I.Mục tiêu:
- Đọc được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng ; từ và câu ứng dụng
- Viết được : eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ ,giếng
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá
-Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói:
-HS: -SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1
1.Khởi động : (3') Hát tập thể
, Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa thì chậm chạp -GV hỏi: +Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn , còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ? +Qua câu chuyện , em thấy bạn nào đáng khen ? Vì sao? -GV kết luận và chốt lại Hoạt động 3: (11) HS đóng vai theo tình huống “Trước giờ đi học” BT2 -GV phân 2 nhóm ngồi cạnh nhau 1 nhóm đóng vai 2 nhân vật trong tình huống ? Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn ? Vì sao? Hoạt động 3: (5’) Liên hệ -Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ? -Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ? GV kết luận : +Được đi học là quyền lợi của trẻ em +Để đi học đúng giờ cần phải : .Chuẩn bị sách vở, quần áo đầy đủ từ tối hôm trước. .Không thức khuya .Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để đi học đúng giờ... Hoạt động nối tiếp: (4') -GV giảng chốt lại bài học -GV nhận xét tiết học -Dặn dò HS HS quan sát tranh bài tập 1 HS làm việc theo nhóm 2 HS trình bày và kết hợp chỉ tranh HS thảo luận và trả lời câu hỏi Các nhóm chuẩn bị đóng vai Các nhóm đóng vai trước lớp HS nhận xét và thảo luận HS tự nêu ý kiến của mình HS kể Toán : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I. Mục tiêu : Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8 , viết phép tính thích hợp với tình huống hình vẽ II. Đồ dùng dạy học : – mẫu vật III. Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định :(1phút) + Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 2.Kiểm tra bài cũ :(4phút) + Gọi 3 em học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 + Sửa bài tập 2 của tiết học trước + Nhận xét bài cũ . 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS *.Hoạt động 1: (1’) Giới thiệu bài. - GV giới thiệu ghi đề. *.Hoạt động 2: (15’)Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 8. -Quan sát tranh nêu bài toán - 8 hình tròn trừ 1 hình tròn bằng mấy hình tròn ? -Giáo viên ghi : 8 – 1 = 7 . Gọi học sinh đọc lại -Giáo viên hỏi : 8 - 1 = 7Vậy 10 – 7 = ? -Giáo viên ghi bảng : 8 – 7 = 1 *.Giới thiệu các phép tính còn lại tiến hành tương tự như trên -Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học sinh đọc lại các công thức * .Hoạt động 3 : (10’) Thực hành -Cho học sinh mở SGK, hướng dẫn làm bài tập . + Bài 1 : Tính - Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc : + Bài 2 : Tính -GV củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ -GV tổ chức trò chơi “ tiếp sức’’ + Bài 3 Tính -Gọi 3 em lên bảng -Giáo viên nhận xét, sửa bài trên bảng + Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp -Cho học sinh nêu được các bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài toán HS đọc đề bài. -Có 8 hình tròn, tách ra 1 hình tròn . Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn ? - 8 hình tròn HS ghép:8 – 1 = 7 -8 - 7 = 1 -Đọc lại cả 2 phép tính cá nhân, đồng thanh. -Học sinh đọc lại bảng cộng: cá nhân, nối tiếp, đồng thanh. -Học sinh mở sách gk HS nêu yêu cầu Cả lớp làm vào bảng con. 8 8 8 8 8 8 1 2 3 4 5 6 1 + 7= 2 + 6= 4 + 4= 8 - 1= 8 - 2= 8 - 4= 8 - 7= 8 - 6= 8 - 8= 8 - 4= 8 – 5 = 8 – 3= 8 - 1 - 3= 8 -2 – 3= 8 + 0= 8 - 2 - 2= 8 – 1 – 4= 8 – 0= 8 - 4 = 4 5 - 2 = 3 4.Củng cố, dặn dò : (4phút) - Đọc lại phép trừ phạm vi 8 . -Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh . - Dặn học sinh học thuộc các công thức - Chuẩn bị bài hôm sau. * Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Thứ ba ngày 15/ 11/2012 Học vần: uông - ương I.Mục tiêu: - Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường ; từ và câu ứng dụng - Viết được : uông, ương, quả chuông, con đường - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng II.Đồ dùng dạy học: - Quả chuông thật III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 1.Khởi động : (1phút) Hát tập thể 2.Kiểm tra bài cũ : (4phút) -Đọc bảng và viết : cái kẻng, xà bong, củ riềng, bay liệng ( 3 – 4 em đọc) -Đọc bài ứng dụng trong SGK: (2HS) 3.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS *.Hoạt động 1: (1’) Giới thiệu bài Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới uông, ương – Ghi bảng *.Hoạt động 2 : (13’) Dạy vần. a.Dạy vần : uông -Nhận diện vần : GV hỏi: Vần uông có mấy âm ghép lại? Hỏi: So sánh uôn với uông ? -Phát âm vần: -Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả chuông -Đọc lại sơ đồ: uông chuông quả chuông b.Dạy vần ương: ( Qui trình tương tự uông) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng *.Hoạt động 3(7’) Hướng dẫn viết bảng con +Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết, lưu ý nét nối giữa con chữ) Nhận xét bài viết của HS *.Hoạt động 4:(9) Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: rau muống nhà trường luống cày nương rẫy Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS Tiết 2: *.Hoạt động 1 (10’)Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS - Đọc câu ứng dụng: - Đọc SGK: *.Hoạt động 2 : (10’) Luyện viết. Hướng dẫn HS viết GV theo dõi nhắc nhở HS viết đúng, đẹp. *.Hoạt động3 : (10’) Luyện nói. Đồng ruộng - Trong tranh vẽ gì? - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? - Trên ruộng các bác nông dân đang làm gì? - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? - Ngoài những việc như bức tranh vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc làm gì khác? - Em ở nông thôn hay thành phố? Em đã được thấy bác nông dân làm việc trên cánh đồng chưa? - Nếu không có các bác nông dân làm ra lúa, ngô, gạo, khoai... chúng ta có cái gì để ăn không? 4. Củng cố- Dặn dò :( 5’) Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có vần vừa học. Nhận xét tiết học, dặn HS học bài. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Giống: Bắt đầu bằng e Khác : en kết thúc bằng n , eng kết thúc bằng ng HS tập phát âm vần uông Đánh vần ,đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Ghép bìa cài: uông Phân tích và ghép bìa cài: xẻng Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình Viết bảng con: uông , ương , quả chuông , con đường Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân– đồng thanh) Nhận xét tranh (cá nhân–đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân, đồng thanh. Viết vào vở tập viết Quan sát tranh và trả lời HS tìm và ghi vào bảng con *Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Thủ công: GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. Mục tiêu: - Biết cách gấp và gấp được các đoạn thẳng cách đều -Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ. Các nếp gấp có thể chưa thẳng, phẳng II.Chuẩn bị: -GV: Mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn Quy trình các nếp gấp -HS: Giấy màu , giấy vở HS, vở thủ công III.Các hoạt động dạy học: 1.Khởi động : (1’) 2.Dạy bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: (1’) Giới thiệu bài Hoạt động 2: (6) GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét -GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều -Qua hình mẫu , GV định hướng cho HS : các nếp gấp chúng cách đều nhau, có thẻ chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại Hoạt động 3: (21’) GV hướng dẫn mẫu cách gấp -Gấp nếp thứ nhất: +GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát vào mặt bảng +GV gấp mép giấy vào 1 ô theo đường dấu -Gấp nếp thứ hai: +GV ghim tờ giấy màu , mặt màu ở phía ngoài để gấp nếp thứ hai, giống như nếp thứ nhất -Gấp nếp thứ ba: +GV lật mặt màu tờ giấy gấp vào 1 ô như hai nếp gấp trên -Gấp các nếp gấp tiếp theo: + GV thao tác như trên +GV nhắc lại các nếp gấp +GV theo dõi , giúp đỡ HS Hoạt động nối tiếp: (4’) -GV nhắc lại quy trình các nếp gấp cách đều -GV nhận xét tiết học -Dăn HS: chuẩn bị giấy vở, giấy màu ,hồ dán , 1 sợi chỉ để hôm sau học HS quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều HS quan sát GV gấp nếp thứ nhất HS quan sát GV gấp nếp thứ hai HS quan sát GV gấp nếp thứ ba HS lắng nghe HS tập gấp trên giấy nháp , tập gấp trên giấy màu HS dán sản phẩm vào vở thủ công * Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Toán : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : (1phút) 2.Kiểm tra bài cũ : (4phút) + Gọi 2 học sinh làm bài tập 4 của tiết học trước + Nhận xét sửa sai cho học sinh. + Nhận xét bài cũ. 3. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS *.Hoạt động 1 : (1’) Giới thiệu bài. GV giới thiệu ghi đề. *.Hoạt động 2 (25’) Luyện tập -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập +Bài 1 : Tính -GV gọi 4 HS lên bảng làm bài tập -Khi chữa bài GV cho HS nhận xét về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ của phép cộng và phép trừ +Bài 2: Số? - GV tổ chức trò chơi “ gắn số thích hợp vào ô trống’’ -Lớp nhận xét – Giáo viên ghi điểm +Bài 3 : Tính -GV gọi 3 HS thi làm nhanh (mỗi em 1 cột ) +Bài 4: -Quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp -GV cho HS thảo luận nhóm 6 -GV nhận xét tính điểm thi đua +Bài 5: -GV tổ chức trò chơi “tiếp sức” -GV hướng dẫn trò chơi -GV nhận xét tính điểm thi đua HS thực hiện (mỗi em 1 cột) 7 + 1= 6 + 2= 5 + 3= 4 + 4= 1 + 7= 2 + 6= 3 + 5= 8 - 4= 8 - 7= 8 - 6= 8 – 5= 8 + 0= 8 – 1= 8 – 2= 8 – 0= 8 – 3= HS làm bài và chữa bài 4 + 3 + 1= 8 - 4 – 2= 2 + 6 – 5= 5 + 1 + 2= 8 – 6 + 3= 7 - 3 + 4= HS thảo luận nhóm và trình bày kết quả 8 - 2 = 6 HS tham gia trò chơi 4.Củng cố dặn dò : (4phút) - Giáo viên tuyên dương những học sinh hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn lại công thức cộng trừ phạm vi 8 *Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ tư ngày 16 / 11 / 2012 Học vần: ang - anh I.Mục tiêu: - Đọc được : ang , anh , cây bàng , cành chanh ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ang , anh , cây bàng , cành chanh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động :(1phút) 2.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS *.Hoạt động 1: (1’) Giới thiệu bài . Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: ang , anh – Ghi bảng *.Hoạt động 2 : (13’) Dạy vần. a.Dạy vần: ong -Nhận diện vần:Vần ong được tạo bởi: a và ng -GV đọc mẫu -Đọc tiếng khoá và từ khoá : bàng , cây bàng -Đọc lại sơ đồ: ang bàng cây bàng b.Dạy vần anh: ( Qui trình tương tự vần ang) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng *.Hoạt động 3: (7’) Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết, lưu ý nét nối giữa các con chữ) Nhận xét sửa sai cho HS *.Hoạt động 4: (9’)Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành Giải thích từ ứng dụng Tiết 2: *. Hoạt động 1(10’): Luyện đọc. a.Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa phát âm cho HS b.Đọc câu ứng dụng: Không có chân có cánh Sao lại là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? c.Đọc SGK: *.Hoạt động 2 (10’) Luyện viết. -Hướng dẫn HS tập viết -GV theo dõi nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt vở. - Chấm bài 1 tổ. *.Hoạt động 3: (10’ Luyện nói. Hỏi: -Tong tranh vẽ gì? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố? -Trong bức tranh , buổi sáng mọi người đang đi đâu? -Em quan sát thấy buổi sáng , những người trong nhà em làm việc gì? -Buổi sáng em làm những việc gì? -Em thích nhất buổi sáng mưa hay nắng? Buổi sáng mùa đông hay bổi sáng mùa hè? -Em thích buổi sáng hay buổi trưa ? vì sao? Hoạt động nối tiếp(5’) Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. Nhận xét tiết học, dặn HS học bài, xem trước bài hôm sau Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: ang Đánh vần đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: bàng Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc sơ đồ (cá nhân - cả lớp) Theo dõi qui trình. Viết b.con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân, đồng thanh) Đọc (cá nhân, nối tiếp, đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cá nhân, đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân, đồng thanh. Viết vào vở tập viết Quan sát tranh và trả lời theo cặp 3 HS đọc HS thi tìm tiếng có vần vừa học *Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tự nhiên – xã hội: AN TOÀN KHI Ở NHÀ I.Mục tiêu: -Kể được 1 số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu , bỏng và cháy -Biết gọi người khi có tai nạn xảy ra * Kĩ năng sống: - Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm để phòng tránh đứt tay, chân, bỏng, điện giật - Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống khi ở nhà - Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập II.Đồ dùng dạy học: Sưu tầm 1 số câu chuyện về tại nạn đã xảy ra đối với các em như trong nhà ở III.Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1’) 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của GV Hoạt dộng của HS Hoạt động 1: (1’) Giới thiệu bài Hoạt động 2: (10’) Quan sát Cách tiến hành +Bước 1: GV hướng dẫn HS: Quan sát các hình trang 30 SGK Chỉ và nói các bạn trong mỗi hình đang làm gì? Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với các bạn trong mỗi hình? Trả lời câu hỏi ở trang 30 SGK Bước 2: GV kết luận: Khi phải dùng dao hoặc những đồ dùng dễ vỡ hoặc sắc , nhọn, cần phải cẩn thận để tránh bị đứt tay Hoạt động 2: (13’) Đóng vai - Cách tiến hành +Bước 1 .GV chia nhóm 4 HS GV giao nhiệm vụ cho các nhóm Quan sát các hình ở trang 31SGK và đóng vai thể hiện lời nói , hành động phù hợp từng tình huống xảy ra trong từng tranh +Bước 2: Hỏi: Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà em sẽ phải làm gì? Em có biết số điện thoại gọi cứu hỏa ở địa phương mình không? GV kết luận: ..Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn...Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy ..Khi sử dụng các đồ dùng điện phải rất cẩn thận vì điện giật có thể gây chết người...Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có lửa cháy , gọi to kêu cứu...Cần nhớ số điện thoại báo cứu hỏa, đề phòng khi cần. Hoạt động nối tiếp:(5’) *Trò chơi: “Gọi cứu hỏa” -GV hướng dẫn trò chơi -GV nhận xét tiết học -Dặn dò HS HS lắng nghe HS quan sát các hình trang 30 HS làm việc theo cặp Đại diện các nhóm trình bày - HS quan sát các hình trang 31 - Các nhóm thảo luận , dự kiến các trường hợp có thể xảy ra , xung phong nhận vai tập thể hiện vai diễn -Các nhóm lên trình bày phần chuẩn bị của nhóm mình -Các nhóm khác quan sát nhận xét -HS thảo luận và trả lời câu hỏi -HS tham gia trò chơi *Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ năm ngày 17/ 11 / 2012 Học vần: inh - ênh I.Mục tiêu: - Đọc được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và câu ứng dụng - Viết được : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Máy cày , máy nổ, máy khâu, máy tính II.Đồ dùng dạy học: -GV: -Tranh minh hoạ từ khoá -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. -HS: -SGK, vở tập viết III.Hoạt động dạy học: Tiết1 1.Khởi động : (3') Hát tập thể 2.Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS *.Hoạt động 1: (1’) Giới thiệu bài . - Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:inh , ênh – Ghi bảng *.Hoạt động 2 : (13’) Dạy vần. a.Dạy vần: inh -Nhận diện vần:Vần inh được tạo bởi: i và nh GV đọc mẫu -Đọc tiếng khoá và từ khoá : tính , máy vi tính -Đọc lại sơ đồ: inh tính máy vi tính b.Dạy vần ênh:(Qui trình tương tự vần inh) - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng *.Hoạt động 3: (7’)Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết, lưu ý nét nối giữa các con chữ) *.Hoạt động 4:(10’)Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương -GV giải nghĩa từ ứng dụng Tiết 2: *.Hoạt động 1: (10’) Luyện đọc. a.Đọc lại bài tiết 1 -GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềnh ngay ra? c.Đọc SGK: *.Hoạt động 2: (10’)Luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết - GV theo dõi nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt vở. - Chấm bài vài em. *.Hoạt động 3: (10’)Luyện nói. Máy cày , máy nổ , máy khâu -Em nhận ra các máy ở tranh minh họa có những máy gì em biết? -Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu? -Máy nổ dùng làm gì? -Máy khâu dùng làm gì? -Máy tính dùng làm gì? -Em còn biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm gì? *Hoạt động nối tiếp:(5’) Tổ chức cho HS thi tìm tiếng có vần vừa học. Nhận xét tiết học, dặn HS học bài. Phát âm ( 2 em - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: inh Đánh vần đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh) Phân tích và ghép bìa cài: tính Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh) ( cá nhân - đồng thanh) Theo dõi qui trình. Viết b.con: ôm, ơm, con tôm, đống rơm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân - đồng thanh) Đọc (cá nhân – đồng thanh) Nhận xét tranh. Đọc (cá nhân–đồng thanh) HS mở sách. Đọc cá nhân, đồng thanh. Viết vào vở tập viết Quan sát tranh và trả lời HS tìm và ghi vào bảng con. *Rút kinh nghiệm .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I.Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính trừ trong phạm vi 9 , viết phép tính thích hợp với tình huống hình vẽ II. Đồ dùng dạy học: -GV: hình vuông, hình tròn, ô tô - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.Vở Toán III.Các hoạt động dạy học: 1. Khởi động: (1phút) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 4 phút ) HS: Làm bài tập 4 của tiết học trước GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS *.Hoạt động 1: (1’) Giới thiệu bài . GV giới thiệu ghi đề. *.Hoạt động 2: (13’) Hướng dẫn HS lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. a.Giới thiệu phép cộng 8 + 1 = 9 ; 1 + 8=9 -Hướng dẫn HS quan sát số hình vuông ở hàng thứ nhất trên bảng: Khuyến khích HS tự nêu bài toán, tự nêu phép tính. Gọi HS trả lời: -GV vừa chỉ vào hình vừa nêu: 8 thêm 1là mấy?. -Ta viết: “ 8 thêm 1 là 9” như sau: 8 + 1 = 9 - Cho HS cũng dựa trên mô hình đó nêu đề toán và phép tính ngược lại. GV ghi : 1 + 8 = 9 b.Giới thiệu các phép cộng : 7 + 2 = 9 ; 2 + 7 = 9; 6 + 3 = 9; 3 + 6 = 9 ; 5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9 Hướng dẫn HS tiến hành tương tự như trên. c, Sau mục a trên bảng nên giữ lại các công thức: Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc. *.Hoạt động 3: (12’) Thực hành + Bài 1/71: Tính Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc: Cho HS làm bài vào bảng con GV chấm điểm, nhận xét bài làm của *Bài 2 - GV tổ chức trò chơi tiếp sức -GV hướng dẫn trò chơi -GV nhận xét , tính điểm thi đua *Bài 3 : -GV gọi 3 HS làm bài 3 (mỗi em 1 cột) -GV nhận xét , ghi điểm *Bài 4/ GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài toán. GV cho HS thảo luận nhóm 6 Hoạt động nối tiếp: (4 phút) -GV cho HS thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 -GV nhận xét tiết học -Dặn HS chuẩn bị bài hôm sau -Quan sát hình để tự nêu bài toán: “ Có 8 hình vuông thêm 1 hình vuông nữa. Hỏi có tất cả mấy hình vuông ?” -HS tự nêu câu trả lời: “Có 8 hình vuông thêm 1hình vuông là 9 hình vuông”. Trả lời: 8 thêm 1 là 9 . Nhiều HS đọc: 8 cộng 1 bằng 9 . HS ghép phép tính: 1 + 8 = 9 HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng. (Cá nhân -Đồng thanh) HS nêu yêu cầu bài 1:” Tính” 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con theo tổ. 1 3 4 7 6 3 8 5 5 2 3 4 HS đọc yêu cầu bài 2 HS tham gia trò chơi -1HS đọc yêu cầu bài 3 -3HS làm ở bảng lớp 4 + 5 = 6 + 3 = 1 + 8 = 4 + 1 + 4 = 6 + 1 + 2 = 1 + 2 + 6 = 4 + 2 +
Tài liệu đính kèm: