I.Mục tiêu: Giúp HS
- HS làm quen và nhớ được các nét cơ bản.
- Biết tô và viết được các nét cơ bản. Bước đầu nắm được tên, quy trình viết các nét cơ bản ,độ cao.rộng. nét bắt đầu và kết thúc.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sách, đồ dùng của HS.
Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng. - GV hướng dẫn HS đọc - Nhận xét đánh giá. - ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? phân tích tiếng vừa tìm? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô. Thảo luận cặp 4 phút: - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ các loại xe gì? - Xe bò dùng để làm gì? - Em nhìn thấy xe lu bao giờ chưa? nó dùng để làm gì? - Có những loại xe ô tô nào? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: -GVviết mẫu,hướngdẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố : - Đọc lại bài - Nhận xét giờ. Tuyên dương HS. 5. Dặn dò: - VN đọc bài.Xem trước bài 19. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét - ...xe chở đầy cá - ...xe đi về hướng thành phố,thị xã - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Xe, chở,xã - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - Tranh vẽ xe bò,xe lu,xe ô tô - Xe bò dùng để chở lúa,chở người,chở hàng... - ... để san đường - ...ô tô tải,ô tô khách,ô tô buýt - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài - 2 HS _________________________________________ Tiết 3 : Toán ( tiết 18): Số 8 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 7 thêm 1 được 8,viết số 8,đọc đếm được từ 1 đến 8. - Biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. - Biết đọc, biết viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. II.Đồ dùng dạy học - Hình trong sgk. - Nhóm các đồ vật có que tính, 8 chấm chòn , 8 con bướm. - Mẫu chữ số 8 in và viết. III.Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Làm bảng con, lớp: 6.7; 76; 77; - GV nhận xét 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài. * Thành lập số 8: -Tay trái cô có mấy que tính? -Tay phải cô có mấy que tính? - Cả hai tay có mấy que tính? (Tương tự hỏi với 8 chấm chòn, 8 con bướm). - 8 que tính, 8 chấm chòn, 8 con bướm có số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 8(in), số 8 (viết) * Nhận biết số 8: - Số 8 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 8? - Những số nào đứng trước số 8 ? * Thực hành: Bài 1(30): Viết số 8. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Quan sát chung. Bài 2(31): Số ? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. - Hỏi để HS nêu cấu tạo số? Bài 3(31):Viết số thích hợp vào ô trống. - Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - ? Đứng sau số 7 là số nào? Bài 4(31): Điền dấu >, <, = - ? Nêu yêu cầu BT ? - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. -7 que. -1 que -8 que -là 8 - HS đọc, viết bảng con, bảng lớp. - ...số 7 - ...số 7 - ...số 1,2,3,4,5,6,7 - HS đếm xuôi, đếm ngược từ 1 đến 8. - HS viết vào SGK. - 2 HS - HS nêu: 8 gồm 7 và 1, 8 gồm 6 và 2. 8 gồm 5 và 3, 8 gồm 4 và 4. - 2 HS nêu - HS điền: 1-2-3-4-5-6-7-8 8-7-6-5-4-3-2-1 - ...số 8 - 3 HS nêu 8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8 7 5 8 > 4 4. Củng cố: - Đếm từ 1 đến 8; từ 8 về 1 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học. Về xem lại bài, luyện viết số 8. Tiết 4: Đạo Đức: bài 3: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(Tiết1) I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Trẻ em có quyền được học hành. - Biết được tác dụng của sách vở,đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của bản thân. - Giáo dục HS có ý thức, yêu quý sách vở đồ dùng học tập. II. Đồ dùng: - Đồ dùng, sách vở, vở BT đạo đức 1 III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Giới thiệu bài b.Thực hành * HĐ 1:HS làm BT 1 - GV nêu yêu cầu - HS thực hành tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh . - GV nhận xét * HĐ 2 : HS làm BT 2 - GV nêu yêu cầu. HS thảo luận theo cặp - Tên đồ dùng học tập? - Đồ dùng đó dùng để làm gì? - Cách giữ gìn đồ dùng học tập? * Kết luận: Được đi học là một quyền lợi cả trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. * HĐ 3: HS làm BT 3 - GV nêu yêu cầu ? Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì? ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng? ? Vì sao em cho rằng hành động đó là sai? * Kết luận:Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập... 4. Củng cố: - Vì sao phải giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập? * HS tự sửa lại sách vở,đồ dùng học tập cả mình. -GV nhận xét 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học - VN xếp lại góc học tập của mình. - 2 HS - HS thực hành tô màu vào bức tranh. - HS kể các đồ dùng vừa tô màu. - ... bút chì,thước kẻ,cặp sách -...dùng để phục vụ cho học tập - ...không làm dây bẩn,viết bậy ra sách vở... - 3 HS nêu - HS nêu nội dung từng tranh vẽ - ... vì các bạn giữ gìn đồ dùng học tập gọn gàng,sạch sẽ - ... vì các bạn chưa biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình. - ... giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. . ________________________________________________________________ Ngày soạn 5/10/2009. Ngày giảng: Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009 Tiết 1+2 ;Tiếng Việt: Bài 19: s - r I. Mục tiêu: - Đọc,viết được s,r,sẻ,rễ. Đọc từ su su, chữ số, rổ rá,cá rô và câu ứng dụng bé tô cho rõ chữ và số. - Nhận ra chữ s,r trong các tiếng của một văn bản bất kì. - Luyện nói tờ 2-3 câu theo chủ đề rổ,rá. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ TV,sách TV 1 - Tranh minh hoạ tiếng,từ,câu ứng dụng. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : x, xe, ch, chó. - Nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài bằng tranh * Dạy chữ ghi âm s; - GV ghi bảng:s - GV giới thiệu chữ s viết thường.( Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái) - Cài âm s ? HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - Có âm s rồi muốn có tiếng sẻ ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng sẻ? - GV ghi bảng: sẻ - Giảng tranh, ghi bảng: sẻ * Dạy chữ ghi âm r(tương tự s). - So sánh s với r? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - GV viết mẫu và hướng dẫn học sinh viết. - GV nhận xét tuyên dương. - cài thêm âm e và dấu hỏi . - Cài tiếng sẻ - HS đọc cá nhân, lớp - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- lớp) - giống: đều có nét xiên phải, nét thắt ; Khác: kết thúc r là nét móc ngược, s là nét cong hở trái. - HS đọc lại toàn bài. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp). - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc lại bài; Thi chỉ đúng chỉ nhanh. Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc câu ứng dụng. -? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số. - GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xét đánh giá. - ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: rổ, rá Thảo luận cặp 3 phút: - Tranh vẽ gì? - Rổ rá thường làm bằng gì? - Dùng để làm gì? - Rổ rá có gì khác nhau? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố: - GV cho HS đọc lại bài. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. - Xem trước bài 20. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét -cô giáo đang hướng dẫn HS viết số. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - ...số, rõ. - HS đọc - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - ..rổ, rá -.. tre , nhựa, sắt. - ..đựng rau, vo gạo,.... - Rổ đan thưa hơn rá. Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài - Chấm 2/3 lớp. -2 HS đọc. _________________________________________ Tiết 3: Toán ( tiết 19): Số 9 I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 8 thêm 1 được 9, viết số 9 ; đọc đếm được từ 1 đến 9 ; Biết so sánh các số trong phạm vi 9 . - Biết đọc, biết viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. II.Đồ dùng dạy học - Hình trong sgk. Nhóm các đồ vật 9 que tính, 9 chấm tròn, 9 ô tô. - Mẫu chữ số 9 in và viết. III.Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: 2. Bài cũ: Làm bảng con, lớp: 8.7; 88; 78; 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài. * Thành lập số 9. HS lấy que tính theo hướng dẫn của cô -Tay trái có mấy que tính? -Tay phải có mấy que tính? - Cả hai tay có mấy que tính? (Tương tự hỏi với 9 chấm tròn, 9 ô tô). -9 que tính, 9 chấm tròn, 9 ô tô có số lượng là mấy? - GV giới thiệu số 9(in), số 9 (viết) * Nhận biết số 9: - Số 9 đứng liền sau số nào ? - Số nào đứng liền trước số 9? - Những số nào đứng trước số 9 ? * Thực hành: Bài 1(32): Viết số 9. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Quan sát chung. Bài 2(33): Số ? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. - 9 gồm mấy và mấy ? Bài 3(33): Điền dấu >, <, = - ? Nêu yêu cầu BT ? - Quan sát chung. - Chấm chữa BT. - Vì sao em điền dấu bé hơn? Bài 4(33): Số ? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT Bài 5(33):Viết số thích hợp vào ô trống + Yêu cầu HS điền đúng các số trong các ô trống . - Chấm chữa BT. ? Số nào lớn nhất trong các số đã học? 4. Củng cố: Đếm từ 1 đến 9 ; từ 9 về 1 5. Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và luyện viết số 9. -8 que. -1 que -9 que -là 9 - HS đọc, viết bảng con, bảng lớp. - ..số 8 - .. số 8 -... 1,2,3,4,5,6,7,8 - HS lên viết và đếm số từ 1 đến 9. - HS viết vào SGK. - HS tính, điền số - 9 gồm 8 và 1; 9 gồm 7 và 2; 9 gồm 6 và 3; 9 gồm 5 và4. - 2 HS nêu. 8 8 9 > 8 8 7 9 = 9 7 6 - HS làm BT vào sách, 3 em lên bảng . - 2 HS nêu. 8 > 4 7 < 9 7 < 8 < 9 10 > 8 8 > 7 6 < 7 < 8 - 2 HS nêu. - HS làm BT, 1 HS lên bảng. - .. số 9. _______________________________________ Tiết 4:Thể dục : Đội hình dội ngũ - Trò chơi vận động. I. Mục tiêu: - Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ đã học.Biết cách tập hợp hàng dọc,dóng thẳng hàng dọc. - Biết cách đứng nghiêm,đứng nghỉ. - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo ( có thể còn chậm) - Bước đầu làm quen với trò chơi " Qua đường lội". Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi. II. Địa điểm phương tiện: - Sân tập sạch,còi,kẻ ô trò chơi III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu: - GV nhận lớp,phổ biến nội dung yêu cầu giờ học. - Vỗ tay hát một bài. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên( 30 - 40 m ) - Đi theo vòng tròn, hít thở sâu sau đó đứng quay mặt vào tâm. * Ôn trò chơi: Diệt các con vật có hại 2. Phần cơ bản: - Ôn tập hợp hàng dọc,dóng hàng dọc,đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay phải,quay trái( 2 - 3 lần) + Lần 1: GV điều khiển + Lần 2,3: Cán sự điều khiển,GV giúp đỡ HS * Trò chơi: " Qua đường lội" - GV nêu tên trò chơi,phổ biến luật chơi. - GV thực hiện mẫu rồi cho các em lần lượt bước lên những" Tảng đá" sang bờ bên kia như đi từ nhà đến trường và ngược lại từ trường về nhà. - HS chơi thử - GV nhận xét - HS tham gia trò chơi - Đánh giá nhận xét. * Kiểm tra thể lực học sinh. _ Khởi động: KT đánh giá thể lực HS. - Kiểm tra . 5 em. Nội dung. Lực bóp tay thuận. Nam . Loại tốt > 11,4 kg. Nam , Loại đạt > 9,2 kg. Nữ . Loại tốt > 10,4 kg. Nữ . Loại đạt > 8,3 kg. - Thả lỏng hồi phục . 3. Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay,hát. - Tập động tác thư giãn: Thả lỏng người - GV hệ thống bài học - Nhận xét giờ học,về nhà ôn bài x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x ...............x x x x ................x - Chơi trò chơi theo tổ - Lớp thực hiện ______________________________________________________________ Tuần 6 Ngày soạn:11/10/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Tiết 1+2: Tiếng Việt: Bài 23: g - gh I.Mục tiêu: Giúp HS - Đọc, viết đúng g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được các từ ngữ gà gô, gồ ghề, ghi nhớ,nhà ga và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề gà ri, gà gô. - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: - Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : phố xá, nhà lá - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Giới thiệu bài bằng tranh * Dạy chữ ghi âm g: - GV ghi bảng :g - GV giới thiệu chữ g viết thường. - Đọc: gốc lưỡi nhích về phía trước, hơi thoát nhẹ, có tiếng thanh. - Có âm g rồi muốn có tiếng gà ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng gà? - GV ghi bảng: gà - Giới thiệu tranh, ghi từ : gà ri * Dạy chữ ghi âm gh (tương tự g). - So sánh g với gh ? - Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - Cài âm g. - Cài tiếng gà. - HS đánh vần, đọc trơn ( cá nhân, lớp) - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - HS đọc lại toàn bài. -giống đều có âm g; khác gh có thêm âm h. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc - HS đọc (cá nhân, lớp). - HS thi tìm tiếng có âm mới. * Luyện đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng từ khoá. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc lại bài, - Thi chỉ đúng chỉ nhanh. - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. Tiết 2 * Giới thiệu bài * Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc câu ứng dụng. ? Tranh vẽ gì? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ - GV hướng dẫn HS đọc. - Nhận xét đánh giá. ? Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? phân tích tiếng vừa tìm? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc * Luyện nói: gà ri, gà gô Thảo luận cặp 3 phút: -Tranh vẽ gì? - Nhà em có nuôi gà không? - Kể tên những loại gà mà em biết? - Nuôi gà để làm gì? - Gà ri trong tranh là gà mái hay gà trống ? - GV nhận xét kết luận * Luyện viết vở: - GVviết mẫu,hướngdẫn viết từng dòng. - Chữ g gồm nét cong kín và nét khuyết dưới,chữ gh gồm nét cong kín, nét khuyết dưới, nét khuyết trên và nét móc 2 đầu. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố : - Đọc tìm tiếng, từ có âm mới học? - Nhận xét giờ. - Tuyên dương HS. 5. Dặn dò: Về nhà đọc bài - Xem trước bài 24. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét -..vẽ nhà bà và bé. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - gỗ, ghế gỗ. - HS phân tích - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - gà gô, gà ri. - có. - .. gà tre, gà chọi, gà rừng,gà lơ go, gà công nghiệp. -..nuôi gà để ăn thịt,lấy trứng, bán.. - là gà trống vì nó có mào đỏ. - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS quan sát GV viết mẫu. - HS viết bài - 2,3 HS ______________________________________ Tiết 3: Toán: Luyện tập. I.Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10. - Cấu tạo số 10. - Giáo dục cho HS có ý thức học bài tốt. II.Đồ dùng dạy học - Thẻ ghi số từ 0 đến 10. - Bộ ĐD Toán. III.Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tố chức: 2. Bài cũ: - Làm bảng con, lớp: 10 9; 10 10 - Đọc từ 0 đến 10. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Bài tập: Bài 1(38): Nối theo mẫu - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Chữa BT nêu miệng - GV nhận xét. Bài 2(38): Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn. - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chữa BT. - Vì sao em vẽ thêm 1 chấm tròn? Bài 3(38): Có mấy hình tam giác ? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - Sao em biết có 10 hình tam giác ? Bài 4(38): Điền dấu (>,<,=) - Nêu yêu cầu bài tập ?. - GV hướng dẫn HS so sánh 2 số. - GV chữa BT Bài 5(39): Số? - ? Nêu yêu cầu BT ? - Chấm chữa BT. - Số 10 gồm mấy và mấy? - HS làm bài, nối tranh vẽ với số. - HS vẽ làm vào SGK. - vì vẽ thêm 1 chấm tròn cho đủ 10 chấm tròn. - HS điền số vào SGK. - Có 10 hình tam giác. - Em quan sát và đếm. 0 < 1 1 < 2 2 < 3 3 < 4 8 > 7 7 > 6 6 = 6 4 < 5 10 > 9 9 > 8 - 3,4 HS làm bảng. - HS điền số - HS nêu 10 gồm 1 và 9 hay 9 và1 . 10 gồm 2 và 8 hay 8 và2.. 4. Củng cố: - Đếm từ 0 đến 10; từ 10 về 0. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Về xem lại bài, luyện viết số 10 ________________________________________ Tiết 4: Đạo đức; giữ gìn sách vở đồ dùng học tập(Tiết 2) I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố: - Biết được tác dụng của sách vở , đồ dùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Biết cách giữ gìn sách vở đồ dùng học tập của bản thân. - Giáo dục HS có ý thức, yêu quý sách vở đồ dùng học tập. II. Đồ dùng: - Đồ dùng, sách vở. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? - Nhận xét đánh giá. 3.Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn học sinh; *HĐ1: Thi " Sách, vở ai đẹp nhất" - GV nêu yêu cầu cuộc thi : Có 2 vòng thi . Vòng 1 thi ở tổ . Vòng 2 thi ở lớp * Tiêu chuẩn chấm thi: - Có đủ sách ,vở , đồ dùng theo quy định. - Sách vở sạch, không bị dây bẩn.quăn mép.. - Đồ dùng sạch sẽ không dây bẩn + HS cả lớp cùng xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn . + Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1 - 2 bạn khá nhất để vào thi vòng 2. * Thi vòng 2: - Ban giám khảo chấm và công bố kết quả , khen thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc * Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài " Sách bút thân yêu ơi" * Hoạt động 4: GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài. " Muốn cho sách vở đẹp lâu, Đồ dùng bền mãi, nhớ câu giữ gìn". + GV kết luận : - Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình. 4. Củng cố: - Vì sao phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập? 5. Dặn dò: Về nhà xếp lại góc học tập ở nhà. . - HS nghe. - Lớp lấy sách vở và đồ dùng học tập lên bàn. - Các tổ chấm thi và chọn ra những bài khá nhất. - HS nghe. - Lớp hát đồng thanh. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân và đồng thanh. - .. giúp cho các em học tập tốt. _______________________________________________________________ Ngày soạn:12/10/2009. Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2009 Tiết 1+2 Tiếng việt : Bài 24: q - qu - gi I.Mục tiêu: Giúp HS: - Đọc, viết đúng q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Đọc được các từ quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò và câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: quà quê - Giáo dục HS có ý thức trong giờ học. II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV; Tranh trong SGK. III. Các hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc SGK, viết bảng con, bảng lớp : củ sả, rổ khế. - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Giới thiệu bài bằng tranh * Dạy chữ ghi âm q: - GV ghi bảng:q - GV giới thiệu chữ q viết thường. - GV ghi bảng:qu - GV giới thiệu chữ qu viết thường. - Có âm qu rồi muốn có tiếng quê ta thêm âm gì? - Phân tích tiếng quê? - GV ghi bảng: quê - Giảng tranh, ghi bảng: chợ quê - Tìm âm, tiếng mới học? * Dạy chữ ghi âm gi(tương tự qu). - So sánh g với gi? * Luyện viết bảng con: - GV hướng dẫn viết mẫu: - HS đọc - HS đọc (cá nhân- cặp- lớp) - Cài âm qu. - cài thêm âm ê . - Cài tiếng quê. - HS đọc cá nhân, lớp - Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, lớp). - HS đọc (cá nhân- lớp) - Đọc âm, tiếng, từ mới. -giống: đều có âm g ; khác: g có thêm âm i.. - Lớp quan sát - Lớp tô khan - Viết bảng con, bảng lớp - HS đọc lại toàn bài. - HS đọc: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. - HS đọc (cá nhân, lớp). -.. quả, quả quýt, gia đình. - Nhận xét sửa sai cho HS. * Luyện đọc từ ứng dụng. - GV ghi bảng. - GV chỉnh sửa phát âm. - Giảng từ, đọc mẫu. 4. Củng cố: - Đọc lại bài; Thi tìm tiếng, từ mới. - Nhận xét giờ, tuyên dương HS. Tiết 2 1. Luyện đọc: Luyện đọc bài tiết 1 - GV gọi HS đọc theo que chỉ - Chỉnh sửa phát âm Luyện đọc câu ứng dụng. -Tranh vẽ gì ? - Yêu cầu đọc thầm câu ứng dụng trong SGK. - GV ghi bảng câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá. - GV hướng dẫn đọc, đọc mẫu. - Nhận xét đánh giá. - Tìm tiếng có âm vừa học trong câu ứng dụng? - GV chỉnh phát âm. Luyện đọc SGK. - GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc 2. Luyện nói: quà quê Thảo luận cặp 3 phút: - Tranh vẽ gì? - Quà quê gồm những thứ quà gì ? - Em thích thứ quà nào nhất ? - Được quà em có chia cho mọi người không ? - GV nhận xét kết luận 3. Luyện viết vở: - GVviết mẫu, hướng dẫn viết từng dòng. - Nhắc tư thế ngồi cầm bút, để vở - GV quan sát giúp HS yếu. - Thu chấm nhận xét một số bài. 4. Củng cố : - Nhắc lại âm, tiếng, từ vừa học? - Nhận xét giờ.Tuyên dương HS. 5. Dặn dò. Về nhà đọc bài. - Xem trước bài 25. -HS cá nhân . - Lớp nhận xét -chú Tư qua nhà bé. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - ..qua, giỏ. - HS phân tích. - HS đọc thầm - HS đọc cá nhân, tổ, lớp - Nêu chủ đề luyện nói. - ..tranh vẽ mẹ đi chợ và đưa quà cho 2 chị em. - ..quả bưởi, quả mít, quả chuối, quả thị ổi, bánh đa.. - ..học sinh trả lời. - có ạ. - Các cặp trình bày, nhận xét bổ sung. - HS viết bài - 2,3 HS nhắc lại. ____________________________________________ Tiết 3 : Toán ( tiết 23): Luyện tập chung I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10. - Về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II.Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, một số hình tròn, hình vuông. - Bộ ĐD Toán. III.Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định: 2. Bài cũ: - Làm bảng con, lớp: 10 0; 7 8 ; 6 7; 9 .. 10 - Đếm xuôi, ngược từ 0 đến 10. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài. Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Bài tập: Bài 1(40): Nối theo mẫu. - ? Nêu yêu cầu BT 1? - Chữa BT nêu miệng. - Vì sao em nối số bút chì với số 5?... Bài 2(40): Viết các số từ 0 đến 10 - ? Nêu yêu cầu BT ?
Tài liệu đính kèm: