I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
Nhận ra các tiếng có vần oanh - oach. Đọc được từ, câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh.
Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Học sinh đọc viết bài: oang – oăng, hoàng hôn ,con hoẵng ,thoang thoảng , nước khoáng , liếng thoắng , khua khoắng,áo choàng, mở toang . (Trinh, Nhi, Phi , Phụng)
Đọc câu ứng dụng. (Lâm, Yên)
? -Phát âm: oăt. -Hướng dẫn học sinh gắn vần oăt. -Hướng dẫn học sinh phân tích vần oăt. -So sánh: +Giống: t cuối. +Khác: oa – oă đầu. -Hướng dẫn đánh vần -Hướng dẫn gắn tiếng choắt. -Hướng dẫn phân tích đánh vần . -Treo tranh giới thiệu: loắt choắt. hướng dẫn học sinh đọc từ loắt choắt -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Viết bảng con: (5 phút) -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng(5 phút) lưu loát chỗ ngoặt đoạt giải nhọn hoắt Giảng từ -Hướng dẫn nhận biết tiếng có oat – oăt. -Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. (5 phút) -Treo tranh giới thiệu câu(5 phút) -Đọc câu ứng dụng: “Thoắt... cánh rừng”. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 2: Luyện viết. (5 phút) -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện nói: (7 phút) -Chủ đề: Phim hoạt hình. -Treo tranh: Hỏi: Em thấy cảnh gì ở trong tranh? -Nêu lại chủ đề: Phim hoạt hình. *Hướng dẫn học sinh làm bài tập tiếng việt. *Hoạt động 4:Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. (4 phút) Vần oat Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân oa – tờ – oat: cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. hờ – oat – hoat – nặng – hoạt: cá nhân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần oăt. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. cá nhân. So sánh. oă – tờ - oăt : cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. chờ – oăt – choăt – sắc – choắt : cá nhân, Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa Học sinh viết bảng con. oat – oăt hoạt hình - loắt choắt. 2 – 3 em đọc loát, đoạt, ngoặt, hoắt. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có oăt. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Hát múa. Cá nhân, lớp. Mọi người đang xem phim hoạt hình. Cá nhân, lớp. Làm vở bài tập. Cá nhân, lớp. 4/ Củng cố: v Chơi trò chơi tìm tiếng mới. 5/ Dặn dò: v Dặn học sinh học thuộc bài. & TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: vGiúp học sinh củng cố về: +Đọc, viết, đếm các số đến 20. +Phép cộng trong phạm vi các số đến 20. +Giải bài toán. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên: Sách giáo khoa. vHọc sinh: Sách giáo khoa. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: (Kiệt, Phước, Vũ ) vGọi học sinh lên bảng vẽ 5cm, 7cm. Bài toán: Đoạn thẳng AB: 5cm. Giải: Đoạn thẳng BC: 3cm. Cả 2 đoạn thẳng dài là: Cả 2 đoạn thẳng:...cm? 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8cm. 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Luyện tập chung *Hoạt động 1: Làm bài tập Bài 1:Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống. Học sinh làm trong 5-6 phút Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. + 2 + 3 *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Bài 3: Học sinh làm trong 6-8 phút -Cho học sinh nêu tóm tắt rồi tự giải và viết bài giải. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống Học sinh làm trong 3-4 phút Nhắc đề Nêu yêu cầu: Viết các số từ 1 đến 20 vào ô trống. 13 7 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 14 15 16 17 18 19 20 Làm bài vào vở Gọi 2 em lên bảng lớp thi viết số nhanh Cả lớp trao đổi , sửa bài Nêu yêu cầu, làm bài. 16 13 11 + 2 + 3 Hát múa. Tóm tắt: Có: 12 bút xanh Có: 3 bút đỏ. Tất cả có: ... bút? Bài giải: Hộp đó có số bút là: 12 + 3 = 15 (bút) Đáp số: 15 bút. Đổi, sửa bài. Nêu yêu cầu, làm bài. Đổi, sửa bài. 4 /Củng cố vThu chấm, nhận xét. 5/Dặn dò:vVề ôn bài, làm thêm bài tập & Ngày soạn:12/2/2007 Ngày dạy:Thứ tư 14/2/2007 HỌC VẦN ÔN TẬP I/ Mục tiêu: v Học sinh đọc viết chắc chắn các vần: oa, oe, oai, oay, oan, oăn, oang, oăng, oanh, oach, oat, oăt. v Biết ghép các vần nói trên với các âm và thanh đã học để tạo tiếng và tạo từ. v Biết đọc đúng các từ ứng dụng: Khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang và những từ khác chứa các vần có trong bài. v Nghe, đọc đúng đoạn thơ ứng dụng: Hoa đào ưa rét...Hoa mai dát vàng. v Nghe câu chuyện “Chú gà trống không ngoan”, nhớ được tên các nhân vật chính của câu chuyện được gợi ý bằng các tranh minh họa sách giáo khoa. II/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: v Học sinh đọc viết bài: oat – oăt (Lực, Phùng, , Hà) v Đọc bài SGK. (Phương, Ánh). 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Hoạt động 1: Ôn các vần oa, oe. -Trò chơi “Xướng họa”. (5 phút) -Học sinh tìm hiểu luật chơi: Chia lớp thanh 2 nhóm đứng đối diện nhau. +Nhóm A cử người hô to vần oa hoặc vần oe, người của nhóm A phải hô đáp lại 2 từ có vần mà đã hô. Sau đó nhóm B thay nhóm A hô tiếp 1 vần oa hoặc vần oe và nhóm A làm công việc như nhóm B đã làm. Nhóm nào đáp không đủ hoặc không đúng 2 từ thì mỗi nhóm thiếu hoặc đáp sai phải bị loại người trong nhóm ra ngoài vòng chơi. Sau 5 lần mỗi nhóm được quyền hô thì trò chơi kết thúc. Nhóm nào đến cuối cuộc chơi còn số người chơi nhiều hơn thì nhóm đó thắng. *Hoạt động 2: Học bài ôn. (5 phút) -Dùng bảng ôn và làm mẫu, ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần đã ghép. Mẫu: o – a – oa; o – an – oan... *Trò chơi giữa tiết: -Học sinh tự làm việc với bảng ôn theo từng cặp. -Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm viết 3 lần: Nhóm 1 viết vần oa, oanh, oăn. Nhóm 2 viết vần oat, oang, oăt. Nhóm 3 viết vần oe, oach, oăng. Nhóm 4 viết vần oai, oay, oan. -Tổ chức cho mỗi nhóm nhận xét kết quả viết của nhóm kia. *Hoạt động 2: Viết bảng con: (5 phút) Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. (10phút) -Đọc mẫu đoạn thơ. Hỏi: Tìm tiếng mới có vần đang ôn? *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: Luyện viết. (5 phút) *Hoạt động 3: Kể chuyện. (8 phút) -Yêu cầu học sinh đọc tên chuyện. -Kể diễn cảm lần 1. -Kể lần 2 có kèm tranh minh họa. *Hoạt động 4: Đọc bài sách giáo khoa. (2phút) Lắng nghe. Thực hiện trò chơi. Tự ôn cách đọc các vần trên bảng ôn sách giáo khoa. Quan sát. Hát múa. Ở mỗi cặp các em luân phiên nhau. Mỗi em chỉ vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ. Sau khi đã làm việc xong ở bảng ôn. Học sinh đọc trơn các từ: khoa học, ngoan ngoãn, khai hoang. Viết trên giấy trắng do giáo viên chuẩn bị rồi dán kết quả của nhóm lên bảng lớp. Các nhóm cử đại diện lên đọc kết quả viết của nhóm. Nhận xét. Hoc sinh viêt bảng con Đọc: Cá nhân, nhóm. hoa. Đọc đồng thanh cả đoạn. Đọc nối tiếp. Hát múa. Viết vở tập viết. Chú gà trống khôn ngoan. Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý. Cá nhân, lớp. 4/ Củng cố: v Cho học sinh nhắc lại các vần đã ôn. 5/ Dặn dò: v Dặn học sinh đọc các vần, từ, đoạn thơ. & ĐẠO ĐỨC ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH (T1) I/ Mục tiêu: vHọc sinh hiểu: +Phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè phải đi sát lề đường. +Qua đường ở ngã ba, ngã tư phải đi theo đèn hiệu và vào vạch qui định. vĐi bộ đúng qui định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người. vHọc sinh thực hiện đi bộ đúng qui định. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên: Tranh. vHọc sinh: Vở bài tập đạo đức. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: (Phi, Sơn, Thảo) Hỏi: Em cảm thấy thế nào khi cư xử tốt với bạn? (Vui và sẽ được các bạn yêu quí và có thêm bạn). 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: Làm bài tập 1. (12 phút) -Treo tranh. Hỏi: Ở thành phố, đi bộ phải đi ở phần đường nào? Tại sao? Hỏi: Ở nông thôn khi đi bộ phải đi ở phần đường nào? Tại sao? Kết luận: Ở nông thôn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi trên vỉa hè. Khi qua đường cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch qui định. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Làm bài tập 2. (10 phút) -Mời 1 số học sinh lên trình bày kết quả. Kết luận: +Tranh 1: Đi bộ đúng qui định. +Tranh 2: Bạn nhỏ chạy ngang qua đừơng là sai qui định. +Tranh 3: 2 bạn sang đường, đi đúng qui định Làm bài tập. Đi trên phần đường dành cho người đi bộ hoặc đi trên vỉa hè. Để tránh tai nạn giao thông. Đi sát lề đường. Để tránh tai nạn giao thông Nhắc lại. Hát múa. Làm bài tập. Trình bày kết quả. Lớp nhận xét, bổ sung. Nhắc lại. 4/ Củng cố: vCho học sinh chơi trò chơi “Qua đường” 5/ Dặn dò: vDặn học sinh về ôn bài. & TỰ NHIÊN –XÃ HỘI CÂY HOA I/ Mục tiêu: v Kể tên 1 số cây hoa và nơi sống của chúng. v Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận chính của cây rau. Nói được ích lợi của việc trồng hoa. v Học sinh có ý thức chăm soc hoa và không bẻ cây hái hoa nơi công cộng . II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh, các cây hoa, khăn bịt mắt. v Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, các cây hoa. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: (Yến, Lâm ) Hỏi: Rau được trồng ở đâu? Kể tên một số cây rau mà em biết ? Hỏi: Rau có ích lợi gì ?Khi dùng chú ý điều gì ? 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Giáo viên và học sinh giới thiệu cây hoa của mình. (5 phút) -Nói tên cây hoavà nơi sống của cây hoa mà mình đem đến lớp “Đây là cây hoa hồng. Nó được trồng ở chậu cảnh (hoặc trong vườn). Hỏi: Cây hoa em mang đến tên gì ? Nó được trồng ở đâu? *Hoạt động 1: Quan sát cây hoa (10 phút) -Chia lớp thành các nhóm nhỏ. -Hướng dẫn các nhóm quan sát cây hoa Hỏi: Hãy chỉ và nói rễ, thân, lá của cây hoa em mang đến lớp? Trong đó bộ phận nào đẹp nhất? Hỏi: Em thích loại hoa nào?Kể tên các loại hoa +Nếu học sinh nào không có cây hoa mang đến lớp, các em có thể vẽ 1 cây hoa, viết tên cây hoa và các bộ phận của cây rồi giới thiệu với các bạn. -Gọi đại diện một số nhóm lên trình bày. Kết luận: -Có rất nhiều loại hoa -Các cây hoa đều có rễ, thân, lá. -Mỗi hoa đều có hình dáng khác nhau *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa. (5 phút) -Bước 1: +Chia nhóm 2 em. +Hướng dẫn học sinh mở sách giáo khoa. +Giúp đỡ và kiểm tra hoạt động của học sinh. -Bước 2: +Yêu cầu 1 số cặp lên hỏi và trả lời trước lớp. -Bước 3: Hoạt động cả lớp. Hỏi: Hoa được dùng làm gì ? *Hoạt động 3: Trò chơi “Đố bạn rau gì?” (5 phút) -Yêu cầu mỗi tổ cử 1 bạn lên chơi và cầm theo khăn sạch để bịt mắt. -Đưa cho mỗi em 1 cây rau và yêu cầu các em đoán xem đó là cây rau gì? Tự trả lời.Tự giới thiệu về cây hoa của nhóm mình Tự trả lời. Tự trả lời. Trình bày trước lớp. Nhắc lại. Hát múa. Tìm tìm trang 49 sách giáo khoa. Quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa. 1 số cặp lên trình bày. Tự trả lời. Các em tham gia chơi đứng thành hàng ngang trước lớp. Dùng tay sờ và có thể ngắt lá để ngửi, đoán xem đó là rau gì? Ai đọc nhanh và đúng sẽ thắng. 4/ Củng cố: Hỏi: Hoa có lợi gì? 5/ Dặn dò: v Dặn học sinh về nhà chăm sóc hoa. & Ngày soạn:13/2/2007 Ngày dạy:Thứ năm 15/2/2007 HỌC VẦN UÊ – UY I/ Mục tiêu: v Học sinh dọc và viết được uê, uy, bông huệ, huy hiệu. v Nhận ra các tiếng có vần uê - uy. Đọc được từ, câu ứng dụng. v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. II/ Chuẩn bị: v Giáo viên: Tranh. v Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: -Học sinh đọc viết: khoa học, ngoan ngoãn, khoanh tròn, khoai hoang. ( Lâm, Lực, SiRà) -Đọc bài thơ ứng dụng . (Vi, Vy) 3/Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Hoạt động 1: Dạy vần *Gắn bảng: uê. (7 phút) Hỏi: Đây là vần gì? -Phát âm: uê. -Hướng dẫn học sinh gắn vần uê. -Hướng dẫn học sinh phân tích vần uê. -Hướng dẫn học sinh đánh vần vần uê. -Đọc: uê. -Hươáng dẫn học sinh gắn: huệ. -Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng huệ. - Hướng dẫn đánh vần tiếng huệ. -Treo tranh giới thiệu: bông huệ. -Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc. -Đọc phần 1. *Gắnbảng: uy. (8phút) -Hỏi: Đây là vần gì? -Phát âm: uy. -Hướng dẫn học sinh gắn vần uy. -Hướng dẫn học sinh phân tích vần uy. -So sánh: +Giống: u đều. +Khác: ê – y cuối. -Hướng dẫn học sinh đánh vần vần uy. -Đọc: uy. -Hướng dẫn học sinh gắn tiếng huy. -Hướng dẫn phân tích đánh vần -Treo tranh giới thiệu: huy hiệu. -Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc từ : huy hiệu -Đọc phần 2. -Đọc bài khóa. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2: Viết bảng con: (5 phút) -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. (5 phút) cây vạn tuế tàu thủy xum xuê khuy áo Giảng từ -Hướng dẫn học sinh nhận biết tiếng có uê – uy. -Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. *Nghỉ chuyển tiết. Tiết 2: *Hoạt động 1: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. (5 phút) -Treo tranh giới thiệu bài -Đọc bài ứng dụng: (7 phút) “Cỏ mọc... nơi nơi” -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 2: Luyện viết. (5 phút) -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chấm, nhận xét. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 3: Luyện nói: (7phút) -Chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. -Treo tranh: H: Em thấy gì trong tranh? H: Em đã được đi ô tô, tàu hỏa, tàu thủy, máy bay chưa? Em đi phương tiện đó khi nào? -Nêu lại chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. *Hoạt động 4: Học sinh đọc bài trong sách giáo khoa. (2 phút) Vần uê Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Cá nhân u – ê – uê : cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. hờ – uê – huê – nặng – huệ: cá nhân. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm. Vần uy. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. cá nhân. So sánh. u – y – uy: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. hờ – uy – huy: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa Học sinh viết bảng con. uê – uy bông huệ - huy hiệu. 2 – 3 em đọc tuế, xuê, thủy, khuy. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Hát múa. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Nhận biết tiếng có uê. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết. Hát múa. Cá nhân, lớp. Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay. Tự trả lời. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 4/ Củng cố: v Chơi trò chơi tìm tiếng mới: xứ Huế, lũy tre... 5/ Dặn dò: v Dặn học sinh học thuộc bài. & THỂ DỤC: BÀI THỂ DỤC -TRÒ CHƠI Mục đích yêu cầu : v Ôn bốn động tác của bài thể dục . Học động tác phối hợp .Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác . Ôn trò chơi “Nhảy đúng , nhảy nhanh ”. vHọc sinh có thói quen tập thể dục . v Học sinh có ý thức rèn luyện, bảo vệ sức khoẻ. Chuẩn bị : v Dọn vệ sinh sân tập . v Giáo viên kẻ sân chuẩn bị trò chơi, Có 1 còi. Dạy học bài mới A Phần mở đầu : Giáo viên nhận lớp. Khởi động. Kiểm tra bài cũ B Phần cơ bản: + Động tác phối hợp Nhịp 1: Bước chân trái ra trước , khuỵ gối , hai tay chống hông ,thân thẳng mắt nhìn theo tay. Nhịp 2:Rút chân trái về cúi người , hai tay hướng vào hai bàn chân , chân thẳng , mắt nhìn theo tay . Nhịp 3: Đứng thẳng , hai tay dang ngang , bàn tay ngửa . Nhịp 4: Về TTCB Nhịp 5,6,7,8 như trên nhưng nhịp 5 bước chân phải sang ngang . + Ôn sáu động tác Ôn 3-5 lần , mỗi động tác 2 x 4 nhịp + Điểm số hàng dọc theo tổ + Trò chơi “Nhảy đúng , nhanh ” -Cách chơi :Tập hợp thành hai hàng dọc .Khi có lệnh các em số 1 bậc nhảy bằng hai chân vào ô số 1 , sau đó bậc nhảy chân trái vào ô số 2 và bậc nhảy chân phải vào ô số 3 rồi nhảy chụm chân vào ô số 4. Em số 1 nhảy xong đến em số 2 . Phần kết thúc: -Hồi tĩnh. -Củng cố dặn dò 1- 2 phút 1-2 phút 2 phút 3-5 lần 5-7 phút 8-10 phút 5 phút 3 phút 2 phút -Tập họp 3 hàng dọc .Điểm số -Giáo viên phổ biến nội dung yêu cầu tiết học . -Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp . -Chạy nhẹ nhàng một hàng dọc , đi thường và hít thở sâu. -Kiểm tra 3 động tác thể dục 2-3 em. -Giáo viên nêu tên động tác, làm mẫu cho học sinh nhận xét . -Cho cả lớp tập theo. - Tập theo đội hình vòng tròn . -Cán sự điều khiển cho cả lớp tập , giáo viên quan sát giúp đở các em yếu. -Tập 2 x 4 nhịp - Lần 1 : Giáo viên nêu tên động tác, hô cho học sinh làm . - Lần 2 :Cán sự hô cho học sinh cả lớp tập . - Lần 3-5 : cho từng tổ thực hiên - Tập theo đội hình vòng tròn . giáo viên quan sát giúp đở các em yếu. -Cho tập hợp theo hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Giải thích kết hợp với chỉ dẫn một tổ làm mẫu cách điểm số.Cho học sinh điểm số từng hàng một, sau đó cho học sinh làm quen dần với cách bốn tổ cùng đồng loạt điểm số. - Giáo viên nêu tên trò chơi , - 1 em chơi thử , cả lớp quan sát . -Chia lớp thành 2 nhóm chơi thi đua -Giáo viên chú ý sửa sai . - Đội nào thua chạy quanh đội thắng 1 vòng -Đithường 3 hàng dọc theo tiếng còi -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2 -Cho hai em thực hiện lại các động tác -Giáo viên nhận xét giờ học . Tuyên dương những tổ nghiêm túc . -Về nhà chơi trò chơi, tập các động tác phối hợp . & TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: vGiúp học sinh củng cố kĩ năng cộng, trừ nhẩm so sánh các số trong phạm vi 20. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. vGiải bài toán có lời văn, có nội dung hình học. vGiáo dục học sinh cách ghi tóm tắt và giải toán có lời văn. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên: Sách giáo khoa. vHọc sinh: Sách giáo khoa. III/ Hoạt động dạy và học: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ:, Phùng, Vũ, Trinh) 11 + 2 + 3 = 12 + 5 = 12 18 14 + 2 + 2 = 18 – 6 = + 5 – 3 -Bài toán: Mai hái: 13 bông hoa. Đào hái: 2 bông hoa. Cả 2 bạn hái:... bông hoa? 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: Bài 1: Tính: Làm nối tiếp(7phút) 12 + 3 = 15 – 3 = Bài 2:(5 phút) a/ Khoanh số lớn nhất. b/ Khoanh số bé nhất. Bài 3: Vẽ đoạn thẳng: 4cm.(3-4 phút) *Nghỉ giữa tiết: Bài 4: ( 8 –10 phút) Hỏi: Bài toán hỏi gì? Hỏi: Bài toán cho biết gì? Hỏi: Giải toán có lời văn làm mấy việc? -Hướng dẫn học sinh nêu và giải. Nêu yêu cầu, làm bài. 12 + 3 = 15 15 – 3 = 12 Số lớn nhất: 18 Số bé nhất: 10 Nêu yêu cầu, làm bài. Hát múa. Hỏi đoạn thẳng AC dài mấy cm? Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 6cm. 2 việc: Tóm tắt và trình bày bài. Tóm tắt: Đoạn thẳng AB: 3cm. Đoạn thẳng BC: 5cm. Đoạn thẳng AC:...cm? Bài giải: Số cm đoạn thẳng AC dài là: 3 + 5 = 8 (cm) Đáp số: 8cm. 4/ Củng cố: vThu chấm, nhận xét. vTrò chơi “thi làm toán nhanh”. 5/ Dặn dò: vÔn bài. & Ngày soạn:14/2/2007 Ngày dạy:Thứ sáu16/2/2007 Học Vần UƠ – UYA I/ Mục tiêu: vHọc sinh đọc và viết được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. vNhận ra các tiếng có vần uơ - uya. Đọc được từ, câu ứng dụng. vPhát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. II/ Chuẩn bị: vGiáo viên: Tranh. vHọc sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kiểm tra bài cũ: vHọc sinh đọc viết bài: uê – uy, xum xuê, trí tuệ, tàu thủy, truy tìm, thuê nhà , thủy mặc , suy dinh dưỡng (Trâm, Thư, Trinh, ) vĐọc bài SGK. (Thảo, Lực). 3/ Dạy học bài mới: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: Tiết 1: *Hoạt động 1: Dạy vần *Viết bảng: uơ. (7phút) -Hỏi: Đây là vần gì? -Phát âm: uơ. -Hướng dẫn học sinh gắn vần uơ. -Hướng dẫn học sinh phân tích vần uơ. -Hướng dẫn học sinh đánh vần vần uơ. -Đọc: uơ. -Hươáng dẫn học sinh gắn: huơ. -Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng huơ. -Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng huơ. -Đọc: huơ. -Treo tranh giới thiệu: huơ vòi. -Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc. -Đọc phần 1. *Viết bảng: u
Tài liệu đính kèm: