Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 13 năm 2010

A/Yêu cầu:

- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến 51

Viết được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến 51

- Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể "Chia phần"

-HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh

GD: HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói

B/ Chuẩn bị:

- Bảng ôn, tranh minh hoạ

C/ Hoạt động dạy học:

 

doc 22 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 13 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ên bảng viết 
Cả lớp viết bảng con
2 HS đọc bài
- Lên chỉ các vần vừa học trong tuần
- Chỉ chữ và đọc
- Ghép các âm ở bảng ôn để đọc vần
- Đọc các vần ở bảng ôn
- Đọc các từ ngữ ứng dụng
HS chú ý lắng nghe
- Viết bảng con
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
-Quan sát tranh và nêu nhận xét 
Đọc cá nhân đồng thanh
- Viết vào vở tập viết "cuồn cuộn"
"con vượn"
- Chia phần
- Theo dõi, lắng nghe 
-Kể chuyện theo nhóm cử đại diện kể
HS tìm và nêu
 Tiết 4: Mĩ thuật: VẼ CÁ
 GV bộ môn dạy
Ngày soạn: Ngày 18 tháng11 năm 2011
Ngày dạy:Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Toán: 
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7
I/ Yêu cầu :
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7 
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Làm bài tập 1, bài 2 (dòng 1) bài 3 ( dòng 1) bài 4
Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
GD : HS tính cẩn thận , chính xác trong học Toán
II/Đồ dùng dạy học:
GV và HS: Bộ đồ dùng học toán
GV các nhóm đồ vật có số lượng là 7
III/ Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt độngcủa HS
1/ Bài cũ :
 2 + 2 + 2 = 6 - 1+ 1 =
 6 - 3 + 1 = 6 - 2 - 1=
- Nhận xét và ghi điểm
2/ Bài mới :
1.HD thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
a) HD thành lập công thức:
 6+1=7, 1+6=7
GV đính lên bảng 6 con gà bằng bìa rồi đính thêm 1 con nữa yêu cầu HS quan sát vật mẫu và nêu bài toán và phép tính tương ứng
- Ghi bảng : 6 + 1 = 7
 6+1=7 thì 1+6=7
- Ghi bảng 1 + 6 = 7
b) Phép cộng 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7, 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7
(Hướng dẫn tương tự)
3. Thực hành
Bài 1: Tính
- Lưu ý viết thẳng cột
- Nhận xét và sửa sai
Bài 2: Tính (dòng 1)
Nhận xét và bổ sung
- Bài 3: Tính (Dòng 1)
- Theo dõi giúp đỡ 
- Chấm bài, nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét và bổ sung
Hướng dẫn các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
4/ Củng cố, dặn dò
GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc bảng cộng 7, xem bài sau
 - Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm
- Quan sát vật mẫu nêu bài toán và phép tính tương ứng
- Nhắc lại phép tính
- Đọc lại 2 phép tính
- Đọc bảng cộng
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết phép tính
- Đọc bảng cộng trong PV 7
Tiết 2 : Luyện Toán : 
 ÔN LUYỆN TẬP 
I/ Yêu cầu:
- Giúp hs củng cố về phép trừ trong phạm vi 6
- Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS
GD: HS tính cẩn thận khi học Toán
II/Chuẩn bị : Vở BT Toán 
III/ Hoạt động dạy học
 Hoạt động của GV
 Hoạt độngcủa HS
1. Bài cũ
Đọc bảng trừ trong phạm vi 6
T nhận xét-ghi điểm
2. Bài mới
3. Luyện tập
Bài 1: Tính
Cho HS làm bài vào vở bài tập
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính
- Giúp đỡ thêm cho hs yếu
- Nhận xét
Bài 3: > ,< ,= ?
- Hướng dẫn HS cách tính
- Nhận xét - Chữa bài
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn
- GV nhận xét -bổ sung 
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
GV hướng dẫn HS cách làm
- Nhận xét và sửa sai
* Nâng cao: Số?
 3 + 2 + ... = 6 2 + 1 + .... = 5
 5 – 3 - ... = 1 6 – 4 - ..... = 0
GV nhận xét chữa bài
4. Củng cố dặn dò:
GV chốt lại nội dung bài
- Dặn dò:Về nhà xem lại các bài tập chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học – TD HS 
2 HS thực hiện
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi chữa bài
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở 
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở -HS chữa bài 
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp 
 6 – 3 = 3
HS khá giỏi suy nghĩ làm bài
2 HS lên bảng làm bài
HS chú ý lắng nghe
Tiết 3 + 4: Học vần : 
 BÀI 52: ONG ÔNG	
I/Yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Đọc được câu ứng dụng trong bài: Sóng nối sóng... đến chân trời
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đá bóng
II/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ 
GV và HS bộ đồ dùng Tiếng Việt
III/ Hoạt động dạy học:
 Hoạt độngcủa GV
 Hoạt động của HS
1/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài: Ôn tập
- Nhận xét
2/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ong ông
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ‘’ ong’’
- Ghi bảng ‘’ ong’’
- Vần ong được tạo nên từ o và ng
+ So sánh ‘’ong’’ với ‘’on’’
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "võng"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
-T treo tranh minh hoạ
- Giới thiệu từ khoá "cái võng"
- Chỉ bảng
* Vần ông (Quy trình tương tự)
Vần ông được tạo nên từ ô và ng
So sánh vần ông với vần ong ?
Thêm âm s vào trước vần ông để có tiếng mới
Giới thiệu từ khoá : dòng sông
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hdẫn quy trình viết
 ong cái võng 
 ông dòng sông 
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Chỉ bảng cho HS đọc
- Đọc mẫu
HS nghỉ giữa tiết hát 1 bài 
 TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét và bổ sung
*Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng cho HS đọc
- Đọc mẫu
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở hs
Chấm bài nhận xét 
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi gợi ý:
-Trong tranh vẽ gì?
- Em thường xem bóng đá ở đâu?
Em có thích đá bóng không?
Gọi một số HS luyện nói trước lớp
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại bài
- Dặn dò : HS về nhà đọc bài ,xem bài sau
- Nhận xét giờ học 
- TD tổ nhóm học tốt 
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
HS chú ý theo dõi
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "võng"
- Ghép tiếng "võng"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Phát âm ong, võng, cái võng, ông sông ,dòng sông (cá nhân, ĐT)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
- Tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông, trong vở tập viết
- Đọc: Đá bóng
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
Cả lớp theo dõi nhận xét
Đọc bài trong sách 
Ngày soạn: Ngày 18 tháng11 năm 2011
Ngày dạy:Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2011
 Tiết 1: Thể dục: BÀI 13
 GV bộ môn dạy
 Tiết 2: Toán: 	 
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
A/ Yêu Cầu: Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7 
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Làm bài tập 1, bài 2 , bài 3 ( dòng 1) bài 4
Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
GD : HS tính cẩn thận , chính xác trong học Toán
B/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
 4 + 3 = 6 + 1 =
 3 + 4= 2 + 5 =
- Nhận xét và ghi điểm
II/ Bài mới
1. HD thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
a) HD hs thành lập công thức 7 - 1 = 6 
 7 - 6 = 1 
GV đính lên bảng 7 con gà bằng bìa rồi bớt đi 1 con 
+ Bảy bớt một còn mấy?
- Biểu diễn bởi phép tính 7 - 1 = 6 
+ Bảy bớt sáu còn mấy?
- Ghi bảng 7-6=1
b) Các phép tính: 7 - 2 = 5 , 7 - 3 = 4
 7 - 4 = 3
 (Làm tương tự)
2. Thực hành
Bài 1: Tính 
Lưu ý viết số phải thẳng cột với nhau
- Nhận xét và bổ sung
Bài 2: Tính
Cho HS làm bài vào sách và nêu kết quả
- Chữa bài và nhận xét
Bài 3: Tính (dòng 1)
- Hướng dẫn HS cách làm
Chấm bài , nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
- Nhận xét và bổ sung
Hướng dẫn các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
III/ Củng cố dặn dò
- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc bảng trừ trong p.v 7, xem bài sau
- Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm
- Đọc bảng cộng 7
- Quan sát vật mẫu nêu bài toán
- Trả lời câu hỏi
- Đọc phép tính
 - Trả lời, nhắc lại
- Đọc phép tính
- Quan sát hình vẽ nêu bài toán và phép tính tương ứng
- Đọc phép tính
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 7
Ghi nhớ bảng trừ
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm bài đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp
 Đọc bảng trừ trong PV7
 Tiết 3 + 4: Học vần 
 BÀI 53: 	 ĂNG ÂNG
A) Yêu cầu:
- Học sinh đọc viết được: ăng âng măng tre nhà tầng từ và các câu ứng dụng
-Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
GD: Học sinh tính mạnh dạn trong phần luyện nói
B/ Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ong ông
- Nhận xét và ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ăng âng
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ăng
- Ghi bảng ăng
- Vần ăng được tạo nên từ ă và ng
+ So sánh ăng với ong
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "măng"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "măng tre"
- Chỉ bảng
* Vần âng (Quy trình tương tự)
Vần âng được tạo nên từ â và ng
So sánh vần âng với vần ăng
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
 ăng măng tre 
 âng nhà tầng 
Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu các từ ứng dụng
Cho HS tìm tiếng, từ có vần mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét
*Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
- Đọc mẫu
b) Luyện viết
Gv nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi
-Trong tranh vẽ những ai?
-Em bé trong tranh đang làm gì?
-Bố mẹ thường khuyên em những điều gì?......
Gọi một số HS luyện nói trước lớp
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà học bài, xem bài sau
 - Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc theo
- Trả lời điểm giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "măng"
- Ghép tiếng "măng"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần,tiếng khoá, từ khoá
 Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
HS tìm và nêu
- Phát âm ăng măng măng tre âng tầng nhà tầng ( cá nhân, đồng thanh)
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và tìm tiếng mới
- đọc cá nhân, đồng thanh
- Tập viết: ăng âng măng tre nhà tầng trong vở tập viết
- Đọc: Vâng lời cha mẹ
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS luyện nói theo nhóm đôi
Cả lớp theo dõi nhận xét
HS đọc bài trong sách
Tiết 5: Luyện Tiếng Việt: 
 ÔN LUYỆN BÀI 53 
A/Yêu cầu: Củng cố về đọc viết được các vần ăng âng măng tre nhà tầng, ung, ưng bông súng sừng hươu
- Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS.
GD: HS tích cực tự giác trong học tâp
B/ đò dùng dạy học:
HS : vở BT Tiếng Việt
B/ Hoạt động dạy học:
Hoat động của GV
Hoạt động của HS
I/Bài cũ:
Viết: bông súng, sừng hươu
GV nhận xét-ghi điểm
II/ Bài mới : giới thiệu bài:
1. Luyện đọc:
*GV viết lên bảng:
ăng: bạn Hằng , đằng kia , bằng nhau
âng: nâng niu , nhà cao tầng, vầng trăng
- Nhắc nhở uốn nắn thêm cho HS
*Đọc bài trong SGK bài 53
2.Luyện viết:
*Cho HS viết bảng con: 
 nhà cao tầng ,
 sừng sững
- Theo dõi sửa sai cho HS
* Làm trong vở bài tập:
Yêu cầu HS mở vở làm BT
Gv hướng dẫn cách làm
+ Theo dõi uốn nắn thêm cho HS
Cho HS đọc các từ vừa nối được
3. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc bài trên bảng
- Về nhà luyện thêm
- Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng viết 
Cả lớp viết bảng con 
- Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh
Mở sách đọc bài
Viết bảng con
HS mở vở bài tập làm bài
Đọc cá nhân, đồng thanh
Đọc cá nhân, đồng thanh
Ngày soạn: Ngày 20 tháng11 năm 2011
Ngày dạy:Thứ năm ngày 24 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: Âm nhạc: 
 HỌC BÀI HÁT SẮP ĐẾN TẾT RỒI
 GV bộ mộn soạn giảng
Tiết 2: Toán 	
 LUYỆN TẬP
A/ Yêu cầu:
- Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 7
 -Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 7
Làm các bài tập 1, bài 2 (cột 1,2) , bài 3 (cột 1,3) bài 4 ( cột 1,2)
Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
GD: Học sinh tính nhanh nhẹn chính xác trong học Toán
B/ Chuẩn bị
- Các nhóm đồ vật
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
 7 - 2 = 7 - 1 =
 7 - 3 = 7 - 4 =
- Nhận xét và ghi điểm
II/ Luyện tập
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét và sửa sai
Bài 2: Tính ( cột 1,2)
Chữa bài theo từng cột để cho HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Số? ( cột 1,3)
- Hướng dẫn cách làm 2 cộng với mấy để bằng 7
Chấm bài nhận xét
Bài 4: > , < , = ?
- Hướng dẫn cách làm
- Nhận xét và bổ sung
Hướng dẫn các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
IIi/ Củng cố dặn dò
- GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc bảng cộng trừ trong p.v 7, xem bài sau
 - Nhận xét giờ học
- Lên bảng làm
- Đọc bảng trừ 7
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm bài đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Làm bài rồi chữa bài
 Đọc bảng cộng trừ trong PV 7
Tiết 3 + 4: Học vần: 
 BÀI 54: UNG ƯNG	
- Học sinh đọc được: ung ưng bông súng sừng hươu từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ung ưng bông súng sừng hươu
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Rừng, thunglũng, suối, đèo
GD: HS tính mạnh dạn tự tin trong phần luyện nói
B/ Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ăng âng
- Nhận xét và ghi điểm
II/ Bài mới
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ung ưng
2. Dạy vần
a) Nhận diện vần ung
- Ghi bảng ung
- Vần ung được tạo nên từ u và ng
+ So sánh ung với âng
b) Đánh vần
- Đánh vần mẫu 
- Ghi bảng "súng"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "bông súng"
- Chỉ bảng
* Vần ưng (Quy trình tương tự)
- Vần ung được tạo nên từ ư và ng
+ So sánh ưng với ung
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hd quy trình viết
 ung bông súng 
 ưng sừng hươu 
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết các từ ứng dụng 
- Giải nghĩa từ
- Đọc mẫu các từ ứng dụng
Cho HS tìm tiếng từ mới
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho hs
- Nhận xét và bổ sung
*Luyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi
Trong tranh vẽ gì?
Trong rừng thường có những gì?
Em thích nhất thứ gì ở rừng?....
Gọi một số HS luyện nói trước lớp
4. Củng cố dặn dò
Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau
- Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
- Trả lời sự giống và khác nhau
- Đánh vần, ghép vần
- Phân tích tiếng "súng"
- Ghép tiếng "súng"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc vần, tiếng khoá, từ khi
- Viết bảng con
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh
HS tìm và nêu 
- Phát âm ung súng bông súng ưng sừng sừng hươu ( cá nhân, ĐT )
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
- Tự đọc và phát hiện tiếng mới
- Đọc cá nhân đồng thanh
- Tập viết: ung ưng bông súng sừng hươu
trong vở tập viết
- Đọc: Rừng, thung lũng, suối, đèo
-HS quan sát tranh và dựa vào thực tế trả lời câu dungjHS luyện nói theo nhóm đôi
Cả lớp theo dõi nhận xét
HS đọc bài trong sách
Ngày soạn: Ngày 20 tháng11 năm 2011
Ngày dạy:Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2011
Tiết 1: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ
 Đ/C Hoài dạy
 Tiết 2 :Tập viết: 
 NỀN NHÀ , CÁ BIỂN , NHÀ IN, YÊN NGỰA
 CUỘN DÂY, VƯỜN NHÃN
A/ Yêu cầu:
- Viết đúng các chữ: nền nhà, các biển, nhà in, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhnha
 kiểu chữ thường, cỡ cừa theo vở tập viết 1, tập 1.
 -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 - HS khá, gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/Chuẩn bị: 
 1- Giáo viên: -Mẫu viết , vở viết, bảng
 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn.
C/Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
 I.Bài cũ:
 HS đọc: cái kéo, bông súng, củ gừng, con ong, hung dữ
Viết: củ gừng
Nhận xét và ghi điểm.
II..Bài mới : Giơí thiệu bài
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng:
 nền nhà cá biển 
 nhà in yên ngựa 
 cuộn dây vườn nhãn 
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ
HS viết lần lượt các từ vào bảng con
GV nhận xét và sửa sai cho HS
Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
III.Củng cố dặn dò:
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. 
 Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài sau
- Nhận xét giờ học
2 HS lên bảng đọc
HS viết bảng con
HS theo dõi ở bảng lớp.
HS nêu độ cao , khoảng cách giữa các tiếng
HS viết bảng con
Thực hành bài viết bài vào vở
HS đọc cá nhân, đồng thanh
Thực hiện ở nhà.
Tiết 3: Tập viết : 
CON ONG , CÂY THÔNG ,VẦNG TRĂNG , CÂY SUNG, CỦ GỪNG, RẶNG DỪA
A/ Yêu cầu:-Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ
gừng, rặng dừa kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
 - Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
- HS kha, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1.
B/.Đồ dùng dạy học: 
 -Mẫu viết , vở viết, bảng  .
C/Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
I. Bài cũ:
 viết: nền nhà , yên ngựa
Nhận xét bài cũ.
II.Bài mới : Giới thiệu bài
 a,GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:
 con ong cây thông 
 vầng trăng cây sung 
 củ gừng rặng dừa 
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ từ rau non.
Viết bảng con: con ong , cây thông
Gv nhận xét và sửa sai cho HS
b,Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
III.Củng cố :
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Dặn dò : HS về nhà luyện viết thêm - Nhận xét giờ học
Viết bảng con: nền nhà , yên ngựa
HS theo dõi ở bảng lớp.
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS nêu độ cao khoảng cách của các con chữ
Viết bảng con: con ong , cây thông
HS thực hành bài viết vào vở tập viết 
HS đọc: cá nhân đồng thanh
Thực hiện ở nhà.
Tiết 4 :	SINH HOẠT LỚP	
A/Yêu cầu:
 GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học
 GV phổ biến kế hoạch tuần 14
GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập	
B/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Khởi động
Cho cả lớp múa 1 bài
II/ Nội dung
1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần:
Đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định
Mang đúng trang phục, đi dép có quai hậu có đầy đủ mũ
-Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định
Làm tốt vệ sinh lớp học
- Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp
Một số em có ý thức tốt trong học tập: Duy, Huyền My, Gia Bảo, Tài, Đỗ, Tính 
Một số em có nhiều tiến bộ trong học tập: Kim Nhung, Dương, Phương Đông,
*Tồn tại:
Một số HS còn đi học muộn giờ: Châu Ny, Sáng, Vũ
Một số em ít chú ý trong giờ học: 
 Châu Ny, Phương Đông, Sáng, Phương Bắc
2. Kế hoạch tuần 14:
Duy trì được số lượng , đảm bảo được chuyên cần
Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định
Mang đúng trang phục đã quy định
Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc.
- Sinh hoạt văn nghệ
Cả lớp múa hát một bài
- HS chú ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy.
- HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt
HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ
BUỔI CHIỀU
 Tiết 1:
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
A/ Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8 
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
Làm bài tập 1, bài 2 ( cột 1,2,3) bài 3 ( dòng 1) bài 4a
Các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
GD : HS tính cẩn thận , chính xác trong học Toán
B/Đồ dùng dạy học:
GV và HS: Bộ đồ dùng học toán
GV các nhóm đồ vật có số lượng là 8
B/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ
 2 + 2 + 3 = 6 +1 + 0 =
 7 - 3 + 1 = 7 - 2 - 1=
- Nhận xét và ghi điểm
II/ Bài mới
1. HD thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
a) HD thành lập công thức: 7+1=8, 1+7=8
GV đính lên bảng 7 con gà bằng bỉag rồi đính thêm 1 con nữa yêu cầu HS quan sát vật mẫu và nêu bài toán vfa phép tính tương ứng
- Ghi bảng 7 + 1 = 8
 7 + 1 = 7 thì 1 + 7 = 8
- Ghi bảng 1 + 7 = 8
b) Phép cộng 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8 5 + 3 = 8 , 3 + 5 = 8 , 4 + 4 = 8
(Hướng dẫn tương tự)
 2. Thực hành
Bài 1:Tính
- Lưu ý viết thẳng cột
- Nhận xét và sửa sai
Bài 2: Tính (cột 1,2,3)
Gọi một số HS nêu kết quả
Nhận xét và bổ sung
- Bài 3: Tính (dòng 1)
Hướng dẫn HS cách tính
- Theo dõi giúp đỡ 
- Chấm bài, nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Nhận xét và bổ sung
Hướng dẫn các bài còn lại làm vào buổi thứ 2
III/ Củng cố, dặn dò
GV chốt lại nội dung chính của bài
- Về nhà học thuộc bảng cộng 8, xem bài sau
 - Nhận xét giờ học
- 2 HS lên bảng làm
- Quan sát vật mẫu nêu bài toán và phép tính tương ứng
- Nhắc lại phép tính
- Đọc lại 2 phép tính
- Đọc bảng cộng
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu
- Làm bài rồi nêu kết quả
- Nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
- Nhìn tranh nêu bài toán
- Viết phép tính
- Đọc bảng cộng trong PV 8
Tiết 2 : Luyện Toán :	 
 ÔN LUYỆN TẬP
I/ Yêu cầu:
- Thực hiện được các phép tính trừ trong phạm vi 7
 -Rèn kĩ năng làm tính cộng trừ trong phạm vi 7
Làm tốt các bài tập ở vở Bttoán 
GD: Học sinh tính nhanh nhẹn chính xác trong học Toán
II/ Chuẩn bị
Vở Bttoán 
III/Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt độngcủa HS
1/ Bài cũ:
 7 - 2 = 7 - 1 =
 7 - 3 = 7 - 4 =
- Nhận xét và ghi điểm
2/Bài mới :
 3/Luyện tập :
Bài 1: Tính
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét và sửa sai
Bài 2: Tính 
Chữa bài theo từng cột để cho HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- Hướng dẫn cách làm 2 cộng với mấy để bằng 7 ?
- 7 trừ đi mấy để bằng 4 ?
Chấm bài nhận xét
Bài 4: > , < , = ?
- Hướng dẫn cách làm thực hiện ph

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 13.doc