại mấy hình tròn?
+B2: HD nêu câu trả lời: 10 hình tròn, bớt 1 hình tròn còn 9 hình tròn
+B3: GV nêu: ta viết 10 bớt 1 như sau:
viết bảng: 10-1=9
+HD tự tìm kết quả phép trừ 10-9=1
+Học phép trừ: 10-2=8 và 10-8=2
-HD hs qsát để nêu thành bài toán
-HD nêu câu trả lời
-Viết phép tính: 10-2=8
-HD tự tìm kquả: 10-8=2
+học phép trừ: 10-3=7, 10-7=3, 10-4=6
10-6=4, 10-5=5
Tương tự như trên
-Gv chỉ bảng các CT vừa thành lập y/c hs đọc thuộc và ghi nhớ
-GV nêu các câu hỏi để hs trả lời
“Mười trừ mấy bằng hai...”
-HD hs cách đặt tính

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15 chuan KTKN day.doc