HAI
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Ua – ưa
Ua – ưa
Luyện tập
BA
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
On tập
On tập
Phép cộng trong phạm vi 5
Đi học đều và đúng giờ
TƯ
Học vần
Học vần
Toán
Oi – ai
Oi – ai
Luyện tập
NĂM
Toán
Học vần
Học vần
Số 0 trong phép cộng
Oi – ơi
Oi – ơi
SÁU
Học vần
Học vần
HĐTT
Ui – ưi
Ui – ưi
Sinh hoạt lớp
ếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài. TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Tìm những tiếng viết hoa? Trong câu ứng dụng có những dấu câu nào? b/Luyện viết ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ gì? Tại sao em biết đây la øbức tranh vẽ cảnh giữa trưa mùa hè? Giữa trưa là lúc mấy giờ? Buổi trưa mọi người thường ở đâu và làm gì? Buổi trưa em làm gì? Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? -Luyện nói trước lớp. C/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Ghép từ -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con. -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -3HS -Cả lớp -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -GVhướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân trả lời -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Toán Bài: LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: Sau bài học, giúp học sinh: -Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc haiphép tính thích hợp. II/CHUẨN BỊ: -Tranh vẽ, bảng phụ, Sgk. -Bộ đồ dùng học Toán. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A/Kiểm tra bài cũ: -Đọc, viết, điền số, điền dấu các phép tính cộng trong phạm vi 4. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Luyện tập 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4: +Bài 1: Tính : •Khi thực hiện phép tính theo hàng dọc ta phải chú ý điều gì? -HS thực hiện phép tính vào bảng con. +Bài 2: Điền số : -Trò chơi "Kết thân" -Mỗi nhóm đọc kết quả trên bảng xoay. +Bài 3: Tính : -GV treo tranh và hướng dẫn hs làm bài mẫu. -HS thực hiện tính : 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = *Hoạt động 2: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một, hai phép tính +Bài 4: Viết phép tính thích hợp: -GV treo tranh . -HS nhìn tranh nêu bài toán. -Viết phép tính vào bảng con. C/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Cài tranh ứng với phép tính. -Nhận xét tiết học. 10 - 15HS -Đọc bảng xoay, nêu miệng, viết bảng con -GV ghi bảng -Cá nhân // cả lớp -Nhóm( 4) -Quan sát -Cá nhân // cả lớp -Quan sát và đàm thoại -3HS -Cả lớp -Nhóm Rút kinh nghiệm Đạo đức Bài : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T.2) I/ MỤC TIÊU: -Học sinh thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ. II/CHUẨN BỊ: -Vở bài tập Đạo đức 1. -Tranh bài tập 4, 5 / 23, 24. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A. Kiểm tra bài cũ : Đi học đều và đúng giờ. Để đi học đúng giờ em phải làm gì? Em đã thực hiện đi học đúng giờ chưa? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Đi học đều và đúng giờ.(tiếp theo) 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1: Sắm vai theo tình huống trong bài tập 4: - GV giới thiệu tranh. -Học sinh sắm vai theo tình huống trong tranh. -Trao đổi, nhận xét và trả lời câu hỏi: Tranh 1 vẽ gì?Bạn Hà có dừng lại để xem đồ chơi không? Tranh 2 vẽ gì?Sơn có nghỉ học đi đá bóng không? Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? -Học sinh trình bày nội dung thảo luận. => GV kết luận : Sgv / 34 *Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 5 : -GV treo tranh, hỏi: Tranh vẽ gì? -Cả lớp thảo luận theo tình huống trong tranh. Các bạn đi học lúc thời tiết như thế nào? Các bạn đã thực hiện đi học đều chưa? Em có học tập theo các bạn không? => GV kết luận : Sgv/ 35 *Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp: - GV nêu câu hỏi, HS trả lời. Đi học đều có lợi gì? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào?Nếu nghỉ học cần làm gì? - HS đọc hai câu thơ cuối bài. =>GV kết luận : Sgv/35. C. Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Nhận xét tiết học. -Hỏi đáp -4 - 6HS -GV ghi bảng -Quan sát và sắm vai -Nhóm(bàn) -Đôi bạn -Cá nhân - Quan sát và thảo luận - Đôi bạn - Hoạt động cả lớp - Cá nhân - Cả lớp Rút kinh nghiệm Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Học vần Bài :ÔN TẬP I/MỤC TIÊU: -HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần ia, ua, ưa. -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. -Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa. II/CHUẨN BỊ: -Bảng ôn. -Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng và truyện kể. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A/Kiểm tra bài cũ : ua - ưa B/Bài mới : 1/Giới thiệu bài: Ôn tập 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1:Ôn tập a/ Các vần đã học : -HS kể các vần đã học. -So sánh với bảng ôn. -So sánh các vần vừa kể -Đọc vần vừa kể. b/ Ghép tiếng : -Đọc các chữ ở dòng ngang, cột dọc. -Ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang để được tiếng có nghĩa. -Ghép và đọc từng dòng. -Ghép tiếng với dấu thanh. -Đọc cả bảng ôn. c/Đọc từ ứng dụng : mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ -HS đọc. -Giảng từ. -Đọc cả bài. d/Luyện viết : -GV đọc. HS viết bảng con.( Lưu ý cách nối nét giữa các con chữ) TIẾT 2 *Hoạt động 2 : Luyện tập a/Luyện đọc : -Đọc bài trên bảng. -Đọc bài ở Sgk. -Đọc bài ứng dụng : +GV treo tranh. Giảng tranh. Gió lùa kẻ lá Lá khẽ đu đưa Gió qua cửa sổ Bé vừa ngủ trưa b/Luyện viết : lá mía, đu đưa, gió lùa, cửa sổ. -HS viết bài vào vở. *Hoạt động 3:Kể chuyện :Khỉ và Rùa -GV kể câu chuyện lần 1 -Kể lần 2 có tranh minh họa. •Câu chuyện có mấy nhân vật? •Là nhân vật nào? -HS kể từng đoạn theo tranh. -Kể toàn câu chuyện. =>Ý nghĩa :Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. (Khỉ cẩu thả vì đã bảo bạn ngậm đuôi mình. Rùa ba hoa nên đã chuốc họa vào thân). Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa. C/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Ghép từ -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân, lớp -Cá nhân -Cá nhân, lớp -GV ghi bảng -GV giảng giải -Cả lớp -Cá nhân -Quan sát và thực hành -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -HS lắng nghe -Quan sát và hỏi đáp -Cá nhân -Nhóm -Nhóm(4) Rút kinh nghiệm Toán Bài: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I/MỤC TIÊU: -Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 5 -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. II/CHUẨN BỊ: -GV : Các vật mẫu. -HS : Bộ đồ dùng học Toán, bảng con, Sgk. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A/Kiểm tra bài cũ: -Thực hiện tính cộng, điền số và so sánh các phép tính trong phạm vi 4. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 5 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng : +Giới thiệu phép cộng 4 + 1 = 5: -GV treo tranh vẽ 4 con cá và 1 con cá -HS nhìn tranh nêu bài toán. •4 con cá thêm 1 con cá là mấy con cá? •Vậy 4 thêm 1 được mấy?Thêm là làm tính gì? -HS nêu phép tính 4 + 1 = 5. -Cài phép tính. -HS đọc phép tính.GV ghi bảng. +Giới thiệu phép tính 1 + 4 = 5 (tương tự) -So sánh hai phép tính. +Giới thiệu phép cộng 3 + 2 = 5, 2 +3 = 5 (tương tự) + Học thuộc các phép tính : 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 +Sơ đồ tổng hợp: -GV treo tranh vẽ 4 chấm tròn và 1 chấm tròn. Yêu cầu HS nhìn tranh đặt thành 2 phép tính. • Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? •Vị trí của các số trong 2 phép tính có giống nhau không? •5 bằng 4 cộng mấy? 5 bằng 1 cộng mấy? •4 cộng 1 có bằng 1 cộng 4 không? •Khi đổi chỗ các số thì kết kết quả trong phép cộng thế nào ? -Treo tranh vẽ 3 chấm tròn và 2 chấm tròn. Yêu cầu HS nêu 2 phép tính. -So sánh 2 phép tính. •Ta rút ra được điều gì qua 2 phép tính trên? -HS nêu tính giao hoán của phép cộng. *Hoạt động 2: Luyện tập: Hướng dẫn giải các bài tập Sgk/49 +Bài 1: Tính: - HS nêu kết quả ở bảng xoay. +Bài 2: Tính : -Thực hiện tính theo cột dọc (chú ý phải viết thẳng cột). +Bài 3: Điền số : -HS thực hiện vào bảng phụ. -Nêu tính chất giao hoán của phép cộng. +Bài 4: Viết phéptính thích hợp: -GV treo tranh. -HS nhìn tranh nêu bài toán. -Ghi phép tính : 4 + 1 = 5 ; 3 + 2 = 5 C/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Đính phép tính ứng với tranh vẽ. -Nhận xét tiết học. -10 - 15 HS -Nêu miệng, đọc bảng xoay, viết bảng con. -Gv ghi bảng -Quan sát và hỏi đáp -Cá nhân -2HS - Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -Cá nhân -Nhóm -Cá nhân, cả lớp -Quan sát -2HS. Nhận xét -Cá nhân, cả lớp -Cá nhân -3HS -Cá nhân -Cá nhân // Lớp -Nhóm(bàn) -3HS -Quan sát -3HS -2HS//Lớp -Nhóm(5) Rút kinh nghiệm Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009 Học vần Bài : oi - ai I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được oi, ai, nhà ngói, bé gái. -Đọc được câu ứng dụng : Chú Bói Cá nghĩ gì thế ? Chú nghĩ về bữa trưa. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A/Kiểm tra bài cũ: -HS đọc, viết bài ôn 31 B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài : oi - ai 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1 :Dạy vần mới: a/Học vần oi : +Nhận diện vần : -Phân tích vần oi. -Cài vần oi. -Đánh vần và đọc oi. +Ghép chữ và đọc tiếng : •Có vần oi muốn có tiếng ngói ta ghép thêm âm gì? -Phân tích tiếng ngói. -Cài tiếng ngói. -Đánh vần và đọc : ngói. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa nhà ngói. -Đọc lại phần bảng ghi vần oi. +Luyện viết : oi - ngói. -HS viết bảng con. b/Học vần ai (tương tự) *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: ngà voi gà mái cái còi bài vở -Tìm tiếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài. TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc câu ứng dụng :Chú Bói Cá nghĩ gì thế ? Chú nghĩ về bữa trưa Tìm những tiếng viết hoa? Trong câu ứng dụng có những dấu câu nào? b/Luyện viết oi, ai, nhà ngói, bài vở. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ những con gì? Em biết con chim nào trong số các con vật này? Em đã thấy ở đâu ? Chim bói cá và le le sống ở đâu ? Chúng thích ăn gì ? Chim sẻ và chim ri thích ăn gì ? Chúng sống ở đâu ? Em thích con nào trong số những con chim này? Có con chim nào hót hay không ? Tiếng hót của chúng thế nào? Em có biết bài hát nào nói về những con chim không? Theo em những con chim này có lợi không ? Vì sao? -Luyện nói trước lớp. C/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Ghép từ -Nhận xét tiết học. -Dặn dò: Đọc, viết thuộc bài. -10 - 15HS Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con. -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -3HS -Cả lớp -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -GVhướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -HS hát -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Toán Bài : LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU : Giúp học sinh -Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng. II/CHUẨN BỊ : -Bảng phụ, Sgk. -Bộ đồ dùng học Toán, bảng con. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A/Kiểm tra bài cũ: -Đọc, viết, điền số, điền dấu các phép tính cộng trong phạm vi 5. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Luyện tập 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5: +Bài 1: Tính -Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 3, 4, 5 để làm các phép tính. +Bài 2: Tính : •Khi thực hiện phép tính theo hàng dọc ta phải chú ý điều gì? -HS thực hiện phép tính vào bảng con. +Bài 3: Tính: -Trò chơi "Kết thân" -Mỗi nhóm đọc kết quả trên bảng xoay. +Bài 4: >, <, = : -Trước khi điền dấu ta phải làm gì? -HS thi đua làm bài. *Hoạt động 2: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính : +Bài 5: Viết phép tính thích hợp: -GV treo tranh . -HS nhìn tranh nêu bài toán. -Viết phép tính vào bảng con. C/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Điền số. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò : Chuẩn bị bài sau. -10 - 15HS Đọc bảng xoay, nêu miệng, viết bảng con -GV ghi bảng -Thực hiện theo nhóm (bàn) -2HS // lớp - Cá nhân // cả lớp -Nhóm( 3) -2HS -2 đội -Quan sát và đàm thoại -3HS -2HS //Cả lớp -Nhóm Rút kinh nghiệm Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009 Toán Bài : SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I/MỤC TIÊU: Giúp học sinh : -Bước đầu nắm được : phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này. -Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. II/CHUẨN BỊ : -Bộ đồ dùng học Toán. -Các mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A/Kiểm tra bài cũ: -Thực hiện tính cộng, điền số và so sánh các phép tính trong phạm vi 5. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài: Số 0 trong phép cộng 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài: *Hoạt động 1:Giới thiệu môt số phép cộng với 0: +Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3: -GV treo tranh vẽ 3 con chim và 1 con chim. -HS nhìn tranh nêu bài toán. 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim ? Vậy 3 thêm 0 được mấy?Thêm là làm tính gì? -HS nêu phép tính 3 + 0 = 3 -Cài phép tính. -HS đọc phép tính.GV ghi bảng. +Giới thiệu phép tính 0 + 3 = 3 (tương tự) +GV đính các tranh vẽ. HS nhìn tranh cài phép tính 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 0 + 2 = 2 0 + 4 = 4 •Em có nhận xét gì khi một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số ? => Một số cộng với 0 bằng chính số đo.ù 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó. +Sơ đồ tổng hợp: -GV treo tranh vẽ 3 chấm tròn và 0 chấm tròn. Yêu cầu HS nhìn tranh đặt thành 2 phép tính. -So sánh 2 phép tính. •Ta rút ra được điều gì qua 2 phép tính trên? -HS nêu tính giao hoán của phép cộng. -GV ghi bảng :3 + 0 = 0 + 3 *Hoạt động 2: Luyện tập: +Bài 1: Tính: - HS thực hiện trên phiếu bài tập. - Nêu tính chất giao hoán của phép cộng. +Bài 2: Tính : -Thực hiện tính theo cột dọc (chú ý phải viết thẳng cột). +Bài 3: Điền số : -HS thực hiện trên bảng xoay. -Nhận xét phép tính 0 +0 = 0 +Bài 4: Viết phéptính thích hợp: -GV treo tranh. -HS nhìn tranh nêu bài toán. -Ghi phép tính : 3 + 2 = 5 ; 3 + 0 = 3 C/Củng cố - Dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Trò chơi: Đính phép tính ứng với tranh vẽ. -Nhận xét tiết học. -10 - 15 HS -Nêu miệng, đọc bảng xoay, viết bảng con. -GV ghi bảng -Quan sát và hỏi đáp -Cá nhân -2HS - Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -Nhóm -Cá nhân, cả lớp -Quan sát -2HS. Nhận xét -Cá nhân, cả lớp -Giải bài tập Sgk/51 -Nhóm (bàn) -Cá nhân // Lớp -Cá nhân -3HS -Quan sát -3HS -2HS//Lớp -Nhóm(5) Rút kinh nghiệm Học vần Bài : ôi - ơi I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. -Đọc được câu ứng dụng : Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A/Kiểm tra bài cũ: -HS đọc, viết bài oi - ai B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài : ôi - ơi 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1 :Dạy vần mới: a/Học vần ôi : +Nhận diện vần : -Phân tích vần ôi. -Cài vần ôi. -Đánh vần và đọc ôi. +Ghép chữ và đọc tiếng : •Có vần ôi muốn có tiếng ổi ta ghép thêm dấu gì? -Cài tiếng ổi. -Đánh vần và đọc : ổi. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa trái ổi. -Đọc lại phần bảng ghi vần ôi. +Luyện viết : ôi - trái ổi. -HS viết bảng con. b/Học vần ơi (tương tự) *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi -Tìm tiếng có vần mới.Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. -Đọc cả bài TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc câu ứng dụng : Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. Tìm những tiếng viết hoa? Trong câu ứng dụng có những dấu câu nào? b/Luyện viết ôi, ơi, thổi còi, đồ chơi. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ gì? Vì sao em biết đây là lễ hội? Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào? Trong lễ hội thường có những gì? Mọi người ăn mặc như thế nào? Ai đưa em đi xem (dự) lễ hội? Qua ti vi hoặc nghe kể, em thích lễ hội nào? Hãy kể về một lễ hội mình đã xem hoặc dự. -Luyện nói trước lớp. C/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Ghép từ -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con. -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cả lớp -Cá nhân, cả lớp -2HS -Cả lớp -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -GVhướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009 Học vần Bài : ui -ưi I/MỤC TIÊU: -Học sinh đọc và viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. -Đọc được câu ứng dụng : Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Đồi núi. II/CHUẨN BỊ: -Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -Bộ đồ dùng học Tiếng việt. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS A/Kiểm tra bài cũ: -HS đọc, viết ôi - ơi. B/Bài mới: 1/Giới thiệu bài : ui -ưi 2/Hướng dẫn tìm hiểu bài : *Hoạt động 1 :Dạy vần mới: a/Học vần oi : +Nhận diện vần : -Phân tích vần ui. -Cài vần ui. -Đánh vần và đọc ui. +Ghép chữ và đọc tiếng : •Có vần ui muốn có tiếng núi ta ghép thêm âm gì? -Phân tích tiếng núi. -Cài tiếng núi. -Đánh vần và đọc : núi. -Cho hs xem tranh, giảng tranh và ghi từ khóa lên bảng. -Đọc từ khóa đồi núi. -Đọc lại phần bảng ghi vần ui. +Luyện viết : ui - núi. -HS viết bảng con. b/Học vần ưi (tương tự) *Hoạt động 2 : Luyện đọc từ ứng dụng: cái túi gửi quà vui vẻ ngửi mùi -Tìm tiếng có vần mới. -Đọc vần, âm, tiếng, từ. -Giảng từ. Đọc cả bài. TIẾT 2 *Hoạt động 3 :Luyện tập: a/Luyện đọc : -Đọc trên bảng lớp -Đọc Sgk -Đọc câu ứng dụng :Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. Tìm những tiếng viết hoa? Trong câu ứng dụng có những dấu câu nào? b/Luyện viết ui, ưi, vui vẻ, gửi quà. - HS viết từng dòng vào vở. c/Luyện nói: -Cho hs xem tranh Trong tranh vẽ gì? Đồi núi thường có ở đâu ? Em biết tên vùng nào có đồi núi ? Em đã đi tới những nơi đó chưa ? Em thấy cảnh vật nơi đó như thế nào ? Quê em có đồi núi không ? Đồi khác núi thế nào ? -Luyện nói trước lớp. C/Củng cố - Dặn dò : -Hệ thống lại bài. -Trò chơi : Ghép từ -Nhận xét tiết học. -10 - 15HS Đọc bảng xoay, đọc Sgk, viết bảng con. -GV ghi bảng -Quan sát và đàm thoại -2HS -Cá nhân, cả lớp -2HS -3HS -Cả lớp -20HS - Cả lớp -Quan sát -Cá nhân -GV hướng dẫn -Cả lớp -GV ghi bảng -Cá nhân -Cá nhân -GV ghi bảng -Cá nhân, cả lớp -GVhướng dẫn -Cả lớp -Quan sát và đàm thoại -Cá nhân -Đôi bạn -Nhóm (5) Rút kinh nghiệm Hoạt động tập thể SƠ KẾT TUẦN 8 I/ MỤC TIÊU: - Rút kinh nghiệm ưu khuyết điểm trong tuần. - Phương hứơng tuần 9. II/ CHUẨN BI : - Sổ theo dõi thi đua của 4 tổ. III/ TIẾN HÀNH : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG HS Cả lớp hát bài: L
Tài liệu đính kèm: