A/Yêu cầu:
Học sinh đọc được: ưu , ươu , trái lựu , hươu sao từ và các câu ứng dụng
- Viết được: : ưu , ươu , trái lựu , hươu sao
- Luyện nói theo chủ đề: “ Hổ, báo, gấu, hươu , nai , voi”
GD: HS tính mạnh dạn trong phần luyện nói
B/ Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ
Bộ đồ dùng dạy- học Tiếng Việt
C/ Hoạt động dạy học:
ng trừ, chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3,4,5 - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi chữa bài - Nêu cách làm - Làm bài rồi đọc kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài rồi đổi vở chữa bài - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp - Đọc bảng trừ 3,4,5 Tiết 2 : Luyện toán : ÔN LUYỆN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/ Yêu cầu : - Học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 5 - Rèn luyện kĩ năng tính toán cho học sinh GD HS tính nhanh nhẹn chính xác trong làm toán II/ Đồ dùng dạy học: HS: Vở bài tập Toán III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS 1/Bài cũ: Tính: 5 – 3 = 5 – 2 = 4 – 2 = 5 – 1 = -GV nhận xét-ghi điểm 2/ Bài mới: Giới thiệu bài: GV hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính: GV hướng dẫn HS dựa vào các bảng trừ đã học tính và viết kết quả vào sau dấu bằng - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính Yêu cầu HS làm bài vào vở Gọi 3 HS lên bảng làm - Nhận xét và chữa bài Bài 3: Tính - Nhắc viết thẳng cột - Theo dõi giúp đỡ thêm cho những HS còn chậm - Nhận xét và chữa bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét và chữa bài Bài 5: > , < , = ? (Nâng cao) 4 – 1 ..... 5 – 1 5 – 3 ...... 4 – 2 5 – 2 ......4 + 1 4 + 0 ...... 5 – 4 Cho HS khá giỏi làm vào vở bài tập Nhận xét chữa bài 3/ Củng cô, dặn dò -Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5 - Về nhà học thuộc các bảng trừ đã học - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở bài tập và nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở bài tập - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở và nêu kết quả - Nhìn tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp : 5 – 1 = 4 - 2 HS lên bảng làm - Đọc cá nhân, đồng thanh Tiết 3 + 4: Học vần : BÀI 43 : ÔN TẬP I/ Yêu cầu: - Hs đọc được cácvần có kết thúc bằng -u, -o các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Viết được các vần , các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể "Sói và Cừu" HS khá giỏi kể được 2 ,3 đoạn truyện theo tranh truyện kể "Sói và Cừu" II/ Chuẩn bị: - Bảng ôn, tranh minh hoạ III/ Hoạt động dạy học: Hoạt độngcủa GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ - Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ưu ươu - Nhận xét 2/ Bài mới TIẾT1 1. Giới thiệu bài 2. Ôn tập a) Các vần vừa học -Đọc âm ,vần b) Ghép chữ và vần thành tiếng - Hướng dẫn HS ghép các âm ở cột dọc với các âm ở hàng ngang để tạo thành tiếng - Nhận xét sưả sai c) Đọc từ ngữ ứng dụng GV viết các từ ứng dụng lên bảng - Giải nghĩa từ - Nhận xét và bổ sung - Đọc mẫu d) Tập viết - Viết mẫu và hướng dẫn viết các từ "cá sấu", "kì diệu" cá sấu kì diệu - Nhận xét và sửa sai cho HS TIẾT 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc * Luyện đọc bài trên bảng - Sửa phát âm cho hs * Luyện đọc câu ứng dụng GV cho HS q. sát tranh và nêu nhận xét - Giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu câu ứng dụng - Chỉ bảng b) Luyện viết GV Nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết - Theo dõi nhắc nhở hs c) Kể chuyện - Kể chuyện kèm theo tranh minh hoạ (2,3 lần) - Nhận xét và khen những HS kể tốt 4. Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại toàn bài - Tìm chữ và tiếng vừa ôn, nhận xét chung - Dặn dò: HS về nhà học bài xem bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng thực hiện y/c - Lên chỉ và đọc các âm, vần vừa học trong tuần - Ghép các âm ở bảng ôn để đọc vần - Đọc các vần ở bảng ôn - Đọc các từ ngữ ứng dụng cá nhân, đồng thanh HS chú ý lắng nghe - Viết bảng con - Đọc các tiếng trong bảng ôn - Đọc các từ ứng dụng - Nhận xét tranh - Đọc theo - Tự đọc - Viết vào vở tập viết "cá sấu", "kì diệu" - Theo dõi, lắng nghe - Thảo luận nhóm cử đại diện kể -Đại diện nhóm lên kể trước lớp HS đọc bài trong sách Ngày soạn: Ngày 6 tháng 11 năm 2011 Ngày dạy: Thứ tư ngày 9 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: Thể dục: BÀI 11 GV bộ môn dạy Tiết 2: Toán: SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ A/Yêu cầu: Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ , 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính số đó Biết thực hiện phép trừ có số 0, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ Làm bài tập 1 bài 2 ( cột 1,2) bài 3 B/ Chuẩn bị: - Các nhóm đồ vật C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt độngcủa HS I/ Bài cũ: 5 - 4 = 2 - 1 = 4 - 3 = 3 - 2 = - Nhận xét II/ Bài mới 1. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau a) Giới thiệu phép trừ 1 -1=0 - Giới thiệu phép trừ 1 - 1 = 0 b) HD phép trừ 3 - 3 = (Làm tương tự) 2 - 2 = - Kết luận: 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau 2. Giới thiệu phép trừ một số trừ đi 0 a) Giới thiệu phép trừ 4 - 0 = 4 - Ghi bảng: 4 - 0 = 4 b) Giới thiệu phép trừ 5 - 0 =5, 2 - 0 =2, 3 - 0 = 3 ( Làm tương tự) - Kết luận: Số nào trừ đi 0 cũng bằng chính số đó 3. Thực hành Bài 1: Tính - Hướng dẫn HS tính và ghi kết quả vào sau dấu = - Nhận xét và bổ sung Bài 2: Tính ( Cột 1,2) - Theo dõi giúp đỡ -Chấm bài nhận xét Bài 3:Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán - Nhận xét và bổ sung III/ Củng cố ,dặn dò - GV chốt lại nội dung chính của bài - Về nhà học thuộc các bảng trừ , chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học - Lên bảng làm - Đọc bảng trừ 5 - Quan sát tranh nêu bài toán - Trả lời câu hỏi - Đọc phép tính - Nhận xét - Quan sát tranh nêu bài toán và trả lời bài toán - Nhắc lại - Nhận xét - Nêu yêu cầu - Làm bài và nêu kết quả - Nêu yêu cầu - Làm bài vào vở toán - Quan sát tranh nêu bài toán - Viết phép tính thích hợp Đọc lại các bảng trừ đã học Tiết 3 + 4: Học vần BÀI 44: ON - AN A.Yêu cầu : -Đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. -Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Bé và bạn bè. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề đó. -GD HS tự giác ôn bài và yêu quý bạn bè. B/Chuẩn bị: GV: Tranh minh hoạ: mẹ con, nhà sàn, chủ đề: Bé và bạn bè. HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì C/Các hoạt động dạy- học : Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: viết: mưu trí, hươu nai - Đọc câu ứng dụng bài 43: - GV nhận xét chung. II.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV viết đề bài bảng Vần on:. a) Nhận diện vần: - Nêu cấu tạo vần on? - Vần ưu được tạo bởi hai âm bắt đầu bằng âm o kết thúc bằng âm n - So sánh vần on với vần oi. -Yêu cầu HS tìm và gắn vần on trên bảng cài Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Đánh vần mẫu - Thêm âm c trước vần on để có tiếng mới - Ghi bảng "con" - Nhận xét âm vần và thanh trong con - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Y/C HS quan sát tranh giới thiệu từ khoá "mẹ con" - Chỉ bảng * Vần an (Quy trình tương tự) Vần an được tạo a và kết thúc bằng âm n - So sánh vần an với vần on - Tìm và gắn trên bảng cài vần an - Thêm âm nh vào trước vần an để có tiếng mới - Nhận xét vị trí âm vần và thanh trong tiếng sàn - Y/C HS quan sát tranh giới thiệu từ khoá "nhà sàn" - Chỉ bảng d)Hướng dẫn viết: on, an, mẹ con, nhà sàn Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. on mẹ con an nhà sàn Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng kết hợp giảng từ rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế -Đọc lại bài ở trên bảng Tìm tiếng , từ có vần mới học -Đọc lại bài ở trên bảng Tiết 2: 1: Luyện đọc -Đọc lại bài tiết 1 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh à câu ứng dụng Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. Cho HS đọc câu ứng dụng 2: Luyện viết: - Gv nêu yêu cầu luyện viết - GV hướng dẫn HS viết vào vở theo dòng - NHắc nhở HS cách cầm bút và tư thế ngồi viết - Chấm một số vở, nhận xét 3: Luyện nói: Bé và bạn bè - Cho HS đọc đề bài luyện nói - GV nêu câu hỏi gọi ý - Trong tranh vẽ gì ? - Các bạn ấy đang làm gì? - Bạn của em là những ai? Họ ở đâu? - Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì? Gọi một số HS luyện nói trước lớp III.Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS đọc bài trong sách giáo khoa Dặn dò: về đọc bài, viết bài. Chuẩn bị bài 45 - Nhận xét tiết học. - Viết bảng con: mưu trí, hươu nai - 1 HS lên bảng đọc câu bài 43 - Theo dõi và lắng nghe. +Giống: bắt đầu bằng âm o +Khác:vần on kết thúc bằng n. - Thao tác trên bảng cài. - HS đánh vần cá nhân, bàn, tổ Lắng nghe. - HS gắn trên bảng cài - HS đọc cá nhân - HS âm c đứng trước vần on đứng sau - Phát âm cá nhân, bàn, ĐT - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - HS lắng nghe - Trả lời điểm giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - HS đánh vần cá nhân, bàn, tổ - HS thao tác trên bảng cài - HS đọc cá nhân - HS nêu - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá Cá nhân, bàn, tổ lớp - Lớp theo dõi - Luyện viết bảng con - Đọc thầm , tìm tiếng chứa vần on, an - 1 em đọc, 1 em gạch chân - Cá nhân, nhóm, lớp - Cá nhân , đồng thanh - HS tìm và nêu - 3em - Cá nhân đồng thanh - HS quan sát tranh và nêu nhận xét - Đọc nhẩm và tìm tiếng mới - HS tìm đọc tiếng mới: con, đàn - Cá nhân - đồng thanh - Viết vở tập viết - Bé và bạn bè... - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi - Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung - Đọc cá nhân, đồng thanh HS lắng nghe và thực hiện ở nhà. Tiết 5 :Tiếng Việt (PĐBD) ÔN LUYỆN BÀI 44 A/Yêu cầu: Củng cố về đọc viết được các vần on mẹ con, an nhà sàn, núi cao, lon ton, bé chạy, khô cạn, chon von, rau non, bàn ghế và các vần đã học vừa qua - Rèn luyện kĩ năng đọc viết cho HS. GD: HS tích cực tự giác trong học tâp B/ Đồ dùng dạy học: HS : vở BT Tiếng Việt C/ Hoạt động dạy học: Hoat động của GV Hoạt động của HS I/Bài cũ: Viết: hòn đá, bàn ghế GV nhận xét-ghi điểm II/ Bài mới : giới thiệu bài: 1. Luyện đọc: *GV viết lên bảng on: lon ton, chon von, rau non, ngọn cây. an: khô cạn, bàn ghế, than đá . - Nhắc nhở uốn nắn thêm cho HS *Đọc bài trong SGK 2.Luyện viết: *Cho HS viết bảng con: - Rau non, bàn ghế. - Theo dõi sửa sai cho HS * Làm trong vở bài tập: Yêu cầu HS mở vở làm BT trang45 - Gv hướng dẫn cách làm + Theo dõi uốn nắn thêm cho HS Cho HS đọc các từ vừa nối được * Nâng cao: Cho HS tìm từ có tiếng chứa vần on, an - Gv nhận xét và khen các em tìm được tiếng, từ hay 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc bài trên bảng - Về nhà luyện thêm - Nhận xét giờ học - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con - Nhìn bảng đọc : Cá nhân, đồng thanh - Mở sách đọc bài Viết bảng con HS mở vở bài tập làm bài Đọc cá nhân, đồng thanh HS khá giỏi tìm và nêu Đọc cá nhân, đồng thanh Ngày soạn: Ngày 7 tháng 11 năm 2011 Ngày dạy:Thứ năm ngày 10 tháng11 năm 2011 Tiết 1: Âm nhạc: HỌC BÀI HÁT : ĐÀN GÀ CON GV bộ môn dạy Tiết 2: Toán: LUYỆN TẬP A/ Yêu cầu : - Thực hiện được phép tính trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0 - Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học . - Rèn kỹ năng tính toán nhanh chính xác Làm các bài tập 1 (cột 1,2,3 ) bài 2, bài 3 (cột 1,2) bài 4 (cột 1,2) bài 5a - HS yêu thích học toán B/Đồ dùng dạy học : HS : SHS , bảng con , C/Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của GV Họat động của HS I .Bài cũ: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 4,5 - tính : 5 - 0 = 4 + 0 = II. Bài mới : Giới thiệu bài : HD học sinh làm bài tập Bài 1( Cột 1,2,3 ) : Tính Cho HS làm bài và nêu kết quả *Khắc sâu : 2- 0 = 2 . 2 – 2 = 0 Bài 2: Tính * Nhắc HS viết số phải thẳng cột với nhau Cho HS làm lần lượt từng phép tính vào bảng con GV nhận xét và sửa sai cho HS Bài 3 ( cột 1+2 ): Tính GV hướng dẫn HS làm bài: 2 – 1 – 1 = Lấy 2 trừ 1 bằng 1 , 1 trừ 1 bằng 0 - Thu chấm bài nhận xét *Khắc sâu : Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai , được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba. Ghi Kq cuối cùng vào sau dấu bằng . Bài 4 ( Cột 1+2 ) : Điền dấu , = ? - HD cho HS làm bài *Khắc sâu : Các bước so sánh + Tính kq phép tính + So sánh + Điền dấu Bài 5a : Viết phép tính thích hợp - Giới thiệu tranh - Nêu đề toán tương ứng - Viết phép tính thích hợp Cho HS tìm và gắn trên bảng cài 4 – 4 = 0 Bay đi mất , chạy đi mất ta làm phép tính gì .? III. Củng cố dặn dò - GV chốt lại nội dung bài Dặn dò: HS về nhà học bài ,xem bài sau Nhận xét giờ học . - Vài HS đọc - 1 HS lên bảng + Lớp làm bảng con - 2 HS nêu yêu cầu - HS tính nhẩm – Nối tiếp nêu miệng - Nhận xét , đọc bài - Nêu yêu cầu - HS làm bảng con Đọc lại bài làm - Vài HS nêu yêu cầu - HS làm vở - Vài em lên bảng chữa làm bài - Nhận xét và chữa bài - Vài em nêu yêu cầu + 2 em lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con - Nhận xét và chữa bài - Quan sát tranh SHS - Vài em nêu bài Toán -HS thao tác trên bảng cài - Nhận xét và đọc Phép trừ VN : Học thuộc bảng trừ đã học Tiết 3 + 4: Học vần BÀI 45: ÂN , Ă – ĂN A/Yêu cầu: - Đọc được: ân – ă – ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ân – ă – ăn, cái cân, con trăn. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Nặn đồ chơi. - GD học sinh có ý thức học tập tốt. B/Chuẩn bị: GV: cái cân, tranh con trăn và chủ đề : Nặn đồ chơi. HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bút chì C/Các hoạt động dạy - học : Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài cũ: viết: rau non, thợ hàn Đọc bài vần on, an , tìm tiếng chứa vần on, an trong câu ứng dụng ? GV nhận xét chung. II.Bài mới: Giới thiệu bài: . Vần ân:. a) Nhận diện vần: GV đọc mẫu: â – n – ân, Nêu cấu tạo vần ân? So sánh vần ân với vần on. Yêu cầu học sinh tìm và gắn vần ân trên bảng cài Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: - Đánh vần mẫu - Thêm âm c trước vần ân để có tiếng mới - Ghi bảng "cân" - Nhận xét âm vần trong cân - Đánh vần, đọc trơn mẫu - Y/C HS quan sát tranh giới thiệu từ khoá "cái cân’’ - Chỉ bảng * Vần ăn (Quy trình tương tự) Vần ăn được tạo ă và kết thúc bằng âm n - So sánh vần ăn với vần ân - Tìm và gắn trên bảng cài vần ăn - Thêm âm tr vào trước vần ăn để có tiếng mới - Nhận xét vị trí âm vần trong tiếng trăn - Y/C HS quan sát tranh giới thiệu từ khoá "con trăn" d)Hướng dẫn viết: ân – ă – ăn, cái cân, con trăn Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. ân cái cân ă ăn con trăn Nhận xét chỉnh sữa Đọc từ ứng dụng: Ghi lên bảng các từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Tìm tiếng mang âm mới học Tiết 2 a,Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc âm , vần , tiếng , từ khoá Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. b, Luyện đọc câu ứng dụng: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng chứa vần ân , ăn trong câu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét và bổ sung c,Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần ân , ăn vào vở tập viết Chấm một số vở, nhận xét Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. d, Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Tranh vẽ gì? Em có thích nặn đồ chơi không? Các bạn trong tranh nặn những con vật gì? Thường đồ chơi được nặn bằng gì? Sau khi nặn đồ chơi xong em làm gì? Ở nhà em thường chơi những đồ chơi gì? 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hôm nay học bài gì? 5.Nhận xét, dặn dò: - Về nhà đọc lại bài ân, ăn, viết bài vần ân, ăn thành thạo xem bài mới ơn, ơn - Tìm tiếng vần ân, ăn trong sách báo. - Nhận xét giờ học. - Viết bảng con: rau non, thợ hàn - 1 HS đọc - Theo dõi và lắng nghe. - Vần ân được tạo bởi hai âm bắt đầu bằng â và kết thúc bằng âm n +Giống: kết thúc bằng n. +khác: vần ân bắt đầu bằng âm â Tìm vần ân và gắn trên bảng cài Lắng nghe. - HS gắn trên bảng cài - HS đọc cá nhân - HS âm c đứng trước vần ân đứng sau - Phát âm cá nhân, bàn, ĐT - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá - HS lắng nghe - Trả lời điểm giống và khác nhau - HS thao tác trên bảng cài - HS đánh vần cá nhân, bàn, tổ - HS thao tác trên bảng cài - HS đọc cá nhân - HS nêu - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Đọc vần, tiếng khoá, từ khoá Cá nhân, lớp - Luyện viết bảng con - Đọc thầm , tìm tiếng chứa vần ân, ăn - Cá nhân đồng thanh - HS chú ý lắng nghe - Cá nhân, nhóm, lớp - 3 em. - Tìm và nêu tiếng , từ mới Cá nhân, nhóm, lớp Cá nhân, nhóm, lớp - Quan sát tranh trả lời - HS tìm và nêu - Cá nhân, nhóm, lớp - luyện viết ở vở tập viết - Nặn đồ chơi... Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. - Các bạn nặn đồ chơi - Đất sét - Vệ sinh sạch sẽ Thi nhau nói đồ chơi của mình Liên hệ thực tế và nêu. - 2 em ,Lớp đồng thanh - Vần ân , ăn - Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Ngày soạn: Ngày 7 tháng 11 năm 2011 Ngày dạy:Thứ sáu ngày 11 tháng 11 năm 2011 Tiết 1: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ Tiết 2 : Tập viết : CÁI KÉO TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO A/ Yêu cầu: - Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, kiểu chữ thường, cỡ cừa theo vở tập viết 1, tập 1. -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS kha, gỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. B/Chuẩn bị: 1- Giáo viên: -Mẫu viết , vở viết, bảng 2- Học sinh: - Vở tập viết Tập 1, bảng con, bút, phấn. C/Các hoạt động dạy - học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I.Bài cũ: HS đọc: ngà voi, gà mái , mùa dưa. Viết: mùa dưa. Nhận xét và ghi điểm. II..Bài mới : Giơí thiệu bài Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng: cái kéo trái đào, sáo sậu líu lo Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ các từ HS viết lần lượt các từ vào bảng con GV nhận xét và sửa sai cho HS Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết III.Củng cố dặn dò: Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Dặn dò : Viết bài ở nhà - Nhận xét tuyên dương - HS: đọc ngà voi, gà mái , mùa dưa. - HS viết bảng con: mùa dưa. - HS theo dõi ở bảng lớp. - Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo - HS nêu độ cao , khoảng cách giữa các tiếng - HS viết bảng con - Thực hành bài viết: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, - HS nêu : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái. - Thực hiện ở nhà. Tiết 3 Tập viết : CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN DẶN, DÒ. A/ Yêu cầu:-Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - Thái độ: -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. - HS kha, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1. B/.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết , vở viết, bảng . C/Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I. Bài cũ: viết: trái đào, yêu cầu Nhận xét bài cũ. II.Bài mới : Giới thiệu bài a,GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu trên bảng lớp: chú cừu rau non thợ hàn dặn dò Gọi HS đọc nội dung bài viết. - Phân tích độ cao khoảng cách chữ từ rau non. Viết bảng con: Chú cừu, rau non, Gv nhận xét và sửa sai cho HS b,Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết III.Củng cố : Gọi HS đọc lại nội dung bài viết Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. Dặn dò : Viết bài đồ chơi, rau non, thợ hàn, cơn mưa , khôn lớn....ở nhà và xem bài mới. - Nhận xét giờ học - Viết bảng con: trái đào, yêu cầu - HS theo dõi ở bảng lớp. - đồ chơi, rau non, thợ hàn, cơn mưa , khôn lớn.... - HS nêu độ cao khoảng cách của các con chữ - Viết bảng con: Chú cừu, rau non, - HS thực hành bài viết: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò - HS đọc: Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò - Thực hiện ở nhà. Tiết 4 : SINH HOẠT LỚP A/Yêu cầu: GV và HS đánh giá nhận xét lại các hoạt động trong tuần học GV phổ biến kế hoạch tuần 12 GD: HS tính tích cực tự giác trong học tập B/ Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Khởi động Cho cả lớp múa 1 bài II/ Nội dung 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần: Đi học chuyên cần, đúng giờ giấc quy định Mang đúng trang phục, đi dép có quai hậu có đầy đủ mũ -Thực hiện tốt các nề nếp đã quy định Làm tốt vệ sinh lớp học - Tham gia tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp Một số em sôi nổi trong học tập: Tính, Bảo Nhi, Duy, Nhẫn, Hạnh *Tồn tại: Một số HS còn đi học muộn giờ: Vũ, Diệu Vi, Châu Ni Một số em ít chú ý trong giờ học: Bắc, Hương Quyỳnh 2. Kế hoạch tuần 12: Duy trì được số lượng , đảm bảo được chuyên cần Tiếp tục duy trì các nề nếp đã quy định Mang đúng trang phục đã quy định Tham gia các hoạt động của đội nghiêm túc. Sinh hoạt văn nghệ Cả lớp múa hát một bài HS chú ý lắng nghe để thấy được những ưu khuyết điểm để khắc phục và phát huy. HS chú ý lắmg nghe để thực hiện cho tốt HS tổ chức sinh hoạt văn nghệ BUỔI CHIỀU Tiết 1: Toán: LUYỆN TẬP CHUNG A/Yêu cầu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ 1 số cho số 0. trừ hai số bằng nhau. Bài tập 1 ( b ), 2 ( cột 1, 2 ), 3 ( cột 2, 3 ), 4 Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. B/Chuẩn bị :1.Gv: Sgk, , phiếu BT 2 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toán 1 C/Các hoạt động dạy-học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I.Bài cũ: Đọc bảng trừ trong phạm vi 3,4,5 GV nhận xét ghi điểm II.Bài mới: Giới thiệu bài Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK. Bài 1 (b) Tính Yêu cầu HS viết các số phải thẳng cột. GV nhận xét bài làm của HS Bài 2 (cột 1, 2): Tính HD HS làm bài vào phiếu Củng cố cho HS về tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, thì kết quả như thế nào? GV nhận xét bài làm của HS. Bài 3 (cột 2, 3): > , < = ? Cho học sinh làm bài vào vở. Hướng dẫn HS nêu cách làm (chẳng hạn: 5 – 1ta lấy 5 – 1 = 4 rồi lấy 4 so sánh với 0, 4 lớn hơn 0 nên ta điền dấu >, ta có: 5 – 1 > 0 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS. Bài 4 : Viết phép tính thích hợp HD HS nêu cách làm bài: Yêu cầu HS quan sát tranh
Tài liệu đính kèm: