Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 12 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh - Năm học 2010 - 2011

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :

- Đọc, viết được vần ôn, ơn, mẹ con, nhà sàn.

- Đọc được câu ứng dụng (SGK).

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bộ chữ tiếng việt.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 20 trang Người đăng phuquy Lượt xem 979Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 12 - Trường Tiểu học Thanh Lĩnh - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, được ghi bằng 2 con chữ e nối liền với n.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
*Dạy vần ên qui trình tương tự như vần en.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vần en, vần ên?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì?
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: Bên phải, bên trái, bên trên, ben dưới.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Bạn ở bên phải em là ai?
? Bạn bên trái em là bạn nào?
? Trên đầu em thường đội cái gì để đi học?
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Tìm từ có vần en, ên.
- Xem trước bài 48.
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng n.
Khác: en bắt đầu bằng e,
HS: Ghép và phát âm en.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : sen
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: en
 sen
 lá sen 
HS: Viết bảng con.
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần en, ên.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc câu, 3- 4 e m.
HS: Quan sát tranh, thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.
HS: Đọc 3-4 em.
Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy.
HS: Viết bài.
HS: Đọc Bên phải, bên trái, bên trên, ben dưới.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc 
Tiết 3 ; Toán luyện tập chung 
 I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng, trừ một số với 0.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi bài tập 3, 4.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 
3- 1= 3 – 0 
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
Giúp HS ghi kết quả thẳng cột.
Nhận xét.
Bài 2: Tính.( Bỏ cột 2).
Củng cố về thực hiện phép tính từ trái sang phải.
Nhận xét.
Bài 3: Tính.
 Giúp HS Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Giúp HS ghi phép tính thích hợp qua tranh vẽ.
Lưu ý: Đây là bài toán mới HS co thể làm được phép tính cộng, trừ.
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 5.
Nhận xét.
Bài 5: Số?
Số nào cộng hoặc trừ với 0 cũng bằng chính số đó.
Chấm bài – nhận xét
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn tập các phép tính đã học.
- Xem trước bài phép cộng trong phạm vi 6.
HS: Làm bảng con.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập
HS: Làm bài – chữa bài.
Nhận xét.
Tiết 4 : Luyện toỏn làm bài tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố về phép cộng, trừ các số trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng , trừ một số với 0.
- Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi các bài tập 1, 2.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm:
0+3 = ; ;4- 1 =
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính
Củng cố số nào cộng, trừ với 0 cũng bằng chính số đó.
Nhận xét.
Bài 2: Tính
Giúp HS thực hiện phép tính.
Nhận xét.
Bài 3: Số? (HS giỏi)
Giúp HS thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 5.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài toán.
Giúp HS ghi phép tính phù hợp với tranh.
Bài toán mở có thể làm được các phép tính cộng, hoặc trừ.
Chấm bài- Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài.
HS: Làm bảng con.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
 Thứ 4 ngày 10 tháng 11 năm 2010
Tiết 1-2 : Tiếng viêt bài 48: in - un
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần in, un, đèn pin, con giun.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng: (SGK)
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lời xin lỗi.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
4’
 4’
 7’
10’
5’
18’
7’
7’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết áo len, khen ngợi.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi in, un
b.Dạy vần: in
b1.Nhận diện vần: in
Vần in được tạo nên từ i và n.
? So sánh in với an?
Ghép vần in
Phát âm in
b2.Đánh vần: 
 i – n - in
Nhận xét.
? Muốn có tiếng pin thêm âm gì?
Hãy ghép tiếng pin
GV: Ghi: pin
? Tiếng pin có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau?
Đánh vần: 
 pờ – in– pin 
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: đèn pin.
GV: Ghi đèn pin
Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần in, đèn pin.
GV: Viết mẫu: vần in, đèn pin.
 Vần in có độ cao 2 li, được ghi bằng 2 con chữ i nối liền với n.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
*Dạy vần un qui trình tương tự như vần in.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vần in, vần un?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc đoạn thơ ứng dụng.
Nhận xét.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì?
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: nói lời xin lỗi.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Bạn trai sao lại buồn như vậy?
? Khi làm bạn ngã em có nên xin lỗi không?
? Em đã xin lỗi lần nào chưa?
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Tìm từ có vần in, un.
- Xem trước bài 49.
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng n.
Khác: in bắt đầu bằng i,
HS: Ghép và phát âm in.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : pin
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: in
 pin
 đèn pin
HS: Viết bảng con.
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần en, ên.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Thi đọc nối tiếp câu.
HS: Quan sát tranh, thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.
Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy.
HS: Viết bài.
HS: Đọc nói lời xin lỗi.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc 
Tiết 3 : Toán phép cộng trong phạm vi 6 
 I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng .
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6.
- Giải được bài toán có liên quan đến thực tế trong phạm vi 6.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
8’
15’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ:
Yêu cầu HS làm: 
2+ 2= 4- 2 = 3- 1 = 
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn lập phép cộng 5+1 = 6 ; 1+5 = 6 
Bước 1: Hướng dẫn HS Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
Bước 2: Hướng dẫn HS đếm hình tam giác ở 2 nhóm.
GV: nói 5 và 1 là 6.
Vậy 5+1 = ?
GV: Ghi 5+1 = 6
Bước 3: Giúp HS quan sát nhận xét để rút ra 5 + 1 = 6 cũng bằng 1+ 5 = 6
GV: Ghi 1+ 5 = 6
c.Hướng dẫn lập phép tính 4+ 2 = 6; 4+ 4 = 6; 3+ 3 = 6 
Hướng dẫn tương tự như ví dụ 1+ 5 = 6
d.Hướng dẫn HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
Nhận xét.
3. Thực hành:
Bài 1: Tính.
Giúp HS thực hiện phép cộng trong phạm vi 6, ghi kết quả thẳng cột.
Nhận xét.
Bài 2: Tính.
Củng cố về số nào cộng với 0 cũng chính bằng số đó. 
Nhận xét..
Bài 3: Tính.(HS giỏi)
Giúp HS thực hiện phép tính đúng.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Giúp HS cách ghi phép tính cộng phù hợp vơí tranh vẽ.
 Nhận xét.
Bài 5: Vẽ thêm số chấm tròn thích hợp.
Củng cố về nhận biết số qua hình vẽ.
GV: Chấm một số bài.
Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
HS: Làm bảng con.
HS: Quan sát hình vẽ SGK.
HS: Nêu bài toán.
HS: Nêu 5 hình tam giác, thêm một hình tam giác nữa là 6 hình tam giác.
HS: Lập phép tính 5+ 1 = 6
HS: Ghép 1+ 5 = 6
HS: Đọc các phép cộng.
HS: Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài, đổi vở kiểm tra chéo bài của bạn.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm-chữa bài.
Nhận xét.
LUYỆN VIẾT : Luyện thực hành viết đỳng viết đẹp bài 46 -47
BUỔI CHIỀU
Ti ết 2 : Luy ện toan làm bài tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố khái niệm phép cộng.
- Củng cố phép cộng trong phạm vi 6.
- Nêu bài toán ghi phép tính thích hợp với tranh vẽ..
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm:
5+1 = ; ;3+ 3 =
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Tính
Củng cố về thực hiện phép tính, ghi kết quả thẳng cột.
Nhận xét.
Bài 2: Tính
Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng.
 Nhận xét.
Bài 3: Tính.(HS giỏi)
Giúp HS thực hiện đúng phép tính cộng.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Bài toán mở có thể làm được các phép tính cộng, hoặc trừ.
Chấm bài- Nhận xét.
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài.
HS: Làm bảng con.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Ti ết 3 L Tiếng viêt làm bài tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được các từ ngữ: ôn bài, mơn mởn.
- Làm được bài tập nối tạo câu, điền vần vào các từ ngữ thích hợp. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi bài 2, 3. 
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
23’
5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: gần gũi, khăn rằn.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối
Hai với hai đã sờn vai.
Bé là bốn.
áo mẹ đơn ca.
Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối.
Nhận xét.
Bài 2: Điền vần ôn hay ơn? 
Yêu cầu HS quan sát tranh điền vần.
Thợ s , Mái t , Lay  
Nhận xét.
Bài 3: Viết: ôn bài, mơn mởn.
GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
Nhận xét.
Chấm một số bài- nhận xét. 
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các câu đã nối.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các từ đã điền.
HS: Viết: ôn bài, mơn mởn.
LUYỆN TẬP VIẾT : Luyện viết vở thực hành viết đỳng viết đẹp bài 48
HDTH : LTiếng viêt làm bài tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần và từ ngữ: en, ên, khen ngợi, mũi tên.
- Làm được bài tập nối tạo câu, điền vần vào các từ ngữ thích hợp. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi bài 1, 2. 
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
23’
5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: ôn bài, mơn mởn.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối
Yêu cầu HS đọc lại các câu đã nối.
Nhận xét.
Bài 2: Điền vần en hay ên? 
Yêu cầu HS quan sát tranh điền vần.
B đò ; mũi t ; Cái k
Nhận xét.
Bài 3: Viết: khen ngợi, mũi tên.
GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
Nhận xét.
Chấm một số bài- nhận xét. 
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các câu đã nối.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các từ đã điền.
HS: Viết: khen ngợi, mũi tên.
Thứ 5 ngày 11 tháng 11 năm 2010
 Học vần :
BAỉI : IEÂN - YEÂN
I. mục tiêu:
 -ẹoùc ủửụùc ieõn, ủeứn ủieọn, yeõn, con yeỏn.
 - Vieỏt ủửụùc ieõn, ủeứn ủieọn, yeõn, con yeỏn.
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chuỷ ủeà : Bieồn caỷ.
II. đồ dùng dạy học :
 -Tranh minh hoaù tửứ khoựa.
 -Tranh minh hoaù: Caõu ửựng duùng.
 -Tranh minh hoaù luyeọn noựi: Bieồn caỷ.
III. các hoạt động dạy học :
TL
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
5’
30’
5’
35’
5’
1.KTBC : Hoỷi baứi trửụực.
ẹoùc saựch 
Vieỏt baỷng con.
GV nhaọn xeựt chung.
2.Baứi mụựi:
GV giụựi thieọu tranh ruựt vaàn ieõn, ghi baỷng.
Goùi 1 HS phaõn tớch vaàn ieõn.
GV nhaọn xeựt 
HD ủaựnh vaàn vaàn ieõn.
Coự ieõn, muoỏn coự tieỏng ủieọn ta laứm theỏ naứo?
Caứi tieỏng ủieọn.
GV nhaọn xeựt vaứ ghi baỷng tieỏng ủieọn.
Goùi phaõn tớch tieỏng ủieọn. 
GV hửụựng daón ủaựnh vaàn tieỏng ủieọn. 
Duứng tranh giụựi thieọu tửứ “ủeứn ủieọn”.
Hoỷi:Trong tửứ coự tieỏng naứo mang vaàn mụựi hoùc
Goùi ủaựnh vaàn tieỏng ủieọn, ủoùc trụn tửứ ủeứn ủieọn.
Goùi ủoùc sụ ủoà treõn baỷng.
Vaàn 2 : vaàn yeõn (daùy tửụng tửù )
So saựnh 2 vaàn
ẹoùc laùi 2 coọt vaàn.
Goùi hoùc sinh ủoùc toaứn baỷng.
Daùy tửứ ửựng duùng:
Caự bieồn, vieõn phaỏn, yeõn ngửùa, yeõn vui.
Hoỷi tieỏng mang vaàn mụựi hoùc trong tửứ : Caự bieồn, vieõn phaỏn, yeõn ngửùa, yeõn vui.
Goùi ủaựnh vaàn tieỏng vaứ ủoùc trụn tửứ ủoự.
Goùi ủoùc toaứn baỷng.
3.Cuỷng coỏ tieỏt 1: 
Hoỷi vaàn mụựi hoùc.
ẹoùc baứi.
Tỡm tieỏng mang vaàn mụựi hoùc.
NX tieỏt 1
Tieỏt 2
Luyeọn ủoùc baỷng lụựp :
ẹoùc vaàn, tieỏng, tửứ loọn xoọn
Luyeọn caõu : GT tranh ruựt caõu ghi baỷng:
Sau cụn baừo, kieỏn ủen laùi xaõy nhaứ. Caỷ ủaứn kieõn nhaón chụỷ laự khoõ veà toồ mụựi.
GV nhaọn xeựt vaứ sửỷa sai.
HD vieỏt baỷng con : ieõn, ủeứn ủieọn, yeõn, con yeỏn.
GV nhaọn xeựt vaứ sửỷa sai.
Luyeọn vieỏt vụỷ TV 
GV thu vụỷ 5 em ủeồ chaỏm
Nhaọn xeựt caựch vieỏt 
Luyeọn noựi : Chuỷ ủeà “Bieồn caỷ”.
GV gụùi yự baống heọ thoỏng caõu hoỷi, giuựp hoùc sinh noựi toỏt theo chuỷ ủeà.
ẹoùc saựch 
GV ủoùc maóu 1 laàn
GV Nhaọn xeựt cho ủieồm
4.Cuỷng coỏ : Goùi ủoùc baứi
-.Nhaọn xeựt, daởn doứ: Hoùc baứi, xem baứi ụỷ nhaứ
Hoùc sinh neõu teõn baứi trửụực.
HS caự nhaõn 6 -> 8 em
HS viết 
Hoùc sinh nhaộc.
HS phaõn tớch, caự nhaõn 1 em
ẹaựnh vaàn 4 em, ủoùc trụn 4 em, nhoựm.
Theõm aõm ủ ủửựng trửụực vaàn ieõn thanh naởng naốm dửụựi con chửừ eõ.
Toaứn lụựp.
CN 1 em
CN 4 em, ủoùc trụn 4 em, nhoựm.
Tieỏng ủieọn.
CN 4 em, ủoùc trụn 4 em, nhoựm.
CN 2 em
Gioỏng nhau : phaựt aõm nhử nhau.
Khaực nhau : yeõn baột ủaàu baống y.
3 em
1 em.
HS ủaựnh vaàn, ủoùc trụn tửứ, CN 4 em 
Bieồn, vieõn, yeõn.
CN 2 em
CN 2 em, ủoàng thanh
Vaàn on, an.
CN 2 em
ẹaùi dieọn 2 nhoựm
CN 6 ->8 em, lụựp ủoàng thanh baỷng con
HS tỡm tieỏng mang vaàn mụựi hoùc (coự gaùch chaõn) trong caõu, 4 em ủaựnh vaàn caực tieỏng coự gaùch chaõn, ủoùc trụn tieỏng 4 em, ủoùc trụn toaứn caõu 7 em, ủoàng thanh.
HS vieỏt baỷng con : ieõn, ủeứn ủieọn, yeõn, con yeỏn.
GV nhaọn xeựt vaứ sửỷa sai.
Toaứn lụựp
Hoùc sinh noựi dửùa theo gụùi yự cuỷa GV.
Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt.
HS ủoùc noỏi tieỏp 6 em.
Hoùc sinh laộng nghe.
CN 1 em
Toán : PHEÙP TRệỉ TRONG PHAẽM VI 6.
I . mục tiêu:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. đồ dùng dạy học :
-Boọ ủoà duứng toaựn 1, VBT, SGK, baỷng  .
-Caực moõ hỡnh phuứ hụùp ủeồ minh hoaù pheựp trửứ trong phaùm vi 6.
III. các hoạt động dạy học :
TL
Hoaùt ủoọng GV
Hoaùt ủoọng HS
5’
30’
5’
1.KTBC : Hoỷi teõn baứi.
Goùi hoùc sinh leõn baỷng laứm baứi taọp.
Goùi hs neõu baỷng coọng trong phaùm vi 6.
Nhaọn xeựt 
2.Baứi mụựi :GT baứi 
Hửụựng daón hoùc sinh thaứnh laọp vaứ ghi nhụự baỷng trửứ trong phaùm vi 6.
Bửụực 1: Hửụựng daón hoùc sinh quan saựt moõ hỡnh roài neõu baứi toaựn:
Treõn baỷng coõ ủớnh bao nhieõu tam giaực?
Goùi ủeỏm. GV thao taực bụựt ủi 1 vaứ hoỷi:
Coõ bụựt maỏy tam giaực?
6 hỡnh tam giaực bụựt 1 tam giaực coứn laùi maỏy tam giaực?
Goùi caỷ lụựp caứi pheựp tớnh.
GV nhaọn xeựt baỷng caứi cuỷa hoùc sinh.
Goùi neõu pheựp tớnh.
GV ghi ụỷ nhaọn xeựt: 6 – 1 = 5.
Vaọy 6 tam giaực bụựt 5 tam giaực coứn maỏy tam giaực?
Goùi neõu pheựp tớnh coõ ghi baỷng.
GV ghi pheựp tớnh ụỷ phaàn nhaọn xeựt.
Cho ủoùc laùi coõng thửực : 
Bửụực 2: Hửụựng daón hoùc sinh thaứnh laọp caực coõng thửực coứn laùi tửụng tửù nhử bửụực 1.
Bửụực 3: Hửụựng daón hoùc sinh bửụực ủaàu ghi nhụự baỷng trửứ trong phaùm vi 6 vaứ cho hoùc sinh ủoùc laùi baỷng trửứ.
Cho hoùc sinh quan saựt SGK.
Hửụựng daón luyeọn taọp:
Baứi 1: Hoùc sinh neõu YC baứi taọp.
Caàn lửu yự hoùc sinh vieỏt caực soỏ phaỷi thaọt thaỳng coọt.
Cho lụựp laứm VBT sau ủoự goùi caực em ủoùc keỏt quỷa, goùi hoùc sinh khaực nhaọn xeựt.
Baứi 2: 
Cho hoùc sinh tỡm keỏt quỷa cuỷa pheựp tớnh (tớnh nhaồm), roài ủoùc keỏt quỷa baứi laứm cuỷa mỡnh theo tửứng coọt.
GV lửu yự cuỷng coỏ cho hoùc sinh veà moỏi quan heọ giửa pheựp coọnh vaứ pheựp trửứ thoõng qua vớ duù cuù theồ, (pheựp trửứ laứ pheựp tớnh ngửụùc laùi cuỷa pheựp coọng)
Baứi 3: Hoùc sinh neõu YC baứi taọp.
GV cho hoùc sinh nhaộc laùi caựch tớnh 
Cho hoùc sinh laứm baứi vaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp.
Baứi 4:
Hửụựng daón hoùc sinh xem tranh roài neõu baứi toaựn.
Goùi hoùc sinh leõn baỷng chửừa baứi.
4.Cuỷng coỏ – daởn doứ:
Hoỷi teõn baứi.
-.Daởn doứ: Veà nhaứ laứm baứi taọp ụỷ VBT, hoùc baứi, xem baứi mụựi.
Hs neõu: Pheựp coọng trong phaùm vi 6.
5 – 1 + 2 , 3 – 3 + 6 
4 – 2 + 4 , 2 – 1 + 5
- HS nêu 
HS nhaộc 
Hoùc sinh QS traỷ lụứi caõu hoỷi.
6 tam giaực.
1 tam giaực.
6 tam giaực bụựt 1 tam giaực coứn laùi 5 tam giaực
6 – 1 = 5 
6 trửứ 1 baống 5, caự nhaõn 4 em.
Hoùc sinh neõu: 6 hỡnh tam giaực bụựt 5 hỡnh tam giaực coứn 1 hỡnh tam giaực.
6 – 5 = 1.
Vaứi hoùc sinh ủoùc coõng thửực.
Hoùc sinh neõu nhử bửụực 1.
Hoùc sinh ủoùc coõng thửực
Taỏt caỷ hoùc sinh mụỷ SGK quan saựt tranh vaứ traỷ lụứi caõu hoỷi cuỷa coõ.
Hoùc sinh laứm vaứ ủoùc keỏt quỷa.
Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt.
Hoùc sinh neõu YC baứi taọp.
Hoùc sinh laứm vaứ ủoùc keỏt quỷa.
Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt.
Hoùc sinh neõu
hoùc sinh sửỷa baứi taọp ụỷ baỷng lụựp.
a) Coự 6 con vũt bụi dửụựi ao, 1 con vũt ủaừ leõn bụứ. Hoỷi dửụựi ao coứn maỏy con vũt?
b) Coự 6 con chim ủang ủaọu, 2 con chim bay ủi. Hoỷi coứn maỏy con chim ủang ủaọu?
Hoùc sinh laứm baỷng con:
6 – 1 = 5 (con vũt)
6 – 2 = 4 (con chim)
Hoùc sinh neõu teõn baứi
Hoùc sinh laộng nghe.
HDTH : LUYỆN VIẾT BÀI 49
 Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2010
Tiết 1-2: Tiếng viêt bài 50: uôn – ươn
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được vần uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Đọc được câu ứng dụng: (SGK)
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Cào cào, châu chấu.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bộ chữ tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
10’
 4’
5’’
10’
5’
 7’
7’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết cá biển, yên vui.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
GV: Ghi uôn, ươn
b.Dạy vần: uôn
b1.Nhận diện vần: uôn
Vần uôn được tạo nên từ uô và n.
? So sánh uôn với iên?
Ghép vần uôn
Phát âm uôn
b2.Đánh vần: 
 uô – n – uôn
Nhận xét.
? Muốn có tiếng chuồn thêm âm và dấu thanh gì?
Hãy ghép tiếng chuồn
GV: Ghi: chuồn
? Tiếng chuồn có âm nào đứng trước, vần gì đứng sau có dấu thanh gì?
Đánh vần: 
 chờ – uôn–chuôn- huyền- chuồn
Nhận xét.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ: đèn điện.
GV: Ghi chuồn chuồn
Nhận xét.
b3.Hướng dẫn viết chữ ghi vần uôn, chuồn chuồn.
GV: Viết mẫu: vần uôn, chuồn chuồn.
 Vần uôn có độ cao 2 li, được ghi bằng 3 con chữ uô nối liền với n.
Khi viết tiếng các con chữ được viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí.
Nhận xét.
*Dạy vần ươn qui trình tương tự như vần uôn.
b4.Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV: Ghi từ ngữ.
? Tìm tiếng có vần uôn, vần ươn?.
Giải thích từ ngữ.
Đọc mẫu.
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc lại tiết 1:
Nhận xét.
Đọc câu ứng dụng.
Nhận xét.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Khi đọc câu này phải chú ý điều gì?
Nhận xét.
GV: Đọc mẫu.
b.Luyện viết:
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu viết chậm.
GV: Chấm một số bài, nhận xét.
c.Luyện nói: chuồn chuồn.
GV: Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ những con gì?
? Em biết những loại chuồn chuồn nào?
? Em có hay đi bắt chuồn chuồn không?
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
- Tìm từ có vần uôn, ươn.
- Xem trước bài 51.
HS: Viết bảng con.
 2 em đọc SGK.
HS: Đọc theo GV.
Giống: Đều kết thúc bằng n.
Khác: uôn bắt đầu bằng u,
HS: Ghép và phát âm uôn.
HS: Đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân.
HS: Trả lời 
HS: Ghép tiếng : chuồn
HS: trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc: uôn
 chuồn
 chuồn chuồn
HS: Viết bảng con. 
3 – 4 em đọc.
HS: Gạch chân tiếng có vần uôn, ươn.
HS: Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Quan sát tranh, thảo luận.
HS: Trả lời câu hỏi.
Ngắt, nghỉ ở dấu chấm, dấu phẩy.
HS: Viết bài.
HS: Đọc chuồn chuồn.
HS: Quan sát tranh.
HS: Trả lời câu hỏi.
Cả lớp đọc 
Tiết 3 : Toán luyện tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
 2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6.
Nhận xét.
 2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Tính.
Giúp HS thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6. Ghi kết quả thẳng cột.
Nhận xét.
Bài 2: Tính.( Bỏ dòng 2).
Củng cố về thực hiện phép tính từ trái sang phải, không ghi kết quả trung gian.
Nhận xét.
Bài 3: >, <, =
 Củng cố về so sánh các phép tính với một số.
Nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Yêu cầu HS thi điều tiếp sức.GV: Nêu luật chơi:
Nhận x

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 12 lop 1.doc