I/MỤC TIÊU:
-Học sinh biết nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
-Nghe và biết đứng lên khi gọi đến tên.
-Nắm vững các kí hiệu học tập.
-Thực hiện đúng cách thức giơ bảng.
II/CHUẨN BỊ:
-Đồ dùng học tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
II/CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học Toán. - Sgk + Bảng con. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP A/Kiểm tra bài cũ: -Đọc, viết, đếm, điền số theo thứ tự từ 1 - 5. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Bé hơn. Dấu < 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu 1 < 2 : -Cho HS xem tranh Sgk/17. Bên trái có mấy ô tô? Bên phải có mấy ô tô? Bên nào có số ô tô ít hơn? Vậy 1 ô tô so với 2 ô tô thì thế nào? => 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. -So sánh số hình vuông (tương tự). => 1 bé hơn 2 ( 1 < 2 ). -Dấu < đọc là bé hơn dùng để viết kết quả so sánh các số. *Hoạt động 2: Giới thiệu 2 < 3: -So sánh 2 con chim và 3 con chim. -So sánh 2 hình tam giác và 3 hình tam giác. => 2 bé hơn 3 ( 2 < 3 ) *Hoạt động 3: Thực hành : + Bài 1 : Viết dấu <. + Bài 2 : Viết ( theo mẫu ). + Bài 3 : Viết ( theo mẫu ). + Bài 4 : Viết dấu < vào ô trống. + Bài 5 : Nối ¨ với số thích hợp ( theo mẫu ). 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Về nhà xem lại bài. -15-20hs -GV ghi bảng -Quan sát , nhận xét -Cá nhân, cả lớp -Cá nhân, cả lớp - GV giải thích -Cá nhân, cả lớp -GV hướng dẫn HS làm BT/17, 18 -Cả lớp -Cá nhân, lớp -Nhóm (4) -Nhóm (6) -Cá nhân, cả lớp Rút kinh nghiệm: Học vần Bài : o - c I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được o, c,bò, cỏ. -Đọc được câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : vó bè. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TIẾT 1 A/Kiểm tra bài cũ: -Đọc viết bài l - h. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: o – c 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: a/ Âm o : +Nhận diện âm: Âm o là nét gì? Âm o giống vật gì? -Cài âm o. -Phát âm o. +Ghép chữ và đọc tiếng: -Phân tích tiếng bò. -Cài tiếng bò. -Đánh vần và đọc : bò. -Giới thiệu tranh, giảng tranh và ghi tiếng khóa : bò. -Đọc tiếng khóa. -Đọc phần bảng ghi âm o. +Luyện viết: o – bò . -HS viết bảng con. b/ Aâm c (tương tự) : *Hoạt động 2 : Luyện đọc tiếng ứng dụng : -GV ghi bảng : bo – bò – bó co – cò – cọ Tìm âm mới. Đọc âm mới, tiếng mới. Đọc cả bài. -10-15HS -Đọc bảng xoay,đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát -Cá nhân -GV-HS(cả lớp) -2/3lớp , đồng thanh -5HS -GV-HS(cả lớp) -20-25hs , đồng thanh -Quan sát, nhận xét -8 HS – đồng thanh -12 HS – đồng thanh -GV hướng dẫn -Cả lớp - HS đọc thầm -Cá nhân -Cá nhân, cả lớp NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TIẾT 2 *Hoạt động 3: Luyện tập: a/ Luyện đọc : -Luyện đọc bảng. -Luyện đọc Sgk. -Đọc câu ứng dụng : bò bê có bó cỏ.. b/ Luyện viết : -HS viết từng dòng vào vở theo hướng dẫn của GV. c/ Luyện nói : -GV treo tranh Sgk/21 và nêu chủ đề luyện nói. Quan sát tranh em thấy những gì? Vó bè dùng làm gì? Vó bè thường đặt ở đâu? Quê em có vó bè không? Em còn biết những loại vó nào khác? -Luyện nói trước lớp. 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò : Đọc, viết thuộc bài. Xem trước bài 10. -Cá nhân, cả lớp -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm 4 Rút kinh nghiệm: Mĩ thuật Bài: MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Nhận biết ba màu : đỏ, vàng, lam. -Biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ được màu kín hình, không (hoặc ít) ra ngoài hình vẽ. II/CHUẨN BỊ: -GV: Một số hình ảnh có màu đỏ, vàng, lam. Một số bài vẽ minh họa. -HS: Vở tập vẽ, bút chì, bút màu. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP A/Kiểm tra bài cũ: Vẽ nét thẳng - Chấm điểm bài vẽ tiết trước. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc : đỏ, vàng, lam: - Cho HS xem hình 1 bài 3 trong vở Tập vẽ. Kể tên các màu có trong hình. Kể tên các đồ vật có màu đỏ, vàng, lam. => GV kết luận : Sgv/ 86. *Hoạt động 2: Thực hành : - GV gợi ý. Lá cờ Tổ quốc vẽ màu gì? ( nền đỏ, ngôi sao vàng ). Quả cây có màu gì? ( quả chín màu vàng, quả non màu xanh ) Dãy núi có thể vẽ màu gì? ( tím, xanh lá cây, màu lam ) - HS tô màu vào các hình 2, 3, 4 bài 3. - GV theo dõi, giúp HS tìm màu theo ý thích, vẽ màu ít ra ngoài. 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trình bày sản phẩm. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Chuẩn bị màu cho tiết học sau. -8 - 10 HS -GV ghi bảng -Quan sát và nhận xét -Cá nhân trả lời -Quan sát và hỏi đáp -Cá nhân trả lời -Cả lớp Rút kinh nghiệm: Thứ tư ngày 15 tháng 09 năm 2010 Thể dục Bài: ĐỘI HÌNH . ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI I/MỤC TIÊU: - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh và trật tự hơn giờ trước. - Làm quen với đứng nghiêm, đứng nghỉ. Yêu cầu thực hiện được động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng. - Ôn trò chơi"Diệt các con vật có hại". Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II/CHUẨN BỊ: -Còi -Sân chơi III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP A/Kiểm tra bài cũ: - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. -Đứng vỗ tay và hát. -Giậm chân tại chỗ. *Hoạt động 2: Phần cơ bản; -Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. -Tập tư thế đứng nghiêm. -Tập tư thế đứng nghỉ. -Tập phối hợp : nghiêm, nghỉ. -Tập phối hợp ba động tác. -Ôn trò chơi "Diệt các con vật có hại" C/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Giậm chân tại chỗ. -Đứng vỗ tay và hát. -Nhận xét tiết học. -Tổ, nhóm -Cả lớp -Lớp, tổ, nhóm -Tổ, nhóm Rút kinh nghiệm: Học vần Bài : ô – ơ I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ. -Đọc được câu ứng dụng : bé có vở vẽ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bờ hồ. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TIẾT 1 A/Kiểm tra bài cũ: -Đọc viết bài o – c . B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: ô – ơ 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: a/ Âm ô : +Nhận diện âm: Âm ô là nét gì? So sánh ô với o. -Cài âm ô. -Phát âm ô. +Ghép chữ và đọc tiếng: -Phân tích tiếng cô. -Cài tiếng cô. -Đánh vần và đọc : cô. -Giới thiệu tranh, giảng tranh và ghi tiếng khóa : cô. -Đọc tiếng khóa. -Đọc phần bảng ghi âm ô. +Luyện viết: ô - cô . -HS viết bảng con. b/ Aâm c (tương tự) : *Hoạt động 2 : Luyện đọc tiếng ứng dụng : -GV ghi bảng : hô – hồ - hổ bơ – bờ - bở Tìm âm mới. Đọc âm mới, tiếng mới. Đọc cả bài. -10-15HS -Đọc bảng xoay,đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát -Cá nhân -GV-HS(cả lớp) -2/3lớp , đồng thanh -5HS -GV-HS(cả lớp) -20-25hs , đồng thanh -Quan sát, nhận xét -8 HS – đồng thanh -12 HS – đồng thanh -GV hướng dẫn -Cả lớp - HS đọc thầm -Cá nhân -Cá nhân, cả lớp NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TIẾT 2 *Hoạt động 3: Luyện tập: a/ Luyện đọc : -Luyện đọc bảng. -Luyện đọc Sgk. -Đọc câu ứng dụng : bé có vở vẽ. b/ Luyện viết : -HS viết từng dòng vào vở theo hướng dẫn của GV. c/ Luyện nói : -GV treo tranh Sgk/23 và nêu chủ đề luyện nói. Quan sát tranh em thấy những gì? Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại sao em biết? Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì? Nơi em ở có bờ hồ không? Bờ hồ dùng vào việc gì? -Luyện nói trước lớp. 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò : Đọc, viết thuộc bài. Xem trước bài 11. -Cá nhân, cả lớp -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm 4 Rút kinh nghiệm: Toán Bài : LỚN HƠN. DẤU > I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số. - Thực hành so sánh các số từ 1 à 5 theo quan hệ lớn hơn. II/CHUẨN BỊ: - Bộ đồ dùng học Toán. - Sgk + Bảng con. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP A/Kiểm tra bài cũ: -Đọc, viết, đếm, điền số , so sánh các số từ 1 – 5 theo quan hệ bé hơn. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Lớn hơn. Dấu > 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Giới thiệu 2 < 1 : -Cho HS xem tranh Sgk/19. -HS so sánh số bướm của hai tập hợp. => 2 con bườm nhiều hơn 1 con bướm. -So sánh số hình vuông (tương tự). => 2 hình vuông nhiều hơn 1 hình vuông. -Dấu > đọc là lớn hơn dùng để viết kết quả so sánh các số. -Cài dấu >. Cài kết quả 2 > 1 -Đọc kết quả vừa so sánh. *Hoạt động 2: Giới thiệu 3 < 2: -So sánh số thỏ. -So sánh số chấm tròn. => 3 lớn hơn 2 ( 3 > 2 ) -So sánh dấu *Hoạt động 3: Thực hành : + Bài 1 : Viết dấu >. + Bài 2 : Viết ( theo mẫu ). + Bài 3 : Viết ( theo mẫu ). + Bài 4 : Viết dấu > vào ô trống. + Bài 5 : Nối ¨ với số thích hợp ( theo mẫu ). 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Về nhà xem lại bài. -15-20hs -GV ghi bảng -Quan sát , nhận xét -Cá nhân, cả lớp -Cá nhân, cả lớp - GV giải thích -Cá nhân, cả lớp -GV hướng dẫn HS làm BT/17, 18 -Cả lớp -Cá nhân, lớp -Nhóm (4) -Nhóm (6) -Cá nhân, cả lớp Rút kinh nghiệm: Thứ năm ngày 16 tháng 09 năm 2010 Toán Bài : LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số. -Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số. II/CHUẨN BỊ: -Tranh BT2. -Sgk, bộ đồ dùng học Toán. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP A/Kiểm tra bài cũ: Lớn hơn. Dấu > -Đọc, viết, so sánh các số từ 1à 5 trong phạm vi lớn hơn. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Luyện tập 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, sử dụng các dấu và các từ “bé hơn”, “lớn hơn” khi so sánh hai số : + Bài 1: Điền dấu >, < : - HS thi đua làm bài. *Hoạt động 2: Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số: + Bài 2: Viết (theo mẫu) - So sánh số đồ vật trong hình vẽ rồi viết kết quả vào ô trống. - HS làm bài. + Bài 3: Nối ¨ với số thích hợp: - GV hướng dẫn. HS làm bài. C/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Thi đua xếp số đồ vật ứng với số thứ tự. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Về nhà xem lại bài. -Cá nhân – Cả lớp -GV ghi bảng - Nhóm (4) - Cá nhân, cả lớp -Cá nhân, cả lớp -Nhóm Rút kinh nghiệm: Học vần Bài : Ôn tập I/MỤC TIÊU: -HS đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần:ê, v, l ,h, o ,c, ô, ơ. -Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Hổ. II/CHUẨN BỊ: -Bảng ôn. -Tranh minh họa câu ứng dụng và truyện kể. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TIẾT 1 A/Kiểm tra bài cũ: -Đọc , viết bài ô - ơ. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Ôn tập 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1:Ôn tập a/Các âm đã học: -Đọc các âm đã học trong bảng ôn. -GV chỉ .HS đọc. b/Ghép tiếng: -Ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang. -Đọc tiếng vừa ghép. -Ghép tiếng và các dấu thanh. c/Đọc từ ngữ ứng dụng: lò cò vơ cỏ *Hoạt động 2: Luyện viết -Gv đọc. HS viết bảng con lò cò vơ cỏ TIẾT 2 *Hoạt động 3: Luyện tập a/Luyện đọc: -Đọc bảng ôn. -Đọc câu ứng dụng: bé vẽ cô, bé vẽ cờ b/Luyện viết vào vở: -HS viết lò cò, vơ cỏ. c/Kể chuyện: Hổ -GV kể lần 1 -Kể lần 2 có tranh minh họa. -HS thi kể từng đoạn theo tranh. +Câu chuyện cho chúng ta biết điều gì? =>Ý nghĩa câu chuyện: Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. C/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Tìm từ có âm vừa ôn. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò : Đọc, viết thuộc bài. Xem trước bài 12. -10-15HS Đọc bảng xoay,đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -Cá nhân, cả lớp -Nhóm (bàn) -GV ghi bảng -Cá nhân -Cả lớp -Cá nhân -Cá nhân,cả lớp -Cả lớp -HS lắng nghe -Quan sát -Cá nhân -Nhóm 5 Rút kinh nghiệm: Âm nhạc Bài: MỜI BẠN VUI MÚA CA I/MỤC TIÊU: -HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. -Biết bài hát Mời bạn vui múa ca là một sáng tác của nhạc sĩ Phạm Tuyên. II/CHUẨN BỊ: -Nhạc cụ. -Động tác vận động phụ họa. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP A/Kiểm tra bài cũ: HS hát bài Quê hương tươi đẹp kết hợp với động tác phụ họa. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Mời bạn vui múa ca 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Dạy hát: -GV hát mẫu. -Đọc lời ca. -Dạy hát từng câu. *Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ họa. a. Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca: Chim ca líu lo. Hoa như đón chào x x x x x x x x b. Vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng : -GV hướng dẫn. -HS thực hiện theo. C/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Thi hát hay. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Học thuộc bài hát. -5 à 8 HS -GV ghi bảng -Cá nhân - Cả lớp -Nhóm, lớp -Lớp, nhóm, cá nhân -Cá nhân Rút kinh nghiệm: Thứ sáu ngày 17tháng 09 năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh biết: - Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh. - Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay(da) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể. II/CHUẨN BỊ: - Tranh Sgk. - Vở bài tập TNXH, Sgk. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP A/Kiểm tra bài cũ : Chúng ta đang lớn Dựa vào tiêu chuẩn nào các em biết được sức lớn của mình? Bằng tuổi nhau nhưng sức lớn có giống nhau không? Cần làm gì để chóng lớn? B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Nhận biết các vật xung quanh 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Quan sát hình ở Sgk với mục tiêu mô tả được một số vật xung quanh : Hãy mô tả về hình dáng, màu sắc, sự nóng lạnh, trơn, nhẵn hay xù xì của các vật xung quanh (theo câu hỏi) mà em nhìn thấy trong hình ở Sgk? -HS nói trước lớp về những gì các em vừa thảo luận. => GV kết luận: Sgv/24 * Hoạt động 2: Thảo luận về vai trò của các giác quan trong việc nhận biết thế giới xung quanh theo các câu hỏi: Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một vật? Nhờ đấu biết được hình dáng của một vật? Nhờ đâu biết được mùi vị của thức ăn (vật đó cứng hay mềm, sần sùi, mịn màng, nóng, lạnh) những tiếng động, tiếng chim hót, chó sũa? - Đại diện nhóm trình bày kết quả vừa thảo luận. => GV kết luận: Sgv/27 3/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Nêu nhanh tên các giác quan. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Xem trước bài 4. -Vấn đáp -5 – 8HS -GV ghi bảng -Đôi bạn -Cá nhân -Nhóm (bàn) -Cá nhân Rút kinh nghiệm: Học vần Bài : i – a I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được i, a, bi, cá. -Đọc được câu ứng dụng : bé hà có vở ô li. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lá cờ. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa các từ khóa và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TIẾT 1 A/Kiểm tra bài cũ: -Đọc viết bài ôn 11 / 24, 25 . B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: i - a 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm: a/ Âm i : +Nhận diện âm: Âm i là nét gì? Âm i giống vật gì? So sánh i với l. -Cài âm i. -Phát âm i. +Ghép chữ và đọc tiếng: -Phân tích tiếng bi. -Cài tiếng bi. -Đánh vần và đọc : bi. -Giới thiệu tranh, giảng tranh và ghi tiếng khóa : bi. -Đọc tiếng khóa. -Đọc phần bảng ghi âm i. +Luyện viết: i - bi. -HS viết bảng con. b/ Aâm a (tương tự) : *Hoạt động 2 : Luyện đọc tiếng ứng dụng : + GV ghi bảng : bi – vi - li ba – va – la + bi ve ba lô Tìm âm mới. Đọc âm mới, tiếng mới. Đọc cả bài. -10-15HS -Đọc bảng xoay,đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Quan sát -Cá nhân -GV-HS(cả lớp) -2/3lớp , đồng thanh -5HS -GV-HS(cả lớp) -20-25hs , đồng thanh -Quan sát, nhận xét -8 HS – đồng thanh -12 HS – đồng thanh -GV hướng dẫn -Cả lớp - HS đọc thầm -Cá nhân -Cá nhân, cả lớp NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP TIẾT 2 *Hoạt động 3: Luyện tập: a/ Luyện đọc : -Luyện đọc bảng. -Luyện đọc Sgk. -Đọc câu ứng dụng : bé hà có vở ô li. b/ Luyện viết : -HS viết từng dòng vào vở theo hướng dẫn của GV. c/ Luyện nói : -GV treo tranh Sgk/27 và nêu chủ đề luyện nói. Quan sát tranh em thấy những gì? Trong tranh vẽ mấy lá? Lá cờ Tổ quốc có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có hình gì? Màu gì? Ngoài cờ Tổ quốc em thấy có loại cờ nào? Lá cờ Hội có những màu gì? Lá cờ Đội có nền màu gì? Ở giữa lá cờ có hình gì? -Luyện nói trước lớp. C/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò : Đọc, viết thuộc bài. Xem trước bài 13. -Cá nhân, cả lớp -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm 4 Rút kinh nghiệm: Thủ công Bài: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TAM GIÁC I/MỤC TIÊU: -Học sinh làm quen với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình.. -Xé được hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn và biết cách dán cho cân đối. II/CHUẨN BỊ: -GV : Bài mẫu. -HS : Giấy màu, giấy nháp, hồ, bút chì, vở. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP A/Kiểm tra bài cũ: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác Chấm bài thực hành tiết trước. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Xé, dán hình vuông, hình tròn 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Quan sát : -Cho HS xem mẫu và hỏi: Các em vừa xem hình gì? Tìm đồ vật xung quanh có dạng hình tròn, hình vuông? *Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu: a/ Vẽ và xé hình vuông : -Cạnh 8 ô. -GV thao tác mẫu và nói cách xé. -HS thực hành xé bằng giấy nháp. b/ Vẽ và xé hình tròn : -Vẽ và xé hình vuông có cạnh 8 ô. Lần lượt xé 4góc của hình vuông theo đường vẽ sau đó chỉnh sửa thành hình tròn. -HS thực hành xé bằng giấy nháp. c/ Dán hình : -GV hướng dẫn cách dán. *Hoạt động 3 : Thực hành : -HS xé, dán hình bằng giấy vở. C/Củng cố - Dặn dò: -Trình bày sản phẩm. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Chuẩn bị bài “Xé, dán hình vuông, hình tròn” -8-10hs -GV ghi bảng - Cả lớp - Cá nhân trả lời -Cả lớp quan sát -Cả lớp -Nhóm Rút kinh nghiệm: Hoạt động tập thể SƠ KẾT TUẦN 3 I/ MỤC TIÊU: - Rút kinh nghiệm ưu khuyết điểm trong tuần. - Học an toàn giao thông bài 2. - Phương hứơng tuần 4. II/ CHUẨN BI : - Sổ theo dõi thi đua của 4 tổ. III/ TIẾN HÀNH : NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP Cả lớp hát bài: Lời chào A. Rút kinh nghiệm ưu khuyết điểm trong tuần: 1/Nề nếp: -Chuyên cần: Đa số học sinh đi học đều. -Đồng phục: Học sinh mặc đồng phục đúng qui định. -Vệ sinh: Giữ vệ sinh cá nhân, trường, lớp sạch sẽ. -Trật tự : Xếp hàng ra vào lớp chưa ngay ngắn. 2/An toàn giao thông và an toàn trong giờ chơi: Thực hiện tốt. 3/Học tập: -Đa số các em biết so sánh các số từ 1 à5 trong quan hệ lớn, bé. -Đọc, viết đúng các tiếng, từ có chứa âm l, h, o, c, ô, ơ, i, a. -Một số em hay quên đồ dùng học tập và chưa chuẩn bị bài trước khi đến lớp. B. An toàn giao thông: Bài 2: Tìm hiểu đường phố *Hoạt động 1: Giới thiệu đường phố: Kể về đường phố nơi em ở ( tên gì, rộng hay hẹp, xe nhiều hay ít, có vỉa hè, đèn tín hiệu hay không?) =>Kết luận : Sgv/16 *Hoạt động2 : Quan sát tranh : -HS xem tranh các loại đường phố và trả lời câu hỏi: Đường trong tranh là loại đường gì? Em thấy gì ở hai bên đường? Lòng đường rộng hay hẹp? Xe cộ đi từ phía nào tới? =>Kết luận : Sgv/127 *Hoạt động 3 : Vẽ tranh: -GV gợi ý. -
Tài liệu đính kèm: